Khi bạn bắt đầu học tiếng Anh các thầy cô luôn nhắc nhở mình hãy học từ vựng từ những đồ dùng vật dụng gần với chúng ta nhất. Đã bao giờ bạn thắc mắc và muốn tìm hiểu các bộ phận trên cơ thể mình được gọi là gì trong tiếng Anh chưa? Hãy cùng Step Up khám phá ngay bộ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người để nắm rõ các kiến thức đó nhé.
Một trong những phương pháp tự học tiếng Anh giao tiếp là học theo chủ đề. Trong bài học ngày hôm nay chúng mình sẽ mang đến cho bạn học bộ từ vựng về bộ phận cơ thể người gần như đầy đủ nhất. Cùng học tập để mở rộng vốn từ vựng của bản thân nhé.
Các bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh: the body
Face: Khuôn mặt
Mouth: Miệng
Chin: Cằm
Neck: Cổ
Shoulder: Vai
Arm: Cánh tay
Upper arm: Cánh tay phía trên
Elbow: Khuỷu tay
Forearm: Cẳng tay
Armpit: Nách
Back: Lưng
Chest: Ngực
Waist: Thắt lưng/ eo
Abdomen: Bụng
Buttocks: Mông
Hip: Hông
Leg: Phần chân
Thigh: Bắp đùi
Knee: Đầu gối
Calf: Bắp chân
[MIỄN PHÍ]1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.
Khi bạn là người mới bắt đầu hay là đang trong quá trình học tiếng Anh thì bạn cũng không thể phủ nhận được tầm quan trọng của từ vựng tiếng Anh đúng không nào. Do đó hãy trau dồi hàng ngày để ngày càng mở rộng vốn từ vựng của bạn nhé.
[MIỄN PHÍ]1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.
Một số cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người
Nod your head: Gật đầu
Ví dụ:
When I told her my old story, she listened sympathetically and nodded her head.
(Khi tôi kể cho cô ấy nghe về chuyện của tôi, cô ấy nghe và gật đầu một cách đồng cảm)
Shake your head: Lắc đầu
Ví dụ:
I asked Jack if he’d seen Tom lately but he shook his head.
(Tôi hỏi Jack dạo này có gặp Tom không nhưng anh ta lắc đầu.)
Turn your head: ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu
Ví dụ:
She turned over right after she realized I was looking.
(Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn.)
Roll your eyes: Đảo mắt
Ví dụ:
When I suggested they should buy a new house, she rolled her eyes in disbelief.
(Khi tôi đề nghị họ mua một căn nhà mới, cô ấy đảo mắt hoàn nghi.)
Blink your eyes: Nháy mắt
Ví dụ:
You’ve got something in your eye, just try blinking a few times.
(Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.)
Raise an eyebrow: Nhướn mày
Ví dụ:
My dad raised an eyebrow when I said I had completed the homework.
(Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo đã làm xong bài tập về nhà.)
Blow nose: Hỉ mũi
Ví dụ:
he blew his nose continuously, maybe he was sick
(Anh ta liên tục hỉ mũi, có lẽ anh ta bị ốm))
Stick out your tongue: Lè lưỡi
Ví dụ:
Stop sticking out your tongue while I am talking to you!
(Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi mẹ đang nói chuyện với con!
Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng
Ví dụ:
My grandfather cleared his throat and started his endless old
speech.
(Ông tôi hắng giọng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.)
Shrug your shoulders: Nhướn vai
Ví dụ:
Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence.
(Tim nhướn vai và lặp lại câu nói.)
Bài tập các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
Sau khi tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người. Để nhớ lâu chúng ta cùng thực hành nhanh một vài bài tập nho nhỏ sau đây nhé
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Đáp án:
Bài tập 1
Hair
Ear
Mouth
Eyes
Nose
Shoulders
Arms
Hands
Finger
Legs
Knee
Feet
Toes
Bài tập 2:
Knees
Eyebrows
Legs
Lips
Eyes
Elbow
Mouth
Arm
Ears
Hand
Hair
Foot
Toe
Teeth
Eyelashes
Neck
Tongue
Wrist
Nose
Shoulders
Hand
Forehead
[MIỄN PHÍ]1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.
Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
Mỗi người có một cách tư duy khác nhau do đó quá trình tiếp thu từ vựng của mỗi người cũng khác nhau. Sẽ có những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả riêng phù hợp cho từng người. Để biết được đâu là phương pháp hiệu quả với bạn không còn cách nào khác đó là bạn phải thử.
Dưới đây là một số cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người nói riêng và từ vựng tiếng Anh nói chung đang được rất nhiều các bạn học áp dụng.
Trong bài ngày hôm nay chúng ta đã cùng tìm hiểu về bột từ vựng tiếng anh về bộ phận con người. Bây giờ các bạn có thể tự tin khi sử dụng tiếng Anh nói về chủ đề này rồi nhé. Tuy nhiên kiến thức thì bao la. Đừng quên nỗ lực học tập để nâng cao kỹ năng của bản thân nhé.
Bất kể chuyên ngành nào cũng cần có tiếng Anh, ngành xây dựng cũng không ngoại lệ. Trong cuộc sống, ngay cả khi bạn không học tập và làm việc trong ngành xây dựng bạn vẫn có thể bắt gặp những từ vựng về chủ đề này. Tuy nhiên tiếng Anh chuyên ngành xây dựng được coi là khó do đặc thù tính chuyên môn rộng. Trong bài viết dưới đây Step Up sẽ chia sẻ với bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cũng như phương pháp học từ vựng hiệu quả giúp bạn nhớ từ lâu hơn.
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng – Dụng cụ, thiết bị xây dựng
Để có thể có nhiều cơ hội thăng tiến và làm việc trong môi trường quốc tế thì bạn không thể không học tiếng Anh chuyên ngành xây dựng . Việc nắm chắc những từ vựng này còn giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh với những đối tác nước ngoài. Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng sau đây.
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ xây dựng
Bolt: bu lông
Chainsaw: cái cưa
Chisel: các đục
Drill: máy khoan
Hammer: búa
Level: ống thăng bằng
Nail: cái đinh
Nut: con ốc
Pickaxe: búa có đầu nhọn
Piler: cái kìm
Pincers: cái kìm
Screwdriver: tua vít
Shears: kéo lớn
Spade: cái xẻng
Tape: thước cuộn
Vice: mỏ cặp
Wrench: cờ lê
Từ vựng tiếng Anh về vật liệu xây dựng
Khi học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thì không thể thiếu những vật liệu. Vật liệu xây dựng là tất cả những vật liệu được sử dụng cho mục đích xây dựng. Dưới đây Step Up sẽ liệt kê những vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng:
Từ vựng tiếng Anh về các loại phương tiện, vận tải xây dựng
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Backhoe
Xe cuốc (cuốc lui)
2
Ball and chain crane
Xe cẩu đập phá
3
Bulldozer
Xe ủi đất
4
Caterpillar bulldozer
Xe ủi bánh xích
5
Clamshell
Cẩu cạp
6
Concrete breaker
Máy đục bê tông
7
Concrete mixer
Máy trộn bê tông
8
Crane
cẩu
9
Crawler-tractor/Caterpillar-tractor
Xe kéo bánh xích
10
Dragline
Cẩu kéo gàu
11
Dump truck
Xe ben, xe trút
12
Excavator
Xe đào đất
13
Front-loader
Xe xúc trước
14
Grader
Xe ban
15
Loader
Xe xúc
16
Lorry
Xe tải nặng
17
Plant
Xưởng, máy, thiết bị lớn
18
Pneumatic bulldozer
Xe ủi bánh hơi
19
Pneumatic compactor
Xe lu bánh hơi
20
Power buggy
Xe chở nhẹ, chạy điện
21
Power float
Bàn chà máy
22
Power shovel
Xe xúc công suất lớn
23
Pull-type scraper
Xe cạp bụng
24
Ready-mix concrete lorry
Xe bê tông tươi
25
Scraper
Xe cạp
26
Steel-cylinder roller
Xe lu bánh thép
27
Tower crane
Cẩu tháp
28
Travelling tackle
Palăng cầu di động
29
Trench-hoe
Xe đào mương
30
Truck
Xe tải
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thông dụng
Ngoài những từ vựng tiếng Anh đơn giản về các thiết bị trong ngành xây dựng kể trên trên thì chúng ta cũng có rất nhiều từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng có tính chuyên môn sâu hơn như danh sách các từ ở dưới đây:
3. Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng hiệu quả
Dưới đây là một số phương pháp giúp bạn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng hiệu quả:
Nắm vững các kiến thức chuyên ngành cơ bản
Trước khi học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thì bạn phải nắm chắc kiến thức chuyên ngành bằng tiếng Việt trước. Việc bạn vận dụng kiến thức vào học và dịch tiếng Anh hỗ trợ bạn rất nhiều giúp bạn dễ dàng làm chủ từ vựng chủ đề này.
