Top 3 truyện tranh tiếng Anh đáng đọc nhất

Top 3 truyện tranh tiếng Anh đáng đọc nhất

Mỗi người có những phương pháp học tiếng Anh khác nhau. Có người thì thích nghe nhạc, có người thì đọc sách. Đọc truyện tranh tiếng Anh là một cách học vừa bổ ích vừa hấp dẫn được rất nhiều bạn lựa chọn. Nếu bạn đang muốn tìm đọc truyện tranh tiếng Anh hay, hãy xem các gợi ý của Step Up nhé!

1. Sơ lược về truyện tranh tiếng Anh

Tuổi thơ của bạn trẻ nào hẳn cũng gắn liền với những cuốn truyện tranh. Cùng tìm hiểu một chút về truyện tranh tiếng Anh nha!

1.1. Định nghĩa

Truyện tranh tiếng Anh: là một hình thức kể chuyện thông qua hình ảnh, kết hợp với văn bản (lời dẫn, lời thoại,…) ngôn ngữ tiếng Anh.

1.2. Lợi ích của truyện tranh tiếng Anh

Lợi ích lớn của truyện tranh tiếng Anh bao gồm:

  • Giải trí: Truyện tranh thường có cốt truyện lôi cuốn, hình ảnh sinh động, tạo cảm giác thích thú cho người đọc sau thời gian học tập/làm việc căng thẳng.
  • Giúp trau dồi vốn từ vựng: Nội dung truyện hấp dẫn sẽ khuyến khích người đọc chủ động tra cứu các từ tiếng Anh mới. Nhờ vậy, chỉ trong một thời gian ngắn đọc truyện tranh tiếng Anh mà vốn từ vựng của bạn đã có thể cải thiện nhanh chóng.
  • Học cấu trúc trong tiếng Anh: Các lời thoại trong truyện tranh vô cùng đa dạng, do đó người đọc sẽ học được nhiều loại cấu trúc tiếng Anh một cách tự nhiên.

2. Top 3 truyện tranh tiếng Anh hay nhất

Và dưới đây là top 3 truyện tranh tiếng Anh vừa hay, vừa giúp tăng tốc vốn từ vựng hiệu quả:

2.1. Diary of a Wimpy Kid

Bộ sách Diary of a Wimpy Kid là tuyển tập tiểu thuyết kinh điển dành cho trẻ em. Bộ sách được viết bởi nhà văn/hoạ sĩ vẽ tranh biếm hoạ người Mỹ – Jeff Kinney. Đến năm 2021, bộ sách đã bán được hơn 250 triệu bản trên toàn cầu, trở thành bộ sách bán chạy thứ 6 trong lịch sử.

Nội dung của bộ truyện tranh tiếng Anh này nói về cuộc sống thường ngày của cậu bé Greg Heffley qua chính lời kể của nhân vật trong nhật ký. Khi đọc, chắc chắn bạn sẽ phải cười phá lên vì lối kể chuyện hóm hỉnh, hài hước. Một điểm nữa khiến bộ truyện tạo dấu ấn đó chính là phong cách vẽ vô cùng đơn giản và ngộ nghĩnh.

truyện tranh tiếng anh

Bộ Diary of a Wimpy Kid bao gồm 16 tập, mỗi tập là một trải nghiệm khác nhau của cậu bé Greg. Chính vì bộ truyện xoay quanh cuộc sống hàng ngày nên bạn đọc sẽ học được nhiều từ vựng và cấu trúc tiếng Anh thông dụng.

Bạn có thể tải bản PDF+AUDIO 12 tập của Diary of a Wimpy Kid tại đây nhé: LINK

2.2. Doraemon

Doraemon là cái tên không còn gì xa lạ với các bạn trẻ yêu thích truyện tranh tại Việt Nam. 

Truyện tranh Doraemon được sáng tác bởi hai nghệ sĩ manga Nhật Bản, lấy nghệ danh chung là Fujiko Fujio. Bộ truyện tranh Doraemon là một trong những series manga thành công nhất mọi thời đại, với hơn 170 triệu bản được bán ra trên toàn thế giới.

truyện tranh tiếng anh

Nội dung của truyện tranh Doraemon nói về cậu bé bất hạnh Nobita và chú mèo máy đến từ tương lai tên Doraemon giúp cậu bé có cuộc đời hạnh phúc hơn. Doraemon có một chiếc túi thần kỳ vô đáy, chứa vô vàn bảo bối hữu hiệu. Mỗi lần cậu bé Nobita gặp chuyện buồn hay có rắc rối gì là Doraemon lại nhanh chóng lấy ra những bảo bối thần kỳ để giúp đỡ. Sau mỗi câu chuyện, người đọc sẽ rút ra cho riêng mình bài học ý nghĩa về cuộc sống. Truyện tranh Doraemon là người bạn thân thiết không thể thiếu của mỗi bạn trẻ.

Truyện tranh tiếng Anh Doraemon sử dụng nhiều từ vựng rất hay, cấp độ từ cơ bản đến nâng cao.

Bạn có thể trải nghiệm đọc truyện tranh Doraemon tiếng Anh tại: LINK

2.3. Oxford Bookworms

Bộ truyện tranh tiếng Anh Oxford Bookworms được xây dựng nên bởi Đại học Oxford với mục đích giúp độc giả học tiếng Anh. Bộ sách bao gồm 7 quyển. Trong đó có 1 quyển cho người mới bắt đầu, 6 quyển còn lại tương ứng với 6 cấp độ từ dễ đến khó:

Oxford Bookworm Library Starter – 250 headwords (tương đương 250 từ vựng);

Stage 1 – 400 headwords;

Stage 2 – 700 headwords;

Stage 3 – 1000 headwords;

Stage 4 – 1500 headwords;

Stage 5 – 2000 headwords;

Stage 6 tương ứng với 2500 headwords.

truyện tranh tiếng anh

Mỗi quyển là tổng hợp các truyện tranh tiếng Anh ngắn khác nhau, với rất nhiều thể loại như truyện cười, truyện kinh dị, khoa học giả tưởng,… Qua đó người đọc sẽ được cọ xát nhiều chủ đề trong cuộc sống, tăng tốc khả năng đọc hiểu + kỹ năng nghe tiếng Anh.

Bộ sách được tạo bởi các giảng viên tiếng Anh, các bạn có thể yên tâm sử dụng nhé!

Oxford Bookworm Library Starter (250 headwords): LINK

  1. Red Roses (Book + Mp3)
  2. Drive into Danger (Book + Mp3)
  3. Mystery in London (Book)
  4. Police TV (Book + Mp3)

Oxford Bookworm Library Stage 1 (400 headwords): LINK

  1. A ghost in love and Other plays (Book + MP3)
  2. Animals in Danger (Book)
  3. Goodbye, Mr. Hollywood (Book + MP3)
  4. Five Short Plays (Book)
  5. Love or Money (Book + MP3)

Oxford Bookworm Library Stage 2 (700 headwords): LINK

  1. Mutiny on the Bounty (Book) (MP3)
  2. One way tickets (Book + MP3)
  3. Pocahontas (Book + MP3)
  4. Remember Miranda (Book + MP3)
  5. The Coldest Place on Earth (Book + MP3)
  6. The Elephant Man (Book + MP3)
  7. The lottery winner (Book)
  8. The meaning of gifts
  9. The Monkey’s Paw (Book + MP3)
  10. The Omega Files11. The Witches of Pendle
  11. The Withered Arm
  12. The Wizard of Oz (Book + MP3)
  13. White Death (Book + MP3)

Oxford Bookworm Library Stage 3 (1000 headwords): LINK

  1. A Christmas Carol (Book + MP3)
  2. As the Inspector Said (Book + MP3)
  3. Love story (Book + MP3)
  4. Ethan Frome (Book + MP3)
  5. Frankenstein (Book + MP3)
  6. Goldfish (Book + MP3)
  7. Playing With Fire (Book + MP3)
  8. Recycling (Book)
  9. Recycling Factfiles (Book + MP3)
  10. Tales of Mystery and Imagination (Book + MP3)
  11. The Call of the Wild (Book + MP3)
  12. The Picture of Dorian Gray (Book + MP3)
  13. The Cinemal (Book + MP3)

Oxford Bookworm Library Stage 4 (1500 headwords): LINK

  1. Disaster Factfiles: Book | MP3
  2. Dr. Jekyll and Mr. Hyde (Book + MP3)
  3. Great Crimes (Book + MP3)
  4. Land of My Childhood Stories from South Asia (Book + MP3)
  5. Little Women (Book + MP3)
  6. Lorna Doone (Book)
  7. Nelson Mandela Factfiles (Book)
  8. Silas Marner (Book + MP3)
  9. The African Queen (Book)
  10. The Hound of Baskervilles (Book + MP3)
  11. The Price of Peace Stories from Africa (Book + MP3)
  12. The ThirtyNine Steps (Book + MP3)
  13. Three Men in a Boat: Book MP3
  14. Treasure Island (Book + MP3)
  15. Washington Square (Book + MP3)

Oxford Bookworm Library Stage 5 (2000 headwords): LINK

  1. David Copperfield (Book + MP3): Part 1 | Part 2
  2. Deadlock (Book)
  3. Ghost Stories (Book + MP3)
  4. King’s Ransom (Book + MP3)
  5. The Bride’s Price (Book)
  6. The Dead of Jericho (Book)

Oxford Bookworm Library Stage 6 (2500 từ): LINK

  1. American Crime Stories (Book + MP3)
  2. Cold Comfort Farm (Book)
  3. Cry Freedom (Book)
  4. Deadheads (Book)
  5. Dunblin People (Book)
  6. Jane Eyre (Book + MP3)
  7. Meteor and Other Stories (Book)
  8. Oliver Twist (Book + MP3)
  9. Tess of the d’Ubervilles (Book + MP3)
  10. The Enemy (Book)
  11. The Woman in White (Book)

3. Những lưu ý khi đọc truyện tranh tiếng Anh

Lần đầu đọc truyện tranh tiếng Anh thì sẽ không tránh khỏi những khó khăn. Tuy nhiên sau khi tạo được các thói quen tốt trong khi đọc, bạn có thể tiến bộ rõ rệt. Dưới đây là những lưu ý khi đọc truyện tranh tiếng Anh:

  • Bắt đầu đọc từ những truyện tranh có cấp độ tiếng Anh tương đương khả năng của bản thân, sau đó tăng lên từ từ. Nếu bạn chọn một quyển truyện khiến bạn cảm thấy hơi nản khi đọc thì nên chọn quyển khác phù hợp hơn nha.
  • Khi gặp từ mới thì ngay lập tức tra cứu trên từ điển và ghi chú lại.
  • Thử kể lại câu chuyện đã đọc cho người khác để rèn luyện trí nhớ.
  • Tạo thói quen đọc truyện tranh tiếng Anh đều đặn hàng ngày.

Và đó là những điều bạn cần biết khi muốn tìm đọc truyện tranh tiếng Anh để trau dồi ngoại ngữ. Đây là phương pháp học tiếng Anh rất thư giãn mà hiệu quả cũng cực kỳ tuyệt vời.

Chúc bạn tìm được bộ truyện tranh tiếng Anh phù hợp cho mình!

 

 
10 App học tiếng Anh tốt nhất hiện nay

10 App học tiếng Anh tốt nhất hiện nay

Bất cứ ai sở hữu một chiếc điện thoại thông minh là có thể dễ dàng học tiếng Anh trên ứng dụng. Mỗi app học tiếng Anh có những ưu điểm, thiết kế khác nhau. Trong này, Step Up xin gợi ý tới bạn top 10 app học tiếng Anh hay được nhiều người tin dùng.

1. Sơ lược về app học tiếng Anh

Bước đầu tiên, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một chút về app học tiếng Anh, bao gồm Định nghĩa và Lợi ích.

1.1. Định nghĩa

App học tiếng Anh (hay Ứng dụng học tiếng Anh) là ứng dụng trên thiết bị di động (điện thoại thông minh, máy tính bảng,…), trong đó có các nội dung liên quan đến tiếng Anh và kiến thức tiếng Anh. Mỗi ứng dụng học tiếng Anh có những tính năng đặc biệt riêng.

1.2. Lợi ích của app học tiếng Anh

Nhờ app học tiếng Anh mà người học có thể sẽ nhận được vô vàn lợi ích, trong đó có thể kể đến là:

  • Dễ sử dụng: Người dùng có thể học ở bất cứ nơi nào, bất cứ lúc nào, chỉ cần đem theo thiết bị di động.
  • Tiết kiệm thời gian: Đối với người bận rộn thì app học tiếng Anh là giải pháp hữu ích, có thể tranh thủ học trong thời gian rảnh.
  • Tiết kiệm chi phí: App học tiếng Anh chứa nhiều kiến thức và được thiết kế một cách bài bản, với chi phí bỏ ra ít hơn rất nhiều so với khoá học thêm ở ngoài.

2. Top 10 app học tiếng Anh tốt nhất hiện nay

Hãy tham khảo top 10 app học tiếng Anh tốt nhất hiện nay ngay dưới đây nha!

2.1. App Hack Não Pro

Ứng dụng tiếng Anh toàn diện giúp bạn thoát mất gốc chỉ trong 4 tháng

Hack Não Pro là ứng dụng hoàn toàn miễn phí giúp cho người học mất gốc có thể tận hưởng việc học tiếng Anh qua 1 chu trình trọn vẹn, học tiếng Anh chưa bao giờ đơn giản và dễ dàng hơn thế

Hack Não Pro giúp bạn được gì?

– Nạp siêu tốc từ vựng một cách nhẹ nhàng qua 3 phương pháp: Âm Thanh Tương Tự, Truyện chêm và Hình ảnh, được sàng lọc qua 2 năm và được đóng góp bởi hàng triệu học viên

– Biết phát âm chuẩn 1500 từ vựng căn bản nhất qua bộ video hướng dẫn từng li từng tí về khẩu hình từ người bản xứ

– Hiểu tường tận và sử dụng đúng 25 hiện tượng ngữ pháp thân thuộc nhất qua 2400 bộ câu hỏi-giải thích cực dễ hiểu từ các thầy cô giảng viên chuyên ngữ

– Tập hợp 45 tình huống giao tiếp thông dụng đi kèm hướng dẫn tỉ mỉ về cấu trúc, từ vựng và phát âm giúp bạn có thể sống sót dễ dàng khi gặp tình huống đó trong đời sống

– Kho giải trí bất tận giúp việc học tiếng Anh thú vị và chill hơn bao giờ hết

– Lộ trình học khép kín trọn vẹn giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả và nhanh gọn nhất

Ưu điểm:

  • Lộ trình học bài bản, người dùng chỉ việc học theo trình tự các bài học trong app.
  • Tổng hợp đa dạng các tình huống giao tiếp thông dụng, học xong có thể dễ dàng áp dụng được luôn.
  • Được luyện tập phát âm và sửa đến từng âm bởi công nghệ AI tiên tiến
  • Giao diện gần gũi, thân thiện

Link tải Google Play: TẠI ĐÂY

Link tải App Store: TẠI ĐÂY

2.2. Memrise

Memrise là ứng dụng học ngoại ngữ với 23 thứ tiếng, trong đó có tiếng Anh.

Ứng dụng Memrise sẽ giúp người dùng cải thiện được 3 kỹ năng:

  • Dịch được các từ vựng và cụm từ cơ bản
  • Hiểu được ngoại ngữ đang học trong những tình huống thường ngày
  • Sử dụng được ngoại ngữ khi nói chuyện với người khác

Memrise gồm các video bài giảng của người bản xứ, tính năng luyện nói, các mini game thú vị về ngoại ngữ. Ứng dụng phù hợp với người mới bắt đầu vì có các cấp độ từ dễ đến khó.

Ưu điểm:

  • Học ngoại ngữ qua video của người bản xứ
  • Tập nói nhại
  • Luyện kỹ năng nghe
  • Theo dõi tiến độ và xem thứ hạng của người học 

Link tải Google Play: TẠI ĐÂY

Link tải App Store: TẠI ĐÂY

2.3. Oxford Dictionary

Oxford Dictionary là ứng dụng từ điển tiếng Anh của Oxford. Ứng dụng là một kho kiến thức bao gồm hơn 350.000 từ vựng, cụm từ tiếng Anh chuẩn.

app học tiếng anh

Ưu điểm:

  • Kho từ điển tiếng Anh rộng lớn với hơn 350.000 từ
  • Tính năng Word of the day giúp người dùng học được một từ mới mỗi ngày
  • Tính năng Tap to translate hữu ích giúp người dùng biết nghĩa từ chỉ với một cái chạm khi dùng ứng dụng ngoài

Link tải Google Play: TẠI ĐÂY

Link tải App Store: TẠI ĐÂY

2.4. Cake

Cake là app học tiếng Anh chuyên về kỹ năng giao tiếp. Trong ứng dụng bao gồm các bài học luyện nói và giao tiếp. App Cake sử dụng công nghệ AI để chỉnh sửa phát âm cho người học.

Ưu điểm:

  • Miễn phí
  • Nội dung giao tiếp gần gũi, được sử dụng trong nhiều tình huống hàng ngày
  • Không quảng cáo
  • Được sửa phát âm bởi công nghệ AI

Link tải Google Play: TẠI ĐÂY

Link tải App Store: TẠI ĐÂY

2.5. LingoDeer

LingoDeer là ứng dụng học ngoại ngữ, bao gồm 10 thứ tiếng (trong đó có tiếng Anh). Trong ứng dụng có các bài học từ cơ bản đến nâng cao. 

Ưu điểm:

  • Bài học ngoại ngữ từ cơ bản đến nâng cao
  • Chia các từ vựng theo nhóm chủ đề kèm hình minh họa sinh động
  • Đi kèm phiên âm ký hiệu Latinh 
  • Có hỗ trợ luyện nghe chuẩn bản xứ
  • Được lưu lại nội dung bài học mong muốn

Link tải Google Play: TẠI ĐÂY

Link tải App Store: TẠI ĐÂY

2.6. Mondly

Mondly là một app học ngoại ngữ với 33 thứ tiếng (bao gồm tiếng Anh). App Mondly chứa những bài học từ level cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi đối tượng. Ứng dụng sẽ giúp người học cải thiện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong ngoại ngữ.

app học tiếng anh

Ưu điểm:

  • Được báo cáo tiến độ học thường xuyên
  • Công nghệ phân tích và sửa lỗi phát âm
  • Học phát âm qua các cuộc đối thoại giữa người bản xứ
  • Thi đấu với bạn bè và những học viên của app trên khắp thế giới

Link tải Google Play: TẠI ĐÂY

Link tải App Store: TẠI ĐÂY

2.7. Busuu

Busuu là app học ngoại ngữ nổi tiếng, dạy 12 thứ tiếng khác nhau. Nội dung của app còn có các trò chơi về ngoại ngữ vui nhộn, 

Ưu điểm:

  • Cá nhân hóa trải nghiệm học viên
  • Có thể gửi bài tập thực hành và được người bản xứ chữa bài
  • Đặt mục tiêu cá nhân
  • Nội dung đa dạng: từ vựng, ngữ pháp, hội thoại

Link tải Google Play: TẠI ĐÂY

Link tải App Store: TẠI ĐÂY

2.8. ABA English

ABA English là ứng dụng học giao tiếp và ngữ pháp tiếng Anh. Các khoá học của ABA English có từ cấp độ A1 đến C1. App học tiếng Anh ABA English có hàng ngàn video bài tập các kỹ năng: đọc, viết, hiểu, phát âm. Mỗi lần người dùng vượt qua một level sẽ nhận được chứng chỉ chính thức từ ABA English. Học viên có thể chia sẻ chứng chỉ lên Linkedin.

Ưu điểm:

  • Được nhận chứng chỉ khi hoàn thành một level
  • Giao diện thiết kế thân thiện, đẹp mắt
  • Được nói chuyện trên các lớp học tiếng Anh trực tuyến
  • Nội dung mới mỗi ngày
  • Miễn phí khoá học Cơ bản 

Link tải Google Play: TẠI ĐÂY

Link tải App Store: TẠI ĐÂY

2.9. SpeakingPal 

SpeakingPal là app chuyên về giao tiếp tiếng Anh tương tác, tích hợp công nghệ nhận diện giọng nói. Ứng dụng khuyến khích người dùng tập nói và sẽ được kiểm tra độ chuẩn xác. Các bài tập của SpeakingPal có tính tương tác cao để tăng khả năng giao tiếp của học viên.

app học tiếng anh

Ưu điểm:

  • Nhận diện giọng nói của người dùng
  • Luyện nói với các nhân vật trong app
  • Nội dung các cuộc hội thoại quen thuộc và gần gũi với cuộc sống
  • Thời gian mỗi phần học ngắn gọn
  • Có thể theo dõi kết quả học tập

Link tải Google Play: TẠI ĐÂY

Link tải App Store: TẠI ĐÂY

2.10. App Siêu Sao Tiếng Anh

Siêu Sao Tiếng Anh là ứng dụng trên thiết bị di động giúp các bạn trẻ học tiếng Anh. Đây là ứng dụng được rất nhiều bạn nhỏ yêu thích bởi thiết kế đồ hoạ nhiều màu sắc, tính năng học kết hợp với chơi game vui nhộn.

Trong ứng dụng Siêu Sao Tiếng Anh, người dùng sẽ được nuôi một bé thú cưng. Để được nhận thêm thưởng, người dùng cần tham gia các hoạt động trên app. Nếu các bé tích lũy đủ kinh nghiệm và điểm thì có thể mua sắm đồ cho thú cưng.

Các bé sẽ được học: Chiều Anh – Việt, chiều Việt – Anh, Cách phát âm, Cách viết chính tả của từ vựng tiếng Anh mới.

Screenshot Image

Ưu điểm:

  • Thiết kế giao diện ngộ nghĩnh, sinh động giúp gợi cảm hứng học tập
  • Được học phát âm tiếng Anh theo bộ video hướng dẫn 
  • Làm bài tập vận dụng với các cấp độ từ dễ đến khó
  • Được tính điểm học tập và thi đua với các bạn nhỏ khác

Link tải Google Play: TẠI ĐÂY

Link tải App Store: TẠI ĐÂY

3. Những lưu ý khi sử dụng app học tiếng Anh

Làm sao để sử dụng app học tiếng Anh một cách hiệu quả nhất?

  • Bật thông báo của app học tiếng Anh để khỏi quên 
  • Tạo thói quen mở app khi rảnh hàng ngày
  • Rủ “đồng đội” học cùng để có thêm động lực
  • Ghi chép lại kiến thức mới vào vở riêng
  • Dạy lại các kiến thức đã học cho người khác

Sử dụng app học tiếng Anh quả là một phương pháp học hiệu quả cho mọi đối tượng. Hy vọng rằng qua bài viết, bạn sẽ tìm được ứng dụng phù hợp.

Step Up chúc bạn học tiếng Anh thật tiến bộ!



 
Chi tiết miêu tả mẹ bằng tiếng Anh – Tính từ miêu tả và bài viết mẫu

Chi tiết miêu tả mẹ bằng tiếng Anh – Tính từ miêu tả và bài viết mẫu

“Who needs a superhero when you have a mom? – Ai lại cần tới siêu anh hùng khi đã có một người mẹ rồi chứ?”. Câu nói trên cũng đã đủ để cho chúng ta cảm nhận được ý nghĩa quan trọng và “sức mạnh” phi thường của người mẹ trong cuộc sống của các con mình. Và chắc hẳn tình cảm của các bạn dành cho mẹ cũng vô cùng to lớn. Nhưng để miêu tả mẹ bằng tiếng Anh thì lại có hơi… bí không nhỉ? Làm thế nào để có thể làm cho người khác hình dung ra và hiểu được về mẹ mình? Trong bài viết sau đây, Step Up sẽ cung cấp một số từ vựng và mẫu câu, hỗ trợ bạn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh dễ dàng hơn nhé! 

1. Các tính từ thường dùng để miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

Nói mẹ mình đẹp (pretty), nói mẹ mình tốt bụng (nice), còn gì nữa không? Những tính từ như ân cần, tâm lý,… là gì nhỉ? Việc biết thêm các tính từ chỉ ngoại hình hay tính cách sẽ khiến bạn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh trôi chảy hơn nhiều đó. Hãy tham khảo các tính từ sau đây và ghi lại ngay nào. 

mieu ta me bang tieng anh

Tính từ về ngoại hình miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

Để miêu tả về mẹ thật tình cảm và hay, đương nhiên ta không thể dùng những từ vựng tiếng Anh về ngoại hình hơi “kém duyên” ví dụ như “fat”. Các tính từ sau đây đã được chọn lọc để hợp với một bài văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh.

attractive

ưa nhìn, cuốn hút

average / normal / medium height.

chiều cao trung bình

beautiful/ pretty

đẹp

charming

cuốn hút

chubby

hơi béo

crow’s feet/ laughter lines

vết chân chim ở khóe mắt

curvy

có đường cong (nhưng mũm mĩm)

fit

vóc dáng cân đối/ rất cuốn hút

flabby

yếu (ít tập thể dục)

good looking

ưa nhìn

gorgeous

lộng lẫy, rất cuốn hút

ordinary

bình thường

presentable

có nét thông minh

shapely

có eo nhỏ

short

thấp

slender

nhìn khỏe mạnh

tall

cao

tattooed

có hình xăm

thin/ skinny/ slim

gầy

well-built

to cao hơn người bình thường

wrinkle(s)

nếp nhăn

young

trẻ trung

Skin

light skin

da sáng

light-brown skin

da vàng (Châu Á)

pale skin

nhợt nhạt

photogenic

ăn ảnh

tanned skin

da ngăm

dark skin

da tối

Hair

long hair

tóc dài

short hair

tóc ngắn

blonde/ fair hair

có mái tóc vàng

red hair/ redhead

có mái tóc cam

brown hair/ brunette

có mái tóc nâu

Nose

 

hooked nose

mũi khoằm và lớn

turned-up nose

mũi hếch

long nose

mũi dài

small nose

mũi nhỏ

straight nose

mũi thẳng

Mouth

 

large mouth

miệng rộng

small mouth

miệng nhỏ, chúm chím

curved lips

môi cong

thin lips

môi mỏng

full lips

môi dài, đầy đặn

Ngoài những tính từ trên, các bạn có thể sử dụng các từ vựng và mẫu câu nói về tuổi, nghề nghiệp, công việc của mẹ mình ở câu giới thiệu nhé. 

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Tính từ về tính cách miêu tả mẹ bằng tiếng Anh 

Vẻ đẹp thật sự của một người xuất phát từ tâm hồn của họ. Tiếp theo, phần gây ấn tượng nhất của một bài viết miêu tả mẹ bằng tiếng Anh chính là lúc bạn nói về tính cách bên trong của mẹ mình. Dưới đây là một số tính từ giúp bạn làm điều đó. 

altruistic

vị tha

brave

dũng cảm

careful

cẩn thận

caring

quan tâm mọi người

chaste

giản dị, mộc mạc

chatty

nói chuyện nhiều với bạn bè

clever

khéo léo, tài giỏi

compassionate

nhân ái

diligent

chăm chỉ, cần cù

easy-going

thân thiện

faithful

chung thủy

funny

vui tính

generous

rộng lượng

gentle

dịu dàng

graceful

duyên dáng

hard-working

chăm chỉ

humorous

vui tính

kind

tốt bụng, quan tâm mọi người

kind-hearted

trái tim ấm áp

knowledgeable

có kiến thức

neat

ngăn nắp

patient

nhẫn nại, kiên trì

popular

được nhiều người yêu quý, biết đến

romantic

lãng mạn

sensible

tâm lý, hiểu mọi người

thoughtful

suy nghĩ thấu đáo

thrifty

tằn tiện, tiết kiệm

tidy

ngăn nắp

understanding

thấu hiểu

virtuous

đoan chính, thảo hiền

wise

hiểu biết rộng

Xem thêm:

    1. Từ vựng chủ đề bộ phận cơ thể con người
    2. Từ vựng chủ đề tính cách con người

2. Các mẫu câu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hay 

Để cho đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh thêm “bay bổng” và đi vào lòng người hơn, các bạn có thể thêm một số câu nói nổi tiếng với ý nghĩa đặc biệt nói về người mẹ vào lúc bắt đầu hoặc kết thúc. 

mieu ta me bang tieng anh

  • “When you are looking at your mother, you are looking at the purest love you will ever know.”

Khi bạn nhìn vào mẹ của bạn, bạn đang được thấy tình yêu thuần khiết nhất mà bạn từng biết. 

  • “Mother is the heartbeat in the home.”

Người mẹ chính là nhịp đập trái tim của mỗi tổ ấm.

  • To describe my mother would be to write about a hurricane in its perfect power.

Viết về mẹ của tôi giống như viết về một cơn bão khi đang có năng lượng trọn vẹn. 

(Mạnh mẽ, nhiệt huyết, nhiều năng lượng) 

  • “We are born of love; love is our mother.” 

Chúng ta được sinh ra bởi tinh yêu, tình yêu đó chính là mẹ của chúng ta. 

  • “A mother’s arms are more comforting than anyone else’s.” 

Vòng tay của mẹ êm ái hơn bất kỳ thứ gì khác. 

  • “A mother understands what a child does not say.”

Một người mẹ sẽ hiểu điều mà con lình không nói ra. 

  • “Mother is one to whom you hurry when you are troubled.”

Mẹ là người bạn sẽ nhanh chóng tìm tới khi bạn gặp rắc rối. 

  • “To the world, you are a mother, but to our family, you are the world.”

Đối với thế giới ngoài kia, mẹ chỉ là mẹ, nhưng vời gia đình mình, mẹ là cả thế giới. 

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

 

3. 5 đoạn văn mẫu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

Dưới đây là 5 đoạn văn ngắn để các bạn tham khảo. Sau khi đọc xong, hãy cầm bút lên và áp dụng những từ và mẫu câu vừa học được để viết một đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh của riêng mình thử xem nhé. 

mieu ta me bang tieng anh

Xem thêm: Tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 1: 

My mother is definitely one of the best people in my life. She is now in her late 40s but she is still charming and beautiful. I always love her tanned skin and her long brown hair. To me and my dad, my mother is the heartbeat in my home. This is because she is a caring and sensible person who always takes care of our family and understands me. In addition, my mother is also clever and hard-working. Honestly, I really want to grow old and be like my mom. 

Bản dịch nghia

Mẹ tôi là một trong những người tuyệt nhất cuộc đời tôi. Bà ấy hiện giờ đã ở những năm cuối tuổi tứ tuần nhưng vẫn đẹp và quyến rũ. Tôi luôn yêu thích làn da ngăm và mái tóc dài màu nâu của mẹ. Đối với tôi và bố, mẹ tôi chính là nhịp đập của căn nhà. Đó là vì bà ấy là người rất biết quan tâm và thấu hiểu, bà ấy luôn chăm sóc cả nhà và hiểu tôi. Ngoài ra, mẹ tôi còn thông minh và chăm chỉ nữa. Thật lòng, tôi rất muốn trường thành sẽ giống như mẹ mình. 

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 2: 

People said that: “When you are looking at your mother, you are looking at the purest love you will ever know” and I totally agree. I love my mother a lot and I know she does so. My mom is no spring chicken, but she is slim and very attractive. She has a straight nose and a small mouth which both make her become a charming woman every now and then. Mother is always one to whom I hurry when I am troubled. This is because she is a thoughtful and patient person who always gives me good advice. 

Bản dịch nghia

Mọi người nói rằng: “Khi bạn nhìn vào mẹ của bạn, bạn đang được thấy tình yêu thuần khiết nhất mà bạn từng biết.”, tôi hoàn toàn đồng ý. Tôi yêu mẹ tôi rất nhiều và tôi biết bà ấy cũng vậy. Mẹ tôi không còn trẻ nữa nhưng bà ấy có thân hình gầy và rất cuốn hút. Bà ấy có chiếc mũi thẳng và một chiếc miệng nhỏ, cả hai điều này khiến mẹ tôi trở nên rất xinh đẹp bất kể trước đây hay bây giờ. Mẹ luôn là người tôi nhanh chóng tìm đến khi có rắc rối. Đó là do mẹ tôi rất hiểu chuyện và kiên nhẫn, người luôn cho tôi lời khuyên đúng đắn. 

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 3: 

I always believe that we are born of love and love is our mother. To describe my mother, she is the best woman in my life. Despite being a chaste woman, she is still gorgeous with her red hair and light skin. She also has a small tattoo on her left arm. In addition, my mom is a friendly and chatty person, which means she is fond of talking with me as well as her friends everyday. Maybe that’s why she is popular and has a lot of good friends. 

Bản dịch nghĩa

Tôi luôn tin rằng chúng ta được sinh ra bởi tình yêu và tình yêu đó chính là mẹ của chúng ta. Để miêu tả về mẹ tôi, bà ấy là người phụ nữ tuyệt nhất trong đời tôi. Mặc dù là một phụ nữ giản dị, bà ấy luôn cuốn hút và lộng lẫy với mái tóc cam và làn da trắng của mình. Bà ấy còn có một hình xăm nhỏ trên cánh tay trái nữa. Ngoài ra, mẹ tôi là một người thân thiện và thích nói, bà ấy muốn được nói chuyện với tôi và bạn bè mỗi ngày. Có lẽ đó là lý do mẹ tôi được nhiều người yêu quý và bà ấy có rất nhiều bạn tốt. 

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 4: 

To describe my mother would be to write about a hurricane in its perfect power. She is now 50 years old and, honestly, my mom is a bad-tempered person. However, I know that she loves us so much and always worries about her children. My mom looks slender and presentable, she is now a marketing director of a small company. I find every wrinkle on her face beautiful and attractive because that is proof of her hard-working and intelligence. Furthermore, my mother is an altruistic person who easily gets angry but then will forgive us quickly. 

Bản dịch nghĩa

Viết về mẹ của tôi giống như viết về một cơn bão khi đang có năng lượng trọn vẹn. Bà ấy đã 50 tuổi và, thật lòng thì, mẹ tôi là một người nóng tính. Dù vậy, tôi biết rằng bà ấy yêu chúng tôi rất nhiều và luôn lo lắng cho những đứa con của mình. Mẹ tôi nhìn khỏe mạnh và có nét thông minh, hiện tại bà ấy đang là giám đốc marketing cho một công ty nhỏ. Tôi thấy mỗi nếp nhăn của bà đều đẹp và cuốn hút vì đó là bằng chứng cho sự làm việc chăm chỉ là sự thông minh của bà. Ngoài ra, mẹ tôi còn là người vị tha, người rất dễ tức giận nhưng sẽ tha thứ cho chúng tôi nhanh chóng. 

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 5:

My mom is definitely a humorous person who always wants to make us smile whenever we don’t. When I was young, she usually hugged us and told us bedtime stories. Until now, I still feel that my mother’s arms are more comforting than anyone else’s. I love my mother’s short blonde hair and her curved lips. She is also a compassionate person that taught me that I should help people if I can. Besides being a funny woman, my mom is romantic too. 

Bản dịch nghĩa

Mẹ tôi chắc chắn là một người vui tính, bà luôn muốn làm chúng tôi cười mỗi khi chúng tôi không cười. Khi tôi còn nhỏ, bà ấy thường ôm tôi và kể những câu chuyện trước khi đi ngủ. Cho đến tận bây giờ, tôi vẫn cảm thấy vòng tay của mẹ tôi êm ái hơn bất kì ai khác. Tôi yêu mái tóc vàng cắt ngắn và bờ môi cong của mẹ tôi. Bà ấy còn là một người nhân ái, người đã dạy tôi rằng tôi nên giúp đỡ mọi người khi tôi có thể. Ngoài việc vui tính thì mẹ tôi cũng lãng mạn nữa. 

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 6:

My mother is 42 years old this year. My mother has short brown hair. My mother’s skin is somewhat tanned. My mother is a worker. Every day my mother’s work starts very early. In the morning, my mother would wake me up. We have breakfast together. I love the food my mother cooks. My mother is very simple. The shirt she wears is old. Because of saving money to support me, my mother did not dare to buy a new shirt. Mother’s hands are rough. Every time I see those hands, I feel so sorry for my mother. I always wanted to grow up quickly so that I could help my mother more. I always try to study hard to become a useful person for the commune in the future, without supporting my mother’s upbringing.

Bản dịch nghia

Mẹ tôi năm nay 42 tuổi. Mẹ tôi có mái tóc ngắn màu nâu. Làn da của mẹ tôi có phần rám nắng. Mẹ tôi là một công nhân. Mỗi ngày công việc của mẹ đều bắt đầu từ rất sớm. Vào buổi sáng, mẹ sẽ đánh thức tôi dậy. Chúng tôi cùng nhau ăn sáng. Tôi rất thích đồ ăn mẹ tôi nấu. Mẹ tôi rất giản dị. Chiếc áo mẹ mặc đã cũ. Bởi vì tiết kiệm tiền để nuôi tôi nên mẹ tôi không dám mua áo mới. Bàn tay của mẹ thô ráp. Mỗi lần nhìn thấy đôi tay đó tôi lại thấy thương mẹ vô cùng. Tôi luôn mong muốn mình lớn thật nhanh để có thể giúp đỡ mẹ tôi nhiều hơn. Tôi luôn cố gắng học tập chăm chỉ để sau này trở thành một người có ích cho xã, không phụ công nuôi dưỡng của mẹ tôi.

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 7:

My mother is the lenient and kindest person I have ever met. Mom has big eyes and smiling lips. The figure of a small mother. My mother works at an education company. My mother’s work is busy, but she always makes time for her family. Mom always prepares food for me and dad. In my mother’s free time, I often learn to cook new dishes with her. We will share delicious food with the neighbors. Everyone loves my mother very much. My mother dressed quite simply but extremely elegant. My mother looks very young. Maybe it’s partly because she’s always happy every day. I love my mother very much. I hope that every day I can live with my mother meaningfully.

Bản dịch nghĩa

Mẹ tôi là người hiền từ và tốt bụng nhất tôi từng gặp. Mẹ có đôi mắt to và đôi môi luôn nở nụ cười. Dáng người của mẹ nhỏ bé. Mẹ tôi làm việc tại một công ty về giáo dục. Công việc của mẹ tôi bận rộn nhưng mẹ vẫn luôn dành thời gian cho gia đình. Mẹ luôn chuẩn bị sẵn cho đồ ăn cho tôi và bố. Những lúc mẹ tôi rảnh rỗi, tôi thường cùng mẹ học nấu những món ăn mới. Chúng tôi sẽ chia sẻ những món ăn ngon với những người hàng xóm. Mọi người đều rất quý mẹ của tôi. Mẹ tôi mặc đồ khá giản dị nhưng vô cùng thanh lịch. Nhìn mẹ tôi rất trẻ. Có lẽ một phần vì bà ấy luôn vui vẻ mỗi ngày. Tôi rất yêu mẹ của tôi. Tôi mong sao mỗi ngày đều có thể cùng mẹ tôi sống thật ý nghĩa.

Đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh số 8:

The person I love the most is my mother. She has long, black hair. My mother is quite tall. Mother’s smile is very kind. My mother has big round eyes. My mother loves animals. She is a veterinarian. She owns a small pet shop. Every day she comes to her store to take care of the pets here. My mother takes care of them very carefully. I often come here to help my mother. Thanks to my mother, I feel more love for animals. My mother has almost no free time. She is very busy. But my mother is happy about it and so am I. When I grow up I also want to be a veterinarian like my mother.

Bản dịch nghĩa

Người tôi yêu quý nhất là mẹ của tôi. Bà ấy có mái tóc đen và dài. Mẹ tôi khá cao. Nụ cười của mẹ rất hiền hậu. Mẹ tôi có đôi mắt to tròn. Mẹ tôi rất yêu động vật. Bà ấy là một bác sĩ thú ý. Bà ấy có một cửa hàng thú cưng nhỏ. Mỗi ngày bà ấy đều đến cửa hàng của mình để chăm sóc những chú thú cưng tại đây. Mẹ tôi chăm sóc chúng rất cẩn thận. Tôi thường đến đây phụ giúp mẹ. Nhờ có mẹ tôi cảm thấy yêu thương động vật hơn. Mẹ tôi hầu như không có thời gian rảnh. Bà ấy rất bận rộn. Nhưng mẹ tôi cảm thấy vui vì điều đó và tôi cũng vậy. Khi tôi lớn lên tôi cũng muốn trở thành một bác sĩ thú y giống như mẹ của tôi.

 

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Bạn đã đọc hết các đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh ở trên chưa? Những đoạn văn này có thể áp dụng cho bài văn của riêng bạn rất dễ dàng đó. Trên đây là bài viết giúp bạn có thêm nhiều từ vựng và ý tưởng để miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hơn, mong các bạn có thể truyền tải hết tình cảm của mình vào từng câu chữ nhé. 

 

 

 

 

Bài viết tiếng Anh về Food and drink kèm dịch [3 MẪU]

Bài viết tiếng Anh về Food and drink kèm dịch [3 MẪU]

Chuyện ăn uống là chủ đề khiến ai cũng thích thú, vì vậy mà chủ đề này hay được đưa vào các bài tập tiếng Anh. Rất nhiều bạn muốn có được bài viết tiếng Anh về Food and drink hay nhưng còn băn khoăn về cách triển khai. Đừng lo lắng nhé, Step Up sẽ hướng dẫn bạn “tất tần tật” về cách có được bài viết thật tốt!

1. Bố cục bài viết tiếng Anh về Food and drink

Tương tự như các bài khác, bài viết tiếng Anh về food and drink nên chia thành 3 phần chính.

Phần 1: Phần Mở bài: Giới thiệu chung về Food and drink.

  • Giới thiệu ngắn gọn về chủ đề Food and drink bạn muốn viết.
  • Món ăn/đồ uống bạn muốn viết tên là gì?

Phần 2: Phần Thân bài: Mô tả chi tiết hơn về chủ đề Food and drink bạn muốn viết.

  • Món ăn/đồ uống bạn nói tới phổ biến ở đâu? Đến từ đâu?
  • Món ăn/đồ uống đó được làm từ gì? Cách làm món ăn/đồ uống ấy?
  • Hương vị của món ăn/đồ uống ấy?
  • Mọi người thường dùng món ăn/đồ uống ấy khi nào?
  • Độ phổ biến của món ăn/đồ uống đó

Phần 3: Phần Kết bài: Nêu cảm nhận chung về món ăn/đồ uống đó

2. Từ vựng thường dùng để viết về Food and drink

Khi làm bài viết tiếng Anh về Food and drink, trước tiên chúng ta hãy học các từ vựng phổ biến về ẩm thực nhé.

Loại từ

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

n

food

/fud/

đồ ăn

n/v

drink

/drɪŋk/

đồ uống, uống

n

breakfast

/ˈbrɛkfəst/

bữa sáng

n

lunch 

/lʌnʧ/ 

bữa trưa

n

dinner

/ˈdɪnər/

bữa tối

n

fast food

/fæst/ /fud/

đồ ăn nhanh

n

junk food

/ʤʌŋk/ /fud/

đồ ăn vặt (không đủ chất, ăn cho vui)

n

cuisine

/kwɪˈzin/

ẩm thực

n

specialty

/ˈspɛʃəlti/

đặc sản

n

appetizer

/ˈæpəˌtaɪzər/

món khai vị

n

main dish

/meɪn/ /dɪʃ/

món chính

n

dessert

/dɪˈzɜrt/

món tráng miệng

n

meat

/mit/

thịt

n

noodles

/ˈnudəlz/

mì, bún, miến… (các loại sợi làm từ gạo)

n

pork

/pɔrk/

thịt lợn

n

beef

/bif/

thịt bò

n

chicken

/ˈʧɪkən/

thịt gà, gà

n

fish

/fɪʃ/

thịt cá, cá

n

soup

/sup/

Súp, canh

n

rice

/raɪs/

cơm, gạo

n

salad

/ˈsæləd/

sa-lát

n

boba tea

boba /ti/

trà sữa trân châu

n

beer

/bɪr/

bia

n

coffee

/ˈkɑfi/

cà phê

n

tea

/ti/

trà

n

wine

/waɪn/

rượu

n

water

/ˈwɔtər/

nước lọc

n

juice

/ʤus/

nước ép

n

fruit

/frut/

hoa quả

n

smoothie

/’smu:ði/

sinh tố hoa quả

n

soda

/ˈsoʊdə/

nước ngọt có ga

n

bread

/brɛd/

bánh mì

n

milk

/mɪlk/

sữa

adj

yummy

/ˈjʌmi/

ngon

adj

delicious

/dɪˈlɪʃəs/

ngon miệng

adj

sweet

/swit/

ngọt

adj

sour

/ˈsaʊər/

chua

adj

spicy

/ˈspaɪsi/

cay

adj

tasty

/ˈteɪsti/

ngon miệng

adj

salty

/ˈsɔlti/

mặn

adj

disgusting

/dɪsˈgʌstɪŋ/

ghê tởm

 

3. Mẫu bài viết tiếng Anh về Food and drink

Cuối cùng là phần nhiều bạn quan tâm: các mẫu bài viết tiếng Anh về Food and drink hay. Bạn hãy thử tham khảo cách triển khai bài viết dưới đây và xem có áp dụng được cho bài làm của mình không nhé.

3.1. Mẫu 1

Mẫu bài viết tiếng Anh về Food and drink đầu tiên là về món gà rán giòn rụm ngon ngon được nhiều người yêu thích.

Bài mẫu:

I am passionate about food and drink. If I can only eat one food for the rest of my life, it would be fried chicken. I believe the popular fried chicken I am talking about is from South America. It is deep fried chicken covered in flour or breadcrumbs. A perfect piece of fried chicken should be juicy on the inside and crispy on the outside. People love having fried chicken for lunch and dinner, sided with some French fries and a soda. Fried chicken is popular not only in America but also everywhere. Korean fried chicken is also very delicious. Korean usually have fried chicken with beer. I hope that fried chicken restaurants will always open so I can enjoy this dish whenever I want.

bài viết tiếng Anh về Food and drink

Bản dịch nghĩa:

Tôi đam mê đồ ăn và thức uống. Nếu tôi chỉ có thể ăn một loại thức ăn trong suốt quãng đời còn lại của mình, đó sẽ là gà rán. Tôi tin rằng món gà rán phổ biến mà tôi đang nói đến là từ Nam Mỹ. Nó là món gà chiên giòn được bao phủ bởi bột mì hoặc vụn bánh mì. Một miếng gà rán hoàn hảo phải ngon ngọt ở bên trong và giòn ở bên ngoài. Mọi người thích ăn gà rán cho bữa trưa và bữa tối, kèm với khoai tây chiên và nước ngọt. Gà rán không chỉ phổ biến ở Mỹ mà còn ở khắp mọi nơi. Gà rán Hàn Quốc cũng rất ngon. Người Hàn Quốc thường có gà rán với bia. Tôi mong rằng những nhà hàng gà rán sẽ luôn mở để tôi có thể thưởng thức món ăn này bất cứ khi nào tôi muốn.

3.2. Mẫu 2

Các bạn trẻ ngày nay đều rất thích đồ uống trà sữa trân châu. Thấu hiểu điều đó nên Step Up xin gửi bạn bài viết tiếng Anh về Food and drink chủ đề trà sữa nha!

Bài mẫu:

When someone asks me what my passion is, I always answer: “Boba tea”. Boba tea (or Bubble tea) is a yummy drink originated from Taiwan. The drink consists of tea, tapioca balls (pearls) and other sweet toppings like pudding, jelly, cheese,… Boba tea has a variety of flavors to choose from. Two most popular flavors are Oolong milk tea black pearls and Green milk tea black pearls. Boba tea is the most popular across Asia, especially China, Vietnam, Thailand, Taiwan, Singapore,… The drink is beloved among young people for its sweetness and the diversity of flavors. People love having boba tea in between meals, usually in the afternoon. Having boba tea with friends is a great bonding activity. I believe that boba tea is the best drink and I will try more flavors.

bài viết tiếng Anh về Food and drink

Bản dịch nghĩa:

Khi ai đó hỏi tôi đam mê của tôi là gì, tôi luôn trả lời: “Trà sữa trân châu”. Trà sữa trân châu là một thức uống ngon có nguồn gốc từ Đài Loan. Thức uống bao gồm trà, bột sắn (trân châu) và các loại topping ngọt khác như pudding, thạch, phô mai, … Trà sữa trân châu có nhiều hương vị để bạn lựa chọn. Hai hương vị được yêu thích nhất là Trà sữa ô long trân châu đen và Trà xanh sữa trân châu đen. Trà Boba được yêu thích nhất trên khắp châu Á, đặc biệt là Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan, Đài Loan, Singapore, … Thức uống được giới trẻ yêu thích vì độ ngọt thanh và sự đa dạng về hương vị. Mọi người thích uống trà boba giữa các bữa ăn, thường là vào buổi chiều. Uống trà boba với bạn bè là một hoạt động gắn kết tuyệt vời. Tôi tin rằng trà boba là thức uống tuyệt nhất và tôi sẽ thử nhiều hương vị nữa.

3.3. Mẫu 3

Việt Nam có một nền ẩm thực phong phú đáng tự hào. Sau đây là bài viết tiếng Anh về Food and drink, cụ thể là ẩm thực Việt Nam.

Bài mẫu:

There is no denying that Vietnam has a rich cuisine. Most traditional Vietnamese foods are made from fresh ingredients: herbs, bean sprouts, tomatoes, to name a few. Rice is the most popular ingredient used in Vietnam. Vietnamese eat rice on a daily basis. Rice is also frequently used to make many different types of noodles. Some of the popular Vietnamese noodles are: Pho, bun cha, vermicelli, banh canh. These dishes are served with special homemade broth. Vietnamese drinks are also very diverse. If you come to Vietnam for the first time, sugar-cane juice is a must try. The second popular Vietnamese drink is “ca phe sua da”, which translates to iced milk coffee. I love Vietnamese cuisine and I hope that my country’s cuisine will become more and more ubiquitous.

bài viết tiếng Anh về Food and drink

Bản dịch nghĩa:

Không thể phủ nhận rằng Việt Nam có một nền ẩm thực phong phú. Hầu hết các món ăn truyền thống của Việt Nam được làm từ các nguyên liệu tươi sống: rau thơm, giá đỗ, cà chua… Gạo là nguyên liệu phổ biến nhất được sử dụng ở Việt Nam. Người Việt Nam ăn cơm hàng ngày. Gạo cũng thường được sử dụng để làm nhiều loại mì khác nhau. Một số món sợi phổ biến của Việt Nam là: Phở, bún chả, miến, bánh canh. Các món ăn này được phục vụ với nước dùng đặc biệt tự làm. Đồ uống của Việt Nam cũng rất đa dạng. Nếu bạn lần đầu tiên đến Việt Nam, nước mía là món nhất định phải thử. Thức uống phổ biến thứ hai của Việt Nam là “ca phe sua da”, nghĩa là cà phê sữa đá. Tôi yêu ẩm thực Việt Nam và mong rằng ẩm thực nước nhà sẽ ngày càng có mặt ở khắp mọi nơi.

Đến đây là kết thúc bài học về đề bài viết tiếng Anh về Food and drink. Mong rằng qua bài blog này từ chúng mình, các bạn đã nắm được cách viết một bài viết tiếng Anh về Food and drink thật hấp dẫn nhé.

Step Up chúc bạn học tập tốt!



Bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới [3 MẪU]

Bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới [3 MẪU]

Sau quãng thời gian làm việc vất vả thì nghỉ hè là quãng thời gian mà chúng ta được xả hơi để phục hồi năng lượng. Nếu bạn đang có kế hoạch cho kỳ nghỉ đang tới gần và muốn làm bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới, hãy tham khảo bài blog này của Step Up nhé!

1. Bố cục bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới

Bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới nên được chia thành 3 phần chính. Ý mỗi phần có thể được biến tấu tuỳ vào kế hoạch nghỉ hè của mỗi bạn nhé.

Phần 1: Phần Mở bài: Giới thiệu chung về kế hoạch kỳ nghỉ hè sắp tới.

Phần 2: Phần Thân bài: Mô tả kế hoạch cho kỳ nghỉ hè sắp tới.

  • Thời gian nghỉ hè của bạn
  • Kế hoạch chi tiết trong kỳ nghỉ hè sắp tới: Bạn sẽ làm những gì? Bạn có dự định đi du lịch ở đâu (nếu có)? 
  • Bạn sẽ dành kỳ nghỉ hè một mình hay ở bên ai?

Phần 3: Phần Kết bài: Nêu cảm nhận của bạn về kỳ nghỉ hè sắp tới.

2. Từ vựng thường dùng để viết về kỳ nghỉ hè sắp tới

Từ vựng là kiến thức mà chúng ta cần phải liên tục trau dồi khi học tiếng Anh. Trong bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới thì cần những từ vựng nào nhỉ, cùng xem nhé!

Loại từ

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

n

summer

/ˈsʌmər/

mùa hè

n

vacation

/veɪˈkeɪʃən/

kỳ nghỉ

n

holiday

/ˈhɑləˌdeɪ/

ngày nghỉ, ngày lễ

n

break

/breɪk/

kỳ giải lao

v

relax

/rɪˈlæks/

thư giãn

n

travel

/ˈtrævəl/

du lịch

n

beach

/biʧ/

biển

n

mountain

/ˈmaʊntən/

núi

n

ocean

/ˈoʊʃən/

đại dương

n

swim

/swɪm/

bơi

v

go sightseeing

/goʊ/ /ˈsaɪtˈsiɪŋ/

đi ngắm cảnh

v

go camping

/goʊ/ /ˈkæmpɪŋ/

đi cắm trại

n

picnic

/ˈpɪkˌnɪk/

dã ngoại

n

trip

/trɪp/

chuyến đi ngắn

n

journey

/ˈʤɜrni/

cuộc hành trình

v

visit

/ˈvɪzət/

tham quan

v

go sailing

/goʊ/ /ˈseɪlɪŋ/

chèo thuyền

n

air-conditioner

/ɛr/-/kənˈdɪʃənər/

máy điều hoà

n

sun

/sʌn/

mặt trời

adj

sunny

/ˈsʌni/

nắng

n

season

/ˈsizən/

mùa

adj

hot

/hɑt/

nóng 

n

ice cream

/aɪs/ /krim/

kem

n

popsicle

/ˈpɑpsɪkəl/

kem que

n

fan

/fæn/

quạt

n

watermelon

/ˈwɔtərˌmɛlən/

dưa hấu

n

park

/pɑrk/

công viên

n

pool

/pul/

hồ bơi

n

water park

ˈwɔːtər pɑːrk/

công viên nước

n

skiing

/ˈskiɪŋ/

trượt tuyết

v

refresh

/rɪˈfrɛʃ/

làm mới

n

sun hat

/sʌn/ /hæt/

mũ vành rộng che nắng

n

sundress

/ˈsʌndres/

váy mùa hè

3. Mẫu bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới

Để giúp các bạn có bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới hay, chúng mình có 3 bài mẫu tham khảo:

3.1. Viết đoạn văn tiếng Anh về kỳ nghỉ hè ở Đà Lạt

Đà Lạt được mệnh danh là “Thành phố ngàn hoa”, nơi thu hút nhiều khách du lịch trong và ngoài nước mỗi năm. Bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới ở Đà Lạt khi được triển khai đúng thì sẽ rất hấp dẫn đó!

Bài mẫu:

My plan for the upcoming summer vacation is to travel to Da Lat with my best friends for 2 weeks. We chose Da Lat because Da Lat is a magnificent attraction and all of us have never gone there before. We will go to Datanla Waterfall and take the roller coaster. The next location we will go to is Langbiang Mountain – the highest mountain in Da Lat City. Langbiang tourist site has lots of plants and wild animals. We also want to try sitting on a cable car in poetic Robin Hill. Lastly, we cannot go to Da Lat without trying some specialties like “banh trang nuong”, “can” cake, Quang noodles,… I hope we will have a fun and safe trip.

Bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới

Bản dịch nghĩa:

Kế hoạch cho kỳ nghỉ hè sắp tới của mình là đi du lịch Đà Lạt cùng đám bạn thân trong 2 tuần. Chúng tôi chọn Đà Lạt vì đó là một điểm tham quan tuyệt đẹp và tất cả chúng tôi đều chưa từng đến đó bao giờ. Chúng tôi sẽ đến Thác Datanla và đi tàu lượn siêu tốc. Địa điểm tiếp theo chúng ta sẽ đến là núi Langbiang – ngọn núi cao nhất thành phố Đà Lạt. Khu du lịch Langbiang có rất nhiều thực vật và động vật hoang dã. Chúng tôi cũng muốn thử ngồi cáp treo ở Đồi Robin thơ mộng. Cuối cùng, chúng tôi không thể đến Đà Lạt mà không thử một số đặc sản như bánh tráng nướng, bánh căn, mì Quảng, …Tôi hy vọng chúng ta sẽ có một chuyến đi vui vẻ và an toàn.

3.2. Viết đoạn văn tiếng Anh về kỳ nghỉ hè ở Đà Nẵng

Thành phố Đà Nẵng xinh đẹp là điểm đến lý tưởng vào mỗi dịp đặc biệt. Nếu bạn cũng có dự định du lịch ở đó thì hãy tham khảo bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới ở Đà Nẵng dưới đây nha.

Bài mẫu:

In the upcoming summer vacation, I am going to Da Nang with my family. It will be a five-day trip. We will go to the most renowned attraction in Da Nang – Ba Na Hills. My family are eager to sit in a cable car and enjoy the scenery. A must-visit location in Ba Na Hills is the Golden Bridge, a 1.4km high architecture. My family also wants to go to My Khe Beach – one of the most beautiful beaches on the planet. As for food, we want to try every delicious food in Da Nang. I am excited to try Quang noodles, banh canh, seafood,… I will take as many photos as I can and buy souvenirs for my friends. 

Bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới

Bản dịch nghĩa:

Trong kỳ nghỉ hè sắp tới, tôi cùng gia đình đi du lịch Đà Nẵng. Đó sẽ là một chuyến đi năm ngày. Chúng tôi sẽ đến điểm tham quan nổi tiếng nhất Đà Nẵng – Bà Nà Hills. Gia đình tôi háo hức được ngồi cáp treo và ngắm cảnh. Một địa điểm không thể bỏ qua ở Bà Nà Hills là Cầu Vàng, một công trình kiến ​​trúc cao 1,4km. Gia đình tôi cũng muốn đi biển Mỹ Khê – một trong những bãi biển đẹp nhất hành tinh. Về đồ ăn, chúng tôi muốn thử mọi món ngon Đà Nẵng. Tôi hào hứng muốn thử mì Quảng, bánh canh, hải sản, … Tôi sẽ chụp nhiều ảnh nhất có thể và mua quà lưu niệm cho bạn bè.

3.3. Viết về kế hoạch cho kỳ nghỉ hè sắp tới

Bên cạnh lựa chọn đi du lịch thì cũng có nhiều hoạt động thú vị khác để làm trong kỳ nghỉ hè. Có không ít bạn chọn thời gian này để thư giãn tại nhà, học thêm, đi làm thêm, gặp gỡ bạn bè,… Dưới đây là một bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới theo một hướng khác. 

Bài mẫu:

Like many other students, I want to spend my summer vacation relaxing and hanging out with friends. My school schedule has been stressful, therefore I would like to stay home and binge watch my favorite movie series. The second thing I like to do is to hang out with my friends. During the school year, we did not have much time together. The summer is a great occasion for us to bond again. I love swimming during summer. This year I will go swimming with my relatives. The last activity is volunteering because I want to help unfortunate people in Vietnam. I hope that my summer break will be fun and meaningful.

Bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới

Bản dịch nghĩa:

Cũng giống như nhiều sinh viên khác, tôi muốn dành kỳ nghỉ hè của mình để thư giãn và đi chơi với bạn bè. Lịch học của tôi rất căng thẳng, vì vậy tôi muốn ở nhà và cày bộ phim yêu thích của mình. Điều thứ hai tôi thích làm là đi chơi với bạn bè của tôi. Trong năm học, chúng tôi không có nhiều thời gian bên nhau. Mùa hè là một dịp tuyệt vời để chúng tôi gắn kết. Tôi thích bơi lội trong mùa hè. Năm nay tôi sẽ cùng người thân đi bơi. Hoạt động cuối cùng là tình nguyện vì tôi muốn giúp đỡ những người kém may mắn ở Việt Nam. Tôi mong rằng kỳ nghỉ hè của tôi sẽ thật vui và ý nghĩa.

Hy vọng qua hướng dẫn làm bài viết tiếng Anh về kỳ nghỉ hè sắp tới, các bạn đã hiểu hơn về cách có những bài hay cho riêng mình.

Step Up chúc bạn có bài viết nói về kỳ nghỉ hè thật hấp dẫn!




Viết đoạn văn tiếng Anh về shopping kèm dịch [3 MẪU]

Viết đoạn văn tiếng Anh về shopping kèm dịch [3 MẪU]

Đối với mỗi gia đình, shopping là một hoạt động vô cùng cần thiết và cũng không kém phần “xả stress”. Nếu bạn đang muốn viết đoạn văn tiếng Anh về shopping nhưng chưa biết thực hiện ra sao, hãy để Step Up giúp bạn trong bài này nhé!

1. Bố cục bài viết đoạn văn tiếng Anh về shopping

Bài viết đoạn văn tiếng Anh về shopping nên chia thành 3 phần chính như sau:

Phần 1: Phần Mở bài: Giới thiệu về hoạt động shopping

  • Giới thiệu chung về shopping
  • Giới thiệu về thói quen shopping của bạn (nếu cần)

Phần 2: Phần Thân bài: Miêu tả hoạt động shopping

  • Mọi người thường shopping những đồ gì?
  • Mọi người thường shopping ở đâu, theo những phương thức nào?
  • Trung bình bao lâu thì mọi người đi shopping một lần?
  • Vai trò của shopping trong đời sống

Phần 3: Phần Kết bài: Nhận xét, cảm nhận chung về hoạt động shopping

  • Nhận xét chung về hoạt động shopping
  • Cảm nhận chung về hoạt động shopping

2. Từ vựng thường dùng để viết đoạn văn tiếng Anh về shopping

Viết đoạn văn tiếng Anh về shopping thì đương nhiên không thể thiếu các từ vựng cần thiết rồi. Hãy chuẩn bị sổ bút để ghi chú các từ vựng chủ đề shopping nhé.

Loại từ

Từ vựng

Dịch nghĩa

v

go shopping

đi mua sắm, đi shopping

v

window-shop

đi mua sắm qua cửa sổ (đi ngắm nghía các món hàng và không có ý định mua)

n

mall

trung tâm thương mại

n

shopping center

trung tâm mua sắm

n

online shopping

mua sắm trực tuyến

n

corner shop

cửa hàng nhỏ lẻ

n

department shop

cửa hàng tạp hoá

n

market

chợ

n

flea market

chợ trời

n

E-commerce

thương mại điện tử

n

cash

tiền mặt

n

debit card

thẻ ghi nợ

n

credit card

thẻ tín dụng

n

electronic money

tiền điện tử

v

pay

trả tiền

n

bill

hoá đơn

n

price

giá cả

n/v

queue

hàng người, xếp hàng

n

cashier

nhân viên thu ngân

n

shop assistant

nhân viên bán hàng

n

manager

quản lý (cửa hàng)

n

coupon

phiếu giảm giá

n

sample

hàng dùng thử

n

bargain

sự mặc cả

n

member card

thẻ thành viên

n

loyalty card

thẻ thành viên thân thiết

v

ship

giao hàng

n

shipping fee

phí giao hàng

n

free shipping

miễn phí vận chuyển

n

shipping rate

cước phí vận chuyển

 
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

3. Mẫu bài viết đoạn văn tiếng Anh về shopping

Chúng mình đã chia thành 3 dạng bài viết đoạn văn tiếng Anh về shopping.

3.1. Bài viết về mua sắm online bằng tiếng Anh

Mua sắm online đã trở thành một xu thế trong thời đại số ngày nay.

Bài mẫu:

For most people, online shopping has played an important part in everyday life. Online shopping is suitable for people who are too busy to go out or just enjoy the convenience of ordering things online. There are numerous things available online: clothes, furniture, food & drinks, household appliances and even … motorbikes. The online shopping routine is different for everyone. Lots of people shop online everyday. Some others shop online once a week and some people only do it once a month. People can directly contact shops to order or they can purchase things through e-commerce websites. Some popular online shopping sites are: Amazon, Taobao, Shopee, Tiki, Lazada,… Thanks to online shopping, people can save lots of time. I believe that online shopping will continue to improve and develop in the future.

viết đoạn văn tiếng anh về shopping

Bản dịch nghĩa:

Đối với hầu hết mọi người, mua sắm trực tuyến đã đóng một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Mua sắm trực tuyến phù hợp với những người quá bận để ra ngoài hoặc đơn giản là thích sự tiện lợi của đặt hàng trực tuyến. Có rất nhiều thứ có sẵn trên mạng: quần áo, đồ nội thất, đồ ăn thức uống, đồ gia dụng và thậm chí cả… xe máy. Thói quen mua sắm trực tuyến mỗi người là khác nhau. Rất nhiều người mua sắm trực tuyến hàng ngày. Một số người khác mua sắm trực tuyến mỗi tuần một lần và một số người thì mỗi tháng một lần. Mọi người có thể liên hệ trực tiếp với các shop để đặt hàng hoặc có thể mua đồ qua các website thương mại điện tử. Một số trang mua sắm trực tuyến phổ biến hiện nay là: Amazon, Taobao, Shopee, Tiki, Lazada,… Nhờ mua sắm trực tuyến mà mọi người có thể tiết kiệm được rất nhiều thời gian. Tôi tin rằng mua sắm trực tuyến sẽ tiếp tục cải thiện và phát triển trong tương lai.

3.2. Bài viết về địa điểm mua sắm bằng tiếng Anh

Ngày nay, trải nghiệm mua sắm của khách hàng đã được tăng lên rất nhiều so với thời xưa với nhiều kiểu cửa hàng và phương thức mua sắm. Cùng tham khảo mẫu bài viết đoạn văn tiếng Anh về shopping theo khía cạnh các địa điểm mua sắm nha.

Bài mẫu:

What are the types of shopping locations? In reality, there are numerous types. I will only talk about 3 popular ones: official stores, online stores and malls. An official store is a brick-and-mortar store where the brand sells authentic products. A brand can have many official stores. The second type of shopping location is online stores. Basically, customers can order products online and shippers will deliver the products to their location. Online shopping is convenient and time-saving. Lastly, a mall is a large building containing a variety of stores, restaurants, services,… Customers can go to the mall and choose from many different brands. Each type of shopping location has its perks. Nowadays, online shopping is the most trendy activity and it will continue to grow.

viết đoạn văn tiếng anh về shopping

Bản dịch nghĩa:

Các loại địa điểm mua sắm là gì? Trong thực tế, có rất nhiều loại. Tôi sẽ chỉ nói về 3 loại phổ biến: cửa hàng chính thức, cửa hàng trực tuyến và trung tâm thương mại. Cửa hàng chính thức là cửa hàng truyền thống nơi thương hiệu bán các sản phẩm auth. Một thương hiệu có thể có nhiều cửa hàng chính thức. Loại địa điểm mua sắm thứ hai là các cửa hàng trực tuyến. Về cơ bản, khách hàng có thể đặt hàng trực tuyến và người giao hàng sẽ giao hàng đến địa điểm của họ. Mua sắm trực tuyến rất tiện lợi và tiết kiệm thời gian. Cuối cùng, trung tâm thương mại là một tòa nhà lớn chứa nhiều loại cửa hàng, nhà hàng, dịch vụ, … Khách hàng có thể đến trung tâm thương mại và lựa chọn nhiều thương hiệu khác nhau. Mỗi loại địa điểm mua sắm có đặc quyền của nó. Ngày nay, mua sắm trực tuyến chắc chắn là hoạt động thời thượng nhất và nó sẽ tiếp tục phát triển.

3.3. Bài viết kể về một lần đi mua sắm bằng tiếng Anh

Bạn đã bao giờ có trải nghiệm mua sắm đáng nhớ chưa? Thử tham khảo bài viết đoạn văn tiếng Anh về shopping này để xem bạn có nhớ ra kỷ niệm mua sắm thú vị từng có không nha!

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

Bài mẫu:

Like many people, I go shopping on a regular basis. Sometimes, I go shopping for fun. In this essay, I will write about my favorite shopping memory. It was about 2 months ago on a weekend. My friends and I went to a shopping center named Vincom. We arrived there at around 2PM. It was my first time going there so everything was new for me. The building was huge and stunning. There are many types of stores. We did some window-shopping and had a lot of fun. Then we saw a cool shoe store. We stepped inside and picked a pair of shoes for each of us. After that, we went to a clothing store and tried on beautiful clothes. We ended up buying lots of new clothes. At 7:30PM, we had dinner in the same mall. I think shopping is a great activity to do with friends.

viết đoạn văn tiếng anh về shopping

Bản dịch nghĩa:

Giống như nhiều người, tôi đi mua sắm thường xuyên. Đôi khi, tôi đi mua sắm cho vui. Trong bài viết này, tôi sẽ viết về kỷ niệm mua sắm yêu thích của tôi. Đó là khoảng 2 tháng trước vào một ngày cuối tuần. Tôi và bạn bè đến một trung tâm mua sắm tên là Vincom. Chúng tôi đến đó vào khoảng 2 giờ chiều. Đây là lần đầu tiên tôi đến đó nên mọi thứ đều mới mẻ đối với tôi. Tòa nhà rất lớn và tuyệt đẹp. Có nhiều loại cửa hàng. Chúng tôi đã mua sắm qua cửa sổ và chơi rất vui. Sau đó, chúng tôi nhìn thấy một cửa hàng giày hay ho. Chúng tôi bước vào trong và chọn cho mỗi người một đôi giày. Sau đó, chúng tôi đến một cửa hàng quần áo và thử những bộ quần áo đẹp. Chúng tôi đã mua rất nhiều quần áo mới. Lúc 7:30 tối, chúng tôi ăn tối ở cùng một trung tâm mua sắm. Tôi nghĩ rằng mua sắm là một hoạt động tuyệt vời để làm với bạn bè.

Shopping không những là một hoạt động nhằm thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của con người mà còn có thể mang lại niềm vui. Hy vọng rằng qua bài mẫu viết đoạn văn tiếng Anh về shopping trên này, bạn có thể thể viết được bài văn thật hay.

Chúc bạn làm bài viết đoạn văn tiếng Anh về shopping đạt điểm cao!



40+ lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh ý nghĩa

40+ lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh ý nghĩa

Kỷ niệm ngày cưới là mốc thời gian vô cùng đặc biệt đối với các cặp vợ chồng. Nếu bạn muốn “bỏ túi” những lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh để dành cho bạn bè hay chính người bạn đời của mình, hãy học cùng Step Up trong bài viết này nhé.

1. Lời chúc kỷ niệm 1 năm ngày cưới bằng tiếng Anh

1 năm đầu tiên từ ngày cưới chắc chắn sẽ chứa nhiều điều mới mẻ thú vị giữa cặp đôi. Dưới đây là một số lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho mốc thời gian 1 năm. 

  • Happy 1 year anniversary! Here’s to more years with you!
    Chúc mừng kỷ niệm 1 năm! Cùng đi qua thêm nhiều năm nữa với nhau nhé!
  • When I first met you, I knew that you were the one I wanted to be with for the rest of my life. Happy 1 year anniversary to us!
    Khi anh/em lần đầu gặp em/anh, anh/em đã biết rằng em/anh là người mà anh/em muốn ở bên suốt phần đời còn lại. Chúc mừng kỷ niệm 1 năm của chúng ta!
  • After the first year of living together, we have shared so many special moments. I wish that we will have happier days ahead. Happy anniversary!
    Sau năm đầu tiên sống cùng nhau, chúng ta đã có chung nhiều khoảnh khắc đặc biệt. Anh/Em ước rằng chúng ta sẽ có nhiều ngày vui hơn nữa trước mắt. Chúc mừng lễ kỷ niệm!

lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng anh

  • The past year has been the best time of my life. I can’t wait to enjoy more days with you, my love.
    Năm vừa qua là khoảng thời gian tuyệt nhất cuộc đời anh/em. Anh/em không thể chờ để được tận hưởng thêm thời gian với em/anh được nữa.
  • May our love never stop growing. Happy 1 year of being married!
    Chúc cho tình yêu của đôi ta sẽ không ngừng phát triển. Chúc mừng 1 năm cưới nhau!
  • I feel so lucky to call you my husband/wife for the past 1 year. Will you continue to be my husband/wife for many years to come?
    Anh/em cảm thấy thật may mắn khi được gọi em/anh là vợ/chồng của anh/em trong 1 năm vừa qua. Em/Anh sẽ tiếp tục làm vợ/chồng của anh/em trong nhiều năm nữa chứ?

2. Lời chúc kỷ niệm 2 năm ngày cưới bằng tiếng Anh

Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh sau 2 năm sẽ như thế nào? 

  • I can’t believe that it has been 2 years since we got married. Everyday with you still feels like the first day. Here’s to more anniversaries together!
    Anh/em không thể tin là đã 2 năm kể từ khi chúng ta cưới nhau. Mỗi ngày bên em/anh vẫn cảm giác như ngày đầu tiên vậy. Chúc cho chúng ta sẽ có thêm nhiều ngày kỷ niệm bên nhau nữa!
  • I never thought that one day I would be married to someone as great as you. Happy 2 year anniversary to us!
    Anh/em không bao giờ nghĩ rằng một ngày nào đó sẽ cưới một người tuyệt vời như em/anh. Chúc mừng ngày kỷ niệm 2 năm của chúng ta!
  • Thank you for still sticking with me after all the hardships. You and I are my favorite couple.
    Cảm ơn anh/em vì vẫn ở cạnh em/anh sau bao khó khăn trắc trở. Anh và em là cặp đôi yêu thích của em/anh.

lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng anh

  • 2 years of being married went by so quickly. I hope that we will be together forever more!
    2 năm cưới nhau trôi qua nhanh quá. Anh/em hy vọng rằng chúng ta sẽ bên nhau mãi mãi!
  • Today, our 2 year anniversary, I want to tell you that I still feel the same way about you and I will continue to love you as long as I live.
    Hôm nay, vào ngày kỷ niệm 2 năm của chúng ta, anh/em muốn nói với em/anh rằng anh/em vẫn có cảm xúc về em/anh như vậy và anh/em sẽ tiếp tục yêu thương em đến ngày nào anh/em còn tồn tại.
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.
  • Happy 2 year anniversary to my favorite person, my best friend, and my partner.
    Chúc mừng lễ kỷ niệm 2 năm ngày cưới tới người anh/em yêu thích nhất, người bạn thân nhất và người bạn đời của anh/em.
  • Happy 2 years of being your husband/wife! Everyday when I wake up, I am blessed to have you by my side.
    Chúc mừng lễ kỷ niệm 2 năm được làm chồng/vợ của em/anh! Mỗi ngày khi anh/em thức dậy, em/anh cảm thấy được phù hộ vì có anh/em bên cạnh.

3. Lời chúc kỷ niệm 5 năm ngày cưới bằng tiếng Anh

Cột mốc 5 năm cưới nhau là một mốc thời gian đáng ngưỡng mộ. Với không ít cặp đôi, đây cũng là thời gian chào đón thành viên mới trong gia đình. Hãy tham khảo ngay những lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh – mốc thời gian 5 năm nhé!

  • Happy 5 year anniversary to the mother of our child. It has been difficult but time cannot tear us apart. Instead, it strengthens us.
    Chúc mừng ngày kỷ niệm 5 năm tới người mẹ của con của chúng ta. 5 năm nhiều khó khăn nhưng thời gian không thể làm chia lìa đôi ta. Thay vào đó, thời gian làm chúng ta mạnh mẽ hơn.
  • After 5 years, I still get excited to explore more things with you. Here’s to more fun nights with you, my best friend!
    Sau 5 năm, anh/em vẫn háo hức khi được khám phá thêm nhiều điều nữa cùng em/anh. Mong rằng sẽ có thêm nhiều buổi tối vui vẻ với em/anh, người bạn thân của anh/em!
  • I have made lots of mistakes throughout my life, but I know I have made a perfect choice, which is being married to you! Thank you for being a wonderful husband and father for the last 5 years.
    Em đã từng mắc nhiều sai lầm xuyên suốt cuộc đời của em, nhưng em biết rằng em đã đưa ra một lựa chọn hoàn hảo, đó là cưới anh! Cảm ơn anh vì đã làm một người chồng và người bố tuyệt vời trong 5 năm qua.

lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng anh

  • Happy 5 year anniversary to us! I am the luckiest person in the world to call you my wife.
    Chúc mừng kỷ niệm 5 năm ngày cưới của chúng ta! Anh là người may mắn nhất trên thế giới này khi được gọi em là vợ của anh.
  • 5 years! What a great journey we have shared!
    5 năm rồi đấy! Thật là một cuộc hành trình tuyệt vời mà chúng ta đã đi cùng nhau!
  • Thank you for the best 5 years of my life. I promise to love you more everyday.
    Cảm ơn vì 5 năm tuyệt nhất cuộc đời anh/em. Anh/em hứa sẽ yêu em/anh nhiều hơn mỗi ngày.
  • 5 years with you have taught me kindness, patience and love. I want to keep growing old with you.
    5 năm với anh/em đã dạy em/anh sự tử tế, kiên nhẫn và tình yêu. Em/Anh muốn được tiếp tục sống cùng em/anh tới già.

4. Lời chúc kỷ niệm 10 năm ngày cưới bằng tiếng Anh

10 năm quả là một quãng thời gian dài và đáng hoan nghênh đối với các cặp đôi. Hy vọng bạn sẽ chọn được lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh hay cho riêng mình.

  • I am so happy to have such a perfectly imperfect husband like you for 10 years. Thank you for giving me a home that I didn’t think I deserved.
    Em rất hạnh phúc khi có một người chồng không hoàn hảo một cách thật hoàn hảo như anh trong 10 năm. Cảm ơn anh vì đã cho em một mái nhà mà em từng nghĩ em không xứng đáng có được.
  • I know that I still have a lot to learn, but I hope you know how much I care for you. Happy anniversary!
    Anh biết anh vẫn còn nhiều điều phải học, nhưng anh mong em biết anh quan tâm đến em nhiều đến thế nào. Chúc mừng lễ kỷ niệm nhé!
  • 10 years of being married to you have made me a better person. Thank you for loving me at my worst.
    10 năm cưới anh/em đã khiến em/anh trở thành một người tốt hơn. Cảm ơn anh/em vì đã yêu em ngay cả lúc em tồi tệ nhất.

lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng anh

  • It still feels like we just met for the first time yesterday. Let’s celebrate our 10 year anniversary!
    Cảm giác vẫn như kiểu chúng ta vừa gặp nhau lần đầu hôm qua vậy. Hãy cùng ăn mừng lễ kỷ niệm 10 năm nhé!
  • After 10 years of seeing you everyday and your smile is still my favorite thing to see. May your life be filled with laughter and love.
    Sau 10 năm nhìn thấy em mỗi ngày rồi và nụ cười của em vẫn là thứ anh thích ngắm nhìn nhất. Chúc cho cuộc đời của em tràn ngập tiếng cười và tình yêu.
  • I would like to say thank you for being so sweet to me and our children. I am so lucky to be under the same roof with you and build a family with you for 10 years now.
    Anh/Em muốn nói cảm ơn em/anh vì đã rất ngọt ngào với anh/em và con của chúng ta. Anh/Em thật sự may mắn khi được sống cùng một mái nhà với em/anh và xây tổ ấm với em/anh 10 năm qua.
  • On this day 10 years ago, I married the most beautiful person on earth. Today I am proud to say that I don’t have any regrets.
    Vào ngày này 10 năm trước, anh/em đã cưới người đẹp nhất trên Trái Đất này. Ngày hôm nay anh/em tự hào khi nói rằng anh/em không có một chút hối hận nào.
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

5. Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho bạn bè

Tuỳ vào mối quan hệ của bạn với người nhận được lời chúc mà bạn có thể chỉnh sửa cho phù hợp nhé!

  • You two have made me believe in real love. Happy wedding anniversary!
    Hai bạn đã khiến tôi tin vào tình yêu đích thực. Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới!
  • Congratulations on your wedding anniversary! May you two live happily ever after!
    Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới của hai bạn! Chúc hai bạn sống hạnh phúc mãi mãi!

lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng anh

  • Your love for each other has inspired all of us. Happy anniversary!
    Tình yêu của hai bạn dành cho nhau đã truyền cảm hứng cho tất cả chúng tôi. Chúc ngày kỷ niệm vui vẻ nhé!
  • Seeing you two together makes me so emotional. May happiness never leave your side!
    Nhìn hai bạn bên nhau làm tôi rất cảm động. Chúc cho sự hạnh phúc sẽ luôn ở bên hai bạn!
  • Happy wedding anniversary to you two! You two are made for each other.
    Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tới hai bạn! Hai bạn sinh ra là dành cho nhau.
  • Because of you two, I believe in a happy marriage. Thank you for inspiring us!
    Vì hai bạn mà tôi tin vào hôn nhân hạnh phúc. Cảm ơn hai bạn vì đã truyền cảm hứng cho chúng tôi!
  • Years of marriage shows how incredible you two are. Here’s to many more years to come!
    Nhiều năm cưới nhau đã nói lên sự tuyệt vời của hai bạn. Chúc cho hai bạn sẽ có nhiều năm như vậy nữa!

6. Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho gia đình

Thành viên trong gia đình có lễ kỷ niệm ngày cưới thì sẽ chúc thế nào cho hay nhỉ? Cùng tham khảo qua một số lời chúc ý nghĩa nhé.

  • Today, I feel so happy to see my brother become an incredible husband and father. I hope you will get to celebrate more anniversaries with your lovely wife and don’t forget to enjoy the ride.
    Hôm nay, anh cảm thấy rất hạnh phúc khi nhìn thấy em trai mình trở thành một người chồng và người cha vĩ đại. Anh hy vọng em sẽ được làm nhiều lễ kỷ niệm ngày cưới nữa bên người vợ đáng mến của em và đừng quên tận hưởng hành trình của mình nhé.
  • May your love grow stronger everyday. Happy anniversary to you, my sister!
    Chúc cho tình yêu của hai anh chị sẽ phát triển lớn hơn mỗi ngày. Chúc mừng ngày kỷ niệm tới chị gái của em!
  • I always knew that someday you would find a man who loves you like that. You two are a perfect couple.
    Em đã luôn biết rằng một ngày nào đó chị sẽ tìm được một người đàn ông yêu chị như vậy. Hai anh chị là một cặp đôi hoàn hảo.
  • I wish you two will always stick with each other through thick and thin. Happy anniversary to you!
    Chú mong rằng hai cháu sẽ luôn gắn bó với nhau cho dù có chuyện gì xảy ra đi nữa. Chúc mừng ngày lễ kỷ niệm tới hai cháu!

lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng anh

  • Congratulations on your wedding anniversary and thank you for showing us that true love still exists!
    Chúc mừng ngày lễ kỷ niệm ngày cưới của hai bạn và cảm ơn vì đã cho chúng ta thấy rằng tình yêu đích thực vẫn tồn tại!
  • Happy wedding anniversary to the best parents I could ever ask for!
    Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tới hai bố mẹ tuyệt vời nhất mà con có thể có!
  • Happy 5 year anniversary to you. All I want is for you to be happy everyday.
    Chúc mừng kỷ niệm 5 năm ngày cưới con nhé. Tất cả những gì mẹ muốn là cho con được hạnh phúc mỗi ngày.

Lễ kỷ niệm ngày cưới là một dịp thực sự đặc biệt để các cặp vợ chồng cùng bạn bè, người thân dành thời gian bên nhau và cho nhau những lời chúc tốt đẹp nhất. Hy vọng rằng bạn sẽ học được nhiều lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh qua bài viết này nhé.

Step Up chúc bạn học giỏi tiếng Anh!



5 bài mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng Anh dễ hiểu

5 bài mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng Anh dễ hiểu

Trước khi có thể viết được những bức thư thật hay thì chúng ta nên học về dàn ý, các từ vựng và tham khảo các bài mẫu. Các bạn có thể tham khảo 5 bài mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng Anh từ Step Up ngay trong bài này. Cùng bắt đầu học nào!

1. Bố cục bài mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng Anh

Như đã đề cập thì học dàn ý là bước không thể thiếu trước khi bắt đầu viết thư bằng tiếng Anh. Bố cục bài mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng Anh thường gồm các phần như sau:

Phần 1: Phần Mở đầu: Lời chào, giới thiệu chủ đề sắp nói đến.

  • Lời chào:
    Ví dụ:

    Dear + <recipient’s name>
    (Thân gửi + <tên người nhận>)
  • Giới thiệu bản thân: Có nhiều cách giới thiệu bản thân, tuỳ thuộc vào sự gần gũi của mối quan hệ và cá tính riêng của bạn. Nếu bạn và người đó thường xuyên viết thư cho nhau thì có thể bỏ qua phần này nhé.
    Ví dụ:
    My name is + <your name>. We met at + <date, location>.
    (Tên mình là + <tên của bạn>. Chúng ta từng gặp ở + <thời gian, địa điểm>.)
  • Lời đáp lại bức thư cuối được nhận (nếu có):
    Ví dụ:
    Thank you for your letter.
    (Cảm ơn về bức thư của bạn.)
    Thank you for responding to my letter.
    (Cảm ơn vì bạn đã phản hồi bức thư của mình.)
  • Giới thiệu về chủ đề sắp nói:
    Ví dụ:
    In this letter, I will talk about + something.
    (Trong bức thư này, mình sẽ nói về + chuyện gì đó.)

    I’m writing this letter to tell you about + something.
    (Mình đang viết thư này để kể cho bạn về + chuyện gì đó.)

Phần 2: Phần Thân bài: Kể về câu chuyện mà bạn muốn nói.

  • Mở đầu câu chuyện
  • Diễn biến câu chuyện
  • Kết thúc câu chuyện 
  • Bài học rút ra từ câu chuyện (nếu có)
  • Kỉ niệm đáng nhớ nhất trong câu chuyện (nếu có)

Phần 3: Phần Kết thúc: Lời nhắn nhủ tới người nhận, ký tên.

  • Lời nhắn nhủ:
    Ví dụ:

    I look forward to hearing from you.
    (Mình mong chờ phản hồi từ bạn.)
    Hope to hear from you soon.
    (Mong sẽ nhận được phản hồi từ bạn sớm.)
  • Ký tên:
    Ví dụ:
    Sincerely,
    <your name>
    (Người bạn chân thành của bạn,

    <tên người viết>)
    Your friend,
    <your name>
    (Bạn của bạn,

    <tên người viết>)
    Best wishes,
    <your name>
    (Gửi những lời chúc tốt đẹp nhất đến bạn,

    <tên người viết>)

2. Từ vựng thường dùng trong bài mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng Anh

Học viết tiếng Anh thì chắc chắn không thể bỏ qua phần từ vựng thông dụng rồi. Sau đây là một số từ vựng trong bài mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng Anh từ Step Up.

Loại từ

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

adj

dear

/dɪr/

thân mến

n

letter

/ˈlɛtər/

bức thư

v

look forward to (something)

/lʊk/ /ˈfɔrwərd/ /tu/ 

mong chờ được + điều gì đó

n

Yours truly

/jʊrz/ /ˈtruli/

Bạn chân thành của bạn

n

Yours faithfully

/jʊrz/ /ˈfeɪθfəli/

Trân trọng

adv

Sincerely

/sɪnˈsɪrli/

Một cách chân thành, Trân trọng

n

Best wishes

/bɛst/ /ˈwɪʃɪz/

Những lời chúc tốt đẹp nhất

n

Best regards

/bɛst/ /rɪˈgɑrdz/

Trân trọng

 
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

3. Top 5 bài mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng Anh hay nhất

Và cuối cùng, chúng ta hãy tham khảo 5 bài mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng Anh hay và dễ hiểu nha!

3.1 Bài mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ

Kỳ nghỉ là thời gian chứa nhiều kỉ niệm đặc biệt. Chắc chắn ai cũng muốn được chia sẻ với bạn về những trải nghiệm đáng nhớ này phải không nào? Sau đây là bài mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ tại Hà Nội.

Bài mẫu:

Dear Ha,

Thank you for your last letter. I am happy to know that you have been well. Today I want to tell you about a vacation that I just went on. It started 3 days ago.

My family and I decided to go to Ha Noi to blow off some steam. It is the first time that we go there. We started at the Old Quarter. There were various types of delicious food for us to try. My favorite dish was the famous beef pho. I found a lot of shops that sell unique  After that, we saw the Sword Lake and the Turtle Tower. I had Trang Tien ice cream and it was so yummy! We also got to see the Temple of Literature and learned about the history of examinations in the past. It was an eye-opener for our family. If you want, I can tell you about it.

How was your summer holiday? I want to know all the details. I look forward to hearing from you.

Best wishes,

Minh Anh.

bài mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng anh

Bản dịch nghĩa:

Hà thân mến,

Cảm ơn bạn vì lá thư trước. Tôi rất vui khi biết rằng bạn đã khỏe mạnh. Hôm nay tôi muốn kể cho bạn nghe về một kỳ nghỉ mà tôi vừa trải qua. Nó bắt đầu 3 ngày trước.

Tôi và gia đình quyết định đi Hà Nội để xả hơi. Đây là lần đầu tiên chúng tôi đến đó. Chúng tôi bắt đầu ở khu Phố Cổ. Có rất nhiều loại thức ăn ngon cho chúng tôi thử. Món ăn yêu thích của tôi là món phở bò nổi tiếng. Tôi tìm thấy rất nhiều cửa hàng bán đồ độc đáo Sau đó, chúng tôi đi ngắm Hồ Gươm và Tháp Rùa. Tôi đã ăn kem Tràng Tiền và nó rất ngon! Chúng tôi cũng đã được xem Văn Miếu và tìm hiểu về lịch sử của các kỳ thi trong quá khứ. Buổi tham quan ấy đã mở rộng tầm mắt cho gia đình chúng tôi. Nếu bạn muốn, tôi có thể kể cho bạn biết về nơi này.

Kỳ nghỉ hè của bạn thế nào? Tôi muốn biết tất cả các chi tiết. Tôi mong chờ được nhận phản hồi từ bạn.

Lời chúc tốt đẹp nhất tới bạn,

Minh Anh.

3.2 Bài viết thư mời bạn đến thăm quê bằng tiếng Anh

Còn gì tuyệt hơn khi có người bạn tốt về thăm quê và đi chơi vui vẻ với chúng ta nhỉ?

Bài mẫu:

Dear Johnathan,

How are you? I have missed you since the last time we met. You might be wondering why I am writing you a letter. I heard that you are coming to Vietnam for a week, so I want to invite you to my hometown and hang out.

I live in beautiful Thai Nguyen. Thai Nguyen is famous for its wonderful scenery. I think you would love to see our green hills. We are very proud of our resources of tea, oranges, pomelos,… I will not spoil too much, you have to see them yourself. Another thing that tourists love about Thai Nguyen is the people. Thai Nguyen people are very friendly and warm-hearted. A lot of the people here are good at English, which is delightful for tourists. You should see some popular attractions here like Nui Coc Lake, Bo Dau Trade Village,…

There are so many more things about Thai Nguyen that I hope you can see. I look forward to hearing from you soon. Hopefully we can meet again soon.

Sincerely,

Tuan Anh.

bài mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng anh

Bản dịch nghĩa:

Johnathan thân mến,

Bạn khỏe không? Tôi đã nhớ bạn kể từ lần cuối cùng chúng ta gặp nhau. Bạn có thể tự hỏi tại sao tôi lại viết thư cho bạn. Nghe nói bạn sang Việt Nam một tuần nên muốn rủ bạn về quê đi chơi.

Tôi sống ở Thái Nguyên xinh đẹp. Thái Nguyên nổi tiếng với nhiều cảnh đẹp tuyệt vời. Tôi nghĩ bạn sẽ thích ngắm những ngọn đồi xanh tươi của chúng tôi. Chúng tôi rất tự hào về nguồn tài nguyên chè, cam, bưởi, … Tôi sẽ không tiết lộ quá nhiều, bạn phải tự chứng kiến nhé. Một điều nữa mà du khách yêu thích ở Thái Nguyên chính là con người. Người dân Thái Nguyên rất thân thiện và niềm nở. Rất nhiều người dân ở đây giỏi tiếng Anh, điều này rất thú vị đối với khách du lịch. Bạn nên xem một số điểm tham quan nổi tiếng ở đây như Hồ Núi Cốc, Làng nghề Bờ Đậu, …

Còn rất nhiều điều nữa về Thái Nguyên mong bạn sẽ được xem. Tôi mong sớm nhận được hồi âm từ bạn. Hy vọng rằng chúng ta có thể sớm gặp lại nhau.

Trân trọng,

Tuấn Anh.

3.3 Đoạn văn mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng Anh có dịch

Sau đây là một bức thư hỏi thăm một người bạn cũ và kể về trải nghiệm đi học của bản thân.

Bài mẫu:

Dear Becky,

How have you been? I haven’t heard from you in a while so I thought I should write you a letter. My life has changed a lot since the last time we talked about  a year ago. I graduated from middle school and now I am in 11th grade. I had to say goodbye to lots of old friends but luckily I am still close friends with a few of them. My first year of highschool was quite tough. I had to try to make new friends. I am shy but eventually I had a best friend in class. The teachers in my school are very nice and knowledgeable. The subjects in highschool are difficult for me. I struggled a lot to get by. Now I am more used to my school schedule but I am still stressed.

How about you? I want to know how your school life has been for the past year. I hope we keep in touch.

Best wishes,

Khanh Linh.

 
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

 

Bản dịch nghĩa:

Becky thân mến,

Dạo này bạn thế nào? Mình đã không nhận được tin tức từ bạn trong một thời gian nên mình nghĩ tôi nên viết một bức thư cho bạn. Cuộc sống của mình đã thay đổi rất nhiều kể từ lần cuối cùng chúng ta nói chuyện cách đây một năm. Mình đã tốt nghiệp cấp 2 và bây giờ mình đang học lớp 11. Mình đã phải nói lời chia tay với rất nhiều người bạn cũ nhưng may mắn là mình vẫn là bạn thân của một vài người trong số họ. Năm đầu tiên trung học của mình khá khó khăn. Mình đã phải cố gắng kết bạn mới. Mình nhút nhát nhưng cuối cùng tôi đã có một người bạn tốt nhất trong lớp. Các giáo viên trong trường của mình rất tốt và có hiểu biết. Các môn học ở trường trung học rất khó đối với mình. Tôi đã phải nỗ lực rất nhiều để vượt qua. Bây giờ mình đã quen với lịch học của mình hơn nhưng tôi vẫn bị căng thẳng.

Còn bạn thì sao? Tôi muốn biết cuộc sống ở trường của bạn như thế nào trong năm qua. Tôi hy vọng chúng tôi giữ liên lạc.

Lời chúc tốt nhất,

Khánh Linh.

3.4 Viết thư đưa ra lời khuyên bằng tiếng Anh

Giả sử như người bạn ở trên muốn đưa ra lời khuyên để giúp bạn vượt qua khó khăn, bức thư phản hồi có thể như sau.

Bài mẫu:

Dear Khanh Linh,

I am so happy to receive that letter from you. I have missed you too. I have some advice for you and I hope that my advice will help you in some way.

I am sorry to know that you are having a hard time at school. My advice for you is: don’t take things too seriously. I am not saying that school is not important, but if you put too much pressure on yourself to be perfect, you won’t feel happy. You can take some time to relax and listen to music. I am glad to know that you have some close friends, try talk to them in your free time. 

About me, I have been quite stressed because of school too. But I think it is just part of being a student. I made friends with a few nice people and we hang out every weekend. I also joined a poetry club in school.

I hope you find my advice helpful. Please tell me more about your life. I would love for us to keep in touch.

Sincerely,

Becky.

bài mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng anh

Bản dịch nghĩa:

Khánh Linh thân mến!

Mình rất vui khi nhận được bức thư đó từ bạn. Mình cũng nhớ bạn. Mình có một số lời khuyên cho bạn và mình hy vọng rằng lời khuyên của mình sẽ giúp bạn một phần nào đó.

Mình rất tiếc khi biết rằng bạn đang gặp khó khăn ở trường. Lời khuyên của mình dành cho bạn là: đừng quá coi trọng mọi thứ. Mình không nói rằng trường học không quan trọng, nhưng nếu bạn đặt quá nhiều áp lực để bản thân phải hoàn hảo, bạn sẽ không cảm thấy hạnh phúc. Bạn có thể dành chút thời gian để thư giãn và nghe nhạc. Mình rất vui khi biết rằng bạn có một số người bạn thân, hãy nói chuyện với họ trong thời gian rảnh. 

Về mình, mình đã khá căng thẳng vì trường học. Nhưng mình nghĩ đó chỉ là một phần của việc làm một học sinh. Mình đã kết bạn với một vài người tốt và chúng mình đi chơi vào mỗi cuối tuần. Mình cũng tham gia một câu lạc bộ thơ trong trường.

Mình hy vọng bạn thấy lời khuyên của mình hữu ích. Hãy nói cho mình biết thêm về cuộc sống của bạn. Mình rất muốn chúng ta giữ liên lạc.

Trân trọng,

Becky.

3.5 Viết thư nói về công việc bằng tiếng Anh

Đi làm là trải nghiệm khác biệt và mới lạ đối với nhiều người. Việc chia sẻ về trải nghiệm này sẽ giúp tình bạn được siết chặt hơn đó.

Bài mẫu:

Dear Minh Thu,

How was your past week? I am writing this letter to tell you about my current job. I am now a full-time Marketing Intern in a company near my home. It is the first job that I have. When I heard that I had to get an intern job, I was nervous and excited at the same time. On the first day, I was welcomed by many people in the office. My manager seemed very kind and intelligent. An employee showed me around the company and we chatted a little bit. After that, I was told to read some documents about the company’s products. My job mostly includes writing content about the products. I found it really interesting and challenging too. I made some new friends at work. When I have any issues, they will help me out. At first, I thought this job would be really tough but it turned out that it is not so bad. In fact, I feel happy when I go to work.

That was my update on my first job. I hope to hear from you soon.

Best regards,

Kyle.

bài mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng anh

Bản dịch nghĩa:

Minh Thư thân mến!

Tuần qua của bạn thế nào? Tôi viết thư này để nói với bạn về công việc hiện tại của tôi. Tôi hiện là Thực tập sinh Marketing toàn thời gian trong một công ty gần nhà. Đó là công việc đầu tiên mà tôi có. Khi nghe tin tôi phải nhận được một công việc thực tập, tôi vừa hồi hộp vừa vui mừng. Ngay ngày đầu tiên, tôi đã được rất nhiều người trong văn phòng chào đón. Người quản lý của tôi có vẻ rất tốt bụng và thông minh. Một nhân viên đã chỉ cho tôi một vòng quanh công ty và chúng tôi trò chuyện một chút. Sau đó, tôi được cho đọc một số tài liệu về sản phẩm của công ty. Công việc của tôi chủ yếu là viết nội dung về sản phẩm. Tôi thấy nó thực sự thú vị và đầy thử thách. Tôi đã kết bạn với một số người tại nơi làm việc. Khi tôi có bất kỳ vấn đề gì, họ sẽ giúp tôi. Lúc đầu, tôi nghĩ rằng công việc này sẽ thực sự khó khăn nhưng hóa ra không đến nỗi nào. Thậm chí tôi còn cảm thấy vui vẻ khi đi làm.

Đó là cập nhật của tôi về công việc đầu tiên của tôi. Tôi mong sẽ nhận được hồi âm của bạn sớm.

Trân trọng,

Kyle.

 

Viết thư cho bạn là việc vô cùng thú vị giúp gắn kết các mối quan hệ xung quanh. Hy vọng rằng sau khi đọc những bài mẫu viết thư cho bạn bằng tiếng Anh, bạn có thể viết được những bức thư thật hay nhé!

Step Up chúc bạn học tốt!

 
Cấu trúc before trong tiếng Anh [Cách dùng và bài tập]

Cấu trúc before trong tiếng Anh [Cách dùng và bài tập]

“He finished his homework before going to class.
Anh ấy đã hoàn thành bài tập trước khi đến lớp.”
Trong tiếng Anh cấu trúc before là một trong những cấu trúc đơn giản và được sử dụng khá phổ biến. Trong bài viết này, Step Up sẽ tổng hợp hợp những kiến thức cơ bản về cấu trúc before để cho các bạn dễ dàng nắm được cấu trúc này nhé.

1. Sơ lược về cấu trúc Before vị trí của mệnh đề chứa before

Cấu trúc before được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày khá phổ biến. Đồng thời, cấu trúc này cũng được các giáo viên lựa chọn trong những bài test trình độ dành cho học sinh của mình.

1.1. Định nghĩa ( Before là gì )

Before có nghĩa là “trước đó”.

Before được sử dụng trong câu với các vai trò khác nhau như giới từ, trạng từ hoặc từ nối.

Ví dụ:

  • I knew the news before he spoke.
    Tôi đã biết tin trước khi anh ta nói.
  • She left before he got here.
    Cô ấy đã rời đi trước khi anh ta đến đây.
  • He did his homework before going to school.
    Anh ấy đã làm bài tập trước khi đến trường.

Before dùng để diễn tả một hành động đã diễn ra trước một hành động khác.

Ví dụ:

  • She washes her hands before she cooks.
    Cô ấy rửa tay trước khi cô ấy nấu ăn.
  • He cleans his room before leaving the house.
    Anh ấy dọn dẹp phòng của mình trước khi ra khỏi nhà.

Xem thêm: Cấu trúc if only trong tiếng Anh

1.2. Vị trí của mệnh đề dùng Before trong câu

Trong một câu, mệnh đề before có thể đứng phía trước hoặc phía sau mệnh đề còn lại. Khi mệnh đề before đứng trước, nó được ngăn cách với mệnh đề phía sau bởi dấu phẩy.

Vị trí của cấu trúc before

Ví dụ:

  • Before she met him, she was a very cheerful girl.
    Trước khi cô ấy gặp anh ta, cô ấy là một cô gái vô cùng vui vẻ.
  • Before he decides on an issue, he will consider it very carefully..
    Trước khi cân nhắc một vấn đề nào đó, anh ấy sẽ cân nhắc rất kỹ lưỡng.
  • She locks the door carefully before she goes to work.
    Cô ấy khóa cửa cẩn thận trước khi cô ấy đi làm.
 
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

2. Cách dùng cấu trúc Before trong tiếng Anh

Tùy thuộc vào ngữ cảnh mà người ta sẽ cân nhắc sử dụng cấu trúc before như thế nào cho hợp lý. Nhìn chung. Có ba cấu trúc before thường dùng. Cùng chúng mình tìm hiểu chi tiết trong phần tiếp theo dưới đây.

2.1. Before ở quá khứ

Trong thì quá khứ đơn, cấu trúc before có dạng như sau;

Before + simple past, past perfect
past perfect + before + simple past

Cấu trúc before ở quá khứ dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ.

Nếu trước before là mệnh đề ở thì quá khứ hoàn thành thì mệnh đề sau before sẽ ở dạng quá khứ đơn.

Ví dụ:

  • Before he succeeded, he had to work very hard.
    Trước khi thành công, anh ấy đã phải làm việc rất vất vả.
  • Before I came here I had met him.
    Trước khi tôi đến đây tôi đã gặp anh ta.
  • Before she finished the class, she had been very tired.
    Trước khi cô ấy kết thúc buổi học cô ấy đã rất mệt mỏi.

2.2. Before ở hiện tại

Ở thì hiện tại, cấu trúc before có dạng như sau:

Before + simple present, simple present
simple present + before + simple present

Cấu trúc này thường được sử dụng để nói về một thói quen của ai đó trước khi làm một việc gì đó.

Nếu mệnh đề trước before được chia ở thì hiện tại đơn thì sau before mệnh đề cũng ở dạng hiện tại đơn.

Ví dụ:

  • Before I go to bed, my mother often tells me stories.
    Trước khi tôi đi ngủ, mẹ tôi sẽ kể truyện cho tôi nghe.
  • Before I go to school, I usually have breakfast at home.
    Trước khi tôi đến trường tôi thường ăn sáng tại nhà.
  • Before starting a presentation, I usually practice very carefully.
    Trước khi bắt đầu một bài thuyết trình tôi thường luyện tập rất kỹ lưỡng.

Xem thêm: Cấu trúc have got và những ví dụ cụ thể trong tiếng Anh

2.3. Before ở tương lai

Cấu trúc before ở thì tương lai có dạng:

Before + simple present, simple future
simple future + before + simple present

Cấu trúc before trong trường hợp này được sử dụng để nói về một hành động, sự kiện sẽ xảy ra trước một hành động sự kiện nào đó.

Nếu trước before mệnh đề được chia ở thì tương lai đơn thì mệnh đề sau before được chia ở thì hiện tại đơn.

Ví dụ:

  • Before she leaves, he will confess to her.
    Trước khi cô ấy rời đi, anh ấy sẽ tỏ tình với cô ấy.
  • He will be back home before his mother finishes dinner.
    Anh ấy sẽ về nhà trước khi mẹ anh ấy ăn tối xong.
  • We will submit the lesson before we go home.
    Chúng tôi sẽ nộp bài trước khi chúng tôi về nhà.

3. Phân biệt cấu trúc Before và After trong tiếng Anh

Khi nhắc đến cấu trúc before người ta thường nghĩ ngay đến cấu trúc after đẻ so sánh. After có nghĩa trái ngược với before. 

Nếu như before có nghĩa là “trước khi” thì after có nghĩa là “sau đó”.

Phân biệt cấu trúc before và cấu trúc after

Dưới đây là các dạng cấu trúc của after trong tiếng Anh.

Cấu trúc after dạng 1:

After + past simple + present simple

Cấu trúc này dùng để diễn tả một sự kiện, hành động diễn ra trong quá khứ và để lại hậu quả đến hiện tại.

Ví dụ:

  • After the house was completed, we have a more comfortable life.
    Sau khi ngôi nhà được hoàn thành chúng tôi có một cuộc sống thoải mái hơn.
  • After I drunk coffee I feel more awake.
    Sau khi tôi uống cà phê tôi cảm thấy tỉnh táo hơn.

Cấu trúc after dạng 2:

After + present perfect/simple present + simple future

Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả một hành động được thực hiện kế tiếp một hành động.

Ví dụ:

  • After I cook rice, I will watch TV.
    Sau khi tôi nấu cơm tôi sẽ xem TV.
  • After dinner I will go to the movies.
    Sau khi ăn tối tôi sẽ đi xem phim.

Cấu trúc after dạng 2

After simple past + simple past

Trong cấu trúc after này, hành động đã xảy ra trong quá khứ và để lại kết quả trong quá khứ.

Ví dụ:

  • After the film was released, it was highly appreciated by experts.
    Sau khi bộ phim được công chiếu, nó đã được giới chuyên môn đánh giá rất cao.
  • After he left, she cried a lot.
    Sau khi anh ấy rời đi, cô ấy đã khóc rất nhiều.

Xem thêm: Cấu trúc agree trong tiếng Anh và những lưu ý

 
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

4. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Before trong tiếng Anh

Dưới đây là một số lưu ý nho nhỏ nhưng vô cùng quan trọng để giúp các bạn sử dụng cấu trúc before được chính xác hơn nhé.

  • Before ngoài giữ vai trò như một liên từ trong mệnh đề, nó còn có thể được sử dụng trong các cấu trúc có dạng đảo ngữ.
    Ví dụ:
    Before completing her studies, she had a lot of financial problems.
    Trước khi hoàn thành việc học của mình cô ấy đã gặp rất nhiều vấn đề về tài chính.
  • Nếu mệnh đề chứa before đứng ở đầu câu thì nó sẽ được ngăn cách với mệnh đề còn lại bằng dấu phẩy.
  • Khi hai chủ nữ giống nhau, mệnh đề phía sau có thể lược bỏ chủ ngữ và động từ chuyển về dạng V-ing.
  • Khi sử dụng cấu trúc before cần chú ý về việc dùng thì. Những hành động xảy ra trước sẽ được lùi thì (mệnh đề trước before sẽ lùi mootjt hì so với mệnh đề sau before). 

Xem thêm: Cấu trúc object trong tiếng Anh và ví dụ minh họa

5. Bài tập về cấu trúc Before trong tiếng Anh

Dưới đây là một số bài tập nhỏ để giúp các bạn luyện tập cấu trúc before trong tiếng Anh nhé.

Bài tập: Fill in the correct form of the words to complete the following sentences.

  1. She came to see me before she (board)_____the plane back home.
  2. He (move) _____house before we found him.
  3. She (come) _____before me.
  4. You should wash your hands before (eat)_____.
  5. Students need to (study) _____old lessons before going to school.
  6. Put your clothes (away)_____before it rains.
  7. He (finish)_____the cake before she returned.
  8. The house will be cleaned before you (move)_____in.
  9. Before (choose) _____a university, you need to determine your interests and passions.
  10. Change your negative habits before your life (ruin)_____.

Đáp án:

  1. Boarded
  2. Moved
  3. Came/ will come/ is going to come
  4. Eating
  5. Study 
  6. Finished 
  7. Move
  8. Choosing 
  9. Is ruined

Trên đây chúng mình đã mang đến những kiến thức đầy đủ về bổ ích về cấu trúc before trong tiếng Anh. Hy vọng với những kiến thức này các bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc chinh phục cấu trúc before nói riêng và ngữ pháp tiếng Anh nói chung nhé.