Top 80 câu danh ngôn tiếng Anh hay nhất bạn cần biết

Top 80 câu danh ngôn tiếng Anh hay nhất bạn cần biết

Danh ngôn tiếng Anh là một kho tàng rộng lớn. Bạn có thể học hỏi được nhiều điều hay ý đẹp từ những người đi trước qua những câu danh  ngôn mà họ để lại. Việc tìm kiếm những câu danh ngôn đôi khi khiến các bạn tốn thời gian vì phải đi sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau. Trong bài này Step Up sẽ giúp các bạn tổng hợp 80 câu danh ngôn tiếng Anh hay nhất mọi thời đại.

1. Những câu danh ngôn tiếng Anh về cuộc sống

Cuộc sống nhiều bộn bề nhưng đôi khi chỉ cần ngẫm qua những câu danh ngôn tiếng Anh bạn sẽ thấy nó không nặng nề như bạn nghĩ. Hãy luôn nhìn đời bằng con mắt tích cực để mỗi ngày sống đều là một ngày vui nhé.

  • You only live once, but if you do it right, once is enough. ― Mae West
    Bạn chỉ được sống một lần duy nhất, nhưng nếu bạn sống một đúng thì một lần lá đủ rồi.
  • Don’t cry because it’s over, smile because it happened. ― Dr. Seuss
    Đừng khóc khi điều gì đó kết thúc, hãy mỉm cười vì nó đã diễn ra.
  • Insanity is doing the same thing, over and over again, but expecting different results. ― Narcotics Anonymous
    Thật điên rồ khi bạn làm những điều giống nhau nhưng lại mong chờ những kết quả khác nhau.
  • It does not do to dwell on dreams and forget to live. ― J.K. Rowling, Harry Potter and the Sorcerer’s Stone
    Đừng mãi bám lấy những giấc mơ mà quên đi cuộc sống hiện tại.
  • Good friends, good books, and a sleepy conscience: this is the ideal life. ― Mark Twain
    Những người bạn tốt, những cuốn sách hay và một tâm hồn thành thản đó chính là một cuộc sống lí tưởng.
  • Sometimes the questions are complicated and the answers are simple. ― Dr. Seuss.
    Đôi khi thường những câu hỏi phức tạp thì câu trả lời sẽ rất đơn giản.
  • But better to get hurt by the truth than comforted with a lie. ― Khaled Hosseini
    Thà bị tổn thương bởi sự thật còn hơn được xoa dịu bởi lời dối trá.
  • You should learn from your competitor, but never copy. Copy and you die. – Jack Ma
    Bạn nên học hỏi từ đối thủ nhưng tuyệt đối không được sao chép. Sao chép bạn sẽ chết.
  • Life is like riding a bicycle. To keep your balance, you must keep moving. ― Albert Einstein
    Cuộc sống giống như bạn đạp một chiếc xe đạp. Để giữ thăng bằng thì bạn phải đi tiếp
  • Life isn’t about finding yourself. Life is about creating yourself. ― George Bernard Shaw
    Cuộc sống không phải là đi tìm chính bạn mà cuộc sống tạo nên chính bạn.
  • Keep your eyes on the stars and your feet on the ground. —Theodore Roosevelt
    Hãy hướng đôi mắt bạn đến những vì sao và chạm đôi chân bạn ở trên mặt đất.
  • The only person you should try to be better than is the person you were yesterday. —Anonymous
    Bạn cần trở nên tốt đẹp hơn một người duy nhất đó là chính bạn của ngày hôm qua.
  • Be where your feet are — Anonymous
    Hãy vui vẻ sống với hiện tại.
  • If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together. —African proverb
    Nếu bạn muốn đi nhanh hãy đi một mình. Nếu bạn muốn đi xa hãy đi cùng nhau.
[Download] App The Coach – App học tiếng Anh giao tiếp qua gia sư AI và nhập vai tình huống đầu tiên ở Việt Nam. Dùng mỗi ngày thì chỉ sau 2 tháng bạn sẽ tự tin nói chuyện với Tây trong 30 phút.

2. Những câu danh ngôn tiếng Anh hay về tình yêu

Tình yêu ;luôn là chủ đề nóng hổi trong tất cả các lĩnh vực. Khi nhắc đến danh ngôn tiếng Anh người ta không thể bỏ qua những câu danh ngôn tiếng Anh hay về tình yêu được. Cùng Step Up tìm hiểu ngay nhé.

danh ngôn tiếng Anh về tình yêu

  • A man falls in love through his eyes, a woman through her ears.
    Con trai thì yêu bằng mắt con gái thì yêu bằng tai.
  • Don’t try so hard, the best things come when you least expect them to.
    Đừng vội vã, những điều tốt đẹp thường xảy đến khi chúng ta ít ngờ tới nhất.
  • You may only be one person to the world but you may be the world to one person.
    Đối với thế giới bạn chỉ là một người nhưng đối với một người bạn là cả thế giới.
  • Beauty is not the eyes of the beholder – Kant
    Vẻ đẹp không nằm ở đôi má đào của người thiếu nữ mà nằm trong con mắt của kẻ si tình.
  • The worst way to miss someone is to be sitting right beside them knowing you can’t have them.
    Nhớ một người nhất đó là lúc người ta ở ngay gần bạn nhưng không thuộc về bạn.
  • Never frown, even when you are sad, because you never know who is falling in love with your smile.
    Hãy luôn mỉm cười ngay cả khi bạn buồn vì đâu có người lại yêu bạn từ nụ cười đó.
  • Don’t waste your time on a man/woman, who isn’t willing to waste their time on you.
    Đừng lãng phí thời gian với người không dành thời gian cho bạn.
  • If you be with the one you love, love the one you are with.
    Bạn nên yêu người yêu mình hơn là yêu người mình yêu.
  • Love means you never have to say you’re sorry.
    Yêu là khi bạn không bao giờ phải nói rất tiếc.
  • In this life we can not do great things. We can only do small things with great love..
    Trong cuộc sống nếu bạn không thể làm được những điều lớn thì bạn hãy làm những việc nhỏ với một tình yêu lớn.
  • A great lover is not one who loves many, but one who loves one woman for life.
    Tình yêu lớn không phải là yêu nhiều người mà là yêu một người đến hết đời.
  • You know when you love someone when you want them to be happy even if their happiness means that you’re not part of it.
    Yêu là tìm hạnh phúc của mình trong hạnh phúc của người mình yêu.
  • Frendship often ends in love, but love in frendship-never.
    Tình bạn có thể trở thanh tình yêu nhưng điều ngược lại thì không bao giờ có.

Xem thêm: Những câu nói tiếng Anh hay nhất bạn cần biết

3. Những câu danh ngôn tiếng Anh về sự cố gắng giúp tăng động lực

Những câu danh ngôn tiếng Anh về sự cố gắng của những nhân vật nổi tiếng sẽ giúp truyền cho bạn những động lực mạnh mẽ để bạn vượt qua những khó khăn của cuộc sống.

danh ngôn tiếng Anh truyền động lực

Dưới đây là một số câu danh ngôn tiếng Anh về sự cố gắng hay nhất có thể bạn chưa biết.

  • Life is not fair, please get used to it
    Cuộc sống vốn không bằng phẳng đâu. Hãy làm quen với nó đi
  • Please never give up. Although today is hard, tomorrow will be worse, but the day after tomorrow will surely be sunshine.
    Xin đừng bao giờ từ bỏ. Ngày hôm nay có thể là một ngày khó khăn, ngày mai có thể tồi tệ hơn nhưng ngày kia chắc chắn sẽ là một ngày tuyệt vời.
  • Life can only be understood backwards; but it must be lived forwards. — Soren Kierkegaard
    Cuộc sống sẽ được giác ngộ bởi những điều mà bạn đã trải qua.
  • I am thankful to all who said no to me. It is because of them that I’m doing it myself. — Albert Einstein
    Tôi rất biết ơn những người đã nói không với tôi. Nhờ họ mà tôi đang làm việc bằng chính sức mình.
  • The way to get started is to quit talking and begin doing. Walt Disney
    Cách để bắt đầu là ngừng nói và bắt tay vào làm.
  • Where there is a will, there is a way. – Pauline Kael
    Nơi nào có ý chí, nơi đó có lối đi.
  • On the way to success, there is no trace of lazy men.
    Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng.

  • I can accept failure, everyone fails at something. But I can’t accept not trying. – Michael Jordan
    Tôi có thể chấp nhận thất bại, mọi người đều thất bại ở việc nào đó. Nhưng tôi không chấp nhận việc không cố gắng.
  • A winner never stops trying. – Tom Landry
    Một người chiến thắng không bao giờ ngừng cố gắng.
  • Nothing is too small to know, and nothing too big to attempt. – William Van Horne
    Không có gì quá nhỏ để biết, và không có gì quá lớn để thử.
  • Set your target and keep trying until you reach it. – Napoleon Hill
    Hãy đặt mục tiêu và luôn cố gắng đến khi bạn đạt được nó.
  • Know your limits, but never stop trying to exceed them.
    Biết giới hạn của bản thân nhưng không bao giờ ngừng cố gắng để mở rộng nó.

4. Những câu danh ngôn tiếng Anh về học tập

Chúng ta lớn lên và không ngừng học tập. Học tập tại trường lớp và học tập từ cuộc sống sung quang. Dưới đây là những câu danh ngôn tiếng Anh về học tập giúp bạn hiểu hơn về tâm quan trọng của việc học cũng như là có động lực cố gắng học hành hơn.