Duy trì thói quen học hàng ngày
Mỗi ngày bạn nên dành 30 phút cho việc học từ vựng tiếng Anh. Lặp lại chúng mỗi ngày kết hợp với xem video, hình ảnh có phụ đề sẽ giúp bạn ghi nhớ từ lâu hơn.
Thực hành, ứng dụng các kiến thức học vào thực tế
Nếu bạn là người trong ngành xây dựng, hãy áp dụng kiến thức đã học vào thực tế công việc hàng ngày của bạn. Ví dụ khi bản lập bản kế hoạch hay báo cáo, bạn có thể thêm các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng vào. Nêu level tiếng Anh của bạn cao hơn thì có thể viết luôn thành hai bản tiếng Việt và tiếng Anh.
Việc vừa học và vừa luyện tập kết hợp liên tưởng thực tế sẽ giúp bạn học tiếng Anh trong ngành xây dựng hiệu quả hơn.
Học từ vựng thông qua hoạt hình xây dựng
Phim ảnh là công cụ thú vị để có động lực học tiếng Anh. Các bộ phim hoạt hình và chương trình truyền hình chủ đề xây dựng với những hình ảnh, âm thanh sống động sẽ thu hút, kích thích học viên hơn. Chúng còn có thể trở thành nguồn cảm hứng cho học viên học bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng.
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
Trên đây là bài chia sẻ của Step Up về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cũng như các phương pháp học từ vựng hiệu quả. Hy vọng bài viết giúp bạn có thể luyện vốn từ vựng chuyên ngành để sử dụng tự tin hơn trong công việc. Chúc bạn hack não từ vựng thành công!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Khi nhắc đến những môn thể thao mạo hiểm người ta thường thấy “nguy hiểm” xen chút sợ hãi. Tuy nhiên những môn thể thao này lại là niềm đam mê, sự thích thú của nhiều người. Thể thao mạo hiểm có rất nhiều bộ môn khác nhau. Nếu bạn là người yêu thích chúng thì hãy cùng Step Up tìm hiểu trọn bộ từ vựng thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh trong bài viết dưới đây nhé!
1. Từ vựng những môn thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh
Bạn chạy bộ, đá bóng, đu xà, gym tập tạ… thường xuyên và bạn cảm thấy tự hào về ngoại hình và sức khỏe của mình. Tuy nhiên nhiều khi bạn cảm thấy nhàm chán, tẻ nhạt, muốn có cảm giác mạnh hơn nữa thì thể thao mạo hiểm chính là sự lựa chọn của bạn.
Vậy thể thao mạo hiểm bao gồm những bộ môn nào? Để trả lời câu hỏi này hãy cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh dưới đây:
Boxing: đấm bốc
Bouldering: Leo núi trong nhà
Bungee jumping: nhảy bungee
Rock climbing: leo núi
Freediving: lặn tự do
Skydiving: Nhảy dù
Surfing: Lướt sóng
Freeflying: Bay tự do
Hang gliding: dù lượn
Ice climbing: leo núi băng
Ice diving: lặn băng
Kayaking. chèo thuyền kayak
Mountain biking: Chạy xe đạp địa hình
Moto racing: Đua xe
Skateboarding: trượt ván
Snowboarding: trượt tuyết
Windsurfing: lướt ván buồm
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Đoạn văn miêu tả thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh
Bạn chán nản khi mình vừa học từ vựng hôm qua hôm nay đã quên mất? Đừng lo lắng vì não bộ của chúng ta thuộc dạng trí nhớ ngắn hạn nên khi tiếp nhận thông tin mà bạn không ôn luyện lại thì quên là điều tất yếu.
Một trong những phương pháp học từ vựng hiệu quả đó là áp dụng ngay. Hãy áp dụng luôn những từ vựng theo chủ đề mình vừa học để viết thành những đoạn văn. Điều này sẽ giúp bạn nhớ từ được lâu hơn. Dưới đây là đoạn văn mẫu có sử dụng từ vựng tiếng thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh bạn có thể tham khảo:
“My hobby is playing extreme sports. There are many different extreme sports: scuba diving, skateboarding, mountain climbing, skydiving … The adventure sports I like the most and play most often are skydiving and diving.
Parachuting is an exciting sport and it can be really very risky. When I fly, I feel as free as a bird. It helps me reduce stress and fatigue after long days at work. This is also a good sport to lose weight. However, you may experience injury on the ground if you do not have skydiving techniques.
Diving is an interesting subject. You can see a lot of beautiful creatures under the ocean. Colorful coral reefs, tiny fishes all have… Are they wonderful? However, besides those beauties, there may be dangerous creatures that attack you. Therefore, this is listed in the list of adventure sports in English.”
Dịch nghĩa: Sở thích của tôi là chơi các môn thể thao mạo hiểm. Có rất nhiều môn thể thao mạo hiểm khác nhau: lặn biển, trượt ván, leo núi, nhảy dù… Môn thể thao mạo hiểm tôi thích nhất và chơi thường xuyên nhất là nhảy dù và lặn.
Nhảy dù là một môn thể thao đầy lý thú và thực sự rất mạo hiểm. Khi bay, tôi cảm giác mình tự do như một chú chim. Nó giúp tôi giảm sự căng thẳng và mệt mỏi sau những ngày dài làm việc. Đây còn là bộ môn thể thao tốt để giảm cân. Tuy nhiên bạn có thể gặp chấn thương khi tiếp đất nếu không có kỹ thuật nhảy dù.
Lặn là bộ môn thú vị. Bạn có thể nhìn ngắm rất nhiều sinh vật xinh đẹp dưới lòng đại dương. Những rặng san hô đầy màu sắc, những loài cá nhỏ bé đều có… Chúng thật tuyệt vời phải không? Tuy nhiên, bên cạnh những vẻ đẹp ấy có thể có những sinh vật nguy hiểm tấn công bạn. Chính vì vậy đây được liệt kê vào danh sách từ vựng thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh.
3. Cách ghi nhớ từ vựng chủ đề thể thao mạo hiểm hiệu quả
Để ghi nhớ các từ vựng thể thao mạo hiểm tiếng Anh hiệu quả, các bạn có thể sử dụng các phương pháp ghi nhớ từ vựng khác nhau. Dưới đây, Step Up sẽ gợi ý một số phương pháp học từ vựng thể thao mạo hiểm trong tiếng Anh cho bạn:
Học bằng cách sử dụng flashcard
Sử dụng flashcard để học từ vựng là phương pháp được nhiều người sử dụng.
Khi học từ vựng thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh với Flashcard, một mặt bạn viết từ cần học, mặt còn lại nêu cụm từ định nghĩa haowjc hình ảnh minh họa cho từ đó. Hãy tự làm chúng bằng tay để ghi nhớ lâu hơn. Đặt những tấm flashcard ở ngay bàn học hay phòng ngủ để có thể bắt gặp chúng thường xuyên bạn nhé!
Học theo từng nhóm
Hãy chia những từ vựng cần học thành từng nhóm và ưu tiên học những nhóm từ vựng đơn giản trước. Các bạn nên phân chia từ vựng thể thao mạo hiểm tiếng Anh thành các nhóm từ có liên quan đến nhau để đảm bảo học từ vựng được tốt nhất.
Học theo từng câu hoặc viết thành từng đoạn văn
Học theo từng câu hoặc viết thành từng đoạn văn sẽ giúp các bạn nhớ từ vựng dễ hơn khi đưa từ vựng đó vào một câu với các ngữ cảnh cụ thể
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
Trên đây là toàn bộ từ vựng thể thao mạo hiểm tiếng Anh và một số phương pháp ghi nhớ từ vựng về những môn thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh hiệu quả. Các bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều chủ đề từ vựng khác nhau trong Hack Não 1500 – Cuốn sách học từ vựng tiếng Anh bán chạy Top 1 Tiki năm 2018 và 2019.
Step Up chúc bạn học tập tốt!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Bóng đá là môn thể thao vua được rất nhiều người yêu thích. Đặc biệt, trong những năm gần đây, bóng đá Việt Nam đã vươn mình đạt được những thành tựu nhất định, vì vậy mà môn thể thao này trở nên hấp dẫn và được yêu thích hơn bao giờ hết. Cùng Step Up tìm hiểu bộ từ vựng về bóng đá trong tiếng Anh mới nhất trong bài viết dưới đây nhé.
Bạn là người yêu bóng đá, thường xuyên đọc báo, theo dõi các chương trình về các giải ngoại hạng Anh, quốc tế? Tuy nhiên vốn từ tiếng Anh về bóng đá hạn hẹp khiến bạn gặp khó khăn để hiểu thông tin. Hãy cùng tìm hiểu những từ vựng về bóng đá trong tiếng Anh dưới đây để xem các giải đấu dễ dàng hơn.
Từ vựng về sân vận động
Các giải đấu, trận bóng đá thường được tổ chức tại các sân vận động, sân cỏ. Cùng tìm hiểu về địa điểm chơi bóng đá trong tiếng Anh nhé:
Bench: Băng ghế dự bị
Capacity: Sức chứa sân vận động
Corner Flag: Cờ cắm ở bốn góc sân
Goalline: Đường biên ngang
Goal: Khung thành
Ground: Mặt sân
National Stadium: Sân vận động quốc gia
Penalty area: Vòng cấm địa
Pitch: Sân thi đấu
Stand: Khán đài
Touch line: Đường biên dọc
Từ vựng về hàng phòng ngự trong bóng đá
Hàng phòng ngự bao gồm các thành viên trong đội bóng. Sự kết hợp giữa các hàng phòng ngự là yếu tố quyết định thắng thua của đội bóng. Cùng khám phá xem trong từ vựng về bóng đá trong tiếng Anh, các vị trí này được gọi tên như thế nào?
Attacking midfielder: Tiền vệ tấn công
Centre back: Hậu vệ trung tâm
Centre forward (Striker): Tiền đạo trung tâm
Centre midfield: Tiền vệ trung tâm
Defensivemidfielder: Tiền vệ phòng ngự
Full back : Hậu vệ tự do
Left back : Hậu vệ trái
Left midfielder: Tiền vệ cánh trái
Left Wingback: Hậu vệ cánh trái
Left Winger: Tiền đạo cánh trái
Referee: trọng tài
Right back : Hậu vệ phải
Right midfielder: Tiền vệ cánh phải
Right Wingback: Hậu vệ cánh phải
Right Winger: Tiền đạo cánh phải
Second Striker: Tiền đạo hộ công
Sweeper: Hậu vệ quét
Wide midfielder: Tiền vệ cánh
Wingback: Hậu vệ cánh
Winger: Tiền đạo cánh
Từ vựng về các chỉ số bóng đá
Học ngay bộ từ vựng về bóng đá trong tiếng Anh để đọc tỉ số các trận đấu đúng nhất nhé:
Attemptson goal: Tổng số cú sút
Ball possession (%): Tỷ lệ kiểm soát bóng
Blocked shots: Tổng số cú sút bị cản phá
Corners: Tổng số quả phạt góc
Fouls: Số lần phạm lỗi
Goals: Số bàn thắng
Head to head statistics: Thống kê lịch sử đối đầu
Passes: Tổng số đường chuyền
Passing accuracy: Tỷ lệ chuyền bóng chính xác
Red card: Số thẻ đỏ
Saves: Số pha cứu thua
Shots off target: Tổng số cú sút ra ngoài khung thành
Ngoài những từ vựng về bóng đá trong tiếng Anh kể trên, Step Up sẽ liệt kê những từ vựng về bóng đá có tính chuyên môn, thông dụng hơn trong các trận đấu:
A backheel: quả đánh gót
A corner: quả đá phạt góc
A draw: một trận hoà
A free kick: quả đá phạt
A goal difference: bàn thắng cách biệt
A goal kick: quả phát bóng từ vạch 5m50
A header: quả đánh đầu
A head to head: xếp hạng theo trận đối đầu
A penalty shootout: đá luân lưu
A penalty: quả phạt 11m
A playoff: trận đấu giành vé vớt
A prolific goalscorer: cầu thủ ghi nhiều bàn
A throw in: quả ném biên
An equaliser: bàn thắng san bằng tỉ số
An own goal: bàn đốt lưới nhà
Corner: Phạt góc
Extra time: hiệp phụ
Extra time: hiệp phụ offside: việt vị
Free-kick: quả đá phạt
Full Time: hết giờ
Goalkeeper: Thủ môn
Goals: Số bàn thắng
Injury time: giờ cộng thêm do bóng chết
Offside: việt vị
Passes: Đường chuyền
Red card: Số thẻ đỏ
The away goal rule: luật bàn thắng sân nhà sân khách
The kickoff: quả giao bóng
Throw in: quả ném biên
Yellow card: Số thẻ vàng
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Sau khi học xong những từ vựng về bóng đá trong tiếng Anh hãy áp dụng chúng vào những cuộc giao tiếp về chủ đề thể thao hàng ngày. Chúng mình cùng tham khảo một đoạn hội thoại ngắn về chủ đề bóng đá trong tiếng Anh nhé.
A: Hi. Come in now. The game is about to begin.
(Hãy vào ngay đi.Trận đáu sắp bắt đầu rồi)
B: Great. I can’t wait any longer
(Thật tuyệt. Tôi không thể đợi thêm nữa)
A: Which team do you cheer for?
Bạn cổ vũ cho đội nào?
B: I like Barca. And you?
(Tôi thích Barca. And you?)
A: Barca plays very well. I like both teams.
(Barca chơi rất hay. Tôi thích cả hai đội.)
B: Look! Messi just scored
(Nhìn kìa! Messi vừa ghi bàn)
A: Đúng vậy. Đôi chân của anh thật uyển chuyển. Thật là một pha bóng đẹp
B: thời gian không còn nhiều, đội còn lại phải tiếp tục tấn công để có thể gỡ hòa tỉ số
A: That’s right. His legs are so flexible. What a beautiful ball
Đúng vậy. Đôi chân của anh thật uyển chuyển. Thật là một pha bóng đẹp
B: Time is running out, the rest of the team must continue to attack to be able to equalize the score.
(Thời gian không còn nhiều, đội còn lại phải tiếp tục tấn công để có thể gỡ hòa tỉ số)
3. Đoạn văn về chủ đề bóng đá trong tiếng Anh
Vừa rồi, chúng ta đã học được các từ vựng về bóng đá trong tiếng Anh cơ bản. Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề sẽ giúp bạn hệ thống được một lượng lớn từ vựng. Để nhớ hơn về các từ vựng này, chúng ta cùng tham khảo một bài viết mẫu dưới đây liên quan đến từ vựng bóng đá về tiếng Anh nhé:
“Today, the U23 Asian tournament final took place between the Vietnamese team and the Uzbekistan team. The Vietnamese team came out in red, while Uzbekistan wore white. In the first half, Uzbekistan U23 opened the scoring in the 8th minute.
Without being flinched after receiving a goal, the red shirt team played full of effort and was rewarded with an exemplary free kick from Quang Hai. 41 minutes. Although they made great efforts, the students of Coach Park Hang Seo could not preserve the score when the substitute Andrey Sidorov scored the decisive goal in the 119th minute. In
Ultimately Vietnam in Asia throne Army with the score 1-2”
Dịch nghĩa:Hôm nay, trận chung kết giải U23 Châu Á diễn ra giữa đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Uzbekistan. Đội Việt Nam ra sân với trang phục màu đỏ, còn Uzbekistan mặc đồ trắng. Trong Hiệp 1, U23 Uzbekistan đánh đầu mở tỷ số ở phút thứ 8.
Không hề nao núng sau khi nhận bàn thua, đội bóng áo đỏ thi đấu đầy nỗ lực và được đền đáp xứng đáng bằng pha sút phạt mẫu mực của Quang Hải ở phút 41. Dù rất nỗ lực thi đấu nhưng các học trò của HLV Park Hang Seo không thể bảo toàn tỷ số hòa khi cầu thủ vào thay người Andrey Sidorov ghi bàn quyết định ở phút 119.
Chung cuộc Việt Nam giành ngôi vị Á Quân với tỉ số 1-2.
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
Trên đây là toàn bộ chia sẻ của Step Up về tưh vựng về bóng đá trong tiếng Anh. Ngoài ra bạn có thể tìm hiểuthêm nhiều chủ đề từ vựng khác qua Hack Não 1500 – Cuốn sách học từ vựng tiếng Anh với hình ảnh, App học sinh động được bán chạy Top 1 Tiki năm 208. Step Up chúc bạn học tốt!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Du lịch hay “đi phượt” là đam mê của rất nhiều người, không chỉ riêng giới trẻ hiện nay. Mỗi mùa, mỗi địa điểm, mỗi thức đặc sản đều có một nét độc đáo, riêng biệt để chúng ta khám phá trong mỗi chuyến du lịch. Hôm nay, hãy cùng Step Up điểm qua những từ vựng về du lịch trong tiếng Anh cập nhật nhất nhé.
Là một tín đồ du lịch, chắc hẳn bạn không thể bỏ qua những từ vựng về du lịch trong tiếng Anh dưới đây. Những từ này sẽ cực kỳ hữu dụng trong mỗi chuyến đi của bạn đấy.
Từ vựng về du lịch trong tiếng Anh
Passport: hộ chiếu
International tourist: khách du lịch quốc tế
UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
Bus schedule: lịch trình xe buýt
Round trip: chuyến bay khứ hồi
Ticket: vé
Tourism: ngành du lịch
Inclusive tour: tour du lịch trọn gói
Boarding pass: vé lên máy bay của khách hàng
Rail schedule: lịch trình tàu hỏa
Retail Travel Agency: đại lý dịch vụ du lịch
Compensation: tiền bồi thường
One way trip: chuyến bay 1 chiều
Destination: điểm đến
Low Season: mùa vắng khách
Travel Trade: kinh doanh du lịch
Airline route map: sơ đồ các tuyến bay
Tourist: khách du lịch
Excursion/promotion airfare: vé máy bay giá rẻ
Guide book: sách hướng Susie
Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch
Travel Advisories: thông tin cảnh báo du lịch
Traveller: khách du lịch
SGLB: phòng đơn 1 người
Cancellation penalty: phạt do huỷ chuyến
Deposit: đặt cọc
Source market: thị trường nguồn
Single supplement: Tiền thu thêm phòng đơn
High season: mùa cao điểm
TRPB: phòng Susieh cho 3 người
Domestic travel: du lịch nội địa
Baggage allowance: số cân hành lý cho phép
Airline schedule: lịch trình bay
Transfer: vận chuyển (hành khách)
Geographic features: đặc điểm địa lý
Check-in: thủ tục vào cửa
Tour guide: hướng Susie viên du lịch
Complimentary: đồ/dịch vụ miễn phí, đi kèm
Itinerary: lịch trình
Visa: thị thực
Commission: tiền hoa hồng
Booking file: thông tin đặt chỗ của khách hàng
TWNB: phòng Susieh cho 2 người
Timetable: lịch trình
Embassy of Vietnam: Đại sứ quán Việt Nam
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Ngoài các từ vựng trên, trong chủ đề tiếng Anh du lịch có rất nhiều cụm từ vựng ý nghĩa bạn nên ghi lại vào sổ tay của mình. Cùng khám phá xem những cụm từ vựng về du lịch trong tiếng Anh mà người bản xứ hay dùng là gì nhé.
Cụm từ vựng về du lịch trong tiếng Anh
Red-eye flight: các chuyến bay xuất phát vào ban đêm.
Go on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage: đi/được đi nghỉ mát/nghỉ phép/hưởng tuần trăng mật/quan sát động vật hoang dã/đi chơi xa/đi theo tour/đi biển/đi hành hương
Have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year: nghỉ mát/nghỉ ngơi/nghỉ làm một ngày/nghỉ ngắt quãng 1 năm sau khi ra trường
A full plate: lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh rỗi.
Hire/rent a car/moped/bicycle: thuê/mướn xe hơi/xe máy/xe đạp
Sunday driver: người tài xế thường hay lái xe chậm, lòng vòng và bắt khách dạo.
Cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ ngang chuyến đi/kỳ nghỉ
Pit stop: dừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh…
Get a move on: hãy di chuyển nhanh hơn.
Call it a day: kết thúc những hoạt động của 1 ngày, trở về phòng, khách sạn.
Plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình
Rent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nghỉ
Pedal to the metal: thúc giục, tăng tốc.
Travel light: du lịch gọn nhẹ (tức là không mang quá nhiều đồ, chỉ mang những thứ cần thiết)
Backseat driver: để chỉ những hành khách thường xuyên phàn nàn hay chỉ trích người lái xe.
Order/call room service: đặt/gọi dịch vụ phòng
One for the road: ăn uống thêm một chút gì đó trước khi khởi hành.
Have/make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ
Go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing: đi phượt/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan
Check into/out of a hotel/a motel/your room: nhận/trả phòng khách san/phòng của bạn
Book accommodation/a hotel room/a flight/tickets: đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé máy bay
Watch your back: cẩn thận và chú ý tới những người xung quanh.
Hit the road: khởi hành, bắt đầu 1 chuyến đi.
Live out of a suitcase: liên tục di chuyển từ địa điểm này qua địa điểm khác.
Running on fumes: di chuyển hoặc đi lại với rất ít xăng còn lại ở trong bình.
Stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan: nghỉ ở khách sạn/ở trên giường với bữa sáng/ở nhà nghỉ/ở biệt thự/kỳ nghỉ ở nhà/kỳ nghỉ trên xe gia đình
Off track or off the beaten path: lạc đường, đi nhầm đường
Pack/unpack your bags/suitcase: đóng gói/mở túi xách/va-li
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
3. Các mẫu câu tiếng Anh cần thiết khi đi du lịch
Khi đi du lịch nước ngoài, đặc biệt là các nước nói tiếng Anh, bạn sẽ cần đến những mẫu câu thông dụng dưới đây để chuyến đi của bạn được suôn sẻ. Hãy bỏ túi ngay những mẫu câu dùng từ vựng về du lịch trong tiếng Anh dưới đây nhé.
Mẫu câu dùng từ vựng về du lịch trong tiếng Anh
Do you have any perishable food items?: Anh/chị có mang bất cứ loại thức ăn dễ hỏng nào không?
Your passport and ticket, please!: Xin vui lòng cho xem hộ chiếu, vé máy bay!
Do you have any vacancies?: Còn phòng trống không?
How many bags are you checking in?: Anh/Chị sẽ ký gửi bao nhiêu túi hành lý?
How many guests do you want to book?: Quý khách muốn đặt phòng cho bao nhiêu người?
Can you take me to the airport, please?: Anh có thể đưa tôi đến sân bay được chứ?
I’d like to reserve two seats to…: Tôi muốn đặt 2 ghế đi…
Do you have a carry on?: Anh/chị có hành lý xách tay nào không?
I’m lost: Tôi bị lạc đường.
How much does this/How much is this cost?: Cái này giá bao nhiêu?
I’d like to check out, please: Tôi muốn trả phòng.
Where is the exchange, please?: Có thể đổi tiền ở đâu?
I would like to book a room: Tôi muốn đặt phòng.
I need a doctor: Tôi cần gặp bác sĩ.
Where are you flying to?: Anh/chị dự định sẽ bay chuyến tới đâu?
Are you carrying any liquids: Anh/Chị có mang theo chất lỏng nào không?
I’d like a single room: Tôi muốn đặt phòng đơn.
I need help: Tôi cần sự giúp đỡ.
Will that be one way or round trip?: Anh/Chị muốn vé 1 chiều hay khứ hồi?
Please call the British Embassy Hanoi: Làm ơn hãy gọi cho Đại Sứ quán Anh ở Hà Nội.
Do you have a reservation?: Quý khách đã đặt phòng trước rồi đúng không ạ?
Where is the nearest bathroom?: Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu vậy?
Please call the police: Làm ơn hãy gọi cảnh sát giúp tôi.
Do you have this item in stock?: Anh/chị còn mặt hàng loại này không?
Excuse me,…: Làm phiền, cho tôi hỏi…
Where can I find a train/metro?: Tôi có thể tìm tàu/tàu điện ngầm ở đâu vậy?
I’d like a room for 3 nights, please?: Tôi muốn đặt một phòng trong 3 đêm.
4. Đoạn hội thoại dùng từ vựng về du lịch trong tiếng Anh
Việc luyện tập các đoạn hội thoại có sẵn là một cách hiệu quả để nhớ cách dùng các từ và cụm từ, cũng như cách diễn đạt trong tiếng đấy. Bạn hãy tham khảo đoạn hội thoại sau và thực hành đọc thành tiếng để học từ vựng về du lịch trong tiếng Anh nhé.
Agent: Good afternoon! Where are you flying to today?
(Chào buổi chiều! Xin hỏi quý khách bay đi đâu hôm nay ạ?)
Susie: Los Angeles.
(Tôi đi Los Angeles.)
Agent: May I have your passport, please?
(Tôi có thể xem hộ chiếu của quý khách được không ạ?)
Susie: Here you go.
(Hộ chiếu của tôi đây.)
Agent: Are you checking any bags?
(Quý khách có ký gửi hành lý nào không ạ?)
Susie: Just this one.
(Tôi chỉ có mỗi chiếc (túi) này thôi.)
Agent: OK, please place your bag on the scale.
(Vâng, làm ơn để túi của quý khách lên cân.)
Susie: I have a stopover in Chicago – do I need to pick up my luggage there?
(Tôi có dừng ở trạm Chicago – tôi có phải nhận hành lý của mình ở đây không?)
Agent: No, it’ll go straight through to Los Angeles. Here are your boarding passes – your flight leaves from gate 15A and it’ll begin boarding at 3:20. Your seat number is 26E.
(Không, hành lý của quý khách sẽ đi thẳng đến Los Angeles. Đây là thẻ lên máy bay của quý khách – chuyến bay của quý khách khởi hành từ cổng 15A và sẽ bắt đầu lên máy bay lúc 3:20. Số ghế của quý khách là 26E.)
Susie: Thanks.
(Xin cảm ơn.)
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
Trên đây là tổng hợp từ vựng về du lịch trong tiếng Anh. Để có thể học tiếng Anh giao tiếp một cách hiệu quả nhất, bạn nên tham khảo cách luyện nghe tiếng Anh từ A đến Z. Step Up chúc bạn học giỏi tiếng Anh và có những chuyến du lịch thật đáng nhớ.
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Bổ ngữ trong tiếng Anh, như tên gọi của nó, có nhiệm vụ bổ sung ý nghĩa cho một từ nào đó. Nếu bạn cảm thấy từ “bổ ngữ” có vẻ xa lạ, đừng lo lắng vìStep Up đã chuẩn bị bài tổng hợp ngữ pháp bổ ngữ trong tiếng Anh dành cho bạn. Hãy cùng khám phá cách dùng bổ ngữ và các bài tập về bổ ngữ trong tiếng Anh cùng Step Up nhé.
Bổ ngữ trong tiếng Anh là một từ, cụm từ hoặc mệnh đề (một cụm chủ ngữ – vị ngữ) cần thiết để hoàn thành một cách diễn đạt nhất định. Nói cách khác, bổ ngữ bổ sung ý nghĩa cho một thành phần của câu.
Ví dụ:
I love hearing the sounds of the birds in the morning.
(Tôi thích nghe tiếng chim hót buổi sáng.)
She thinks he is hiding something from her.
(Cô ấy nghĩ rằng anh ấy đang giấu cô cái gì đó.)
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Chúng ta vừa tìm hiểu xong về định nghĩa bổ ngữ trong tiếng Anh. Bạn có thắc mắc vị trí của bổ ngữ trong câu là gì không? Hãy học ngay vị trí bổ ngữ tiếng Anh qua các ví dụ dưới đây nhé.
Vị trí của bổ ngữ cho chủ ngữ
Bổ ngữ cho chủ ngữ trong tiếng Anh thường đứng ở vị trí ngay sau động từ liên kết/động từ nối. Bổ ngữ cho chủ ngữ được ký hiệu là Cs (Subject Complement).
Công thức chung:
S + V + Cs
Ví dụ:
Her younger sisterisa primary school student.
S V Cs
(Em gái cô ấy là học sinh tiểu học.)
Susie and Marshallwerea couple.
S V Cs
(Susie và Marshall từng là một đôi.)
Vị trí của bổ ngữ cho tân ngữ
Bổ ngữ cho tân ngữ trong tiếng Anhthường đứng ở vị trí ngay sau tân ngữ trực tiếp. Bổ ngữ cho tân ngữ trực tiếp (dO) được ký hiệu là OC (Object Complement).
Công thức chung:
S + V + dO + OC
Ví dụ:
His best friendsenthim a bouquet of flowers. S V dO OC
(Bạn thân của anh ấy đã gửi anh một bó hoa.)
The detectivegavethe suspectsa questionnaire.
S V dO OC
(Vị thám tử đã đưa cho những người bị tình nghi một bảng câu hỏi.)
3. Các dạng bổ ngữ thường gặp và cách sử dụng
Có hai loại bổ ngữ chính là bổ ngữ cho chủ ngữ và bổ ngữ cho tân ngữ.
Bổ ngữ cho chủ ngữ
Chủ ngữ của câu là người, địa điểm, sự vật hoặc ý tưởng mà câu nói về. Bổ ngữ chủ ngữ chỉ theo sau động từ liên kết (và không phải động từ hành động), là các dạng của động từ tobe. Một số động từ liên kết/nối phổ biến nhất bao gồm am, is, are, was, were.
Một số động từ có thể đóng vai trò của động từ hành động hoặc động từ liên kết, tùy thuộc vào câu. Các ví dụ phổ biến bao gồm các từ feel, grow, sound, taste, look, appear, smell… Bổ ngữ cho chủ ngữ có thể là một danh từ, một tính từ, một từ đơn hoặc một cụm danh từ, tính từ.
Ví dụ:
My brothers are doctors.
(Các anh trai tôi là bác sĩ.)
Trong ví dụ trên, “my brothers” là chủ ngữ, “are” là động từ tobe làm động từ nối, và “doctors” là bổ ngữ cho “my brothers”. Ta thấy rằng nếu thiếu “doctors”, câu này sẽ không hoàn chỉnh mặc dù có đầy đủ chủ ngữ và động từ chính.
The frozen foods are being heated. (Đồ ăn đông lạnh đang được đun lại)
This dish tastes horrible! (Món ăn này vị dở quá!)
Bổ ngữ cho tân ngữ
Tân ngữ của câu là người, địa điểm, sự vật hoặc ý tưởng đang nhận hành động của động từ.
Bổ ngữ cho tân ngữ cũng thường theo sau các động từ liên kết. Tuy nhiên, đơn vị ngữ pháp này cung cấp thêm thông tin về tân ngữ, bổ sung ý nghĩa cho tân ngữ. Bổ ngữ cho tân ngữ cũng có thể là một danh từ, tính từ, từ đơn hoặc một cụm từ danh từ hoặc tính từ. Những câu xuất hiện bổ ngữ cho tân ngữ thường sử dụng ngoại động từ.
Ví dụ:
His actions made his mom very angry.
(Những hành động của anh ấy đã khiến mẹ anh ấy vô cùng giận dữ.)
Trong ví dụ trên, chủ ngữ là “his actions”, động từ chính là “made”, tân ngữ là “his mom” và bổ ngữ là “very angry”. “Very angry” đóng vai trò làm bổ ngữ cho tân ngữ “his mom” vì nó cung cấp thêm thông tin về mẹ của anh ấy.
A big water bottle will keep you hydrated throughout the day.
(Một bình nước lớn sẽ cung cấp đủ nước cho bạn suốt cả ngày.)
I find her pieces of writing really interesting.
(Tôi cảm thấy những gì cô ấy viết cực kỳ thú vị.)
4. Bài tập về bổ ngữ trong tiếng Anh
Bài 1: Xác định thành phần bổ ngữ trong các câu dưới đây
Both the sisters became lawyers.
Playing the piano always makes me delighted.
All of them seemed irritated.
She makes him very mad.
We shall be university students.
Đáp án:
lawyers
delighted
irritated
mad
university students
Bài 2: Phân tích các câu dưới đây
The vote made Lily’s position untenable.
Marshall was a politician.
I hope your sister’s dreams come true.
The attention has been suffocating.
My mother sent me a chicken.
Đáp án:
The votemadeLily’s positionuntenable.
S V dO OC
Marshallwasa politician.
S V Cs
Ihopeyour sister’s dreamscome true.
S V dO OC
The attentionhas beensuffocating.
S V Cs
My mothersentmeachicken.
S V dO OC
Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO
Trên đây là tổng hợp ngữ pháp bổ ngữ trong tiếng Anh. Đây là một phần ngữ pháp tương đối nâng cao, vì vậy bạn hãy nghiên cứu thêm những bài tập và ví dụ để nắm chắc các công thức nhé. Chúc bạn luôn tìm được niềm vui trong việc học tiếng Anh.
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Có lẽ chưa quá phổ biến ở Việt Nam, nhưng cắm trại là hoạt động ưa thích của rất nhiều người trên thế giới. Từ những bãi cỏ trải dài ngoài công viên cho đến các cánh rừng hoang sơ ít người tới, tất cả đều là địa điểm lý tưởng đề các bạn lựa chọn cho một chuyến “camping”. Vậy nếu bạn được một người bạn nước ngoài rủ đi dã ngoại thì sao? Bạn đã biết các từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại chưa? Bài viết sau đây Step Up sẽ giúp bạn nạp thêm 80 từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại để bạn có thể giao tiếp đơn giản hơn khi đi chơi với bạn bè nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại
Khi đi cắm trại, bạn cần chuẩn bị một số đồ vật chuyên biệt như la bàn để xác định phương hướng hay một chiếc rìu để đốn củi đốt lửa. Những chuyến du lịch nhẹ nhàng hơn cũng cần tới lều, ghế xếp bình nước,… Những từ này trong tiếng Anh là gì nhỉ? Sau đây là 80 từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại dành cho bạn:
Từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại
STT
Từ vựng
Giải nghĩa
1
adventure
cuộc phiêu lưu, mạo hiểm
2
animals
động vật
3
axe
cái rìu
4
backpack
ba lô
5
binoculars
ống nhòm
6
boots
giày
7
cabin
nhà gỗ nhỏ, túp lều
8
camp
cắm trại, trại
9
camper van
xe ô tô du lịch
10
campfire
lửa trại
11
campground
khu cắm trại, bãi cắm trại
12
canoe
thuyền độc mộc, thuyền gỗ
13
canteen
nhà ăn, quán cơm bình dân
14
cap
mũ lưỡi trai
15
caravan
xe gia đình
16
climb
leo (núi)
17
compass
la bàn
18
cooler
thùng trữ đá, thùng xốp
19
day pack
dạng ba lô cho đi du lịch trong ngày
20
dehydrated food
thức ăn khô
21
dugout
thuyền độc mộc
22
equipment
trang thiết bị
23
evergreen
cây xanh
24
first aid kit
hộp sơ cứu
25
fishing
câu cá
26
fishing rod
cần câu cá
27
flashlight/ torch
đèn pin
28
folding chair
ghế xếp, ghế gấp
29
forest
rừng
30
gear
đồ đạc, đồ dùng
31
gorp
hỗn hợp hạt, trái cây sấy khô… để ăn giữa các bữa ăn nhằm cung cấp năng lượng
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Cách học từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại hiệu quả
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một phương pháp học giúp bạn nhớ lâu từ vựng hơn vì chúng được liên kết với nhau về mặt nghĩa và có khi là cả hình thức. Ví dụ với từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại, từ từ water (nước), ta có waterfall (thác nước) và water bottle (bình nước). Cả 3 từ này đều quen thuộc trong một chuyến cắm trại. Ngoài ra học tiếng Anh theo chủ đề cùng giúp vận dụng những từ vựng này khi cần sẽ dễ dàng hơn.
Kết hợp sử dụng hình ảnh, âm thanh để học từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại
Khi học từ vựng theo chủ đề bạn nên kết hợp sử dụng âm thanh, hình ảnh minh họa khi học để não bộ có thể ghi nhận nhanh và lưu trữ lâu hơn. Bạn có thể xem các ảnh về đi cắm trại để luyện tập ghi nhớ. Ngoài ra, bạn cũng có thể xếp các từ thành một nhóm từ vựng theo chủ đề và tạo nên một đoạn văn hoặc một câu chuyện, yên tâm là sẽ nhớ bài rất lâu.
Học từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại theo cụm từ
Cụm từ trong tiếng Anh là từ được tạo nên bởi 2 từ khác đứng cạnh nhau. Ví dụ cụm danh từ insect repellent được tạo nên từ từ insect (côn trùng) và repellent (thuốc diệt bọ). Hay từ danh từ tent (lều) ta có thể tạo ra cụm động từ pitch a tent/ set up a tent (dựng lều).
Học từ vựng theo cụm từ như thế bạn sẽ học nhanh, nhớ lâu được nhiều từ liên quan và ngoài ra còn biết được cách phát âm, ngữ pháp, biết cách sử dụng từ đó trong nhiều ngữ cảnh khác nhau và kết hợp chính xác từ đó với các từ khác.
Học từ vựng mỗi ngày với sách Hack Não 1500
Để có thể học được kho từ vựng lớn không phải ngày một ngày hai là xong. Điều này đòi hỏi một quá trình học lâu dài để kiến thức được bồi đắp dần dần theo từng ngày. Tuy nhiên, nếu bạn tìm ra một phương pháp học hiệu quả với bản thân, thì quá trình này sẽ được đẩy nhanh hơn nhiều đó.
Với sách Hack Não 1500, chỉ với 30 phút đến 1 tiếng mỗi ngày là bạn có thể thể hiểu lâu, nhớ sâu khoảng 10 – 20 từ vựng. Đó là do sách Hack Não 1500 áp dụng phương pháp âm thanh tương tự và phương pháp học qua truyện chêm, cùng với rất nhiều hình ảnh, có khả năng tác động lên 80% não bộ của bạn thay vì 8% như phương pháp thông thường.
Thêm nữa, APP thông minh Hack Não PRO đi kèm với sách được cài đặt trên điện thoại và máy tính sẽ giúp bạn luyện tập phát âm, ôn từ mới và làm bài tập ôn luyện mọi lúc mọi nơi.
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
Trên đây là các từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại thông dụng nhất, hi vọng sẽ giúp bạn cùng bạn bè có chuyến đi chơi thuận lợi hơn kể cả khi đi với người nước ngoài. Thêm vào đó, Step Up đã giới thiệu cho các bạn thêm những cách học từ vựng tiếng Anh, hãy thử áp dụng và xem có hiệu quả với chính bạn không nhé.
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Nền kinh tế phát triển với xu hướng thương mại hóa, toàn cầu hóa như hiện nay kéo theo nhu cầu học tiếng anh thương mại ngày càng gia tăng. Bạn muốn có vốn từ vựng sâu và rộng về tiếng Anh thương mại để có cơ hội giao tiếp với các doanh nhân nước ngoài? Cùng Step Up tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về thương mại trong bài viết dưới đây nhé.
Nếu bạn cảm thấy nhàm chán với việc quanh quẩn mấy từ vựng đơn giản như: sale, buy, price… Thì hãy học bộ từ vựng tiếng Anh về thương mại ngay sau đây.
Từ vựng tiếng Anh về các loại hình công ty
Khái niệm công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần dường như đã quá quen thuộc với mọi người. Vậy liệu còn những loại hình công ty khác không nhỉ? Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về thương mại để biết rõ nhé:
Co-operative: Hợp tác xã
Joint venture company: Công ty liên doanh
Joint-stock company: Công ty cổ phần
Limited liability company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
Partnership: Công ty hợp danh
Private company: Công ty tư nhân
State-owned enterprise: Doanh nghiệp nhà nước
Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong công ty
Accounting Department: Phòng Kế toán
Administration Department: Phòng Hành chính
Audit Department: Phòng Kiểm toán
Customer service Department: Phòng Chăm sóc khách hàng
Financial Department: Phòng Tài chính
Human Resource Department: Phòng Nhân sự
Information Technology Department: Phòng Công nghệ thông tin
International Payment Department: Phòng Thanh toán quốc tế
International Relations Department: Phòng Quan hệ quốc tế
Local Payment Department: Phòng Thanh toán trong nước
Product Development Department: Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Purchasing Department: Phòng mua bán
Sales Department: Phòng Kinh doanh, phòng bán hàng
Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong công ty
Nhắc đến một đơn vị công ty hoạt động trong lĩnh vực thương mại thì không thể thiếu các chức vụ mà bạn cần phải biết để tự tin giao tiếp tiếng Anh tại văn phòng. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh thương mại về các chức vụ có trong mỗi công ty:
Director: Giám đốc
Chief Executive Officer (CEO): Giám đốc điều hành
Chief Information Officer (CIO): Giám đốc thông tin
Chief Financial Officer (CFO): Giám đốc tài chính
President (Chairman): Chủ tịch
Board of Directors: Hội đồng quản trị
Executive: Thành viên ban quản trị
Founder: Người sáng lập
Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc
Vice president (VP): Phó chủ tịch
Personnel manager: Trưởng phòng nhân sự
Finance manager: Trưởng phòng tài chính
Chief Operating Officer (COO): Trưởng phòng hoạt động
Accounting manager: Trưởng phòng kế toán
Production manager: Trưởng phòng sản xuất
Marketing manager: Trưởng phòng marketing
Head of Department: Trưởng phòng
Deputyof Department: Phó Phòng
Secretary: Thư ký
Representative: Người đại diện
Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thương mại khác
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về thương mại liên quan đến các hoạt động khác:
Confiscation: Tịch thu
Conversion: Chuyển đổi tiền/chứng khoán
Deposit: Nộp tiền
Do business with: Kinh doanh/làm ăn với
Economic cooperation: Hợp tác kinh doanh
Financial policies: Chính sách tài chính
Instant cash transfer: Chuyển tiền ngay tức thời
Inward payment: Chuyển tiền đến
Mail transfer: Chuyển tiền bằng thư
Outward payment : Chuyển tiền đi
Overdraft : Sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
Telegraphic transfer: Chuyển tiền bằng điện tín
Transaction: Giao dịch
Transfer: Chuyển khoản
Withdraw: Rút tiền
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thương mại
Những thuật ngữ tiếng Anh thương mại này thường được sử dụng trong công việc, khi làm việc với đối tác hoặc viết thư trao đổi công việc. Nếu bạn đang làm về lĩnh vực này thì đừng bỏ qua những từ vựng tiếng Anh về thương mại sau đây:
Account holder: Chủ tài khoản
Affiliate/ Subsidiary company: Công ty con
Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
Billingcost: Chi phí hoá đơn
Capital accumulation: Sự tích luỹ tư bản
Circulation and distribution of commodity: Lưu thông và phân phối hàng hoá
Confiscation: Tịch thu
Customs barrier: Hàng rào thuế quan
Distribution of income: Phân phối thu nhập
Earnest money: Tiền đặt cọc
Economic cooperation: Hợp tác kinh tế
Financial policies: Chính sách tài chính
Financial policies: Chính sách tài chính
Financial year: Tài khoá
Gross National Product (GNP) : Tổng sản phẩm quốc dân
Holding company: Công ty mẹ
Home/ Foreign market: Thị trường trong nước/ ngoài nước
International economic aid: Viện trợ kinh tế quốc tế
Regular payment: Thanh toán thường kỳ
The opennessof the economy: Sự mở cửa của nền kinh tế
Unregulated and competitive market: Thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
Cách để ghi nhớ từ vựng hiệu quả đó chính là rèn luyện ngay lập tức. Để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về thương mại của bạn, hãy cùng làm bài tập bên dưới nhé:
Bài 1: Phân biệt các loại hình doanh nghiệp bằng cách cột A với cột B sao cho phù hợp:
Đáp án:
1.c 2.e 3.c 4.a 5. b
Bài 2: Viết lại các thuật ngữ sau:
CFO:
COO:
VP:
CIO:
CEO:
Đáp án:
CFO: Chief Financial Officer
COO: Chief Operating Officer
VP: Vice President
CIO: Chief Information Officer
CEO: Chief Executive Officer
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Như vậy Step Up đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về thương mại. Hy vọng qua các bài tập kiểm tra từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thương mại trên đây, các bạn sẽ hiểu rõ và nhớ từ vựng lâu hơn. Chúc các bạn hack não từ vựng thành công!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Kế toán là chuyên ngành đang có sự phát triển nhanh chóng, mở ra rất nhiều cơ hội việc làm khác nhau. Để trở thành ứng cử viên “Vàng” cho vị trí này, ngoài chuyên môn giỏi bạn phải có nền tảng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Trong bài viết này, Step Up sẽ chia sẻ trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất, giúp bạn cơ hội trúng tuyển vào những vị trí cao với mức đãi ngộ hấp dẫn tại những công ty.
Nhắc đến kế toán người ta sẽ nghĩ ngay tới những con số, bảng số liệu, những cuốn sổ dày cộp. Tuy nhiên không chỉ đơn giản như vậy. Những con số ấy đều gắn liền với những thuật ngữ cả tiếng Việt lẫn tiếng Anh.
Nếu bạn có nguyện vọng, đang theo học hay đang làm trong ngành kế toán thì đừng bỏ qua những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán dưới đây nhé:
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Accountant
Ngành kế toán
2
Break-even point
Điểm hòa vốn
3
Capital
Vốn
4
Calls in arrear
Vốn gọi trả sau
5
Business entity concept
Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
6
Business purchase
Mua lại doanh nghiệp
7
Issued capital
Vốn phát hành
8
Uncalled capital
Vốn chưa gọi
9
Working capital
Vốn lưu động (hoạt động)
10
Authorized capital
Vốn điều lệ
11
Called-up capital
Vốn đã gọi
12
Capital expenditure
Chi phí đầu tư
13
Invested capital
Vốn đầu tư
14
Capital redemption reserve
Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
15
Cash book
Sổ tiền mặt
16
Cash discounts
Chiết khấu tiền mặt
17
Cash flow statement
Phân tích lưu chuyển tiền mặt
18
Category method
Phương pháp chủng loại
19
Cheques
Séc (chi phiếu)
20
Carriage
Chi phí vận chuyển
21
Carriage inwards/ outwards
Chi phí vận chuyển hàng hóa mua/bán
22
Carrying cost
Chi phí hàng lưu kho
23
Concepts of accounting
Các nguyên tắc kế toán
24
Conservatism
Nguyên tắc thận trọng
25
Consistency
Nguyên tắc nhất quán
26
Clock cards
Thẻ bấm giờ
27
Closing an account
Khóa một tài khoản
28
Closing stock
Tồn kho cuối kỳ
29
Cost accumulation
Sự tập hợp chi phí
30
Cost application
Sự phân bổ chi phí
31
Cost concept
Nguyên tắc giá phí lịch sử
32
Cost object
Đối tượng tính giá thành
33
Cost of goods sold
Nguyên giá hàng bán
34
Commission errors
Lỗi nhầm tài khoản thanh toán
35
Company accounts
Kế toán công ty
36
Company Act 1985
Luật công ty năm 1985
37
Debentures
Trái phiếu, giấy nợ
38
Debenture interest
Lãi trái phiếu
39
Debit note
Giấy báo Nợ
40
Debtor
Con nợ
41
Depletion
Sự hao cạn
42
Depreciation
Khấu hao
43
Causes of depreciation
Các nguyên do tính khấu hao
44
Depreciation of goodwill
Khấu hao uy tín
45
Nature of depreciation
Bản chất của khấu hao
46
Provision for depreciation
Dự phòng khấu hao
47
Compensating errors
Lỗi tự triệt tiêu
48
Conventions
Quy ước
49
Conversion costs
Chi phí chế biến
50
Credit balance
Số dư có
51
Credit note
Giấy báo có
52
Credit transfer
Lệnh chi
53
Creditor
Chủ nợ
54
Cumulative preference shares
Cổ phần ưu đãi có tích lũy
55
Current accounts
Tài khoản vãng lai
56
Current assets
Tài sản lưu động
57
Current liabilities
Nợ ngắn hạn
58
Current ratio
Hệ số lưu hoạt
59
Reducing balance method
Phương pháp giảm dần
60
Straight-line method
Phương pháp đường thẳng
61
Direct costs
Chi phí trực tiếp
62
Directors
Hội đồng quản trị
63
Directors’ remuneration
Thù kim thành viên HĐ quản trị
64
Discounts
Chiết khấu
65
Discounts allowed
Chiết khấu bán hàng
66
Cash discounts
Chiết khấu tiền mặt
67
Provision for discounts
Dự phòng chiết khấu
68
Discounts received
Chiết khấu mua hàng
69
Dishonored cheques
Séc bị từ chối
70
Disposal of fixed assets
Thanh lý tài sản cố định
71
Dividends
Cổ tức
72
Control accounts
Tài khoản kiểm tra
73
Double entry rules
Nguyên tắc bút toán kép.
74
Dual aspect concept
Nguyên tắc ảnh hưởng kép
75
Drawing
Rút vốn
76
Equivalent units
Đơn vị tương đương
77
Equivalent unit cost
Giá đơn vị tương đương
78
Errors
Sai sót
79
Expenses prepaid
Chi phí trả trước
80
Factory overhead expenses
Chi phí quản lý phân xưởng
81
FIFO (First In First Out)
Nguyên tắc nhập trước xuất trước
82
Fixed assets
Tài sản cố định
83
Fixed capital
Vốn cố định
84
Fixed expenses
Chi phí cố định
85
General ledger
Sổ cái
86
General reserve
Quỹ dự trữ chung
87
Going concerns concept
Nguyên tắc hoạt động lâu dài
88
Goods stolen
Hàng bị đánh cắp
89
Goodwill
Uy tín
90
Gross loss
Lỗ gộp
91
Gross profit
Lãi gộp
92
Gross profit percentage
Tỷ suất lãi gộp
93
Historical cost
Giá phí lịch sử
94
Impersonal accounts
Tài khoản phí thanh toán
95
Imprest systems
Chế độ tạm ứng
96
Income tax
Thuế thu nhập
97
Increase in provision
Tăng dự phòng
98
Indirect costs
Chi phí gián tiếp
99
Installation cost
Chi phí lắp đặt, chạy thử
100
Final accounts
Báo cáo quyết toán
101
Finished goods
Thành phẩm
102
First call
Lần gọi thứ nhất
103
Intangible assets
Tài sản vô hình
104
Interpretation of accounts
Các phân tích báo cáo
105
Investments
Đầu tư
106
Invoice
Hóa đơn
107
Production cost
Chi phí sản xuất
108
Profits
lợi nhuận, lãi
109
Appropriation of profit
Phân phối lợi nhuận
110
Gross profit
Lãi gộp
111
Net profit
Lãi ròng
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán – ngành kiểm toán
Chúng ta thường nhầm lẫn giữa hai khái niệm kế toán và kiểm toán . Tuy cả hai đều thuộc lĩnh vực về kế toán tài chính nhưng tính chất công việc lại khác nhau. Ngoài những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán, Step Up sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ từ vựng chuyên ngành kiểm toán. Xem ngay dưới đây nhé:
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Accounting policy
Chính sách kế toán
2
Adjusting journal entries (AJEs)
Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh
3
Aged trial balance of accounts receivable
Bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ
4
Audit evidence
Bằng chứng kiểm toán
5
Audit report
Báo cáo kiểm toán
6
Audit trail
Dấu vết kiểm toán
7
Auditing standard
Chuẩn mực kiểm toán
8
Bank reconciliation
Bảng chỉnh hợp Ngân hàng
9
Controlled program
Chương trình kiểm soát
10
Disclosure
Công bố
11
Documentary evidence
Bằng chứng tài liệu
12
Expenditure cycle
Chu trình chi phí
13
Final audit work
Công việc kiểm toán sau ngày kết thúc niên độ
14
Generally accepted auditing standards (GAAS)
Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến
15
Integrity
Chính trực
16
Interim audit work
Công việc kiểm toán trước ngày kết thúc niên độ
17
Management assertion
Cơ sở dẫn liệu
18
Measurement
Chính xác (cơ sở dẫn liệu)
19
Observation evidence
Bằng chứng quan sát
20
Oral evidence
Bằng chứng phỏng vấn
21
Organization structure
Cơ cấu tổ chức
22
Payroll cycle
Chu trình tiền lương
23
Physical evidence
Bằng chứng vật chất
24
Production/Conversion cycle
Chu trình sản xuất/chuyển đổi
25
Random number generators
Chương trình chọn số ngẫu nhiên
26
Reclassification journal entries (RJEs)
Bảng liệt kê các bút toán sắp xếp lại khoản mục
27
Reconciliation of vendors’ statements
Bảng chỉnh hợp nợ phải trả
28
Revenue cycle
Chu trình doanh thu
29
Working trial balance
Bảng cân đối tài khoản
30
Written narrative of internal control
Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ
3. Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán hiệu quả
Từ vựng là cốt lõi của giao tiếp tiếng Anh. Muốn nói tiếng Anh như người bản xứ thì bạn phải có một khối lượng từ vựng lớn. Tuy nhiên học từ vựng tiếng Anh chưa bao giờ là dễ và rất dễ bị nản khi học.
Hiểu được điều này, Step sẽ chia sẻ cho các bạn những bí kíp học từ vựng hiệu quả giúp bạn áp dụng học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán dễ dàng hơn.
Học từ vựng tiếng với Flashcard
Flashcard có lẽ là khái niệm hơi lạ nhưng chắc rằng ai trong số chúng ta cũng đã từng trông thấy hoặc sử dụng chúng. Đây là một loại thẻ chứa thông tin (bao gồm từ, số hoặc chứa cả hai), chúng thường sử học cho việc học và nghiên cứu cá nhân.
Trong tiếng Anh, học từ vựng với flashcard là phương pháp rất hiệu quả. Ví dụ, khi bạn học 1 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán, một mặt bạn ghi từ cần học, mặt còn lại có cụm từ định nghĩa hoặc hình ảnh minh họa cho nó. Các bạn hãy tự làm cho mình những tấm flashcard về ngành kế toán trong tiếng Anh và đặt ở những nơi dễ dàng trông thấy để học từ vựng tốt hơn nhé.
Học từ vựng tiếng Anh qua truyện chêm
Đây là là phương pháp học từ vựng của người do Thái. Hiểu một cách đơn giản, phương pháp truyện chêm là việc bạn sẽ chèn những từ vựng tiếng Anh cần học vào một câu chuyện, bối cảnh bằng tiếng Việt.
Thay vì việc cố gắng học cả một đoạn văn tiếng Anh dài, bạn hãy thêm từ vựng về kế toán cần học vào đoạn văn văn bằng tiếng mẹ đẻ để dễ dàng đi vào não bộ hơn.
Phương pháp này được tích hợp rất thành công trong sách Hack não 1500. Đây là cuốn cách sách có 50% hình ảnh và audio sinh động kết hợp vùng app luyện phát âm giúp bạn nhớ từ lâu hơn và hứng thú học tiếng Anh hơn.
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Hy vọng rằng với khối lượng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán cũng như cách học từ mới hiệu quả mà Step Up cung cấp ở trên sẽ giúp bạn chinh phục Anh ngữ nhanh hơn!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI