Nắm chắc từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc thông dụng nhất

Nắm chắc từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc thông dụng nhất

Khung cảnh một nông trại bao la, xung quanh là cỏ xanh, mây trắng và những chú bò sữa thảnh thơi gặm cỏ tưởng chừng như “chỉ có trên phim” như vậy, thực chất đều xuất hiện ở Anh, Mỹ, Pháp,… hay thậm chí là cả Việt Nam. Nếu một ngày bạn có dịp ghé thăm các nông trại đó, hay đơn giản là dẫn một người bạn nước ngoài tới thăm quan quê hương của mình, bạn sẽ cần đến những từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc để có thể giới thiệu, trao đổi và hiểu hơn về cuộc sống ở đây. Bài viết sau đây của Step Up sẽ giúp bạn làm điều này! 

1. Từ vựng tiếng Anh về nông trại

Tưởng tượng xem ở một nông trại thì có những đồ vật gì nhỉ? Nhà kho, cái cày, cái quốc,… Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về nông trại thông dụng nhất. 

Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc

Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc

  • barn: nhà kho
  • silo: hầm dự trữ hoa quả, thức ăn cho vật nuôi
  • barrel: thùng trữ rượu
  • basket: giỏ đựng
  • handcart: xe kéo tay, xe ba gác
  • combine: máy liên hợp
  • farmer: người nông dân
  • field: cánh đồng ruộng
  • greenhouse: ngôi nhà kính
  • hay: rơm, ngọn cỏ khô
  • hoe: cái cuốc đất
  • fence: hàng rào
  • plow: cái cày
  • pump: chiếc máy bơm
  • bucket: cái xô, thùng
  • scythe: cái liềm để cắt cỏ
  • tractor: cái máy kéo
  • watering can: thùng tưới nước, tưới cây
  • well: cái giếng
  • winch: cái tời
  • windmill: chiếc cối xay gió
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Từ vựng tiếng Anh về chăn nuôi gia súc

Để có thể nuôi được một đàn bò, đàn cừu khỏe mạnh là cả một quá trình vất vả của người nông dân, của các “cowboy” và “cowgirl”. Cùng xem các từ vựng tiếng Anh về chăn nuôi gia súc là gì nhé.

  • (herd of) cattle /ˈkæt.ļ/: (một đàn) gia súc
  • barnyard /ˈbɑːn.jɑːd/: sân nuôi gia súc
  • corral /kəˈrɑːl/: bãi quây súc vật
  • cowboy /ˈkaʊ.bɔɪ/: cậu bé chăn bò
  • cowgirl /ˈkaʊ.gɜːl/: cô gái chăn bò
  • farmer /ˈfɑː.məʳ/: người nông dân, chủ trang trại
  • livestock /ˈlaɪv.stɒk/: vật nuôi

  • pasture /ˈpɑːs.tʃəʳ/: bãi chăn thả vật nuôi
  • pitchfork /ˈpɪtʃ.fɔːk/: cái chĩa (để hất cỏ khô)
  • row /rəʊ/: hàng, luống
  • scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
  • trough /trɒf/: máng ăn của động vật
  • sheep /ʃiːp/: con cừu
  • dairy cow /ˈdeə.ri kaʊ/: con bò sữa
  • horses /hɔːsiz/: con ngựa
  • lamb: cừu con
  • chicken:
  • lock of sheep: bầy cừu
  • horseshoe: móng ngựa
  • donkey: con lừa
  • piglet: lợn con

Xem thêm:

    1. Từ vựng tiếng Anh về động vật
    2. Từ vựng tiếng Anh về rau củ
    3. Từ vựng tiếng Anh về nhà cửa

3. Luyện tập bài tập từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc

Dưới đây là bức tranh phác họa một trang trại chăn nuôi ở nước ngoài. Hãy thử nhớ lại các từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc bên trên và xem các từ sau chỉ điều gì trong bức tranh này nhé. 

Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc

Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc

Các từ: scarecrow, sheep, horse, farm, turkey, grass, tractor, rake, hive, donkey, cow, goat, farmhouse, windmill

 

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

 

4. Cách học từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc cùng sách Hack Não

Sách Hack Não 1500 đi cùng với APP Hack Não sẽ giúp bạn giải quyết trọn gói mất gốc tiếng Anh với các phương pháp phát huy 80% năng lực não bộ và mọi giác quan, thay vì 8% như cách học truyền thống

Cấu trúc của mỗi Unit trong sách sẽ gồm 4 phần:

Phần 1: Khởi động cùng truyện chêm

Phương pháp học tiếng Anh qua truyện chêm là học tiếng Anh qua một mẩu chuyện bằng tiếng Việt có chêm thêm các từ tiếng Anh cần học vào trong đoạn. Đây là cách giúp người đọc có thể bẻ khóa nghĩa của từ vựng qua từng văn cảnh, tình huống. 

Nếu đọc truyện chêm 1 lần mà chưa đoán được sát nghĩa của từ, bạn có thể đọc khoảng 3-4 lần, tưởng tượng để hiểu chi tiết ngữ cảnh rồi đoán lại nghĩa.

Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc

Phần 2: Tăng tốc: Nạp từ vựng cùng phương pháp âm thanh tương tự

Ở phần này, các từ vựng sẽ được giải đáp cho bạn bằng phương pháp âm thanh tương tự. Phương pháp này dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Ta sẽ tạo liên kết giữa nghĩa của từ và cách phát âm của từ đó. 

Hiểu nôm na là cứ với mỗi từ tiếng Anh, chúng ta sẽ tạo ra những âm thanh tương tự bằng tiếng Việt có cách đọc hao hao với từ đó. Sau đó chế câu chuyện nhỏ sao cho phần âm thanh tương tự này đi cùng được với nghĩa tiếng Việt. 

Với phương pháp này có thể giúp ta ghi nhớ được khoảng 30-50 từ mỗi ngày mà không cần phải quá nhồi nhét.

Ví dụ:

  • Sympathy (thông cảm):: Xin ba thì ba thông cảm cho.
  • Convince (thuyết phục): Con vịt thuyết phục con cá lên bờ chơi với nó.
  • Collaborate (cộng tác): Cỏ lá bỏ rơi cộng tác của mình.

Ngoài ra, những ví dụ mà trong sách đưa ra rất hài hước, dễ hiểu. Đối với các từ ngắn, chỉ cần đọc 1-2 lần là có thể nhớ nghĩa của từ luôn. 

Phần 3: Tự tin bứt phá: Luyện tập

Trong phần này, bạn sẽ được kết hợp với Audio đi kèm với sách Hack Não để thực hành nghe và làm bài điền từ vào chỗ trống.

Nếu bạn thấy quá khó, chưa nghe được thì có thể điền trước các từ hoặc cụm từ bằng khả năng ghi nhớ từ của mình trước, vì ở mỗi vị trí cần điền đều có nghĩa tiếng việt đi kèm.

Ngoài từ vựng riêng lẻ, bạn sẽ được ôn tập thông qua bài tập dành riêng cho phần cụm từ. Với mỗi cụm từ, bạn sẽ đoán nghĩa của cụm từ thông qua ngữ cảnh và gợi ý sẵn có ở đó

Phần 4: Về đích: Ứng dụng

Đây chính là phần cho bộ não của bạn tỏa sáng đây. Hãy tổng hợp lại các từ trong unit vừa học và sáng tác 1 câu chuyện chêm của riêng mình. Bạn có thể thỏa sức sáng tạo các câu văn, câu chuyện theo ý của mình. Có những câu chuyện không đầu không cuối, nhưng lần sau ôn tập lại thì hiệu quả tăng lên rất đáng kể đó.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Bài viết trên đây đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc thông dụng nhất. Nắm được các từ vựng này, các bạn đã có thể thoải mái thăm quan và tận hưởng chuyến thăm quan tại các trang trại ở mọi miền quê rồi! 

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

 

 

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề

Khi giới thiệu về bản thân chắc hẳn chúng ta phải giới thiệu về nghề nghiệp của mình. Những cuộc hội thoại về chủ đề này thường xuyên xuất hiện trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong công việc. Vì vậy hôm Step Up sẽ chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và có những cuộc đàm thoại tiếng Anh thành công

1. Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề

Có bao nhiêu nghề nghiệp trong tiếng Anh? Chúng được gọi như thế nào? Cùng Step Up tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề ngay dưới đây nhé:

Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Accountant

Kế toán

2

Actor

Nam diễn viên

3

Actress

Nữ diễn viên

4

Architect

Kiến trúc sư

5

Artist

Họa sĩ

6

Assembler

Công nhân lắp ráp

7

Astronomer

Nhà thiên văn học

8

Author

Nhà văn

9

Babysitter

Người giữ trẻ hộ

10

Baker

Thợ làm bánh mì

11

Barber

Thợ hớt tóc

12

Bartender

Người pha rượu

13

Bricklayer

Thợ nề/ thợ hồ

14

Business man

Nam doanh nhân

15

Business woman

Nữ doanh nhân

16

Bus driver

Tài xế xe bus

17

Butcher

Người bán thịt

18

Carpenter

Thợ mộc

19

Cashier

Nhân viên thu ngân

20

Chef/ Cook

Đầu bếp

21

Child day-care worker

Giáo viên nuôi dạy trẻ

22

Cleaner

Người dọn dẹp

23

Computer software engineer

Kỹ sư phần mềm máy tính

24

Construction worker

Công nhân xây dựng

25

Custodian/ Janitor

Người quét dọn

26

Customer service representative

Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

27

Data entry clerk

Nhân viên nhập liệu

28

Delivery person

Nhân viên giao hàng

29

Dentist

Nha sĩ

30

Designer

Nhà thiết kế

31

Dockworker

Công nhân bốc xếp ở cảng

32

Doctor

Bác sĩ

33

Dustman/ Refuse collector

Người thu rác

34

Electrician

Thợ điện

35

Engineer

Kỹ sư

36

Factory worker

Công nhân nhà máy

37

Farmer

Nông dân

38

Fireman/ Firefighter

Lính cứu hỏa

39

Fisherman

Ngư dân

40

Fishmonger

Người bán cá

41

Flight Attendant

Tiếp viên hàng không

42

Florist

Người trồng hoa

43

Food-service worker

Nhân viên phục vụ thức ăn

44

Foreman

Quản đốc, đốc công

45

Gardener/ Landscaper

Người làm vườn

46

Garment worker

Công nhân may

47

Hairdresser

Thợ uốn tóc

48

Hair Stylist

Nhà tạo mẫu tóc

49

Health-care aide/ attendant

Hộ lý

50

Homemaker

Người giúp việc nhà

51

Housekeeper

Nhân viên dọn phòng khách sạn

52

Janitor

Quản gia

53

Journalist/ Reporter

Phóng viên

54

Judge

Thẩm phán

55

Lawyer

Luật sư

56

Lecturer

Giảng viên đại học

57

Librarian

Thủ thư

58

Lifeguard

Nhân viên cứu hộ

59

Machine operator

Người vận hành máy móc

60

Maid

Người giúp việc

61

Mail carrier/ letter carrier

Nhân viên đưa thư

62

Manager

Quản lý

63

Manicurist

Thợ làm móng tay

64

Mechanic

Thợ máy, thợ cơ khí

65

Medical assistant/ Physician assistant

Phụ tá bác sĩ

66

Messenger/ Courier

Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

67

Miner

Thợ mỏ

68

Model

Người mẫu

69

Mover

Nhân viên dọn nhà/ văn phòng

70

Musician

Nhạc sĩ

71

Newsreader

Phát thanh viên

72

Nurse

Y tá

73

Optician

Chuyên gia nhãn khoa

74

Painter

Thợ sơn

75

Pharmacist

Dược sĩ

76

Photographer

Thợ chụp ảnh

77

Pillot

Phi công

78

Plumber

Thợ sửa ống nước

79

Politician

Chính trị gia

80

Policeman/ Policewoman

Nam/ nữ cảnh sát

81

Postal worker

Nhân viên bưu điện

82

Postman

Người đưa thư

83

Real estate agent

Nhân viên môi giới bất động sản

84

Receptionist

Nhân viên tiếp tân

85

Repairperson

Thợ sửa chữa

86

Salesperson

Nhân viên bán hàng

87

Sanitation worker/ Trash collector

Nhân viên vệ sinh

88

Scientist

Nhà khoa học

89

Secretary

Thư ký

90

Security guard

Nhân viên bảo vệ

91

Shop assistant

Nhân viên bán hàng

92

Soldier

Quân nhân

93

Stock clerk

Thủ kho

94

Store owner/ Shopkeeper

Chủ cửa hiệu

95

Supervisor

Người giám sát/ giám thị

96

Tailor

Thợ may

97

Taxi driver

Tài xế taxi

98

Teacher

Giáo viên

99

Technician

Kỹ thuật viên

100

Telemarketer

Nhân viên tiếp thị qua điện thoại

101

Translator/ Interpreter

Thông dịch viên

102

Traffic warden

Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

103

Travel agent

Nhân viên du lịch

104

Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarian

Bác sĩ thú y

105

Waiter/ Waitress

Nam/ nữ phục vụ bàn

106

Welder

Thợ hàn

107

Window cleaner

Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ)

 

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Một số mẫu câu thông dụng về ngành nghề trong tiếng Anh

Nếu chỉ học từ vựng đơn lẻ bạn sẽ khó có thể ghi nhớ chúng được lâu dài. Hãy áp dụng chúng thường vào trong mẫu câu giao tiếp hàng ngày để tạo phản xạ với từ vựng. Dưới đây là một số mẫu thông dụng sử dụng từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề các bạn có thể tham khảo:

Câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh

Khi muốn ai đó về nghề nghiệp trong tiếng Anh thì nói như thế nào nhỉ? Tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

  • What do you do?

(Bạn làm nghề gì?)

  • What line of work are you in?

(Bạn làm dưới ngành gì?)

  • What sort of work do you do?

(Bạn làm mẫu công việc gì?)

  • What do you do for a living?

(Bạn kiếm sống bằng nghề gì?)

Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề

Mẫu trả lời câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh

Nếu được hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng Anh, bạn hãy trả lời theo những cách sau:

  • I’m a …: Tôi là …
  • I work with…: Tôi làm việc với …
  • I work as a…: Tôi làm nghề …

Ví dụ:

What do you do? (Bạn làm nghề gì?)

– I’m a lawyer (Tôi là luật sư)

Cách nói tình trạng công việc trong tiếng Anh

  • I’ve got a part-time job

(Tôi làm việc bán thời gian)

  • I’m not working at the moment

(Hiện tại tôi không làm việc)

  • I’ve been made redundant

(Tôi vừa bị sa thải) 

  • I’m retired

(Tôi đã nghỉ hưu)

  • I’m … mình đang …

Unemployed: thất nghiệp

Looking for work/a job: đi rinh việc

Out of work: không có việc

3. Cách giới thiệu ngành nghề trong tiếng Anh

Hãy áp dụng ngay từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề đã học ở trên để giới thiệu về nghề nghiệp của mình nhé.

Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về vị trí công tác

  • I work as/ I’m a/an + vị trí công tác
  • I work in + mảng, phòng, ban công tác
  • I work for + tên công ty
  • I work for myself = I’m self – employed: Tôi tự làm cho mình
  • I’m doing an internship: Tôi đang ở vị trí thực tập
  • I have own my business: Tôi điều hành công ty riêng

Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề

Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về nhiệm vụ, công việc

  • I’m in charge of: Tôi chịu quản lý/trách nhiệm
  • I have to deal with: Tôi cần xử lý/đối mặt
  • I’m responsible for: Tôi chịu quản lý/trách nhiệm
  • I manage: Tôi quản lý
  • I run: Tôi điều hành

Hoạt động công việc hàng ngày

  • I have to go/attend: Tôi phải dự
  • I advise: Tôi đưa lời khuyên cho
  • I visit/see/meet: Tôi phải gặp gỡ
  • It involves: Công việc của tôi bao gồm

Khung giờ làm việc

  • I have a nine-to-five job: Tôi làm việc từ 8h đến 17h chiều
  • I work/do shift work:Tôi làm việc theo ca
  • I’m on flexitime: Giờ làm việc của tôi khá linh hoạt
  • I work full-time: Tôi Làm việc toàn thời gian
  • I have to work/do overtime: Tôi phải làm tăng ca
  • I only work part time: Tôi chỉ làm việc bán thời gian

4. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề tuy khá phổ biến nhưng sẽ không hề dễ dàng nếu không có phương pháp học hiệu quả.Step Up sẽ giới thiệu với bạn phương pháp học từ vựng thông minh để áp dụng học từ vựng tiếng anh về các ngành nghề của người Do Thái, đó là phương pháp âm thanh tương tự

Đây là phương pháp học bắc cầu từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, sử dụng một từ khác có âm thanh tương tự với từ gốc. Với mỗi từ tiếng Anh như vậy, bạn hãy tìm những từ có âm thanh tương tự với từ cần học. Sau đó đặt câu bao gồm từ đó và nghĩa của câu.

Từ vựng tiếng Anh về các ngành nghề

Ví dụ: từ vựng về các ngành nghề trong tiếng Anh bạn cần học là “Lawyer” 

Âm thanh tương tư: loi ở

Nghĩa của từ: luật sư

=> Câu đặt: Anh luật sư lẻ loi ở văn phòng vì thua kiện.

Phương pháp này cũng được tích hợp thành công trong Hack Não 1500 từ vựng – cuốn sách bán chạy Top 1 Tiki năm 2018 với 50% hình ảnh minh họa sinh động kết hợp với audio và app học trực tuyến.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây Step Up đã giúp mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp cũng như phương pháp học từ vựng hiệu quả. Hy vọng bài viết đem lại cho bạn những kiến thức bỏ ích giúp bạn tự tin giới thiệu bản thân. Chúc các bạn học tập tốt!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI





Phân biệt A number of và the number of trong tiếng Anh

Phân biệt A number of và the number of trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, có những cặp từ tương đồng nhau về hình thức, về ý nghĩa, nhưng lại có cách dùng khác nhau. A number of và The number of là cặp từ như thế. Chúng thường xuất hiện nhiều trong các bài thi, bài kiểm tra và gây nhiều khó khăn cho người học tiếng Anh trong việc phân biệt bộ đôi này. Hiểu được điều này, Step Up sẽ chia sẻ toàn bộ kiến thức về A number of và The number of bao gồm định nghĩa, cách sử dụng và những lưu ý trong bài viết dưới đây.

1. Định nghĩa về A number of và The number of

Trước tiên, chúng ta cùng đi tìm hiểu A number of và The number of là gì mà lại có thể gây khó dễ cho người học như vậy?

A number of

A number of nghĩa là “một vài” hay “một vài những” được sử dụng khi muốn nói có một vài người hoặc một vài thứ gì đó; đi với danh từ số nhiềuđộng từ chia ở dạng số nhiều

Ví dụ:

  • A number of people are walking in the park

(Vài số người đang đi dạo trong công viên.)

  • A number of answers have been given

(Một số câu trả lời đã được đưa ra)

A number of và the number of

The number of

Tương tự như các lượng từ trong tiếng Anh, The number of dùng để nói về số lượng. Có thể hiểu The number theo hai nghĩa:

Nghĩa số lượng: mang nghĩa là “những”, sử dụng để diễn tả số lượng tương đối nhiều. Trong những cấu trúc thông thường, The number of đi với danh từ số nhiều, nhưng động từ trong câu vẫn được chia ở ngôi ba số ít.

Nghĩa tính chất: Trong một số trường hợp đặc biệt, động từ theo sau The number of được chia ở ngôi ba số nhiều, dùng để chỉ tính chất của danh từ.

Ví dụ: 

  • The number of children being abused is increasing.

(Số trẻ em bị bạo hành ngày càng tăng.)

  • Today, the number of disease outbreaks are greater than in the past.

(Ngày nay, số lượng dịch bệnh bùng phát nhiều hơn trước đây.)

 
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

2. Cấu trúc và cách sử dụng của A number of và The number of

Sau khi hiểu được khái niệm về A number of và The number of, chúng ta cùng tìm hiểu xem chúng được sử dụng như thế nào trong câu.

Cấu trúc và cách sử dụng A number of

Cấu trúc: A number of + N số nhiều + V số nhiều

Cách dùng: sử dụng khi muốn nói về một vài người  hay  một vài thứ gì đó.

Ví dụ:

  • A number of small plants were brought to the office.

(Một số cây cảnh nhỏ đã được đưa đến văn phòng.)

  • A number of people do not obey the traffic laws

(Một số người không chấp hành luật giao thông.)

Người học thường hay bị nhầm lẫn bởi dấu hiệu “a” – chỉ một lượng mà danh từ dạng số ít, động từ chia ở ngôi thứ ba dẫn đến những lỗi sai về ngữ pháp tiếng Anh.

A number of và the number of

Cấu trúc và cách sử dụng The number of

Cấu trúc: The number of + N số nhiều + V số ít

Cách dùng: có 2 cách dùng với The number of:

  • Nếu mang nghĩa là chỉ số lượng thì động từ đi kèm sẽ chia ở dạng số ít
  • Nếu mang nghĩa là chỉ tính chất thì động từ trong câu sẽ chia ở dạng số nhiều

Ví dụ:

  • The number of Children in that family is small. 

(Ý muốn nói số người con trong gia đình đó là ít.)

  • The number of Children in that family are small.  

(Ý muốn nói: số người con trong gia đình này đều nhỏ tuổi cả.)

Tùy thuộc vào danh từ được nhắc đến trong câu, cũng như ý nghĩa mà người sử dụng muốn nhấn mạnh mà chia động từ theo sau The number of được sử dụng theo hai cách trên. Tuy nhiên, cách dùng thứ nhất thông dụng hơn.