Danh ngôn tiếng Anh về học tập

  • If you fall asleep now, you will dream. If you study now, you will live your dream.
    Nếu bạn chợp mắt vào lúc này thì bạn sẽ mơ. Nếu bạn bắt đầu việc học ngay bây giờ bạn sẽ biến giấc mơ của mình thành hiện thực.
  • The most beautiful thing about learning is that no one takes that away from you.
    Điều tuyệt vời nhất của học hành đó là không ai có thể lấy nó đi khỏi bạn.
  • Study the past if you would define the future.
    Học là quá khứ nếu bạn muốn định nghĩa tương lai.
  • Study not what the world is doing, but what you can do for it.
    Học không phải là thế giới đang làm gì, mà là bạn có thể làm gì cho thế giới.
  • Once you stop learning, you’ll start dying.
    Khi bạn ngừng học tập thì bạn sẽ chết.
  • Never stop learning because life never stop teaching.
    Đừng bao giờ ngừng học tập vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy.
  • Live as if you were to die tomorrow, learn as if you were to live forever.
    Sống như thể bạn sẽ chết ngày mai, học như thể bạn sẽ sống mãi mãi.
  • What we learn with pleasure we will never forget.
    Những gì chúng ta học được bằng một cách tự nhiên nhất thì chúng ta không bao giờ quên.
  • Learning is the treasure that will follow its owner everywhere.
    Học là một một kho báu sẽ đi theo chủ nhân của nó khắp mọi nơi.
  • Genius Is One Percent Inspiration And Ninety-nine Percent Perspiration
    Thiên tài chỉ có 1% là cảm hứng, 99% còn lại là mồ hôi.
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

5. Những câu danh ngôn tiếng Anh về tình bạn

Cuộc sống này sẽ thật vô vị nếu như thiếu đi những người bạn. Đó là những người sẽ bên cạnh và sẻ chia với chúng ta những lúc mệt mỏi chán trường nhất. Cùng nhau tìm hiểu ngay những câu danh ngôn tiếng Anh hay về tình bạn nhé.

Danh ngôn tiếng Anh về tình bạn

  • Friendship starts with a smile, grows with talking and hang around, ends with a death
    Tình bạn bắt đầu bằng một nụ cười, phát triển bằng cách trò chuyện và chỉ ngừng khi ta lìa xa cõi đời.
  • A sweet friendship refreshes the soul.
    Một tình bạn ngọt ngào luôn làm mới tâm hồn bạn.
  • If you never had friends, you never lived life
    Nếu bạn chưa từng có một người bạn thì không khác gì bạn chưa từng sống.
  • To like and dislike the same thing, that is indeed true friendship
    Yêu và ghét cùng một thứ đó chính là một tình bạn thật sự.
  • We are all angles with one wing, and we must embrace each other to learn to fly.
    Chúng ta là những thiên thần chỉ có một chiếc cánh, và chúng ta tìm thấy nhau để cùng nhau học bay.
  • Rare as is true love, true friendship is rarer.
    Tình yêu đích thực rất khó kiếm nhưng tình bạn đích thực còn khó kiếm hơn.
  • Good friends are hard to find, harder to leave, and impossible to forget.
    Bạn tốt khó kiếm, khó bỏ lại và khó để quên đi.
  • Friendship doubles your joys, and divides your sorrows.
    Tình bạn nhân đôi niềm vui và sẽ chia nỗi buồn.
  • if you cannot lift the load off another’s back, do not walk away. Try to lighten it.
    Nếu bạn không thể gánh gánh nặng trên lưng người khác thì đừng bỏ đi mà hãy làm nhẹ nó.
  • Walking with a friend in the dark is better than walking alone in the light.
    Cùng bước với một người bạn trong bóng tối tốt hơn là bước một mình trong ánh sáng.
  • Benjamin Franklin: Be slow in choosing a friend, slower in changing.
    Hãy chậm rãi khi lựa chọn một người bạn và càng chậm hơn nứa khi thay một người bạn.

6. Những câu danh ngôn tiếng Anh về lòng tốt

Nơi ấm áp nhất là nơi có tình người. Dù bạn đang sống cùng với gia đình, bạn bè hay đang sống một mình thì chỉ cần quanh chúng ta tồn tại những tấm lòng biết sống vì người khác thì cuộc sống sẽ luôn tươi đẹp và đầy ắp sự sẻ chia.

Danh ngôn tiếng Anh về lòng tốt

Cùng tìm hiểu những câu danh ngôn tiếng Anh về lòng tốt dưới đây ngay nào.

  • Love grows by giving. The love we give away is the only love we keep.
    Tình yêu lớn lên nhờ sự cho đi. Sự yêu thương mà chúng ta cho đi là sự yêu thương duy nhất mà chúng ta giữ lại được.
  • When a man dies he clutches in his hands only that which he has given away during his lifetime.
    Khi một người chết đi, anh ta chỉ có thể nắm trong tay những gì đã cho đi khi còn sống.
  • Goodness without wisdom always accomplishes evil.
    Của cho không bằng cách cho.
  • Deliberately seek opportunities for kindness, sympathy, and patience.
    Hãy luôn chủ động tìm kiếm cơ hội để dành cho những điều tử tế, sự cảm thông và sự kiên nhẫn.
  • A warm smile is the universal language of kindness.
    Một nụ cười ấm áp là ngôn ngữ chung của lòng tốt.
  • There is no happiness in having or in getting, but only in giving.
    Không có hạnh phúc trong sự sở hữu hay đón nhận, hạnh phúc chỉ có thể là cho đi.
  • You can accomplish by kindness what you cannot by force.
    Bằng lòng tốt của mình bạn có thể làm được điều mà quyền lực không thể làm được.
  • Do good to your friends to keep them, to your enemies to win them.
    Hãy làm những điều tốt đẹp để giữ bạn bè và chiến thắng kẻ thù.
  • The chief beginning of evil is goodness in excess.
    Sự bắt đầu cơ bản của cái ác đó là lòng tốt quá thừa thãi.
  • Be kind to unkind people – they need it the most.
    Hãy tử tế với những người không tử tế – họ là những người cần nó nhất.
  • We are rich only through what we give, and poor only through what we refuse.
    Ta chỉ giàu có bởi những gì ta cho đi và nghèo đi vì những gì ta từ chối.

7. Những câu danh ngôn tiếng Anh ngắn gọn hay nhất

Dưới đây là một số câu danh ngôn tiếng Anh ngắn gọn dễ nhớ giúp các bạn có thể dễ dàng vận dụng trong giao tiếp hàng ngày.

  • To live is to fight
    Sống là chiến đấu.
  • The healthy equals beautiful
    Khỏe mạnh đồng nghĩa với xinh đẹp.
  • You may delay, but time will not.
    Bạn có thể trì hoãn nhưng thời gian không đợi một ai.
  • Work hard. Dream big.
    Làm việc chăm chỉ và mơ ước lớn lao.
  • Life is short. Live passionately.
    Cuộc sống ngắn ngủi nên hãy sống hết mình.
  • Live each day as if it’s your last.
    Sống như thể đây là ngày cuối cùng được sống.
  • Life is a one time offer, use it well.
    Cuộc sống chỉ đến một lần nên hãy sống thật tốt.
  • Once you choose hope, anything’s possible.
    Chỉ cần bạn lựa chọn, mọi thứ đều có thể.
  • If you love life. Life will love you back.
    Nếu bạn yêu cuộc sống thì nó sẽ yêu lại bạn.
  • What does not kill me certainly makes me stronger
    Nhũng thứ không giết được tôi chắc chắn sẽ giúp tôi mạnh hơn.
  • Where there is love, there is life
    Nơi nào có tình yêu, nơi đó có sự sống.
  • Life is short. Don’t be lazy
    Cuộc sống ngắn lắm vì thế đừng lười biếng.
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trong bài này chúng mình đã mang đến với bạn đọc hơn 80 câu danh ngôn tiếng Anh được nhiều người biết đến vào sử dụng. Qua đây các bạn có thể lựa chọn một trong những câu danh ngôn trên để trở thành định hướng trong cách sống để ngày một hoàn thiện bản thân mình hơn nhé.

Step Up Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công.

50+ lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất mọi thời đại

50+ lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất mọi thời đại

Cuối tuần đến với biết bao nhiêu dự định. Chúng ta đã dành thời gian một tuần để làm việc chăm chỉ. Cuối tuần là khoảng thời gian để bạn và những người thân yêu tận hưởng cuộc sống. ĐỪng quên gửi lời chúc thân thương đến với mọi người nhé. Dưới đây, Step Up sẽ mang đến những lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất. Cùng tham khảo nhé.

1. Lời chúc cuối tuần cho người yêu bằng tiếng Anh

Nếu bạn đang trong mối quan hệ yêu đương với một cô nàng hay một anh chàng nào đó thì những lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh sẽ là công cụ giúp tình cảm của bạn và người ấy thêm gắn kết đấy. 

Dưới đây là một số lời chúc cuối tuần cho người yêu bằng tiếng Anh đầy ngọt ngào và yêu thương.

  • The weekend is here. Wish my darling a great day off with my family!
    Cuối tuần đến rồi. Chúc em yêu của anh có một ngày nghỉ tuyệt vời bên gia đình nhé!
  • Tomorrow is Sunday. I wish you many interesting things during this weekend.
    Ngày mai là chủ nhật. Chúc em gặp nhiều điều thú vị trong ngày nghỉ cuối tuần này.
  • I’ve been working so hard for the past week so god has set aside this Sunday for me. Enjoy it my love.
    Em đã rất chăm chỉ trong một tuần vừa rồi nên thượng đế đã để dành ngày chủ nhật này cho riêng em. Hãy tận hưởng nó nhé tình yêu của anh.
  • Have you prepared anything for this weekend yet? If not, then you have some ideas for us already.
    Em đã chuẩn bị gì cho dịp cuối tuần này chưa. Nếu chưa thì anh đã có một vài ý tưởng cho chúng ta rồi đó. 
  • Have a nice weekend with your family. Love you!
    Chúc em cuối tuần vui vẻ bên gia đình nhé. Yêu em!
  • Wishing you a warm and lucky weekend.
    Chúc em cuối tuần ấm áp và may mắn.
  • Have a happy weekend, my love. Love you forever!
    Chúc tình yêu của anh có một ngày cuối tuần hạnh phúc. Mãi yêu em!
  • My honey is ready to rest for the weekend yet? Have a nice weekend!
    Em yêu của anh đã chuẩn bị nghỉ ngơi cuối tuần chưa? Chúc em cuối tuần vui vẻ nhé!
  • At the end of the week, let’s put aside the fatigue to enjoy it.
    Cuối tuần đến rồi hãy gác lại những mệt mỏi để tận hưởng nó nhé.
  • Have a nice weekend. Don’t forget to call me in your free time. Love you.
    Chúc em cuối tuần vui vẻ. Đừng quên gọi điện cho anh lúc rảnh nhé. Yêu em.
  • One week passed, leaving many regrets. Forget it to enjoy the weekend. Everything I will try in the new week.
    Một tuần lại qua đi để lại bao điều nuối tiếc. Hãy tạm quên đi để tận hưởng ngày cuối tuần nhé. Mọi thứ mình sẽ cố gắng vào tuần mới.
  • Wish my lover a perfect weekend.
    Chúc người yêu của anh có một ngày cuối tuần trọn vẹn.
  • Wish your weekend filled with laughter.
    Chúc ngày cuối tuần của em tràn ngập tiếng cười.
 
[Download] App The Coach – App học tiếng Anh giao tiếp qua gia sư AI và nhập vai tình huống đầu tiên ở Việt Nam. Dùng mỗi ngày thì chỉ sau 2 tháng bạn sẽ tự tin nói chuyện với Tây trong 30 phút.

Xem thêm: 55 lời cảm ơn bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

2. Lời chúc cuối tuần cho gia đình bằng tiếng Anh

Gia đình và những người thân yêu là phần không thể thiếu đối với mỗi người. 

Lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh dành cho gia đình

Dưới đây là một số lời chúc cuối tuần cho gia đình bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa dành cho bạn. CÙng tham khảo nhé!

  • Have a nice weekend, mom and dad.
    Chúc bố mẹ có một ngày cuối tuần vui vẻ.
  • How did this week go by dad? I wish you a good weekend as you wish.
    Tuần này của bố trôi qua thế nào? Chúc bố có một ngày cuối tuần thuận lợi như mong muốn nhé.
  • Good luck to everyone at the weekend.
    Chúc mọi người cuối tuần gặp nhiều may mắn.
  • Have a nice weekend. Be careful when going out, children.
    Cuối tuần tốt lành nhé. Đi chơi nhớ chú ý an toàn nhé các con.
  • Have a nice weekend and have many interesting things. Parents will let their children come to the grandmother’s house to play.
    Chúc con cuối tuần vui vẻ và gặp nhiều điều thú vị. Bố mẹ sẽ cho con sang nhà bà ngoại chơi.
  • The weekend is here. Enjoy the weekend with a picnic.
    Cuối tuần đến rồi. Cùng tận hưởng cuối tuần với một chuyến dã ngoại nhé.
  • Have a nice weekend, my dear mother. I’m out here.
    Cuối tuần vui vẻ nhé mẹ yêu của con. Con ra ngoài đây.
  • Are you going to go play chess, aren’t you? Have a nice weekend, dad.
    Bố chuẩn bị đi chơi cờ đúng không? Bố cuối tuần vui vẻ nhé.
  • It was great to go out today. Should we go for a weekend walk, baby.
    Ngày hôm nay thật tuyệt để đi ra ngoài. Chúng ta có nên đi dạo cuối tuần không nhỉ con yêu.
  • Do you make cakes this weekend? Have a nice weekend mom with delicious cakes.
    Cuối tuần này mẹ có làm bánh ngọt không? Chúc mẹ cuối tuần vui vẻ với những chiếc bánh thơm ngon nhé.
  • This weekend I will be joining the school’s music program. Wishing everyone a happy stay at home even without children. Love everybody!
    Cuối tuần này con sẽ tham gia chương trình ca nhạc của trường. Chúc mọi người ở nhà vui vẻ dù không có con nhé. Yêu mọi người!
  • I will miss you so much when I have to go on business this weekend. Have a warm weekend.
    Con sẽ rất nhớ bố mẹ khi phải đi công tác vào cuối tuần này. Chúc bố mẹ có một cuối tuần ấm áp.

Xem thêm: 50+ lời chúc valentine bằng tiếng Anh ngọt ngào nhất

3. Lời chúc cuối tuần cho bạn bè bằng tiếng Anh

Đôi lúc chỉ những hành động như như lời chúc sẽ khiến những mối quan hệ của bạn trở nên tốt đẹp hơn rất nhiều. Chỉ với những câu chúc chân thành tình bạn của bạn cũng có thể có những sự khác biệt mới. Điều này sẽ khiến các bạn cảm thấy thú vị hơn đó.

Lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh dành cho bạn bè

Dưới đây là một số lời chúc cuối tuần cho bạn bè bằng tiếng Anh chân thành và vui tươi. Các bạn cùng tham khảo nhé.

  • My dear, it’s been the weekend. Wake up to have a fun weekend.
    Bạn yêu của tôi ơi, đã đến cuối tuần rồi. Bạn hãy thức dậy để đón một ngày cuối tuần đầy niềm vui nhé.
  • God will bring you a warm weekend.
    Chúa sẽ mang đến cho bạn một ngày cuối tuần ấm áp.
  • Weekends are days off, but it’s pointless if we just lie in the same place right? Wake up and enjoy the weekend together.
    Cuối tuần là ngày nghỉ nhưng thật vô vị nếu chúng ta chỉ nằm một chỗ đúng không? Hãy thức dậy và cùng nhau tận hưởng ngày cuối tuần vui vẻ nào.
  • Wish my friends a happy weekend with loved ones.
    Chúc bạn của tôi cuối tuần vui vẻ bên những người thân yêu nhé.
  • Welcome the weekend with a happy spirit. It will be a great day for you.
    Hãy đón ngày cuối tuần với một tinh thần vui vẻ nhé. Đó sẽ là một ngày tuyệt vời dành cho bạn.
  • Thousand rays of sunlight have woken up. Make the weekend a great one
    Ngàn tia nắng đã thức dậy rồi. Hãy biến ngày cuối tuần trở thành một ngày tuyệt vời.
  • Weekends would be great if we went out together. I will pick you up over!
    Ngày cuối tuần sẽ thật tuyệt vời nếu chúng ta ra ngoài cùng nhau. Tôi sẽ qua đón bạn nhé!
  • Tomorrow is the weekend. Should we do something special? Let me give you a good weekend.
    Mai là cuối tuần. Chúng ta có nên làm gì đó đặc biệt không? Để tôi mang đến cho bạn một ngày cuối tuần vui vẻ nhé.
  • My friends, Weekend is here. Get rid of all your thoughts and enjoy.
    Những người bạn của tôi ơi, Ngày cuối tuần đến rồi. Gạt hết những suy tư và tận hưởng đi nào.
 
[Download] App The Coach – App học tiếng Anh giao tiếp qua gia sư AI và nhập vai tình huống đầu tiên ở Việt Nam. Dùng mỗi ngày thì chỉ sau 2 tháng bạn sẽ tự tin nói chuyện với Tây trong 30 phút.
  • One week has passed. Weekend is the time to take care of yourself. Wish you happy weekend.
    Một tuần đã qua đi. Cuối tuần là lúc bạn chăm sóc cho bản thân. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
  • This weekend is a great time to relax. Have a nice weekend.
    Cuối tuần này là khoảng thời gian tuyệt vời để thư giãn. Cuối tuần tốt lành nhé.
  • One weekend is enough to relax you and prepare yourself for the stressful new week.
    Một ngày cuối tuần là đủ để bạn thư giãn để chuẩn bị cho một tuần mới đầy áp lực.
  • A very short week. Mai is the weekend. Wish you a happy and meaningful Sunday.
    Một tuần thật ngắn. Mai là cuối tuần rồi. Chúc bạn một ngày chủ nhật vui vẻ và ý nghĩa.
  • Doing good deeds together over the weekend will make you feel happier.
    Cùng nhau làm những việc tốt vào cuối tuần sẽ giúp bạn cảm thấy vui vẻ hơn.
  • Weekend fishing is a great hungry idea. Wish you happy weekend.
    Câu cá cuối tuần là một ý tưởng tuyệt vời đói. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
  • Weekend wishes you a happy life.
    Cuối tuần chúc mày sống sung sướng.

Xem thêm: 50+ lời khen bằng tiếng Anh hay nhất mọi thời đại

4. Lời chúc cuối tuần cho đồng nghiệp bằng tiếng Anh

Thời gian cuối tuần chính là thời điểm mà chúng ta chào tạm biệt những người đồng nghiệp của mình. Kết thúc một tuần làm việc căng thẳng nhưng không kém phần vui vẻ. CÙng gửi những lời chúc thay cho lời chào tạm biệt cuối tuần dành cho đồng nghiệp nhé.

Dưới đây là lời chúc cuối tuần cho đồng nghiệp bằng tiếng Anh có thể bạn sẽ thích thú đó.

  • Tomorrow is the weekend. Bye everyone. Have a nice weekend everyone.
    Ngày mai là cuối tuần rồi. Tạm biệt mọi người. Chúc mọi người có một ngày cuối tuần vui vẻ.
  • Wishing everyone a warm weekend with family and loved ones.
    Chúc mọi người có một ngày cuối tuần ấm áp  bên gia đình và những người thân yêu.
  • Have a nice weekend and lots of smiles, everyone.
    Chúc mọi người có ngày nghỉ cuối tuần vui vẻ và nhiều tiếng cười nhé.
  • Weekend is coming, everyone. Leave work to return with family.
    Ngày cuối tuần đến rồi mọi người ơi. Gác lại công việc trở về cùng về với gia đình thôi nào.
  • Try to get a good job done in a week for a relaxing and fuss-free weekend.
    Hãy cố gắng hoàn thành tốt công việc trong một tuần để có một ngày cuối tuần thật thư giãn và không phải phiền muộn nhé.
  • Have you finished the work yet? Now is the time to go home and enjoy the weekend with loved ones. Have a nice weekend everyone.
    Mọi người đã hoàn thành công việc chưa? Giờ là lúc chúng ta trở về nhà và tận hưởng cuối tuần cùng những người thân yêu rồi. Chúc mọi người cuối tuần vui vẻ nhé.
  • Heard you just got married. Have a nice weekend with your wife.
    Nghe nói anh mới lấy vợ. Chúc anh cuối tuần vui vẻ bên vợ của anh nhé.
  • The weekend is a time for family and self. Don’t worry too much about work. Please spend the happiest feelings for your loved ones.
    Ngày cuối tuần là thời gian dành cho gia đình và bản thân. Đừng bận tâm quá nhiều đến công việc. Hãy dành những cảm xúc vui vẻ nhất cho những người thân yêu nhé.
  • Have an energetic weekend, boss.
    Chúc Sếp có một ngày cuối tuần tràn đầy năng lượng.
  • I Hope you have a surprise weekend.
    Chúc chị có một ngày cuối tuần nhiều bất ngờ.
  • Weekend full of joy. Wish everyone have a lot of fun
    Cuối tuần lòng đầy hân hoan. Chúc mọi người gặp nhiều niềm vui nhé.
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
 

5. Lời chúc cuối tuần vui vẻ bằng tiếng Anh ngắn gọn

Dưới đây là một số lời chúc cuối tuần vui vẻ bằng tiếng Anh ngắn gọn nhưng vẫn vô cùng ý nghĩa nhé.

  • Have a nice weekend!
    Chúc cuối tuần vui vẻ!
  • Good luck to the weekend.
    Chúc cuối tuần may mắn.
  • Good weekend, many surprises.
    Chúc cuối tuần nhiều bất ngờ.
  • Busy weekend!
    Ngày cuối tuần rộn ràng nhé!
  • Worry-free weekend!
    Cuối tuần không lo âu nhé!
  • Have a nice weekend!
    Chúc bạn có một ngày cuối tuần thú vị nhé!
  • Warm weekend.
    Ngày cuối tuần ấm áp nhé.
  • Sweet weekend!
    Cuối tuần ngọt ngào nhé!

Trên đây, Step Up đã mang đến cho bạn những lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa. Những lời chúc tuy không tốn quá nhiều công sức nhưng lại khiến người nghe cảm thấy vui vẻ và cảm nhận được tình cảm cũng như là thiện ý mà ta dành cho họ.

Step Up chúc các bạn học tập tốt và thành công!

50+ lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

50+ lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

Bạn muốn gửi những câu chúc để chia sếp cũng như là đồng nghiệp bằng tiếng Anh nhưng chưa biết nói như thế nào. Đừng lo lắng, dưới đây Step Up sẽ mang đến cho các bạn top những lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh hay nhất. Mời các bạn cùng tham khảo nhé.

1. Lời chúc chia tay sếp nam bằng tiếng Anh

Khi chúng ta bước vào một công ty, một doanh nghiệp thì một trong những người dạy cho chúng ta nhiều kiến thức cũng như kinh nghiệp nhất đó là sếp của chúng ta đúng không nào. 

Sau đây là một số lời chúc chia tay sếp nam bằng tiếng Anh có thể bạn sẽ thích. Cùng tham khảo nhé.

  • I am very lucky to have a boss like you. Although I can no longer work with you in the future, I always respect and respect you. Wish you a lot of health and a better career.
    Tôi rất may mắn vì có được người sếp như anh. Dù sau này không còn được làm việc cùng sếp nhưng tôi luôn tôn trọng và kính nể sếp. Chúc sếp thật nhiều sức khoẻ và sự nghiệp ngày một thăng tiến.
  • Thank you, boss, for always helping and teaching me the right things. Wishing you a lot of health and joy at work.
    Cảm ơn sếp thời gian qua đã luôn giúp đỡ và chỉ dạy những điều đúng đắn cho tôi. Chúc sếp có thật nhiều sức khoẻ và niềm vui trong công việc.
  • I am very happy and proud to have an enthusiastic boss like you. Wish boss the best, and your work will be more and more prosperous later on.
    Tôi rất vui và tự hào vì có một người sếp vô cùng nhiệt tình như anh. Chúc sếp mọi điều tốt đẹp nhất, công việc sau này ngày một phát đạt. 
  • In the near future we will no longer work together. I have a lot of regrets. Since the beginning, you have been a great boss of mine. Wish that you always maintains the current performance and more and more success.
    Sắp tới chúng ta sẽ không còn làm việc cùng nhau nữa. Tôi có rất nhiều tiếc nuối. Thời gian qua anh đã là một người sếp tuyệt vời của tôi. Chúc sếp luôn giữ vững phong độ như hiện tại và ngày một thành công hơn nữa.
  • Thank you for your help. Wish you could have right choices in the future.
    Cảm ơn sự giúp đỡ của sếp dành cho tôi. Chúc sếp sẽ có những sự lựa chọn đúng đắn trong tương lai.
 
[Download] App The Coach – App học tiếng Anh giao tiếp qua gia sư AI và nhập vai tình huống đầu tiên ở Việt Nam. Dùng mỗi ngày thì chỉ sau 2 tháng bạn sẽ tự tin nói chuyện với Tây trong 30 phút.
  • The boss is a great leader. Although you are sometimes hot-tempered, I know it is because of all the people and it is your responsibility. I hope you will have a lot of health. Although I am no longer your employee, I am always ready to assist if you need. Goodbye boss and see you again.
    Sếp là một người lãnh đạo tuyệt vời. Tuy đôi khi sếp có nóng tính nhưng tôi biết đó là vì tất cả mọi người và đó là trách nhiệm của sếp. Chúc sếp thời gian tới sẽ có thật nhiều sức khoẻ. Dù tôi không còn là nhân viên của anh nhưng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ nếu anh cần. Tạm biệt sếp và hẹn gặp lại.
  • I am very sad to say goodbye to my boss. However, I also know that this farewell is not the end. Maybe in the future, you and I will still meet each other but will be in other positions. Wish boss all the best!
    Tôi rất buồn khi phải nói lời tạm biệt với sếp. Tuy nhiên tôi cũng biết rằng lần chia tay này không phải là kết thúc. Có thể trong tương lai, tôi với sếp vẫn sẽ gặp nhau nhưng sẽ trong những cương vị khác. Chúc sếp tất cả.
  • Working time with you, my boss is not too long, but it is enough for me to know that you are an enthusiastic and responsible person at work. Hope we will have other opportunities to work together in the future.
    Thời gian làm việc cùng sếp không quá lâu nhưng cũng đủ để tôi biết rằng sếp là một người nhiệt huyết và có trách nhiệm trong công việc. Hy vọng sau này chúng ta sẽ có những cơ hội khác để làm việc cùng nhau.
  • Wish you have outstanding achievements in the coming time. I have always believed in your skillful leadership.
    Chúc sếp có được những thành tựu tuyệt vời trong thời gian tới. Tôi luôn tin tưởng vào khả năng lãnh đạo tài tình của anh.

Xem thêm: Những lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

2. Lời chúc chia tay sếp nữ bằng tiếng Anh

Ngoài sếp nam thì một số bạn ở đây là có sếp là nữ. Ngay sau đây sẽ là những lời chúc chia tay sếp nữ bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa. 

Lời chia tay sếp nữ bằng tiếng Anh

  • I wish here will be many new successful projects for you in the future. I am very sad that I cannot accompany you on the next journey.
    Chúc sếp thời gian tới sẽ có nhiều dự án thành công. Tôi rất buồn vì không thể cùng đồng hành với sếp trong chặng đường tiếp theo.
  • Wishing my boss many successes in the new field. Hope you don’t forget me.
    Chúc sếp đạt được nhiều thành công trong lĩnh vực mới. Hy vọng chị không quên tôi.
  • You, my boss, are a talented woman. I really admire you. Thank you for driving force all the time. Wishing you all success and good health.
    Sếp là một người phụ nữ tài giỏi. Tôi rất ngưỡng mộ sếp. Cảm ơn sếp là động lực với tôi trong suốt thời gian qua. Chúc sếp luôn thành công và dồi dào sức khỏe.
  • From the first day I met you, my boss, I was very impressed with your professionalism. I have learned many things from you. Wish you always have fortunates in the future.
    Từ ngày đầu gặp sếp tôi đã rất ấn tượng với sự chuyên nghiệp của chị. Tôi đã học được rất nhiều điều từ chị. Chúc chị gặp được nhiều thuận lợi trong tương lai.
  • You are my first boss but a woman. I was very surprised. I am very grateful for the new things in your work that you bring us. Wishing you success on your career path.
    Bạn là người sếp đầu tiên của tôi mà là nữ. Tôi đã rất bất ngờ. Tôi rất biết ơn vì những điều mới mẻ trong công việc mà bạn đem lại cho chúng tôi. Chúc bạn thành công trên con đường của sự nghiệp.
  • Wish you are always beautiful and successful in your work. After moving to a new position I will miss the days I spent working with you. Thank you over the past time for always mentoring me.
    Chúc chị luôn xinh đẹp và thành công trong công việc. Sau khi chuyển sang một vị trí mới tôi sẽ rất nhớ những ngày được làm việc cùng với chị. Cảm ơn chị thời gian qua đã luôn dìu dắt tôi. 
  • We have been together for a long time. I am very sad when I have to say goodbye today. We hope the best of luck will come to you in the future.
    Chúng tôi đã có thời gian dài gắn bó với nhau. Tôi rất buồn khi hôm nay phải nói lời chia tay với chị. Chúng tôi mong những điều may mắn sẽ đến với chị trong tương lai.
  • My time working at the company has helped me grow a lot. Especially thanks to the head of the department. You are the one who scolds me the most but also you are the person with the greatest merit to create me today. I wish you great days in the future. I would like to send you my dear goodbye.
    Thời gian làm việc tại công ty đã giúp tôi trưởng thành hơn rất nhiều. Đặc biệt là nhờ có chị trưởng phòng. Chị là người mắng tôi nhiều nhất nhưng lại là người có công lớn nhất để tạo nên tôi của ngày hôm nay. Chúc chị có những ngày tháng tuyệt vời trong tương lai sắp tới. Tôi xin gửi đến chị lời chào tạm biệt thân thương.
 
[Download] App The Coach – App học tiếng Anh giao tiếp qua gia sư AI và nhập vai tình huống đầu tiên ở Việt Nam. Dùng mỗi ngày thì chỉ sau 2 tháng bạn sẽ tự tin nói chuyện với Tây trong 30 phút.
  • The moment of saying goodbye is always very difficult. But we need to say goodbye to the past in order to move into a new future. Wish you would be always successful and shining.
    Khoảnh khắc nói tạm biệt luôn rất khó khăn. Nhưng con người chúng ta cần nói tạm biệt những điều đã qua để tiến đến với tương lai mới mẻ. Chúc chị luôn thành công và toả sáng.
  • To be able to lead the team in the right direction, you worked very hard. I am very sad to say goodbye to you. But I believe in my decision and I also hope you are not too sad about it. Wish you could reach achievements you desire soon.
    Để có thể dẫn dắt cả đội đi đúng hướng, chị đã rất vất vả. Tôi rất buồn khi nói lời chia tay với chị. Nhưng tôi tin vào quyết định của bản thân và tôi cũng hi vọng chị không quá buồn vì điều đó. Chúc chị sớm gặt hái được những thành tựu mà mình mong muốn.

Xem thêm: Top 70 lời chúc Tết bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

3. Những lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh ý nghĩa

 ta sẽ có những hoàn cảnh khác nhau nhưng không thể tránh khỏi việc phải chia tay những người đồng nghiệp đã từng gắn bó. Thời điểm đó các bạn đừng quên gửi đến họ những lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa dưới đây nhé.

Lời chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh

  • In the near future, I will switch to another team. It’s sad to say goodbye to everyone. Wishing everyone to stay healthy to achieve high results at work.
    Thời gian tới tôi sẽ chuyển sang đội khác. Thật buồn khi phải chia tay mọi người. Chúc mọi người luôn giữ gìn sức khoẻ để đạt hiệu quả cao trong công việc.
  • I am very sad that I cannot work with everyone in the near future. Hopefully when we meet again, we will all improve better than now. Bye everyone.
    Tôi rất buồn khi thời gian tới không được làm việc cùng mọi người. Hy vọng khi gặp lại chúng ta sẽ đều tiến bộ hơn hiện tại. Tạm biệt mọi người.
  • I am very sad that I will not be able to work with everyone. I think I won’t be able to forget the memories here. Wishing you all to stay healthy and successful.
    Tôi rất buồn khi sắp tới sẽ không được làm việc cùng mọi người. Tôi nghĩ mình sẽ không thể quên được những kỉ niệm ở đây. CHúc các bạn ở lại nhiều sức khoẻ và thành công.
  • I regret to announce sad news that I will have to change jobs. Today I come here to say goodbye to everyone. Thank you everyone for helping me in the past..
    Tôi rất tiếc khi phải báo với mọi tin buồn đó là tôi sẽ phải chuyển công tác. Hôm nay tôi đến đây để nói lời tạm biệt với mọi người.  Cảm ơn mọi người đã giúp đỡ tôi trong thời gian qua.
  • Time passes so fast. it’s time for me to say goodbye to everyone. Wishing everyone a good job, money will not be spent.
    Thời gian trôi thật nhanh. đã đến lúc tôi phải nói lời tạm biệt với mọi người. Chúc mọi người công việc thuận lợi tiền tiêu không hết.
  • If nothing changes, I will stop working here. I am very sad about that but now I have some direction. Wishing everyone happy and successful.
    Nếu không có gì thay đổi thì tôi sẽ dừng công tác tại đây. Tôi rất buồn vì điều đó nhưng hiện tại tôi đang có một số hướng đi riêng. Chúc mọi người ở lại vui vẻ và thành công.
  • Please always be confident and do your best. Then success will come to you. Goodbye and see you someday.
    Hãy luôn tự tin và cố gắng hết sức của mình nhé. Rồi thành công sẽ đến với bạn. Tạm biệt bạn và hẹn gặp bạn vào một ngày không xa.
  • You are a kind and charismatic girl. I’m glad to have a colleague like you. Wish you always keep the positive energy of the present.
    Bạn là một cô gái lại quan và tốt bụng. Tôi rất vui vì có được người đồng nghiệp như bạn. Chúc bạn luôn giữ được năng lượng tích cực của hiện tại. 
  • I don’t think I’ll have to say goodbye to everyone. But what is to be must come. Wishing everyone the right direction at work and achieving more success.
    Tôi không nghĩ mình sẽ phải nói lời tạm biệt với mọi người. Nhưng điều gì đến cũng phải đến. Chúc mọi người có những hướng đi đúng đắn trong công việc và gặt hái được nhiều thành công.
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

Xem thêm: Top 50 câu chúc năm mới bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất

4. Lời chúc thuyên chuyển công tác tốt đẹp bằng tiếng Anh

Bạn đang muốn nhắn nhủ đến người đồng nghiệp của bạn những lời chúc ý nghĩa trước khi người đó chuyển công tác. Cùng tham khảo những lời chúc thuyên chuyển công tác tốt đẹp bằng tiếng Anh này ngay nhé. 

  • Wish you many advantages when get a new job in a new land.
    Chúc bạn gặp nhiều thuận lợi khi đến với một công việc mới tại một vùng đất mới.
  • Have a great and meaningful time on this business trip.
    Chúc bạn có khoảng thời gian tuyệt vời và ý  nghĩa trong chuyến công tác này.
  • I am very sad to say goodbye with you. However, this can be your chance to learn new things. Wish you peace and useful knowledge.
    Tôi rất buồn khi phải chia tay với bạn. Tuy nhiên, làn chia tay này có thể là cơ hội học hỏi những điều mới mẻ của bạn. Chúc bạn bình an và gặt hái được nhiều điều bổ ích.
  • Wishing you to fully utilize your capabilities in the field you love.
    Chúc bạn phát huy được hết năng lực của bản thân trong lĩnh vực bạn yêu thích sắp tới.
  • I hope the best of luck will come to you. Wish you achieve the goals that you have set.
    Tôi hy vọng những điều may mắn sẽ đến với bạn. Chúc bạn đạt được những mục tiêu mà mình đã đặt ra.
  • Remember to stay healthy. Health is everything. I believe you will soon adapt to the new environment.
    Hãy nhớ giữ gìn sức khoẻ nhé. Có sức khỏe sẽ có tất cả. T tin bạn sẽ sớm thích nghi với môi trường mới.
  • Congratulations on successfully passing the exam to get a better position. I am very proud to have a colleague like you. Good luck to you.
    Chúc mừng bạn đã xuất sắc vượt qua kỳ thi để đến với một vị trí tốt hơn. Tôi rất tự hào vì có được một người đồng nghiệp như bạn. Chúc bạn gặp nhiều may mắn.
  • I’m very sad that I haven’t been able to work with you for a while. But I know the coming time will bring you many useful and necessary experiences.
    Tôi rất buồn khi không được làm việc cùng bạn trong một khoảng thời gian. Nhưng tôi biết khoảng thời gian sắp tới sẽ đem lại cho bạn nhiều trải nghiệm bổ ích và cần thiết. 
  • You are one of my favorite colleagues. I hope good things happen to you. Please come visit me if you have time.
    Bạn là một trong những người đồng nghiệp mà tôi yêu quý nhất. Tôi hi vọng những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn. Hãy đến thăm tôi nếu có thời gian nhé.
  • After this business trip, it may be difficult for you and me to meet each other. I wish you confidence and always win the challenges ahead.
    Sau lần chuyển công tác này có thể tôi và bạn rất khó để gặp nhau. Tôi chúc bạn luôn tự tin và chiến thắng những thử thách phía trước.

Trên đây, Step Up đã mang đến cho các bạn những lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa. Hy vọng các bạn có thể lựa chọn được những lời chúc phù hợp với hoàn cảnh của bản thân nhé. 

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

60+ lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh hay nhất mọi thời đại

60+ lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh hay nhất mọi thời đại

Có sức khỏe là có tất cả. Mọi người khi quan tâm đến ai đó sẽ luôn cầu mong cho họ có thật nhiều sức khỏe để có thể làm những điều mà họ mong muốn nhất. Dưới đây, Step Up sẽ mang đến cho các bạn những lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa. Các bạn cùng tham khảo nhé.

1. Lời chúc sức khỏe và thành công bằng tiếng Anh

Trong những dịp vui vẻ hay nhưng ngày đặc biệt, để chung vui cùng với mọi người, chúng ta sẽ gửi đến họ những lời chúc sức khỏe và thành công. Sau đây là những lời chúc sức khỏe và thành công bằng tiếng Anh ý nghĩa. 

  • I hope you have lots of health and success in your life.
    Tôi hy vọng bạn có thật nhiều sức khỏe và thành công trong cuộc sống.
  • You are a good girl. Success and health will come to you.
    Bạn là một cô gái tốt. Thành công và sức khỏe sẽ đến với bạn.
  • To be successful you need a strong enough foundation. Please keep your health to progress to success.
    Để có thành công thì bạn cần có một nền tảng sức khỏe đủ tốt. Hãy giữ gìn sức khỏe để tiến đến thành công nhé.
  • Life is incomplete without success or health.
    Cuộc sống sẽ không trọn vẹn nếu thiếu đi thành công hoặc sức khỏe.
  • Hope you are in good health to steadily step forward to success.
    Hy vọng bạn có sức khỏe tốt để vững bước tới thành công.
  • I hope you will keep both healthy and successful. That is the key to happiness.
    Tôi mong rằng bạn sẽ giữ vững hai thứ đó là sức khỏe và thành công. Đó chính là chìa khóa của sự hạnh phúc.
  • If you are healthy and successful, then you are one of the happiest people in the world.
    Nếu bạn có sức khỏe và thành công thì bạn chính là một trong những người hạnh phúc nhất thế giới.
  • When you succeed, you can bring good things to your loved ones. If you have good health, you can enjoy those good things with them.
    Khi bạn thành công bạn có thể mang đến những điều tốt đẹp cho những người thân yêu. Nếu bạn có sức khỏe nữa thì bạn có thể cùng họ tận hưởng những điều tốt đẹp đó.
  • To be successful you need to work to get it. And for your health, you need the effort to keep it going.
    Để thành công bạn cần nỗ lực để có được nó. Và sức khỏe của bạn, bạn cần nỗ lực để giữ được nó. 
  • Success and health are like a shadow. Without either, you will be unhappy.
    Thành công và sức khỏe như hình với bóng vậy. Nếu thiếu một trong hai thứ thì bạn sẽ đều cảm thấy không hạnh phúc.
  • Strive to be successful before you lose your health and stay healthy before it’s too late.
    Nỗ lực để thành công trước khi bạn không còn sức khỏe và giữ gìn sức khỏe trước khi quá muộn.
  • You are the one with big dreams. I hope you have lots of health and get success soon.
    Bạn là người có ước mơ lớn. Tôi hi vọng bạn có thật nhiều sức khỏe và sớm gặt hái được thành công.
  • Success will come if you know how to seize the opportunity. Health will be abundant if you know how to keep.
    Thành công sẽ đến nếu bạn biết nắm bắt cơ hội. Sức khỏe sẽ dồi dào nếu bạn biết giữ gìn.
[Download] App The Coach – App học tiếng Anh giao tiếp qua gia sư AI và nhập vai tình huống đầu tiên ở Việt Nam. Dùng mỗi ngày thì chỉ sau 2 tháng bạn sẽ tự tin nói chuyện với Tây trong 30 phút.

Xem thêm: 50+ lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh hay nhất

2. Lời chúc giữ gìn sức khỏe bằng tiếng Anh

Có nhiều thứ dù có rất nhiều tiền thì bạn cũng không thể mua được. Sức khỏe là một trong những thứ đó. Dưới đây là lời chúc giữ gìn sức khỏe bằng tiếng Anh.

Lời chúc giữ gìn sức khỏe bằng tiếng Anh

  • If you have health, you can do other things.
    Có sức khỏe thì mới có thể làm được những việc khác.
  • Keeping healthy is about preserving the most valuable asset.
    Giữ gìn sức khỏe chính là giữ gìn tài sản quý giá nhất.
  • No matter how rich and successful you are, you need the health to enjoy and continue that.
    Dù bạn giàu có và thành công đến đâu thì bạn cũng cần có sức khỏe để tận hưởng và tiếp tục điều đó. 
  • I hope the best will always come to you. Hope you always have good health to enjoy the good luck.
    Tôi mong những điều tốt đẹp nhất sẽ luôn đến với bạn. Mong rằng bạn luôn có sức khỏe dồi dào để tận hưởng những điều may mắn.
  • Health is gold, respect it while you can.
    Sức khỏe là vàng, hãy chân trọng nó khi còn có thể nhé.
  • Have a healthy body to welcome new days and new experiences.
    Hãy có một cơ thể khỏe mạnh để đón chào những ngày mới cùng những trải nghiệm mới nhé.
  • Busy work needs a healthy body, so don’t forget to pay attention to your meals.
    Công việc bận rộn cần một cơ thể khỏe mạnh nên bạn đừng quên chú ý đến bữa ăn của mình nhé. 

  • Work and career are important, but health is much more important. If you are not healthy, how much money cannot be exchanged. Please take care of yourself.
    Công việc và sự nghiệp quan trọng nhưng sức khỏe còn quan trọng hơn rất nhiều. Nếu bạn không còn sức khỏe thì bao nhiêu tiền cũng không đổi lại được. Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.
  • You have health then you got everything.
    Có sức khỏe là có tất cả.
  • Currently you have many dreams, but if one day you are not healthy, you only have one dream, which is to be healthy. Please appreciate your health now.
    Hiện tại bạn có thật nhiều ước mơ nhưng nếu một ngày bạn không còn khỏe mạnh thì bạn chỉ có một ước mơ suy nhất đó là có sức khỏe. Hãy trân trọng sức khỏe của bạn ngay từ bây giờ.
  • Don’t rush to earn enough money to only buy a bed – a hospital bed.
    Đừng lao lực kiếm tiền để rồi chỉ đủ tiền mua một chiếc giường – giường bệnh.
  • Waking up in a healthy body has been one of the happiest things in the world.
    Thức dậy với một cơ thể khỏe mạnh đã là một trong những điều hạnh phúc nhất trên đời.
  • Unhealthy habits are eating away at us. Pay attention to your health before it’s too late.
    Những thói quen không lành mạnh đang ăn mòn chúng ta. Hãy chú ý đến sức khỏe của bản thân trước khi quá muộn.
  • We won’t realize the importance of health until we get sick. Pay attention to your health before it’s too late.
    Chúng ta sẽ không nhận ra sự quan trọng của sức khỏe cho đến khi chúng ta bị bệnh. Hãy chú ý đến sức khỏe của bạn trước khi quá muộn nhé.
[Download] App The Coach – App học tiếng Anh giao tiếp qua gia sư AI và nhập vai tình huống đầu tiên ở Việt Nam. Dùng mỗi ngày thì chỉ sau 2 tháng bạn sẽ tự tin nói chuyện với Tây trong 30 phút.

Xem thêm: 50+ lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất mọi thời đại

3. Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho gia đình

Gia đình là nơi mà mỗi người chúng ta sẽ gắn bó lâu dài nhất. Các bạn chắc chắn sẽ không mong gì ngoài việc những người thân yêu luôn khỏe mạnh đúng không nào. Dưới đây là lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho gia đình hay và ý nghĩa.

Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh dành cho gia đình

  • I hope you always have lots of health to always be happy with your loved ones.
    Con mong bố luôn có thật nhiều sức khỏe để luôn vui vẻ bên những người thân yêu.
  • Dad is someone who helps you become a useful person. I hope you are always healthy to see me grow up with each passing day.
    Bố là người giúp con trở thành một người có ích. Con mong bố luôn khỏe mạnh để nhìn thấy con trưởng thành hơn qua từng ngày.
  • Each passing year the thing that worries me the most is my father’s health. I hope you will always be healthy and happy.
    Mỗi năm trôi qua điều con lo lắng nhất chính là sức khỏe của bố. Con hi vọng bố sẽ luôn mạnh khỏe và vui vẻ.
  • You give too much for me. Now is the time for you to pay more attention to himself and take care of his health.
    Bố đã dành quá nhiều cho con. Bây giờ là lúc bố cần chú ý đến bản thân mình nhiều hơn và giữ gìn sức khỏe của mình.
  • I’m mature enough to take care of themselves and take care of my mother. Your health is the most important thing to you now.
    Con đã đủ trưởng thành để có thể tự chăm sóc bản thân và chăm sóc mẹ. Bây giờ với con sức khỏe của mẹ chính là điều quan trọng nhất.
  • Please take care of your health to be with me for a long time. I love Mom.
    Mẹ hãy giữ gìn sức khỏe để bên con dài lâu nhé. Con yêu mẹ.
  • We may not be rich, but we have an asset that is greater than money: health. Wishing everyone good health and happiness.
    Có thể chúng ta không giàu có nhưng chúng ta có một tài sản còn lớn hơn tiền bạc đó là sức khỏe. Chúc mọi người luôn mạnh khỏe và vui vẻ.
  • The happiest thing for me right now is to see each of our family members live healthy every day.
    Điều hạnh phúc nhất với con bây giờ là nhìn thấy mỗi thành viên trong gia đình chúng ta sống mạnh khỏe mỗi ngày.
  • Money can be earned, but parents’ health if lost will not be recovered. I hope dad and mom will always be happy and healthy to hang around with your children and grandchildren.
    Tiền có thể kiếm nhưng sức khỏe của bố mẹ nếu mất đi sẽ không thể lấy lại được. Con hy vọng bố và mẹ sẽ luôn vui vẻ và khỏe mạnh để quây quần bên con cháu nhé.
  • Study hard, but remember to take care of your health, my dear daughter.
    Học hành vất vả nhưng con nhớ giữ gìn sức khỏe nhé con gái yêu dấu của bố.
  • Don’t forget to have a good breakfast if you want to be healthy to work. Love you.
    Đừng quên ăn sáng đầy đủ nếu con muốn có sức khỏe để làm việc nhé. Yêu con.
  • Don’t stay up late if your child doesn’t want to be dry and ugly.
    Đừng thức khuya nữa nếu con không muốn mình trở nên khô héo và xấu xí.
  • Living away from home is a difficult thing. I hope you will always be healthy and love life. I love you.
    Sống xa gia đình là một điều khó khăn. Mẹ mong con sẽ luôn mạnh khỏe và yêu đời. Mẹ yêu con.

Xem thêm: 50+ lời chúc buổi sáng bằng tiếng Anh hay và thú vị

4. Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho người yêu

Khi chúng ta có người yêu thì chúng ta đều mong những điều tốt đẹp đến với người yêu của mình. Mong rằng người đó luôn mạnh khỏe và vui vẻ mỗi ngày. Dưới đây là những lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho người yêu ngọt ngào nhất.

  • You are my source of life, so if you are healthy, you will be healthy.
    Em là nguồn sống của anh nên em mạnh khỏe thì anh mới khỏe mạnh được.
  • I hope my lover will always be healthy and love me every day.
    Anh hi vọng người yêu của anh sẽ luôn mạnh khỏe và yêu anh mỗi ngày.
  • What I’m most worried about is your health. You are always busy and sometimes forget to take care of myself.
    Điều anh lo lắng nhất chính là sức khỏe của em. Em luôn bận rộn và đôi khi quên chăm sóc chính mình.
  • A new healthy body can hold a healthy mind. A healthy soul can love the most fully.
    Một cơ thể mạnh khỏe mới có thể chứa đựng một tâm hồn mạnh khỏe. Một tâm hồn ạnh khỏe mới có thể yêu một cách trọn vẹn nhất.

  • If you are tired inside, then even if I don’t do anything wrong, you will hate everything including this love. Please take good care of yourself. Then naturally I will find everything more adorable.
    Nếu em đang mệt mỏi trong người thì dù anh không làm gì sai em cũng sẽ thấy chán ghét mọi thứ kể cả tình yêu này. Hãy giữ gìn sức khỏe thật tốt nhé. Khi đó tự nhiên em sẽ thấy mọi thứ đáng yêu hơn.
  • Life seen through the eyes of a healthy person will be multicolored, but it will be a dark color if it is seen through the eyes of a sick person. Take care.
    Cuộc sống được nhìn qua con mắt của người mạnh khỏe sẽ muôn màu vạn trạng nhưng sẽ u ám một màu nếu như được nhìn qua con mắt của một người đang bị bệnh. Giữ gìn sức khỏe nhé.
  • Every time I see you sick, I am extremely worried. Looking at you tired, I am extremely hurt. Please take care of yourself.
    Mỗi lần thấy em ốm anh vô cùng lo lắng. Nhìn em mệt mỏi anh vô cùng đau lòng. Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.
  • Success will come to me when I’m ready. Ready in both capacity and fitness.
    Thành công sẽ đến với em khi em đủ sẵn sàng. Sẵn sàng về cả năng lực và thể lực.
  • Good health helps me to have a good spirit to make everything better. Remember to take care of your health. Love you!
    Sức khỏe tốt giúp em có tinh thần tốt để làm mọi thứ tốt hơn. Nhớ giữ gìn sức khỏe của mình nhé. Yêu em!
  • I will have to go on business for a week. Remember to stay healthy at home.
    Anh sẽ phải đi công tác một tuần. Em ở nhà nhớ giữ gìn sức khỏe nhé. 
  • Seeing you healthy and happy every day, I feel extremely happy. Take care of your health, everything else you can give me.
    Nhìn em khỏe mạnh và vui vẻ mỗi ngày là anh cảm thấy vô cùng hạnh phúc rồi. Giữ gìn sức khỏe của mình, mọi thứ khác anh sẽ mang đến cho em.
  • You are a beautiful and gentle girl. You are always caring and concerned about others. Don’t forget to take good care of yourself too.
    Em là người con gái xinh đẹp và dịu dàng. Em luôn quan tâm và lo lắng cho người khác. Em cũng đừng quên chăm sóc cho bản thân mình thật tốt nhé.

Xem thêm: 50+ lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

5. Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho bạn bè

Có những người không phải người thân nhưng lại vô cùng quan trọng đó chính là những người bạn. Dưới đây là những lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho bạn bè hay và ý nghĩa. Cùng tham khảo nhé.

Lời chúc sức khỏe dành cho bạn bè

  • Long time no see you do not look very well. I know career is important, but you also need to take care of your health. Don’t let it be too late to regret it.
    Lâu ngày không gặp nhìn bạn có vẻ không khỏe lắm. Tôi biết sự nghiệp quan trọng nhưng bạn cũng cần quan tâm đến sức khỏe của mình chứ. Đừng để khi hối hận đã muộn mất rồi.
  • See you all one day. Wish everyone a lot of health.
    Hẹn gặp mọi người vào một ngày nào đó. Chúc mọi người có thật nhiều sức khỏe nhé.
  • We have been friends for 10 years. You are healthy and happy, then I can be happy.
    Chúng ta đã là bạn được 10 năm rồi. Bạn khỏe mạnh và vui vẻ thì tôi mới có thể vui được.
  • I wish nothing more than that our friendship will always be good and our friends will always be healthy.
    Tôi không mong gì hơn là tình bạn của chúng ta sẽ luôn tốt đẹp và bạn bè luôn mạnh khỏe.
  • Money we can make together, but for your health you have to keep it yourself
    Tiền chúng ta có thể cùng nhau kiếm nhưng sức khỏe của bạn thì bạn phải tự mình giữ lấy.
  • I will be very sad if you get sick. Don’t be too rude.
    Tôi sẽ rất buồn nếu như bạn bị bệnh. Đừng quá láo lực.
  • Even though we are no longer together, I hope you will take care of yourself and live a healthy life
    Dù chúng ta không còn ở gần nhau nhưng tôi hy vọng bạn sẽ tự biết chăm sóc bản thân và sống thật khỏe mạnh nhé.
  • Fortunately, I have a soulmate like you. Remember to stay healthy.
    Thật may mắn khi tôi có một người tri kỷ như bạn. Nhớ giữ gìn sức khỏe nhé.
  • Stay healthy so that in the future we will travel together and enjoy this life.
    Giữ gìn sức khỏe để sau này rảnh rỗi chúng ta sẽ cùng nhau đi du lịch và tận hưởng cuộc sống này nhé.
  • I’m very sad to have to leave everyone for a while. Wish everyone always have good health.
    Tôi rất buồn khi phải tạm xa mọi người một thời gian. Chúc mọi người luôn dồi dào sức khỏe nhé.
  • To have a healthy body is not difficult. Please pay attention to the living regime to have a healthy body as desired, my friend.
    Để có một cơ thể khỏe mạnh không hề khó. Hãy chú ý chế độ sinh hoạt để có một cơ thể khỏe mạnh như mong muốn nhé bạn của tôi.
  • You can have fun but not for health and fun.
    Bạn có thể vui chơi nhưng không được đánh đổi sức khỏe và những cuộc vui nhé.
  • You want to live a happy life, first you need a healthy body.
    Bạn muốn sống một cuộc đời vui vẻ thì trước tiên bạn cần một cơ thể khỏe mạnh đã.
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

6. Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp

Phần lớn thời gian của chúng ta dành cho công việc và những người đồng nghiệp. Dưới đây là những lời chúc sức khỏe bằng tiếng ANh dành cho đồng nghiệp có thể bạn sẽ cần.

Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh dành cho đồng nghiệp

  • You always do your job well. I hope you have a lot of health to be able to contribute to the company more.
    Bạn luôn hoàn thành tốt công việc của mình. Tôi hi vọng bạn có thật nhiều sức khỏe để có thể cống hiến cho công ty được nhiều hơn nữa.
  • Don’t forget to take time for yourself. When you are healthy you will find that the job is not so hard at all.
    Đừng quên dành thời gian cho bản thân nhé. Khi bạn có sức khỏe bạn sẽ thấy công việc không có gì là vất vả cả.
  • I hope you will take good care of yourself to have good health to always get the job done in the most effective way.
    Tôi hy vọng anh sẽ chăm sóc tốt cho bản thân mình để có một sức khỏe tốt để luôn hoàn thành công việc một cách hiệu quả nhất.
  • Today you seem tired. Hope you get well soon.
    Trong chị hôm nay có vẻ mệt mỏi. Chúc chị sớm khỏe lại nhé.
  • Sometimes sleeping a little early will help you have a more productive day. Do not be careless with your health like that.
    Đôi khi ngủ sớm một chút sẽ giúp chị có một ngày làm việc hiệu quả hơn đó. Đừng vô tâm với sức khỏe của mình như vậy chứ.
  • Our health is limited. If you do not know how to use it properly and take care of it, it will be exhausting.
    Sức khỏe của chúng ta có hạn. Nếu bạn không biết cách sử dụng và chăm sóc một cách hợp lý thì nó sẽ cạn kiệt.
  • Your work has been pressuring lately, right? You look so lifeless. Take a moment to relax. you can have new ideas for your work. Working hard is a good thing but don’t forget to pay attention to your health.
    Dạo này có vẻ công việc của bạn rất áp lực đúng không? Nhìn bạn thật thiếu sức sống. Bạn nên dành một chút thời gian để thư giãn. BIết đâu bạn lại có những ý tưởng mới cho công việc của mình. Làm việc chăm chỉ là điều tốt nhưng đừng quên chú ý đến sức khỏe của mình nhé.
  • Try to have a balance between work and life to ensure that you have good health.
    Cố gắng cân bằng giữa công việc và cuộc sống để đảm bảo bản thân có một sức khỏe tốt nhé.
  • If your health is exhausted, by the time of harvest you will not have enough strength to receive the fruit. Please take care of yourself. Healthy people are winners.
    Nếu như sức khỏe của bạn cạn kiệt thì đến lúc thu hoạch bạn sẽ không còn đủ sức để nhận trái ngọt nữa. Hãy giữ gìn sức khỏe. Người khỏe mạnh mới là người chiến thắng.
  • To be able to get a good job results, you need a body strong enough and alert to handle difficulties.
    Để có thể có được kết quả công việc tốt thì bạn cần có một cơ thể đủ khỏe mạnh và tỉnh táo để xử lí những khó khăn. 
  • We try to make a lot of money for ourselves and our loved ones to have a better life, not to receive a real sick body.
    Chúng ta cố gắng kiếm thật nhiều tiền để bản thân và những người thân yêu có cuộc sống tốt đẹp hơn chứ không phải để nhận về một cơ thể bệnh thật.
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây, Step Up đã mang đến những lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa dành cho những người thân yêu. Nhân đây thì chúng mình cũng chúc tất cả các bạn có thật nhiều sức khỏe và niềm vui trong cuộc sống nhé!

Step Up chúc bạn học tập tốt và thành công!

 

 

35 lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay nhất!

35 lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay nhất!

Trong cuộc sống này hàng ngày có rất nhiều người xung quanh chúng ta đón những điều tốt đẹp. Có người thì thăng chức, có người thì mở công ty và cùng có người đạt được ước mơ sau nhiều năm cố gắng. Khi đó chúng ta sẽ chúc mừng họ như thế nào? Dưới đây Step Up sẽ mang đến những lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay nhất với từng đối tượng khác nhau! Đừng bỏ qua nhé!

Lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

Lời chúc thành công được chúng ta ứng dụng khá là thường xuyên trong các mối quan hệ hàng ngày. Còn trần trừ gì mà không học ngay những lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất dưới đây.

Lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay nhất

10 lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

  1. Nothing can describe my joy for you right now!
    Không có điều gì có thể ngăn được niềm vui mà tôi dành cho bạn!
  2. Always be confident and win. You deserved it!
    Hãy luôn tự tin và giành chiến thắng. Bạn xứng đáng với điều đó!
  3. God will protect and guide you. Success will come to you soon!
    Chúa sẽ che chở và dẫn lối cho bạn. Thành công sẽ đến với bạn sớm thôi!
  4. For great success you must have big dreams!
    Để thành công lớn bạn phải có những ước mơ lớn!
  5. Difficulties will pass. Luckiness will come to you!
    Khó khăn rồi sẽ qua đi. Điều may mắn sẽ đến với bạn!
  6. Success is based on your own efforts. Never give up!
    Thành công dựa trên chính nỗ lực của bạn. Đừng bao giờ bỏ cuộc!
  7. Maybe this stage is quite difficult. But we believe you will be successful. Try your best!
    Có thể giai đoạn này sẽ khá khó khăn. Nhưng chúng tôi bạn sẽ thành công. Cố gắng hết sức mình nhé!
  8. Success doesn’t stand still and failure is not the end. It is important that we keep walking!
    Thành công không ở yên và thất bại không phải là dấu chấm hết. Điều quan trọng là chúng ta dám bước đi.!
  9. Trying may not be successful but not trying will inevitably fail. Wish you success on the path you have chosen!
    Cố gắng chưa chắc đã thành công nhưng không cố gắng chắc chắn sẽ thất bại. Chúc bạn thành công trên con đường mình đã chọn!
  10. Your efforts everyone can see. Keep the form to succeed soon
    Những nỗ lực của bạn mọi người đều nhìn thấy. Hãy giữ vững phong độ để sớm thành công!
[Download] App The Coach – App học tiếng Anh giao tiếp qua gia sư AI và nhập vai tình huống đầu tiên ở Việt Nam. Dùng mỗi ngày thì chỉ sau 2 tháng bạn sẽ tự tin nói chuyện với Tây trong 30 phút.

Xem thêm :  Cách chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh

Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho đồng nghiệp

Trên đây là những lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho mọi đối tượng. Tuy nhiên chúng mình cũng có những câu chúc dành riêng cho đồng nghiệp của các bạn ngay trong phần này Cùng tham khảo nhé.

Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho đồng nghiệp

10 lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho đồng nghiệp. 

  1. You are an excellent employee. With a positive expression, you will be promoted soon.
    Bạn là một nhân viên xuất sắc. Với những biểu hiện tích cực, bạn sẽ sớm được thăng chức thôi!
  2. The first steps will be difficult but you are very resilient. Success will find you!
    Những bước đi đầu tiên sẽ khó khăn nhưng bạn rất kiên cường. Thành công sẽ tìm đến bạn.
  3. Failure will help you grow. Success also comes out!
    Đi lên từ thất bại sẽ giúp bạn trưởng thành hơn. Thành công cũng từ đó mà xuất hiện!
  4. I am very happy to know you got a promotion. Wish you more and more success!
    Tôi rất lấy làm vui mừng khi biết bạn thằng trức. Chúc bạn thành công hơn nữa!
  5. You did an excellent job. Congratulations on your success!
    Bạn đã có một công việc tuyệt vời. Chúc mừng vì thành công của bạn!
  6. Tomorrow is better than today. you of tomorrow will be more successful than you of today!
    Ngày mai sẽ tốt hơn ngày hôm nay. Bạn của ngày mai sẽ thành công hơn bạn của ngày hôm nay!
  7. The harder the job is, the harder you have to try. Good luck!
    Công việc càng khó khăn thì bạn càng phải cố gắng. Chúc bạn may mắn!
  8. Your success has been amazing. We admire you very much!
    Thành công của bạn thật tuyệt vời. Chúng tôi rất ngưỡng mộ bạn!
  9. You are making a big turning point in your life. With your current endeavors I believe you will be great!
    Bạn đang đứng trên một bước ngoặt lớn của cuộc đời. Với sự nỗ lực của bạn tôi tin bạn sẽ trở nên xuất sắc!
  10. Welcome to become my colleague. I Hope you adapt soon and have excellent working results!
    Chào mừng bạn đã trở thành đồng nghiệp của tôi. Chúc bạn sớm thích nghi và có kết quả làm việc xuất sắc!

Xem thêm: Những câu chào hỏi bằng tiếng Anh

Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho bạn bè

Bạn có những người bạn thật tuyệt vời. Và bạn muốn gửi đến họ những lời chúc tốt đẹp nhất với sự nghiệp sắp tới của họ. Dưới đây là những lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho bạn bè đầy ý nghĩa.

Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho bạn bè

10 lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho bạn bè

  1. I heard you are about to start a company. I Hope your company develops well!
    Tôi nghe nói bạn sắp thành lập công ty. Chúc công ty của bạn làm ăn phát đạt
  2. You have just been promoted, right. Congratulations on your success with my best feelings!
    Bạn mới được thăng chức đúng chứ. Chân thành chúc mừng nhé!
  3. Your dreams have finally come true. I’m glad for you!
    Những ước mơ của bạn đã thành sự thật. Tôi lấy làm vui mừng cho bạn!
  4. You have been working so hard to get the fruit you are today. Wish you more and more success!
    Bạn đã rất nỗ lực để có được thành quả như ngày hôm nay. Chúc bạn thành công hơn nữa!
  5. You have always been so elite. I really admire your current success!
    Bạn luôn ưu tú như vậy. Tôi thật sự ngưỡng mộ thành công của bạn
  6. You do everything very well. And this time too. You do very well. Congratulations!
    Bạn làm mọi việc rất tốt. Và lần này cũng vậy. Chúc mừng!
  7. I can’t believe my friend. You are fantastic. I Hope your success will go further!
    Thật không thể tin được bạn của tôi. Bạn thật tuyệt vời. Chúc thành công của bạn sẽ tiến xa hơn nữa!
  8. To get where you are now, you must have gone through a lot of ups and downs. Stay on track, my friend!
    Để có được vị trí như bây giờ, chắc hẳn bạn đã phải trải qua rất nhiều thăng trầm. Giữ vững phong độ nhé, bạn của tôi!
  9. Hearing the news of your success, I was overjoyed. Congratulations on your efforts paid off!
    Nghe tin bạn thành công tôi vui mừng khôn xiết. Chúc mừng những nỗ lực của bạn đã được báo đáp!
  10. You know to seize the opportunity. In the future you will become a wonderful man. Wish you a breakout soon!
    Bạn là người biết nắm bắt cơ hội. Tương lai bạn sẽ trở thành người tuyệt vời. Chúc bạn sớm bứt phá!
[Download] App The Coach – App học tiếng Anh giao tiếp qua gia sư AI và nhập vai tình huống đầu tiên ở Việt Nam. Dùng mỗi ngày thì chỉ sau 2 tháng bạn sẽ tự tin nói chuyện với Tây trong 30 phút.

Xem thêm: 60 từ vựng tiếng Anh về tình bạn hay nhất

Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho gia đình

Một thành viên trong gia đình bạn có ý định táo bạo nào đó. Ngay lúc này là khi họ cần nhất những lời động viên. Những lời chúc để họ tự tin hơn. Đừng quên nói những lời chúc đầy thân thương đến họ nhé. Dưới đây là những lời chúc thành công bằng tiếng Anh cho gia đình hay nhất!. Cùng tham khảo nhé!

Lời chúc thành công bằng tiếng Anh dành cho gia đình

  1. My little brother has grown up. I wish you will find your own path and succeed on the path you choose!
    Em trai của chị đã lớn rồi. Chị chúc em sẽ tìm được lối đi riêng cho mình và thành công trên con đường mà em chọn!
  2. You are starting a new project, right. I hope good things will come to you!
    Bố sắp bắt đầu một dự án mới đúng chứ. Con mong những điều tốt đẹp sẽ đến với bô!
  3. You may not be the best. But you are always the best effort. I believe you will achieve certain results on your own!
    Em có thể không phải là người giỏi nhất. Nhưng em luôn nỗ lực hết mình. Chị tin rằng sẽ sẽ tự mình đạt được những kết quả nhất định của riêng mình!
  4. Do not worry. Our family and I are always watching and supporting you. Wishing you success on your way!
    Đừng quá lo lắng. Gia đình này và em luôn dõi theo và ủng hộ em. Chúc anh thành công trên con đường của mình!
  5. See you grow and be as successful as you are today. This whole family is proud of you!
    Chứng kiến bạn trưởng thành và thành công như ngày hôm nay. Cả gia đình này tự hào về bạn

Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây là những lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay nhất mình chúng mình đã sưu tầm. Hy vọng với bài viết này sẽ đem đến những kiến thức bổ ích, giúp bạn tự tin hơn để gửi đến bạn bè và người thân những lời chúc tốt đẹp nhất.

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!