4.4 (88.89%) 9 votes

Tài chính – Ngân hàng hiện đang là một ngành một ngành khá hot trong những năm gần đây. Để theo đuổi công việc này, bạn không chỉ cần có chuyên môn mà còn phải giỏi tiếng Anh chuyên ngành. Hiểu được sự cần thiết và quan trọng này, Step Up đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh ngân hàng chi tiết và phổ biến nhất hiện nay. Tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!Tại sao bạn nên học tiếng Anh ngân hàng?

1. Tại sao bạn nên học từ vựng tiếng Anh ngân hàng?

Ngoài những công việc như kế toán, công nghệ thông tin, phiên dịch viên… thì ngân hàng cũng thuộc Top những “công việc hot” hiện nay. Vì vậy học tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng đang có xu hướng tăng. 

Trong xu hướng toàn cầu hóa như hiện nay, các ngân hàng không chỉ có những nghiệp vụ  trong nước mà còn có những nghiệp vụ ở nước ngoài. Do vậy, để có thể tiến xa hơn trong cuộc việc thì nhân viên trong ngân hàng ngoài có kỹ năng chuyên môn cũng phải trang bị cho mình một vốn từ vựng tiếng Anh ngân hàng và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành nhuần nhuyễn.

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng

Bên cạnh đó, nếu bạn là khách hàng giao dịch thì cũng nên học tiếng Anh ngân hàng. Vì hiện tại, các giấy tờ của ngân hàng cũng thường xuyên xuất hiện những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành. Đặc biệt là xu hướng trong tương lai sẽ ít dùng tiền mặt hơn sẽ làm những giao dịch tại ngân hàng ngày càng gia tăng.

Chính vì những lý do trên, bạn nên trau dồi cho mình thêm những kiến thức từ vựng tiếng Anh ngân hàng càng sớm càng tốt. Cùng Step Up tìm hiểu ngay dưới đây.

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng là chủ điểm có khối lượng từ tương đối nhiều. Vì vậy chúng ta hãy nhóm chúng lại thành những nhóm từ vựng để dễ dàng hơn cho việc học nhé!

Các vị trí trong ngân hàng bằng tiếng anh

  • Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
  • Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
  • Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
  • Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn 
  • Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
  • Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
  • Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
  • Valuation Officer: Nhân viên định giá
  • Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
  • Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
  • Cashier: Thủ quỹ

Các chức danh từ vựng tiếng Anh ngân hàng

  • Board of Director: Hội đồng quản trị
  • Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị 
  • Director: Giám đốc
  • Assistant: Trợ lý
  • Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành
  • Head: Trưởng phòng
  • Team leader: Trưởng nhóm
  • Staff: Nhân viên

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành ngân hàng

  • Credit: tín dụng
  • Discount: chiết khấu
  • Fixed interest: cố định
  • Commercial interest: lãi thương nghiệp
  • Draw: rút (tiền)
  • Payee: người được thanh toán
  • Monetary finance: tài chính – tiền tệ
  • Cast card: thẻ rút tiền mặt
  • Charge card: thẻ thanh toán (sử dụng trong giao dịch hàng hoá thay tiền mặt)
  • Cardholder: chủ thẻ
  • Administrator: quản trị
  • Supervision: người kiểm soát
  • Revenue: doanh thu
  • Treasurer: thủ quỹ
  • Guarantee contract: hợp đồng bảo lãnh
  • Depreciation: khấu hao tài sản
  • Cheque: séc
  • Debit: sự ghi nợ
  • Loan: khoản vay
  • Voucher: biên lai, chứng từ
  • Authorise: cấp phép
  • Sort code: mã chi nhánh ngân hàng.

3. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh ngân hàng

Như đã nói trên, từ vựng tiếng Anh ngân hàng có số lượng lớn và còn đặc thù chuyên ngành nên gây nhiều khó khăn cho người học. Liệu những phương pháp học từ vựng truyền thống có giúp “nuốt trọn” được chủ đề này hay chỉ khiến bạn thêm nản lòng?

Với mong muốn giúp bạn có động lực học tiếng Anh mỗi ngày, Step Up sẽ mang đến hai phương pháp học từ vựng thông minh cùng sách Hack não 1500. Bạn hãy cùng xem nhé!

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng

Phương pháp âm thanh tương tự

Học tiếng Anh bằng âm thanh tương tự là phương pháp học bắc cầu từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, sử dụng một từ khác có âm thanh tương tự với từ gốc. Với mỗi từ tiếng Anh như vậy, bạn hãy tìm những từ có âm thanh tương tự với từ cần học. Sau đó đặt câu bao gồm từ đó và nghĩa của câu.Hãy cùng tìm hiểu ví dụ dưới đây nhé:

Ví dụ: từ cần học “Nasty” 

Âm thanh tương tư: nát tí

Nghĩa của từ: gây khó chịu

=> Câu đặt: Quả chuối nát tí tẹo khiến mùi gây khó chịu.

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng

Như bạn thấy, chỉ cần học một câu đơn giản như vậy có thể gợi nhớ được cả nghĩa lẫn phát âm của từ. Hơn nữa, việc nhớ một câu có nghĩa, có ngữ cảnh và đi kèm hình ảnh nữa sẽ dễ dàng hơn nhiều so với học từ đơn lẻ. Cách học không những đơn giản lại vô cùng hài hước, vui vẻ phải không nào?

Phương pháp truyện chêm

Với phương pháp này, bạn sẽ chèn những từ vựng tiếng Anh cần học vào một câu chuyện, bối cảnh bằng tiếng Việt. Bạn sẽ dễ dàng đoán được nghĩa của từ dựa vào văn cảnh và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh ngân hàng được lâu hơn.

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng

Thay vì cố gắng nhồi hét một đoạn văn tiếng Anh dài thì việc kết hợp chủng với tiếng mẹ đẻ sẽ đi vào não bộ nhanh hơn. Phương pháp truyện chêm là một trong những phương pháp học từ vựng của người Do Thái được ứng dụng rất thông minh trong sách Hack Não 1500 từ vựng.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây là bài tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngân hàng, Step Up Hy vọng sẽ giúp cho bạn đọc có được những thông tin bổ ích nhất giúp các bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh. Chúc các bạn thành công!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Comments

comments