3. Chú ý khi dùng A number of và The number of

Khi muốn sử dụng A number of và the number of hãy chú ý những điều sau đây:

  • Danh từ theo sau A number of và the number of là danh từ đếm được số nhiều.
  • Không sử dụng danh từ không đếm được theo sau cặp từ này.

A number of và the number of

hai dạng danh từ đếm được số nhiều bạn cần lưu ý:

Dạng 1: Danh từ số nhiều có quy tắc: pencils, books,rulers,…

Dạng 2: Danh từ số nhiều bất quy tắc:

Danh từ số ít

Danh từ số nhiều bất quy tắc

Man

Men

Woman

women

Foot

Feet

Sheep

Sheep

Deer

Deer

Tooth 

Teeth

Mouse

Mice

Child

Children

Person

People

Kết thúc bằng “x, s, sh, ch, z”

Thêm “es”

Ví dụ: 

  • Box => Boxes
  • Watch => Watches

Kết thúc bằng “fe”

Đổi “fe”  thành “ve” +s

Ví dụ:

  • Knife => Knives
  • Wife => Wives

Kết thúc bằng phụ âm “o”

Thêm hậu tố “es”

Ví dụ:

  • Potato => Potatoes
  • Tomato => Tomatoes.

Kết thúc bằng phụ âm “y”

Chuyển “y” thành “i” + es

Ví dụ:

  • Country => Countries
  • Story=> Stories
 
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

4. Bài tập A number of và The number of

Cùng làm bài tập về A number of và the number of để củng cố kiến thức đã học nhé:

Bài 1: Điền A number of hoặc The number of vào chỗ trống

1. ………..students have attended school events

2. ………..cows are eating the grass.

3. ………..students absent from the class today is 5.

4. ………..applicants have already been interviewed.

5. ………..employees went on strike for higher salary yesterday.

Đáp án:

1. A number of

2. A number of

3. The number of

4. A number of

5. A number of

A number of và the number of

Bài tập 2: Lựa chọn đáp án đúng

1. …………workers losing their jobs is increase.

a. The number of            b. A number of            c. Number of             d. The number

2.………… applicants have already been interviewed.

a. The number of            b. A number of            c. Number of             d. The number

3. …………students who have been questioned on this problem is quite small.

a The number of            b. A number of            c. Number of             d. The number

4. European is seeing…………migrants and refugees coming from Syria.

a. the growing number of                            b. a growing number of

b. growing number of                                  d. a growing number

5. …………people in employment has increase.

a. A total number                                         b. A total number of

c. The total number                                     d. The total number of

Đáp án:

1. a         2. b       3. a       4. a       5. d

Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ PhápApp Hack Não PRO

Như vậy chúng mình đã cùng nhau phân biệt được A number of và the number of. Hy vọng bài viết giúp các bạn có thêm kiến thức ngữ pháp hữu ích cho mình. Step Up chúc bạn học tốt!

 

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing

Marketing đã và đang trở thành một trong những ngành nghề hot thu hút giới trẻ. Cũng chính vì vậy mà ngành nghề này có tính cạnh tranh vô cùng cao, đòi hỏi sự năng động, sáng tạo, kỹ năng chuyên môn và cả tiếng Anh chuyên ngành. Trong bài viết dưới đây, Step Up sẽ chia sẻ trọn bộ 160 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing giúp bạn học tập và làm việc hiệu quả hơn.

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing

Bạn đang là sinh viên chuyên ngành marketing? Hay bạn đang làm việc trong lĩnh vực này? Nếu vậy bạn tuyệt đối đừng bỏ qua những chia sẻ của Step Up về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing dưới đây. Những thuật ngữ tiếng Anh marketing này sẽ giúp bạn làm giàu thêm vốn từ vựng và giao tiếp tiếng Anh tốt hơn.

Để các bạn học từ vựng dễ dàng hơn, mình sẽ sắp xếp chúng theo chữ cái nhé:

 

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Advertising

Quảng cáo

2

Auction-type pricing

Định giá trên cơ sở đấu giá

3

Benefit

Lợi ích

4

Brand acceptability

Chấp nhận thương hiệu

5

Brand awareness

Nhận thức thương hiệu

6

Brand equity

Giá trị nhãn hiệu

7

Brand loyalty

Sự trung thành với thương hiệu

8

Brand mark

Dấu hiệu của thương hiệu

9

Brand name

Tên thương hiệu

10

Brand preference

Sự ưa thích thương hiệu

11

Break-even analysis

Phân tích hoà vốn

12

Break-even point

Điểm hoà vốn

13

Buyer

Người mua

14

By-product pricing

Định giá sản phẩm thứ cấp

15

Captive-product pricing

Định giá sản phẩm bắt buộc

16

Cash discount

Giảm giá khi trả tiền mặt

17

Cash rebate

Phiếu giảm giá

18

Channel level

Cấp kênh

19

Channel management

Quản trị kênh phân phối

20

Channels

Kênh (phân phối)

21

Communication channel

Kênh truyền thông

22

Consumer

Người tiêu dùng

23

Copyright

Bản quyền

24

Cost

Chi Phí

25

Coverage

Mức độ che phủ(kênh phân phối)

26

Cross elasticity

Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)

27

Culture

Văn hóa

28

Customer

Khách hàng

29

Customer-segment pricing

Định giá theo phân khúc khách hàng

30

Decider

Người quyết định (trong hành vi mua)

31

Demand elasticity

Co giãn của cầu

32

Demographic environment

Yếu tố (môi trường) nhân khẩu

33

Direct marketing

Tiếp thị trực tiếp

34

Discount

Giảm giá

35

Discriminatory pricing

Định giá phân biệt

36

Distribution channel

Kênh phân phối

37

Door-to-door sales

Bán hàng đến tận nhà

38

Dutch auction

Đấu giá kiểu Hà Lan

39

Early adopter

Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh

40

Economic environment

Môi trường kinh tế

41

End-user

Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng

42

English auction

Đấu giá kiểu Anh

43

Evaluation of alternatives

Đánh giá phương án thay thế

44

Exchange

Trao đổi

45

Exclusive distribution

Phân phối độc quyền

46

Franchising

Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu

47

Functional discount

Giảm giá chức năng

48

Gatekeeper

Người gác cửa(trong hành vi mua)

49

Geographical pricing

Định giá theo vị trí địa lý

50

Going-rate pricing

Định giá theo giá thị trường

51

Group pricing

Định giá theo nhóm

52

Horizontal conflict

Mâu thuẫn hàng ngang

53

Image pricing

Định giá theo hình ảnh

54

Income elasticity

Co giãn (của cầu) theo thu nhập

55

Influencer

Người ảnh hưởng

56

Information search

Tìm kiếm thông tin

57

Initiator

Người khởi đầu

58

Innovator

Nhóm(khách hàng) đổi mới

59

Intensive distribution

Phân phối đại trà

60

Internal record system

Hệ thống thông tin nội bộ

61

Laggard

Nhóm ( khách hàng) lạc hậu

62

Learning curve

Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập

63

List price

Giá niêm yết

64

Location pricing

Định giá theo vị trí và không gian mua

65

Long-run Average Cost – LAC

Chi phí trung bình trong dài hạn

66

Loss-leader pricing

Định giá lỗ để kéo khách

67

Mail questionnaire

Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư

68

Market coverage

Mức độ che phủ thị trường

69

Marketing

Tiếp thị

70

Marketing channel

Kênh tiếp thị

71

Marketing concept

Quan điểm tiếp thị

72

Marketing decision support system

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

73

Marketing information system

Hệ thống thông tin tiếp thị

74

Marketing intelligence

Tình báo tiếp thị

75

Marketing mix

Tiếp thị hỗn hợp

76

Marketing research

Nghiên cứu tiếp thị

77

Markup pricing

Định giá cộng lời vào chi phí

78

Mass-customization marketing

Tiếp thị cá thể hóa theo số đông

79

Mass-marketing

Tiếp thị đại trà

80

Middle majority

Nhóm (khách hàng) số đông

81

Modified rebuy

Mua lại có thay đổi

82

MRO-Maintenance Repair Operating

Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng

83

Multi-channel conflict

Mâu thuẫn đa cấp

84

Natural environment

Yếu tố (môi trường) tự nhiên

85

Need

Nhu cầu

86

Network

Mạng lưới

87

New task

Mua mới

88

Observation

Quan sát

89

OEM – Original Equipment Manufacturer

Nhà sản xuất thiết bị gốc

90

Optional- feature pricing

Định giá theo tính năng tuỳ chọn

91

Packaging

Đóng gói

92

Perceived – value pricing

Định giá theo giá trị nhận thức

93

Personal interviewing

Phỏng vấn trực tiếp

94

Physical distribution

Phân phối vật chất

95

Place

Phân phối

96

Political-legal environment

Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý

97

Positioning

Định vị

98

Post-purchase behavior

Hành vi sau mua

99

Price

Giá

100

Price discount

Giảm giá

101

Price elasticity

Co giãn ( của cầu) theo giá

102

Primary data

Thông tin sơ cấp

103

Problem recognition

Nhận diện vấn đề

104

Product

Sản phẩm

105

Product Concept

Quan điểm trọng sản phẩm

106

Product-building pricing

Định giá trọn gói

107

Product-form pricing

Định giá theo hình thức sản phẩm

108

Production concept

Quan điểm trọng sản xuất

109

Product-line pricing

Định giá theo họ sản phẩm

110

Product-mix pricing

Định giá theo chiến lược sản phẩm

111

Product-variety marketing

Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm

112

Promotion

Chiêu thị

113

Promotion pricing

Đánh giá khuyến mãi

114

Public Relation

Quan hệ công chúng

115

Pull Strategy

Chiến lược (tiếp thị) kéo

116

Purchase decision

Quyết định mua

117

Purchaser

Người mua (trong hành vi mua)

118

Push Strategy

Chiến lược tiếp thị đẩy

119

Quantity discount

Giảm giá cho số lượng mua lớn

120

Questionnaire

Bảng câu hỏi

121

Relationship marketing

Tiếp thị dựa trên quan hệ

122

Research and Development (R & D)

Nguyên cứu và phát triển

123

Retailer

Nhà bán lẻ

124

Sales concept

Quan điểm trọng bán hàng

125

Sales information system

Hệ thống thông tin bán hàng

126

Sales promotion

Khuyến mãi

127

Satisfaction

Sự thỏa mãn

128

Sealed-bid auction

Đấu giá kín

129

Seasonal discount

Giảm giá theo mùa

130

Secondary data

Thông tin thứ cấp

131

Segment

Phân khúc

132

Segmentation

(Chiến lược) phân thị trường

133

Selective attention

Sàng lọc

134

Selective distortion

Chỉnh đốn

135

Selective distribution

Phân phối sàng lọc

136

Selective retention

Khắc họa

137

Service channel

Kênh dịch vụ

138

Short-run Average Cost –SAC

Chi phí trung bình trong ngắn hạn

139

Social – cultural environment

Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội

140

Social marketing concept

Quan điểm tiếp thị xã hội

141

Special-event pricing

Định giá cho những sự kiện đặc biệt

142

Straight rebuy

Mua lại trực tiếp

143

Subculture

Văn hóa phụ

144

Survey

Điều tra

145

Survival objective

Mục tiêu tồn tại

146

Target market

Thị trường mục tiêu

147

Target marketing

Tiếp thị mục tiêu

148

Target-return pricing

Định giá theo lợi nhuận mục tiêu

149

Task environment

Môi trường tác nghiệp

150

Technological environment

Yếu tố (môi trường) công nghệ

151

The order-to-payment cycle

Chu kỳ đặt hàng và trả tiền

152

Timing pricing

Định giá theo thời điểm mua

153

Trademark

Nhãn hiệu đăng ký

154

Transaction

Giao dịch

155

Two-part pricing

Định giá hai phần

156

User

Người sử dụng

157

Value

Giá trị

158

Value pricing

Định giá theo giá trị

159

Vertical conflict

Mâu thuẫn hàng dọc

160

Want

Mong muốn

 

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Tìm hiểu thêm từ vựng theo chủ đề:

2. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing hiệu quả

Học từ vựng tiếng Anh là một quá trình, không phải việc ngày một ngày hai. Từ vựng về marketing trong tiếng Anh là một chủ đề “khó nhằn” do số lượng từ rất lớn và đặc thù chuyên môn cao. Để việc học từ vựng diễn ra nhanh chóng, dễ dàng hơn phải cần có phương pháp học rõ ràng. Dưới đây, Step Up sẽ chia sẻ với các bạn phương pháp học từ vựng hiệu quả để áp dụng học bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing.

Tạo hứng thú cho bản thân

Bằng việc tạo cảm hứng cho chính mình, bạn sẽ dễ dàng “nạp siêu tốc” vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing hiệu quả hơn. Hãy bắt đầu học từ vựng từ những việc đơn giản nhất như đọc truyện, xem các video, phim chủ đề liên quan có phụ đề. Hãy chọn nội dung mà bạn quan tâm, yêu thích. Chúng sẽ kích thích bạn “yêu” tiếng Anh hơn.

Học từ vựng tiếng Anh với Flashcard

Flashcards là phương pháp học từ vựng với hình ảnh khá phổ biến. Flashcard là một loại thẻ chứa thông tin (bao gồm số, từ hoặc chứa cả hai), chúng được dùng cho việc học tập hoặc nghiên cứu cá nhân. Người dùng sẽ viết một câu hỏi ở mặt trước và một câu trả lời ở mặt sau của thẻ.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing

Ví dụ, khi bạn học 1 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing, hãy làm một tấm thẻ gồm hai mặt: một mặt sẽ chứa từ cần học, mặt còn lại có cụm định nghĩa ngắn cho từ hoặc hình ảnh minh họa cho nó.

Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing với sách Hack Não 1500

Với lộ trình từ vựng chia theo chủ đề, cùng việc kết hợp các phương pháp học độc đáo, Hack Não 1500 là cuốn sách bán chạy Top 1 Tiki năm 2018.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing

Sách bao gồm 50% hình ảnh minh họa kết hợp audio và app học kích thích bạn học tiếng Anh hơn. Bên cạnh đó, sách được kết hợp hai phương pháp học từ vựng độc đáo của người Do Thái là học từ vựng qua âm thanh tương tự và truyện chêm. Với khối lượng từ vựng lớn cùng hương pháp học thông minh, chắc chắn Hack Não 1500 sẽ giúp bạn nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing khó nhằn.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Hy vọng rằng với khối lượng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing cũng như cách học từ mới hiệu quả mà Step Up cung cấp ở trên sẽ giúp người bạn học chinh phục tiếng Anh!Chúc bạn học tập thật tốt!

 

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI



Trọn bộ đầy đủ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không

Trọn bộ đầy đủ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không

Với sự phát triển của “chủ nghĩa xê dịch”, việc khám phá các thành phố hay quốc gia khác đã trở thành sở thích của rất nhiều người trên khắp thế giới. Và một phương tiện không thể thiếu phục vụ cho nhu cầu này chính là máy bay. Bạn có biết, tiếng Anh chính là ngôn ngữ được sử dụng ở tất cả các sân bay không? Nếu bạn đang có ước mơ trở thành một tiếp viên hàng không hay đơn giản hơn là có đam mê đi du lịch, thì ngay bây giờ bạn cần “update” ngay các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không để có thể tự tin giao tiếp, kết nối tại sân bay. Cùng Step Up tìm hiểu trong bài viết này nhé! 

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không

Có phải kho từ vựng trong bạn chỉ đang hiện lên máy bay – plane và sân bay – airport rồi… tịt? Sau đây là các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không được sắp xếp từ A – Z thông dụng nhất dành cho bạn, sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều trong việc nghe và hiểu được những dòng thông báo, thủ tục ở sân bay.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không

A

  • Airplane/ jet: máy bay
  • Airport information desk:  quầy thông tin tại sân bay
  • Air sickness bag: túi nôn
  • Aisle: lối đi giữa các dãy ghế
  • Aisle seat: ghế ngồi cạnh lối đi
  • Armrest : chỗ gác tay
  • Arrival and departure monitor: màn hình hiển thị giờ đến và khởi hành
  • Arrival halls: khu vực đến

B

  • Baggage: hành lý
  • Baggage claim (area): khu nhận hành lý ký gửi
  • Baggage claim check/ ticket: phiếu giữ hành lý ký gửi
  • Baggage carousel: băng chuyền hành lý ký gửi
  • Boarding pass: thẻ lên máy bay
  • Board the plane ≠ get off the plane: lên/ xuống máy bay

C

  • Cabin: buồng ca-bin
  • Call button: nút gọi
  • Cargo door: cửa lớn để chất và bốc dỡ hàng hóa
  • Carry-on bag: hành lý được mang lên buồng máy bay
  • Check-in: làm thủ tục
  • Check-in counter/ desk: quầy đăng kí
  • Check-in clerk: nhân viên quầy làm thủ tục
  • Cockpit: buồng lái
  • Concession stand/ snack bar: quán ăn nhỏ
  • Control tower: đài kiểm soát không lưu
  • Conveyor belt: băng tải
  • Copilot: phi công phụ
  • Customs: hải quan
  • Customs declaration form: tờ khai hải quan
  • Customs officer: cán bộ hải quan

Xem thêm:

    1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh
    2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

D

  • Department lounge: phòng chờ lên máy bay
  • Duty free shop: cửa hàng miễn thuế

E

  • Emergency exit: lối thoát hiểm
  • Emergency instruction card: thẻ hướng dẫn
  • Engine: động cơ
  • ETA (Estimated Time of Arrival): thời gian sự kiến đến

F

  • Fasten Seat Belt sign: biển báo Thắt dây an toàn
  • First-class section: toa hạng nhất
  • Flight attendant: tiếp viên hàng không
  • Flight engineer : kỹ sư chịu trách nhiệm về máy móc trong máy bay
  • Fuselage: thân máy bay

G

  • Gallery: hành lang
  • Garment bag: túi đựng quần áo khi đi du lịch
  • Gate: cửa
  • Gift shop: cửa hàng bán quà tặng

H

  • Helicopter: máy bay trực thăng

I

  • Immigration: xuất nhập cảnh
  • Immigration officer: viên chức xuất nhập cảnh
  • Instrument panel: bảng điều khiển

K

  • Keep the seat-belt fastened = fasten the seat-belt: thắt dây an toàn
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không

L

  • Lavatory/ bathroom: phòng vệ sinh/ phòng tắm
  • Landing ≠ take-off: hạ cánh/ cất cánh
  • Landing gear: bộ phận hạ cánh
  • Life vest: phao cứu sinh
  • Lost and found (lost property): phòng tìm hành lý thất lạc
  • Luggage carrier: giá đỡ hành lý

M

  • Middle seat: ghế ngồi ở giữa
  • Metal detector: thiết bị dò kim loại

N

  • Nose: mũi máy bay
  • No smoking sign: biển báo không hút thuốc

O

  • Overhead compartment: ngăn chứa đồ trên cao
  • Oxygen mask: mặt nạ dưỡng khí

P

  • Passenger: hành khách
  • Passport: hộ chiếu
  • Passport control: kiểm tra hộ chiếu
  • Pilot: phi công/ cơ trưởng
  • Porter/ skycab: phu khuân vác
  • Propeller: cánh quạt
  • Propeller plane/ prop: máy bay cánh quạt

R

  • Remain seated: ngồi yên trên ghế
  • Rotor (blade): lá cánh quạt
  • Runway: đường băng

S

  • Seat belt: dây an toàn
  • Seat pocket: túi đựng đồ gắn sau lưng ghế
  • Seat control: bộ điều chỉnh ghế ngồi
  • Security checkpoint: trạm kiểm soát an ninh
  • Security guard: nhân viên bảo vệ
  • Suitcase: va-li

T

  • Tail: đuôi máy bay
  • Terminal (building): nhà đón khách
  • Ticket:
  • Ticket agent: nhân viên bán vé
  • Ticket counter: quầy bán vé
  • Traveller: hành khách
  • Tray table: bàn xếp (gắn sau ghế trên máy bay)

V

  • Visa:  thị thực

W

  • Waiting area/ lounge: khu vực chờ đợi
  • Window seat: ghế ngồi cạnh cửa sổ
  • Wing: cánh máy bay

X

  • X-ray screener: máy quét bằng tia X
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không cùng sách Hack Não 1500

Học từ tiếng Anh qua phương pháp âm thanh tương tự

Để có thể ghi nhớ từ vựng dễ nhất, đầu tiên các bạn phải tạo cho mình động lực và niềm yêu thích cho riêng mình. Cùng với đó, một phương pháp học mới lạ, hấp dẫn sẽ kích thích được sự tò mò, thích thú của cá bạn. Tuy nhiên, đây là cả một quá trình rèn luyện kiên trì cùng với những cách tư duy đổi mới trong phương pháp học. 

Nếu bạn đã sẵn sàng và quyết tâm học từ vựng tiếng Anh với tốc độ nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường, thì ngay sau đây, Step Up sẽ giới thiệu cho bạn phương pháp học tiếng Anh qua âm thanh tương tự vô cùng đặc biệt này nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không

Ví dụ về phương pháp âm thanh tương tự

Phương pháp này dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Ta sẽ tạo liên kết giữa nghĩa của từ và cách phát âm của từ đó. 

Hiểu nôm na là cứ với mỗi từ tiếng Anh, chúng ta sẽ tạo ra những âm thanh tương tự bằng tiếng Việt có cách đọc hao hao với từ đó. Sau đó chế câu chuyện nhỏ sao cho phần âm thanh tương tự này đi cùng được với nghĩa tiếng Việt. 

Để hiểu rõ hơn về phương pháp này, chúng ta cùng xem qua ví dụ sau đây:

Với từ Apologize (adj): xin lỗi

Ta đặt câu:

Cho mình xin lỗi nhé! vừa ăn thịt bò mà nó dai quá nên rụng hết răng. 

Ở đây, âm thanh tương tự “ăn thịt bò mà nó dai” giúp liên tưởng đến từ gốc Apologize, đồng thời lồng thêm nghĩa tiếng Việt (xin lỗi) để bạn biết và có thể ghi nhớ ngay lập tức.

Cách học này vừa kết hợp âm thanh, ngữ nghĩa, vừa  tạo ấn tượng mạnh và khắc sâu hơn cho người đọc. Phương pháp âm thanh tương tự này được áp dụng trong sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh, kết hợp với phương pháp truyện chêm và APP Hack Não PRO, giúp phát huy 80% năng lực não bộ và mọi giác quan thay vì 8% như các các học truyền thống. 

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không thông dụng nhất cùng với phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Để đạt được ước mơ vi vu trên bầu trời cao, các bạn hãy thực hành và ôn lại thường xuyên để đạt hiệu quả cao nhất nhé!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

 

Tổng hợp kiến thức giao tiếp tiếng Anh ngân hàng

Tổng hợp kiến thức giao tiếp tiếng Anh ngân hàng

Bạn là một nhân viên ngân hàng và cả ngày có hàng chục khách hàng nước ngoài cần hỗ trợ giao dịch hay hỏi đáp thắc mắc? Tuy nhiên trình độ tiếng Anh của bạn đang có chút vấn đề? Và bạn cần 1 giải pháp cấp bách. Vậy thì bài viết này chính là giải pháp mà bạn đang tìm kiếm. Tại đây Step Up sẽ cung cấp cho bạn toàn bộ những kiến thức hữu ích nhất về tiếng Anh ngân hàng và một số những bộ sách bổ ích cho bạn.

Giao tiếp tiếng Anh ngân hàng

Để có thể giao tiếp với khách hàng một cách tự tin nhất. Chúng ta cần nắm được những câu hỏi nào khách hàng thường dùng nhé. Từ đó có thể trang bị cho mình bộ kiến thức phù hợp để giao tiếp tiếng Anh ngân hàng.

1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp đối với khách hàng 

  • I would like to open an account (Tôi muốn mở tài khoản)
  • I would like to close out my account (Tôi muốn đóng tài khoản)
  • I want to open a current account. Could you give me some information? (Tôi muốn mở tài khoản vãng lai. Bạn vui lòng cho tôi biết các thông tin cụ thể được không?)
  • I need to make a withdrawal (Tôi cần rút tiền)
  • I want to deposit 15 million into my account (Tôi muốn gửi 15 triệu vào tài khoản)
  • I want to know my balance? (Tôi muốn biết số dư trong tài khoản)
  • Please tell me what the month interest rate is? (Làm ơn cho tôi biết lãi suất hàng tháng là bao nhiêu)

2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho nhân viên ngân hàng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ngân hàng cho nhân viên

  • Do you want to make a withdrawal or make a deposit? (Bạn muốn rút tiền hay gửi tiền?)
  • How much do you want to withdrawal with us? (Bạn muốn rút bao nhiêu?)
  • Please tell me how you would like to withdrawal your money? (Vui lòng cho tôi biết bạn muốn rút tiền theo phương thức nào?)
  • When you deposit or withdraw money, Please bring passbook back (Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền bạn nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé) 
  • The interest is added to your account every month (Số tiền lãi được cộng thêm vào tài khoản mỗi tháng)
  • Please fill in this form first (Trước tiên bạn làm ơn điền vào phiếu này)
  • Please enter the password (Bạn vui lòng nhập mật mã)
  • Here is your passbook (Đây là sổ tiết kiệm của bạn)
  • The money in your account has run out (Tiền trong tài khoản của bạn đã hết)
  • Your letter of credit is used up (Thư tín dụng của bạn đã hết hạn sử dụng)
  • Please write your account number on the back of the cheque (Bạn vui lòng ghi số tài khoản vào mặt sau của tấm séc)
  • Just sign your name in it (Bạn chỉ cần ký tên của mình vào đó)
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Xem thêm: 111 từ vựng tiếng Anh thương mại

Tiếng anh ngân hàng – thuật ngữ chuyên ngành

Trong tiếng Anh ngân hàng nói chung sẽ có một số từ, cụm từ vựng bạn thường xuyên, thậm chí kể cả tiếng Việt hiện tại cũng đang dùng từ tiếng Anh để thay thế. Việc của bạn khi làm trong môi trường này đó là nắm vững một số từ thường gặp nhất để ứng dụng ngay vào trong công việc cũng như đời sống hàng ngày. Đây cũng là một trong những cách tự học tiếng Anh giao tiếp cực hiệu quả, hãy cùng tìm hiểu những cụm từ đó dưới đây nhé:

Tiếng Anh ngân hàng thuật ngữ chuyên ngành

  • ATM: abbreviation of Automated Teller Machine: Máy rút tiền tự động( viết tắt là ATM) : là một loại máy thường được dựng bên trên đường phố, để bạn có thể rút tiền từ đó ra khỏi tài khoản ngân hàng bằng một loại thẻ đặc biệt của ngân hàng.
  • Bank charger: Phí ngân hàng: Là tổng số tiền khách hàng phải trả cho các dịch vụ của ngân hàng.
  • Cash: Tiền mặt: Là dạng Tiền dạng tiền giấy và tiền xu chứ không phải là séc hoặc thẻ tín dụng.
  • Cheque: Séc: Là một mẩu giấy được in sẵn, có thể sử dụng thay tiền mặt để thanh toán từ tài khoản ngân hàng của bạn.
  • Credit card: Thẻ tín dụng: là một tấm thẻ nhựa nhỏ sử dụng như một phương thức thanh toán, tiền sẽ được thu lại từ bạn vào một khoảng thời gian sau.
  • Debit:  Ghi nợ- là số tiền được rút ra khỏi một tài khoản ngân hàng
  • Debt: Khoản nợ: là số tiền nợ một người khác hoặc tình trạng đang nợ một cái gì đó.
  • Deposit/ pay in:   Gửi tiền/ thanh toán: là hình thức nộp tiền vào tài khoản ngân hàng.
  • Expense:  Chi phí: là khoản được tính khi bạn tiêu hoặc sử dụng tiền.
  • Insurance: Bảo hiểm: là một thỏa thuận mà trong đó bạn trả cho một công ty một số tiền và họ trả cho bạn giá trị nếu không may bạn xảy ra tai nạn, thương tích,…
  • Interest: Lãi: là số tiền được ngân hàng trả hoặc tổ chức tín dụng khác cho vay tiền/ nhận tiền vay mà bạn kiếm được từ việc giữ tiền của bạn trong một tài khoản hoặc tổ chức tín dụng khác.
  • Loan: Khoản vay: là số tiền được cho vay, thường từ ngân hàng và phải được hoàn trả lại, thường đi cùng với một khoản tiền thêm vào mà bạn phải trả như một khoản phí để vay tiền.
  • Payee: Người thụ hưởng: là người được trả tiền hoặc sẽ được trả tiền.
  • Savings account/deposit account: Tài khoản tiết kiệm/ tài khoản tiền gửi có kỳ hạn: một tài khoản ngân hàng mà bạn thường chuyển tiền vào một khoảng thời gian dài và trả cho bạn tiền lãi.
  • Tax:  Thuế: là một khoản tiền được trả cho chính phủ, dựa trên thu nhập của bạn hoặc chi phí hàng hóa hay dịch vụ mà bạn đã mua.
  • Withdraw:  Rút tiền: là lấy tiền ra khỏi tài khoản ngân hàng của bạn.

Đoạn hội thoại tiếng Anh ngân hàng

Cùng thực hành đoạn hội thoại mẫu tiếng Anh ngân hàng dưới đây và áp dụng các cấu trúc bạn có thể sử dụng nhé.

Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh ngân hàng

A: Hello

Xin chào

B: Hi, is there anything I can do for you?

Xin chào bạn. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

A: Yes, please. I would like to open a savings account, but I don’t know which account it should be. Would you please give me some advice?

Vâng. Tôi muốn ở 1 tài khoản tiết kiệm nhưng không rõ nên chọn loại nào cho phù hợp. Anh có thể cho tôi 1 vài lời khuyên được không?

B: Certainly. I’ll be very happy to help you. Usually we  fixed accounts for individuals or offer current. 

Được chứ ạ. Tôi rất hân hạnh được phục vụ bạn.Thông thường ngân hàng chúng tôi có loại tài khoản gửi có kỳ hạn cho các cá nhân và tài khoản vãng lai .

A: Thank you for your help. I think I will open a current account.

Cảm ơn anh đã giúp đỡ. Tôi nghĩ mình sẽ mở tài khoản vãng lai

B: OK. I will handle this for you

Được ạ. Tôi sẽ giúp quý khách thực hiện việc này

A: Thank you very much

Cảm ơn anh rất nhiều

B: It is my pleasure

Đó là niềm vinh hạnh của tôi mà

 
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh ngân hàng chi tiết nhất

Đầu sách tiếng Anh ngân hàng đáng để học 

1. Kiểm tra từ vựng tiếng Anh ngân hàng và tài chính 

Kiểm tra từ vựng tiếng Anh ngân hàng và tài chính

Cuốn sách này được viết dành cho những người phải dùng đến Tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai để giao tiếp, đặc biệt trong lĩnh vực tài chính và ngân hàng. Nội dung cuốn sách cho tiếng Anh ngân hàng này gồm ngôn ngữ thông dụng để làm việc trong môi trường nghiệp vụ ngân hàng quy mô nhỏ và các bộ phận tài chính khác trong công ty và các tình huống khác liên quan đến các giao dịch tài chính. 

Từ vựng được sắp xếp theo từng chủ đề, đa số đã được chú giải ngữ nghĩa để giúp bạn dễ hiểu hơn và dễ áp dụng vào bài tập thực hành.

2. Giao tiếp tiếng Anh cấp tốc cho nhân viên ngân hàng 

Cuốn sách Giao Tiếp Tiếng Anh Cấp Tốc Cho Nhân Viên Ngân Hàng có kèm theo CD – Chủ yếu viết dành cho các bạn nhân viên ngân hàng làm việc trong các công ty và doanh nghiệp, các nhân viên kế toán quy mô trung bình và nhỏ, những người mà có công việc liên quan đến kế toán tài chính tiếng Anh. 

Giao tiếp tiếng Anh cấp tốc cho nhân viên ngân hàng

Đối với những người đã có kinh nghiệm về kế toán, cuốn sách này sẽ giúp cho kỹ năng tiếng Anh ngân hàng và chuyên môn lĩnh vực của bạn thêm vượt trội hơn, các bạn học sinh – sinh viên chưa hiểu nhiều về tài chính hoặc có khái niệm sơ cấp về lĩnh vực tài chính có thể học tiếng Anh, tiếp thu khái niệm về tài chính.

Với những bài đàm thoại tiếng Anh linh hoạt và có khái niệm về kế toán chính xác sẽ giúp các bạn có sức cạnh tranh hơn so với người khác, tạo thuận lợi cho sự phát triển trong công việc.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây, chúng mình đã đem đến với bạn học một số mẫu câu và từ vựng thông dụng cơ bản nhất về tiếng Anh ngân hàng. Đồng thời cũng giới thiệu đến các bạn những đầu sách hữu ích để học tiếng ANh chủ đề này. Cùng chăm chỉ học hành để xây dựng nền tảng tiếng Anh giao tiếp tốt nhé!

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

 

 

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI



 

Học ngay giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may mặc chuẩn nhất

Học ngay giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may mặc chuẩn nhất

Mỗi một chuyên ngành thì đều có những thuật ngữ chuyên ngành riêng. Và chúng đều mang trên mình những nét thú vị riêng. Khi bạn có hiểu biết về các thuật ngữ này trong tiếng Anh thì không những giúp công việc của bạn thuận lợi hơn mà vốn kiến thức của bản thân bạn cũng đang được mở rộng đáng kể đấy. Cùng Step Up tìm hiểu ngay những kiến thức bổ ích về giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may nhé.

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng anh chuyên ngành may thông dụng

Một trong những phương pháp tự học tiếng Anh giao tiếp tốt nhất đó là học qua mẫu câu giao tiếp tiếng Anh. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may dưới đây có thể chủ động giao tiếp. Nếu bạn là chủ cửa hàng may đo thì sẽ hiểu được mong muốn của khách hàng là gì khi đến với cửa hàng may của bạn. Và nếu bạn là một khách hàng thì có thể diễn tả giúp chủ tiệm biết yêu cầu của bạn là gì một cách tự tin và chính xác nhất.

What style do you want to design?

Kiểu dáng mà bạn mong muốn đặt may trông như thế nào?

I want to have a pair of trousers like this design, can you make it?

Tôi muốn may một chiếc áo theo thiết kế này, bạn có thể làm được nó không?

We would like to place an order of office uniforms following this design

Chúng tôi muốn đặt một đơn hàng may quần áo đồng phục của văn phòng theo mẫu sau?

What is the quantity of your order? How many types of size do you want?

Bạn muốn đặt may với số lượng bao nhiêu và kích thước như thế nào?

If i increase our order/increase the order size , can you offer a bigger discount/reduce the price?

Nếu tôi đặt may với số lượng lớn hơn, bạn có giảm giá thành không?

We’ll reduce the price by 5% if you increase the order by 5%

Chúng tôi sẽ giảm giá 5% nếu bạn tăng quy mô đơn đặt hàng lên 5%

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Thuật ngữ trong giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may mặc

Thuật ngữ về giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may

  • Approved swatches: Tác nghiệp vải.
  • Armhole depth: Hạ nách
  • Armhold panel: Nẹp vòng nách
  • Armhole seam: Đường ráp vòng nách
  • Around double-piped pocket: Quanh túi viền đôi
  • Assort color: Phối màu
  • At waist height: Ở độ cao của eo
  • Back body: Thân sau
  • Back collar height: Độ cao cổ sau
  • Back neck insert: Nẹp cổ sau
  • Backside collar: Vòng cổ thân sau
  • Belt loops above dart: Dây khuy qua ly
  • Bottom hole placket: Nẹp khuy
  • Bound seam: Đường viền
  • Button distance: Khoảng cách nút
  • Color shading complete set: Phối bộ khác nhau
  • Color matching: Đồng màu
  • Color shading: Khác màu
  • Cut against nap direction: Cắt ngược chiều tuyết
  • Cut with nap direction: Cắt cùng chiều tuyết
  • Decorative tape: Dây thêu trang trí
  • Double chains stitched: Mũi đôi
  • Double collar: Cổ đôi
  • Double sleeve: Tay đôi
  • Draw cord: Dây luồn
  • Fabric defects: Những lỗi về vải
  • Fabric file wrong direction: Khác sớ vải
  • Fiber content: Thành phần vải
  • Hip side: Dọc quần
  • Imitated slit: Giả xẻ tà
  • Imitation leather: Vải giả da
  • Inside left chest pocket: Túi bên trong ngực trái
  • Low V collar: Cổ thấp hình chữ V

Từ vựng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may mặc

Việc học từ vựng tiếng Anh đóng vai trò cốt lõi trong việc bạn sử dụng câu từ để giao tiếp tiếng Anh. Nếu không có hoặc vốn từ vựng yếu kém, bạn sẽ rất khó khăn trong việc diễn đạt ý kiến của bản thân cũng như mỗi khi nói chuyện. Dưới đây là một vài từ vựng chuyên ngành may mặc thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may nhất giúp bạn có thể tự tin hơn trong việc giao tiếp nhé.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may về máy móc

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may về máy móc

  • Automatic pocket welt sewing machine: Máy may túi tự động
  • Automatic serge: Máy vừa may vừa xén tự động
  • Automatic sewing machine: Máy may tự động
  • Binder machine: Máy viền
  • Bind-stitching machine: Máy vắt lai quần
  • Double/twin needle lockstitch sewing machine: Máy may hai kim
  • Single needle lockstitch sewing machine: Máy may 1 kim đơn
  • Felled binding seam slash: Máy cắt và khâu viền
  • Rubber band stitch machine: Máy may dây cao su

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may

  • Abb: sợi canh, sợi khổ (vải)
  • Accessories card: bảng phụ liệu
  • Armhole curve: đường cong vòng nách
  • Armhole panel: ô vải đắp ở nách
  • Armhole: vòng nách, nách áo
  • Back card: bìa lưng
  • Back pocket: túi sau
  • Back rise length: dài đáy sau
  • Back rise: đáy sau
  • Back slit: xẻ tà lưng
  • Back yoke facing: nẹp đô sau
  • Barre: nổi thanh ngang như zic zắc
  • Bartack: đính bọ, con chỉ bọ
  • Belt: dây lưng, thắt lưng, dây đai
  • Clip: cắt xén
  • Cloth clamp: kẹp vải
  • Cloth cutting table: bàn cắt vải
  • Collar point: góc cổ
  • Double-breasted: hai hàng
  • Elastic tape: dây thun
  • Even stitches: mũi chỉ đều
  • Horizontal: ngang
  • Imitated slit: giả xẻ tà
  • Inclusive of: cộng
  • Iron table: bàn để ủi
  • Loose: lỏng, hở, không chặt
  • Lower sleeve seam: đường may tay dưới
  • Measure tape: thước dây
  • Overlock grinning: vắt sổ nhẹ chỉ
  • Overlock loose stitches: vắt sổ lỏng chỉ
  • Overlock stitch: đường răng cửa
  • Pin: kim gút
  • Pinking shears: kéo răng cắt vải
  • Pins: đinh ghim
  • Pipe hem: đường viền gân
  • Sleeve joke length: dài tay
  • Splotch: bản vẽ mẫu áo
  • Spray gun: súng bắn tẩy vết dơ
  • Topstitching: mũi khoá trên
  • Tracing paper: giấy kẻ vạch
  • Tracing wheel: miếng kẻ vạch
  • Tunnel up leg, turned up leg: ống quần
  • Turn over pocket: túi có đáp vải lót
  • Turned up sleeve: Xắn tay
  • Turtle neck: cổ lọ
  • Upper 1st collar: cổ trên thứ nhất
  • Upper arm width: rộng tay trên
  • Upper arm: vòng nách:
  • Upper collar: cổ trên
  • Velcro fastener: khóa dán
  • Velcro: băng gai/lòng, miếng nhám
  • Velveteen: nhung
  • Verticle dividing seam: đường may dài, dọc
  • Verticle panel: nẹp dài
  • Waist band length: dài lông áo
  • Waist band: dây luồn eo
  • Waist strap: bast lưng
  • Waist tunnel: ống luồn eo
  • Waist width: rộng lông
  • Waist: eo
  • Waistband depth: xẻ tà
  • Waistband height: to bàn lông
  • Waistband insert: phần bo
  • Waistband length: vòng bo, chiều dài của dây luồn eo
  • Zipper: dây kéo

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may

Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng anh về quần áo thời thượng nhất

Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may mặc

Để cho các bạn dễ vận dụng hơn các từ trên thì bên dưới đây chúng mình có 1 đoạn hội thoại ngắn về giao tiếp tiếp Anh chuyên ngành may. Hãy đọc để hiểu bài hơn nào.

Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may

A: Hi. Warmly welcome to our tailor – Co Ba

    Chào chị. Chân trọng kính chào anh đến với cửa hàng may đo Cô Ba

B: Good afternoon!

     Xin chào!

A:  What can we do for you?

    Cửa hàng chúng tôi có thể giúp gì cho chị?

B:  I want you to measure and make me a suit in European style.

     Tôi muốn đặt cửa hàng đo và may cho tôi một bộ quần áo kiểu Âu

A:  Yes, please come in. Have a look and choose the designs and type of fabric you want

     Vâng. Mời chị vào trong. Chị hãy thăm quan và lựa chọn mẫu quần áo và loại vải may

B:  I choose model A1 with high quality fabric

     Bạn cho tôi chọn kiểu quần áo loại A1 làm bằng chất liệu tốt nhé

A:  You do not need to worry about the quality. All of our fabrics are high quality. We never use low quality one

    Chị  không cần phải lo lắng về chất lượng đâu. Tất cả số vải ở đây của chúng tôi đều là chất lượng cao cấp hết. Chúng tôi không bao giờ dùng vải không tốt

B:  Perfect!

     Vậy tốt rồi!

A:  Please enter the next room to have your size measured

    Vậy mời chị hãy sang buồng bên cạnh để tiến hành đo may.

Tổng kết

Trên đây là tất tần tật mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may đầy đủ nhất, hi vọng sẽ giúp ích cho bạn sử dụng trong công việc cũng như trong đời sống một cách hiệu quả nhất. Ngoài ra bạn cũng nên bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh để việc học tiếng Anh giao tiếp đạt tối ưu nhất.

Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ PhápApp Hack Não PRO

Để có thể tìm hiểu nhiều hơn những từ vựng của các chủ đề khác, hãy cùng tham khảo các phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả sáng tạo, tiết kiệm tối đa thời gian với sách Hack Não 1500: Với 50 unit thuộc các chủ đề khác nhau, hay sử dụng trong giao tiếp hằng ngày như: sở thích, trường học, du lịch, nấu ăn,..Chúng ta sẽ được trải nghiệm với phương pháp học thông minh cùng truyện chêm, âm thanh tương tự cùng với đó là phát âm shadowing và luyện tập cùng App Hack Não để ghi nhớ dài hạn các từ vựng tiếng Anh đã học.

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

 

 

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

 

 

 

 

Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh về thành phố hay nhất

Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh về thành phố hay nhất

Thành phố là nơi tập trung dân cư khá đông đúc và náo nhiệt.  Và con số này vẫn không ngừng tăng. Việt nam tự hào có 1 trong những thành phố đáng sống nhất thế giới. Hôm nay Step Up giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Anh về thành phố vô cùng thú vị để các bạn có thể tự tin miêu tả thành phố mà các bạn đang sống cho bạn bè nước ngoài hoặc khách du lịch thăm quan chẳng hạn.

Từ vựng tiếng Anh về thành phố

Thành phố xinh đẹp của bạn có những gì nào? Hãy cùng học các từ vựng tiếng Anh về thành phố bên dưới đây để có thể nói cho chúng mình nghe về thành phố của bạn nhé! Đừng quên lựa chọn phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả để có thể nhớ chúng nhanh hơn và lâu quên hơn.

Từ vựng tiếng anh về thành phố

  • Apartment complex: khu chung cư tổng hợp
  • Business/ financial district: khu kinh tế/ tài chính
  • Chain store: chuỗi các cửa hàng
  • City skyline: thành phố của sự hiện đại pha lẫn những nét hoài cổ với những con đường đá chật hẹp nhưng lúc nào cũng đông đúc người qua
  • Cobbled street: đường lót sỏi, đá
  • Conservation area: khu bảo tồn và phát triển (sinh thái, lịch sử, văn hoá, kiến trúc…)
  • Cosmopolitan city: thành phố lớn, đa chủng tộc
  • Cost of living: chi phí sống
  • Deprived area: khu vực còn hạn chế, thiếu thốn những điều kiện sống thiết yếu nhất
  • Downtown: trung tâm thành phố
  • Exhaust fumes: khí thải, khói bụi
  • Extravagant/Lavish lifestyle: lối sống xa hoa
  • Family restaurant: nhà hàng gia đình (nhà hàng bình dân)
  • Fashionable boutiques: cửa hàng thời trang, trang sức thời thượng
  • Fashionable club: câu lạc bộ với phong cách trẻ trung, thời thượng
  • Food courts: quầy ăn
  • Good value: đáng đồng tiền bát gạo, rất có ích
  • High-rise flat: căn hộ chung cư cao tầng
  • Historical places of interest: địa danh lịch sử
  • Imposing building: những tòa nhà lớn
  • Incessant roar (of vehicles): những tiếng ồn ào, ầm ĩ, inh ỏi không có điểm dừng
  • Industrial zone: khu công nghiệp
  • Inner city: khu vực nằm trong trung tâm thành phố nơi những người có thu nhập thấp sinh sống, thường ẩn chứa nhiều các tệ nạn xã hội
  • Lively bar: quán bar sôi động, nhộn nhịp
  • No-go area: khu vực mà mọi người e sợ không muốn qua lại thường là do nó đang nằm trong sự kiểm soát của một băng đảng xã hội đen hoặc chứa chấp nhiều tội phạm
  • Office block: tòa nhà văn phòng
  • Pace of life: nhịp sống
  • Parking facility: nơi đỗ xe

  • Pavement cafe: quán cafe vỉa hè, lề đường
  • Pricey/Overpriced restaurant: nhà hàng với mức giá đắt đỏ (hiểu theo đúng nghĩa tiêu cực là những món ăn không thực sự xứng đáng với số tiền phải bỏ ra)
  • Public area: khu vực công cộng
  • Public transport system: hệ thống giao thông công cộng
  • Quaint old buildings: những toà nhà cổ thu hút bởi sự khác lạ và nét xưa cũ, độc đáo
  • Relaxed atmosphere: không gian yên tĩnh, thư thái
  • Residential area: khu dân cư sinh sống
  • Run-down building: tòa nhà đang trong tình trạng xuống cấp, sập xệ
  • Sense of community: cảm giác cộng đồng
  • Shanty towns: những khu nhà lụp xụp, tồi tàn
  • Shopping mall: trung tâm thương mại
  • Slumdog: khu ổ chuột
  • Sprawling city: thành phố lớn (ám chỉ sự mở rộng tràn lan của các đô thị)
  • The rate race: cuộc sống bon chen
  • Tourist attractions: địa điểm du lịch
  • Tree-lined avenue: đại lộ với những hàng cây trải dài hai ven đường
  • Upmarket shop: cửa hiệu dành cho giới thượng lưu hay những người có “khẩu vị” sang chảnh
  • Uptown: khu dân cư cao cấp
  • Urban wasteland: khu đất bị bỏ hoang trong thành phố, tồn tại nhiều vấn đề bất cập, có thể nguy hiểm cho khách du lịch nếu qua lại
  • Volume of traffic: lưu lượng tham gia giao thông
  • Road: Đường
  • Bus stop: Điểm dừng xe bus
  • Route: Tuyến đường
  • Dotted line: Vạch phân cách
  • Barrier: Hàng rào ko cho đi qua
  • Path: Đường mòn
  • Parking lot: Bãi đỗ xe
  • Lane: Làn đường
  • Sidewalk: Vỉa hè
  • Trail: Đường mòn leo núi (thường là những con đường nhỏ lên núi)
  • Restroom : WC
  • Sign: Biển hiệu
  • Rough road: Đường gồ ghề
  • No parking: Cấm đỗ xe
  • Traffic light:  Đèn giao thông
  • Road works ahead: Phía trước công trường đang thi công
  • Avenue: Đại lộ
  • Telephone booth: Quầy điện thoại
  • Pedestrian subway: Đường hầm đi bộ
  • Side street: Phố nhỏ
  • Pedestrian crossing/: Vạch sang đường
  • High street: Phố lớn
  • Signpost: Cột biển báo
  • Pavement: Vỉa hè
  • Bakery: Tiệm bánh mì
  • Office building: Tòa nhà văn phòng
  • Street sign: Chỉ dẫn đường
  • Pay phone: Điện thoại công cộng
  • Post office: Bưu điện
  • Crosswalk/: Vạch kẻ cho người qua đường
  • Traffic cop: Cảnh sát giao thông
  • Intersection: Giao lộ
  • Department store: Bách hóa tổng hợp
  • Bookstore: Hiệu sách
  • Elevator: Thang máy (dạng nâng)
  • Traffic light: Đèn giao thông
  • Waste basket: Thùng rác
  • Pedestrian: Người đi bộ
  • Drugstore: Hiệu thuốc
  • Curb: Lề đường
  • Apartment house: Chung cư
  • Sidewalk: Vỉa hè
  • Subway station: Trạm xe điện ngầm
  • Street light: Đèn đường
  • Market: Chợ
  • Traffic jams: ùn tắc giao thông
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Xem thêm: Bộ từ vựng tiếng Anh về mua sắm

Cụm từ vựng tiếng Anh về thành phố

Ngoài những từ vựng cơ bản thì cũng có một số các cụm từ vựng tiếng Anh về thành phố được người nước ngoài sử dụng rất nhiều. Đừng bỏ qua nhé.

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thành phố

A city that never sleeps: thành phố rộng lớn và luôn luôn bận rộn 24/7

Be on the outskirts/in a suburbs: ở khu vực ngoại ô

Be stunning to look at: đẹp tuyệt vời, đáng kinh ngạc

Densely populated metropolitan area: khu vực đô thị tập trung đông dân cư

Bumper-to-bumper traffic: tắc nghẽn kéo dài, xe cộ nối đuôi nhau xin xít

Poor hygiene and sanitation: điều kiện vệ sinh, hệ thống xử lý rác thải nghèo nàn

Live in a countryside/ a city/ a town/ an apartment/ the suburbs/ slums: Sống ở nông thôn/ thành phố/ thị trấn/ khu chung cư/ ngoại ô/ khu ổ chuột

Live in the downtown=the city centre: Sống ở trung tâm thành phố

Enjoy the hectic pace of life/ the hustle and bustle of city life: Tận hưởng nhịp sống bận rộn/ hối hả và nhộn nhịp của cuộc sống thành thị

Cope with the pressure/ stress of urban life: Đối phó với sự áp lực/ căng thẳng của cuộc sống thành thị

Get caught up in the rat race: Bị cuốn vào cuộc sống luẩn quẩn

Love the vibrant/lively nightlife: Yêu thích cuộc sống về đêm sôi động/ tràn đầy sức sống

Have all the amenities: Có tất cả những tiện nghi

Use/ travel by public transport: Sử dụng/ đi bằng phương tiện giao thông công cộng

Stuck in traffic jams: kẹt xe

Tackle/ reduce the traffic congestion: Giải quyết/ giảm bớt sự tắc nghẽn giao thông

Xem thêm: 50 từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

Ứng dụng từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh về thành phố

Để ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng không có gì hơn việc vận dụng chúng vào những trường hợp giao tiếp cụ thể nhé. Cùng tìm hiểu một số mẫu câu ứng dụng từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh về thành phố bổ biến nhất mà chúng mình tổng hợp được nhé!

Ứng dụng từ vựng tiếng Anh về thành phố

  1. The cost of living in the city is higher in the countryside.

Chi phí sinh hoạt ở thành phố cao hơn ở nông thôn.

  1. Pavement cafe is a feature of Ha Noi cuisine.

Cà phê vỉa hè là một nét đặc trưng của ẩm thực Hà Nội.

  1. Laura is the largest slum in the world.

Laura là khu ổ chuột lớn nhất thế giới.

  1. There are many shopping malls sprout up in downtown.

Có rất nhiều trung tâm thương mại mọc lên ở trung tâm thành phố

  1. The public transport system in Hanoi is very poor.

Hệ thống giao thông công cộng ở Hà Nội rất là kém.

  1. There are many run-down buildings in Vung Tau and Binh Thuan. They was built about 80 years ago.

Có rất nhiều tòa nhà xuống cấp ở Vũng Tàu và Bình Thuận. Chúng được xây từ khoảng 80 năm trước.

 
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Cách học từ vựng tiếng anh về thành phố một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất

Đối với mỗi người khác nhau thì có lối tư duy khác nhau điều này tác động trực tiếp đến khả năng ghi nhớ từ của mỗi người.  Do đó bạn cần lựa chọn cho mình phương pháp phù hợp để quá trình học đạt hiệu quả cao nhất nhé! 

Cách học từ vựng tiếng Anh về thành phố

Học tiếng Anh theo chủ đề kèm theo câu chứa từ

Ở những bài học trước Step Up đã định hướng cách học hiệu quả từ vựng là học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, và cách học nhanh nhất của phương pháp này là học từ bằng cách học cả câu chứa từ đó. Lúc này chúng mình không chỉ học được từ vựng mà còn học thêm được cả cấu trúc, ngữ pháp. 1 công đôi việc tiện chưa nào? Mỗi khi bạn ôn bài, luôn luôn ôn cả nhóm từ, cả câu, đừng ôn từ riêng biệt, hãy thành lập các nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề khác nhau.

Hãy làm 1 cuốn vở sưu tập nhóm từ, câu, phân loại rõ ràng theo từng nhóm từ vựng cùng chủ đề, và qua đó đừng quên ôn lại các nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mỗi ngày. Cách này giúp bạn có thể luyện nghe tiếng Anh hiệu quả vì có thể đoán ý của cả đoạn theo sự liên kết của các từ, câu.

Đọc

Đọc và đọc thật nhiều, đọc tất cả những tài liệu liên quan đến chủ đề từ vựng về thành phố. Việc đọc nhiều sẽ giúp các bạn làm quen nhanh nhất với từ. Khi một từ mà các bạn gặp nhiều thì khả năng ghi nhớ từ đó sẽ nhanh hơn và lâu quên hơn. Đừng ngại đọc lại những từ mà bạn đã biết nhé..

Đọc để học từ vựng tiếng ANh veef thành phố

Ngoài ra, việc đọc nhiều cũng sẽ giúp bạn hiểu được cách sử dụng của từ vựng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Học các từ liên quan

Nếu như bạn đang học từ city – thành phố thì đừng dừng lại ở đó. Hãy cố gắng học thêm những từ phát sinh khác của từ đó và các cách diễn đạt của từ đó nữa.

Phương pháp này giúp bạn có thể học thuộc rất nhanh các từ vựng thuộc cùng một chủ đề. Có thể áp dụng khi các bạn học chủ đề từ vựng tiếng Anh về thành phố phía trên mà chúng mình vừa chia sẻ.

Làm Flashcard

Flashcards là cách học từ vựng thú vị để bạn học từ mới. Bạn có thể dùng các tờ giấy nhỏ, qua đó dán chúng ở những nơi mà bạn thường xuyên nhìn hoặc vẽ 1 hình đơn giản để miêu tả các từ vựng tiếng Anh về thành phố một cách trực quan. Học từ vựng tiếng Anh cùng Flashcard giúp người sử dụng học tốt từ vựng hơn 200% so với những cách thông thường.

Luyện tập, luyện tập và luyện tập

Người Anh có câu: “Practice makes perfect” – Luyện tập sẽ làm nên thành công. Điều này hoàn toàn đúng. Để học bất kì điều gì, trước tiên bạn cần phải luyện tập, luyện tập và luyện tập.

Việc học tiếng Anh nói chung và việc học từ vựng nói riêng về cơ bản là không khó nhưng đòi hỏi các bạn chăm chỉ và kiên nhẫn. Đồng thời hãy tì cho mình phương pháp học hiệu quả nhất.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây, chúng mình đã tổng hợp những từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh về thành phố thông dụng nhất. Đồng thời cũng giới thiệu đến bạn học một số phương pháp giúp bạn học từ vựng tiếng anh tốt hơn. Nếu các bạn còn băn khoăn hay có thắc mắc về chủ đề tiếng Anh nào đó thì có thể comment trực tiếp phía dưới để được giải đáp ngay nhé!

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

 
 
Ghi nhớ ngay từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

Ghi nhớ ngay từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

Giao thông là một chủ đề rất phổ biến và thông dụng trong cuộc sống. Nó xuất hiện nhiều trong các câu chuyện cũng như giao tiếp hằng ngày. Cùng Step Up khám phá trọn bộ từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông giúp bạn nên tăng vốn từ vựng tiếng Anh ở mảng này để giao tiếp tiếng Anh thành thạo hơn.

1. Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

Phương tiện giao thông là chủ đề từ vựng mà chúng ta cần phải biết vì dù đi bất cứ đâu chúng ta cũng cần đến những phương tiện này, đặc biệt là khi công tác hay đi du lịch tại nước ngoài. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông thông dụng nhất.

Phương tiện giao thông đường bộ

Đây là loại phương tiện giao thông cơ bản nhất, được con người sử dụng rất nhiều từ xa xưa đến nay. Cùng Step Up tìm hiểu về sự chuyển mình của các phương tiện giao thông đường bộ từ xe bò, xe thô sơ lên ô tô, xe máy…

  • Cart: xe ngựa
  • Bicycle/ bike: xe đạp
  • Motorcycle/ motorbike: xe máy
  • Scooter: xe tay ga
  • Car: ô tô
  • Truck/ lorry: xe tải
  • Van: xe tải nhỏ
  • Minicab/Cab: xe cho thuê
  • Tram: Xe điện
  • Caravan: xe nhà di động
  • Moped: Xe máy có bàn đạp

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

Xem thêm:

Phương tiện giao thông công cộng

Phương tiện công cộng giúp chúng ta tiết kiệm thời gian giải quyết các vấn đề về ùn tắc. Cùng khám phá trong bộ từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông xem những phương tiện giao thông công cộng được gọi tên như thế nào nhé:

  • Bus: xe buýt
  • Taxi: xe taxi
  • Tube: tàu điện ngầm 
  • Underground: tàu điện ngầm
  • Subway: tàu điện ngầm
  • High-speed train: tàu cao tốc
  • Railway train: tàu hỏa
  • Coach: xe khách

Phương tiện giao thông đường thủy

Những phương tiện giao thông đường thủy phục vụ cho các hoạt động du lịch và hoạt động vận chuyển hàng hóa. Cùng Step Up tìm hiểu xem các phương tiện giao thông trong tiếng Anh được gọi tên như thế nào nhé:

  • Boat: thuyền
  • Ferry: phà
  • Hovercraft: tàu di chuyển nhờ đệm không khí
  • Speedboat: tàu siêu tốc
  • Ship: tàu thủy
  • Sailboat: thuyền buồm
  • Cargo ship: tàu chở hàng trên biển
  • Cruise ship: tàu du lịch (du thuyền)
  • Rowing boat: thuyền có mái chèo
  • Canoe: xuồng

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

Phương tiện hàng không

Khi muốn di chuyển xa trong nước hoặc xuất ngoại thì chúng ta phải đi bằng những phương tiện giao thông hàng không. 

  • Airplane/plan: máy bay
  • Helicopter: trực thăng
  • Hot-air balloon: khinh khí cầu
  • Glider: tàu lượn
  • Propeller plane: máy bay động cơ cánh quạt
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Tìm hiểu thêm: Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh về sân bay

2. Một số từ vựng Tiếng Anh về biển báo giao thông

Bạn nhìn thấy nhiều biển báo giao thông khác nhau nhưng không biết ý nghĩa của chúng? Biển báo giao thông tiếng Anh dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn được phần nào luật giao thông để đi lại một cách an toàn nhé:

  • Bend: đường gấp khúc
  • Two way traffic: đường hai chiều
  • Road narrows: đường hẹp
  • Roundabout: bùng binh
  • Bump: đường xóc
  • Slow down: giảm tốc độ
  • Slippery road: đường trơn
  • Uneven road: đường mấp mô
  • Cross road: đường giao  nhau
  • No entry: cấm vào
  • No horn: cấm còi
  • No overtaking: cấm vượt
  • Speed limit: giới hạn tốc độ
  • No U-Turn: cấm vòng
  • Dead end: đường cụt
  • No crossing: cấm qua đường  
  • No parking: cấm đỗ xe
  • Railway: đường sắt
  • Road goes right: đường rẽ phải   
  • Road narrows: đường hẹp    
  • Road widens: đường trở nên rộng hơn
  • T-Junction: ngã ba hình chữ T
  • Your priority: được ưu tiên
  • Handicap parking: chỗ đậu xe cho người khuyết tật    
  • End of dual carriageway: hết làn đường kép
  • Slow down: giảm tốc độ
  • Speed limit: giới hạn tốc độ

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

3. Một số từ vựng tiếng Anh khác về giao thông

Ngoài các phương tiện trên, trong giao thông tiếng Anh còn có rất nhiều các từ vựng liên quan khác. Cùng tìm hiểu xem những từ vựng đó là gì nhé:

  • Road: đường
  • Traffic: giao thông
  • Vehicle: phương tiện
  • Roadside: lề đường
  • Ring road: đường vành đai
  • Sidewalk: vỉa hè
  • Crosswalk/ pedestrian crossing: vạch sang đường
  • Fork: ngã ba
  • One-way street: đường một chiều
  • Two-way street: đường hai chiều
  • Driving licence: bằng lái xe
  • Traffic light: đèn giao thông
  • Level crossing: đoạn đường ray giao đường cái
  • Traffic jam: tắc đường
  • Signpost: biển báo
  • Junction: Giao lộ
  • Crossroads: Ngã tư

4. Cách hỏi về phương tiện giao thông trong tiếng Anh

Có nhiều cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh về phương tiện giao thông. Tuy nhiên dưới đây là mẫu câu hỏi cơ bản và thông dụng nhất để bạn có thể áp dụng thực hành hỏi về các phương tiện giao thông trong tiếng Anh:

  • Câu hỏi: How do/does +S + V + Địa danh
  • Trả lời: S + V + Địa danh + by + phương tiện giao thông

Lưu ý: Bạn chỉ cần trả lời như By bus/taxi/car,… khi trả lời về các phương tiện giao thông. Tuy nhiên bạn nên trả lời đầy đủ cả câu trong trường hợp giao tiếp lịch sự

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

Ví dụ:

How do you travel to work?

(Bạn đi làm bằng cách nào?)

I get to work by car.

(Tôi đi bằng ô tô.)

5. Đoạn văn mẫu về các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh

Sau khi đã học các từ vựng về các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh, chúng ta hãy viết những đoạn văn sử dụng từ vựng đã học để ghi nhớ từ vựng lâu hơn nhé. Dưới đây là mẫu đoạn văn có sử dụng từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông: 

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

“Since ancient times, humans have invented many means of transport: from ox carts, rudimentary horse carriage to modern cars and planes. Even reaching into space with a space shuttle. I love this plane because it’s nice and friendly with the environment. Planes help us move faster, without traffic congestion. While sitting on the plane, I can watch the clear blue sky. Isn’t that great? However, it has a drawback that is expensive to travel.”

Dịch nghĩa: Từ thuở xa xưa, loài người đã phát minh ra rất nhiều phương tiện giao thông: từ xe bò, xe ngựa thô sơ cho đến xe hơi, máy bay hiện đại. Thậm chí còn vươn ra đến tận vũ trụ bằng tàu con thoi. Tôi thích chiếc máy bay này vì nó đẹp và thân thiện với môi trường. Máy bay giúp chúng ta di chuyển nhanh hơn, không gặp tình trạng tắc đường. Khi ngồi trên máy bay, tôi có thể nhìn ngắm bầu trời trong xanh. Thật tuyệt phải không? Tuy nhiên nó có một nhược điểm đó là tốn nhiều chi phí đi lại.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông cũng như cách hỏi về phương tiện giao thông trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm hiểu thêm nhiw chủ đề từ vựng thú vị khác qua Hack Não 1500 – Cuốn sách từ vựng với 50% hình ảnh và audio sinh động bán chạy số 1 Tiki năm 2018. Step UP chúc bạn học tập tốt!

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI