Nền kinh tế phát triển với xu hướng thương mại hóa, toàn cầu hóa như hiện nay kéo theo nhu cầu học tiếng anh thương mại ngày càng gia tăng. Bạn muốn có vốn từ vựng sâu và rộng về tiếng Anh thương mại để có cơ hội giao tiếp với các doanh nhân nước ngoài? Cùng Step Up tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về thương mại trong bài viết dưới đây nhé.
1. Từ vựng tiếng Anh về thương mại
Nếu bạn cảm thấy nhàm chán với việc quanh quẩn mấy từ vựng đơn giản như: sale, buy, price… Thì hãy học bộ từ vựng tiếng Anh về thương mại ngay sau đây.
Từ vựng tiếng Anh về các loại hình công ty
Khái niệm công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần dường như đã quá quen thuộc với mọi người. Vậy liệu còn những loại hình công ty khác không nhỉ? Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về thương mại để biết rõ nhé:
Co-operative: Hợp tác xã
Joint venture company: Công ty liên doanh
Joint-stock company: Công ty cổ phần
Limited liability company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
Partnership: Công ty hợp danh
Private company: Công ty tư nhân
State-owned enterprise: Doanh nghiệp nhà nước
Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong công ty
Accounting Department: Phòng Kế toán
Administration Department: Phòng Hành chính
Audit Department: Phòng Kiểm toán
Customer service Department: Phòng Chăm sóc khách hàng
Financial Department: Phòng Tài chính
Human Resource Department: Phòng Nhân sự
Information Technology Department: Phòng Công nghệ thông tin
International Payment Department: Phòng Thanh toán quốc tế
International Relations Department: Phòng Quan hệ quốc tế
Local Payment Department: Phòng Thanh toán trong nước
Product Development Department: Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Purchasing Department: Phòng mua bán
Sales Department: Phòng Kinh doanh, phòng bán hàng
Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong công ty
Nhắc đến một đơn vị công ty hoạt động trong lĩnh vực thương mại thì không thể thiếu các chức vụ mà bạn cần phải biết để tự tin giao tiếp tiếng Anh tại văn phòng. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh thương mại về các chức vụ có trong mỗi công ty:
Director: Giám đốc
Chief Executive Officer (CEO): Giám đốc điều hành
Chief Information Officer (CIO): Giám đốc thông tin
Chief Financial Officer (CFO): Giám đốc tài chính
President (Chairman): Chủ tịch
Board of Directors: Hội đồng quản trị
Executive: Thành viên ban quản trị
Founder: Người sáng lập
Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc
Vice president (VP): Phó chủ tịch
Personnel manager: Trưởng phòng nhân sự
Finance manager: Trưởng phòng tài chính
Chief Operating Officer (COO): Trưởng phòng hoạt động
Accounting manager: Trưởng phòng kế toán
Production manager: Trưởng phòng sản xuất
Marketing manager: Trưởng phòng marketing
Head of Department: Trưởng phòng
Deputyof Department: Phó Phòng
Secretary: Thư ký
Representative: Người đại diện
Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thương mại khác
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về thương mại liên quan đến các hoạt động khác:
Confiscation: Tịch thu
Conversion: Chuyển đổi tiền/chứng khoán
Deposit: Nộp tiền
Do business with: Kinh doanh/làm ăn với
Economic cooperation: Hợp tác kinh doanh
Financial policies: Chính sách tài chính
Instant cash transfer: Chuyển tiền ngay tức thời
Inward payment: Chuyển tiền đến
Mail transfer: Chuyển tiền bằng thư
Outward payment : Chuyển tiền đi
Overdraft : Sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
Telegraphic transfer: Chuyển tiền bằng điện tín
Transaction: Giao dịch
Transfer: Chuyển khoản
Withdraw: Rút tiền
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thương mại
Những thuật ngữ tiếng Anh thương mại này thường được sử dụng trong công việc, khi làm việc với đối tác hoặc viết thư trao đổi công việc. Nếu bạn đang làm về lĩnh vực này thì đừng bỏ qua những từ vựng tiếng Anh về thương mại sau đây:
Account holder: Chủ tài khoản
Affiliate/ Subsidiary company: Công ty con
Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
Billingcost: Chi phí hoá đơn
Capital accumulation: Sự tích luỹ tư bản
Circulation and distribution of commodity: Lưu thông và phân phối hàng hoá
Confiscation: Tịch thu
Customs barrier: Hàng rào thuế quan
Distribution of income: Phân phối thu nhập
Earnest money: Tiền đặt cọc
Economic cooperation: Hợp tác kinh tế
Financial policies: Chính sách tài chính
Financial policies: Chính sách tài chính
Financial year: Tài khoá
Gross National Product (GNP) : Tổng sản phẩm quốc dân
Holding company: Công ty mẹ
Home/ Foreign market: Thị trường trong nước/ ngoài nước
International economic aid: Viện trợ kinh tế quốc tế
Regular payment: Thanh toán thường kỳ
The opennessof the economy: Sự mở cửa của nền kinh tế
Unregulated and competitive market: Thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
Cách để ghi nhớ từ vựng hiệu quả đó chính là rèn luyện ngay lập tức. Để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về thương mại của bạn, hãy cùng làm bài tập bên dưới nhé:
Bài 1: Phân biệt các loại hình doanh nghiệp bằng cách cột A với cột B sao cho phù hợp:
Đáp án:
1.c 2.e 3.c 4.a 5. b
Bài 2: Viết lại các thuật ngữ sau:
CFO:
COO:
VP:
CIO:
CEO:
Đáp án:
CFO: Chief Financial Officer
COO: Chief Operating Officer
VP: Vice President
CIO: Chief Information Officer
CEO: Chief Executive Officer
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Như vậy Step Up đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về thương mại. Hy vọng qua các bài tập kiểm tra từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thương mại trên đây, các bạn sẽ hiểu rõ và nhớ từ vựng lâu hơn. Chúc các bạn hack não từ vựng thành công!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Kế toán là chuyên ngành đang có sự phát triển nhanh chóng, mở ra rất nhiều cơ hội việc làm khác nhau. Để trở thành ứng cử viên “Vàng” cho vị trí này, ngoài chuyên môn giỏi bạn phải có nền tảng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Trong bài viết này, Step Up sẽ chia sẻ trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất, giúp bạn cơ hội trúng tuyển vào những vị trí cao với mức đãi ngộ hấp dẫn tại những công ty.
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán
Nhắc đến kế toán người ta sẽ nghĩ ngay tới những con số, bảng số liệu, những cuốn sổ dày cộp. Tuy nhiên không chỉ đơn giản như vậy. Những con số ấy đều gắn liền với những thuật ngữ cả tiếng Việt lẫn tiếng Anh.
Nếu bạn có nguyện vọng, đang theo học hay đang làm trong ngành kế toán thì đừng bỏ qua những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán dưới đây nhé:
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Accountant
Ngành kế toán
2
Break-even point
Điểm hòa vốn
3
Capital
Vốn
4
Calls in arrear
Vốn gọi trả sau
5
Business entity concept
Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
6
Business purchase
Mua lại doanh nghiệp
7
Issued capital
Vốn phát hành
8
Uncalled capital
Vốn chưa gọi
9
Working capital
Vốn lưu động (hoạt động)
10
Authorized capital
Vốn điều lệ
11
Called-up capital
Vốn đã gọi
12
Capital expenditure
Chi phí đầu tư
13
Invested capital
Vốn đầu tư
14
Capital redemption reserve
Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
15
Cash book
Sổ tiền mặt
16
Cash discounts
Chiết khấu tiền mặt
17
Cash flow statement
Phân tích lưu chuyển tiền mặt
18
Category method
Phương pháp chủng loại
19
Cheques
Séc (chi phiếu)
20
Carriage
Chi phí vận chuyển
21
Carriage inwards/ outwards
Chi phí vận chuyển hàng hóa mua/bán
22
Carrying cost
Chi phí hàng lưu kho
23
Concepts of accounting
Các nguyên tắc kế toán
24
Conservatism
Nguyên tắc thận trọng
25
Consistency
Nguyên tắc nhất quán
26
Clock cards
Thẻ bấm giờ
27
Closing an account
Khóa một tài khoản
28
Closing stock
Tồn kho cuối kỳ
29
Cost accumulation
Sự tập hợp chi phí
30
Cost application
Sự phân bổ chi phí
31
Cost concept
Nguyên tắc giá phí lịch sử
32
Cost object
Đối tượng tính giá thành
33
Cost of goods sold
Nguyên giá hàng bán
34
Commission errors
Lỗi nhầm tài khoản thanh toán
35
Company accounts
Kế toán công ty
36
Company Act 1985
Luật công ty năm 1985
37
Debentures
Trái phiếu, giấy nợ
38
Debenture interest
Lãi trái phiếu
39
Debit note
Giấy báo Nợ
40
Debtor
Con nợ
41
Depletion
Sự hao cạn
42
Depreciation
Khấu hao
43
Causes of depreciation
Các nguyên do tính khấu hao
44
Depreciation of goodwill
Khấu hao uy tín
45
Nature of depreciation
Bản chất của khấu hao
46
Provision for depreciation
Dự phòng khấu hao
47
Compensating errors
Lỗi tự triệt tiêu
48
Conventions
Quy ước
49
Conversion costs
Chi phí chế biến
50
Credit balance
Số dư có
51
Credit note
Giấy báo có
52
Credit transfer
Lệnh chi
53
Creditor
Chủ nợ
54
Cumulative preference shares
Cổ phần ưu đãi có tích lũy
55
Current accounts
Tài khoản vãng lai
56
Current assets
Tài sản lưu động
57
Current liabilities
Nợ ngắn hạn
58
Current ratio
Hệ số lưu hoạt
59
Reducing balance method
Phương pháp giảm dần
60
Straight-line method
Phương pháp đường thẳng
61
Direct costs
Chi phí trực tiếp
62
Directors
Hội đồng quản trị
63
Directors’ remuneration
Thù kim thành viên HĐ quản trị
64
Discounts
Chiết khấu
65
Discounts allowed
Chiết khấu bán hàng
66
Cash discounts
Chiết khấu tiền mặt
67
Provision for discounts
Dự phòng chiết khấu
68
Discounts received
Chiết khấu mua hàng
69
Dishonored cheques
Séc bị từ chối
70
Disposal of fixed assets
Thanh lý tài sản cố định
71
Dividends
Cổ tức
72
Control accounts
Tài khoản kiểm tra
73
Double entry rules
Nguyên tắc bút toán kép.
74
Dual aspect concept
Nguyên tắc ảnh hưởng kép
75
Drawing
Rút vốn
76
Equivalent units
Đơn vị tương đương
77
Equivalent unit cost
Giá đơn vị tương đương
78
Errors
Sai sót
79
Expenses prepaid
Chi phí trả trước
80
Factory overhead expenses
Chi phí quản lý phân xưởng
81
FIFO (First In First Out)
Nguyên tắc nhập trước xuất trước
82
Fixed assets
Tài sản cố định
83
Fixed capital
Vốn cố định
84
Fixed expenses
Chi phí cố định
85
General ledger
Sổ cái
86
General reserve
Quỹ dự trữ chung
87
Going concerns concept
Nguyên tắc hoạt động lâu dài
88
Goods stolen
Hàng bị đánh cắp
89
Goodwill
Uy tín
90
Gross loss
Lỗ gộp
91
Gross profit
Lãi gộp
92
Gross profit percentage
Tỷ suất lãi gộp
93
Historical cost
Giá phí lịch sử
94
Impersonal accounts
Tài khoản phí thanh toán
95
Imprest systems
Chế độ tạm ứng
96
Income tax
Thuế thu nhập
97
Increase in provision
Tăng dự phòng
98
Indirect costs
Chi phí gián tiếp
99
Installation cost
Chi phí lắp đặt, chạy thử
100
Final accounts
Báo cáo quyết toán
101
Finished goods
Thành phẩm
102
First call
Lần gọi thứ nhất
103
Intangible assets
Tài sản vô hình
104
Interpretation of accounts
Các phân tích báo cáo
105
Investments
Đầu tư
106
Invoice
Hóa đơn
107
Production cost
Chi phí sản xuất
108
Profits
lợi nhuận, lãi
109
Appropriation of profit
Phân phối lợi nhuận
110
Gross profit
Lãi gộp
111
Net profit
Lãi ròng
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán – ngành kiểm toán
Chúng ta thường nhầm lẫn giữa hai khái niệm kế toán và kiểm toán . Tuy cả hai đều thuộc lĩnh vực về kế toán tài chính nhưng tính chất công việc lại khác nhau. Ngoài những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán, Step Up sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ từ vựng chuyên ngành kiểm toán. Xem ngay dưới đây nhé:
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Accounting policy
Chính sách kế toán
2
Adjusting journal entries (AJEs)
Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh
3
Aged trial balance of accounts receivable
Bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ
4
Audit evidence
Bằng chứng kiểm toán
5
Audit report
Báo cáo kiểm toán
6
Audit trail
Dấu vết kiểm toán
7
Auditing standard
Chuẩn mực kiểm toán
8
Bank reconciliation
Bảng chỉnh hợp Ngân hàng
9
Controlled program
Chương trình kiểm soát
10
Disclosure
Công bố
11
Documentary evidence
Bằng chứng tài liệu
12
Expenditure cycle
Chu trình chi phí
13
Final audit work
Công việc kiểm toán sau ngày kết thúc niên độ
14
Generally accepted auditing standards (GAAS)
Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến
15
Integrity
Chính trực
16
Interim audit work
Công việc kiểm toán trước ngày kết thúc niên độ
17
Management assertion
Cơ sở dẫn liệu
18
Measurement
Chính xác (cơ sở dẫn liệu)
19
Observation evidence
Bằng chứng quan sát
20
Oral evidence
Bằng chứng phỏng vấn
21
Organization structure
Cơ cấu tổ chức
22
Payroll cycle
Chu trình tiền lương
23
Physical evidence
Bằng chứng vật chất
24
Production/Conversion cycle
Chu trình sản xuất/chuyển đổi
25
Random number generators
Chương trình chọn số ngẫu nhiên
26
Reclassification journal entries (RJEs)
Bảng liệt kê các bút toán sắp xếp lại khoản mục
27
Reconciliation of vendors’ statements
Bảng chỉnh hợp nợ phải trả
28
Revenue cycle
Chu trình doanh thu
29
Working trial balance
Bảng cân đối tài khoản
30
Written narrative of internal control
Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ
3. Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán hiệu quả
Từ vựng là cốt lõi của giao tiếp tiếng Anh. Muốn nói tiếng Anh như người bản xứ thì bạn phải có một khối lượng từ vựng lớn. Tuy nhiên học từ vựng tiếng Anh chưa bao giờ là dễ và rất dễ bị nản khi học.
Hiểu được điều này, Step sẽ chia sẻ cho các bạn những bí kíp học từ vựng hiệu quả giúp bạn áp dụng học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán dễ dàng hơn.
Học từ vựng tiếng với Flashcard
Flashcard có lẽ là khái niệm hơi lạ nhưng chắc rằng ai trong số chúng ta cũng đã từng trông thấy hoặc sử dụng chúng. Đây là một loại thẻ chứa thông tin (bao gồm từ, số hoặc chứa cả hai), chúng thường sử học cho việc học và nghiên cứu cá nhân.
Trong tiếng Anh, học từ vựng với flashcard là phương pháp rất hiệu quả. Ví dụ, khi bạn học 1 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán, một mặt bạn ghi từ cần học, mặt còn lại có cụm từ định nghĩa hoặc hình ảnh minh họa cho nó. Các bạn hãy tự làm cho mình những tấm flashcard về ngành kế toán trong tiếng Anh và đặt ở những nơi dễ dàng trông thấy để học từ vựng tốt hơn nhé.
Học từ vựng tiếng Anh qua truyện chêm
Đây là là phương pháp học từ vựng của người do Thái. Hiểu một cách đơn giản, phương pháp truyện chêm là việc bạn sẽ chèn những từ vựng tiếng Anh cần học vào một câu chuyện, bối cảnh bằng tiếng Việt.
Thay vì việc cố gắng học cả một đoạn văn tiếng Anh dài, bạn hãy thêm từ vựng về kế toán cần học vào đoạn văn văn bằng tiếng mẹ đẻ để dễ dàng đi vào não bộ hơn.
Phương pháp này được tích hợp rất thành công trong sách Hack não 1500. Đây là cuốn cách sách có 50% hình ảnh và audio sinh động kết hợp vùng app luyện phát âm giúp bạn nhớ từ lâu hơn và hứng thú học tiếng Anh hơn.
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Hy vọng rằng với khối lượng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán cũng như cách học từ mới hiệu quả mà Step Up cung cấp ở trên sẽ giúp bạn chinh phục Anh ngữ nhanh hơn!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Luật luôn là một chuyên ngành khó và đòi hỏi tính chuyên môn cao. Người làm luật sư thường xuyên phải viết các hồ sơ, thu thập bằng chứng và đọc những tài liệu không chỉ bằng tiếng Việt mà cả tiếng Anh. Chính bởi vậy nên đối với ngành này tiếng Anh thật sự cần thiết. Trong bài viết dưới đây Step Up sẽ chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật đầy đủ nhất giúp các bạn học tập và làm việc tốt hơn.
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật
Do là một chuyên ngành Luật khá phức tạp và đòi hỏi nhiều kiến thức tổng hợp nên người học Luật không chỉ cần chuyên môn mà phải có khả năng nhìn nhận vấn đề cũng như phân tích tình huống. Để đạt được điều này, chúng ta phải không ngừng trau dồi kiến thức, đọc nhiều tài liệu tham khảo, đặc biệt là tài liệu nước ngoài. Đừng để vốn tiếng Anh hạn hẹp cản trở con đường thăng tiến của bạn. Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật ngay dưới đây nhé:
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Activism
Tính tích cực của thẩm phán
2
Actus reus
Khách quan của tội phạm
3
Adversarial process
Quá trình tranh tụng
4
Alternative dispute resolution (ADR)
Giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác
5
Amicus curiae (Friend of the court)
Thân hữu của tòa án
6
Appellate jurisdiction
Thẩm quyền phúc thẩm
7
Arraignment
Sự luận tội
8
Arrest
Bắt giữ
9
Accountable (adj)
Có trách nhiệm
10
Accountable to …
Chịu trách nhiệm trước …
11
Accredit (v)
Ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, bổ nhiệm
12
Acquit (v)
Xử trắng án, tuyên bố vô tội
13
Act and deed (n)
Văn bản chính thức (có đóng dấu)
14
Act as amended (n)
Luật sửa đổi
15
Act of god
Thiên tai, trường hợp bất khả kháng
16
Act of legislation
Sắc luật
17
Affidavit
Bản khai
18
Argument
Sự lập luận, lý lẽ
19
Argument against
Lý lẽ phản đối (someone’ s argument)
20
Argument for
Lý lẽ tán thành
21
Attorney
Luật Sư (= lawyer, barrister; advocate)
22
Bail
Tiền bảo lãnh
23
Bench trial
Phiên xét xử bởi thẩm phán
24
Bill of attainder
Lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản
25
Bill of information
Đơn kiện của công tố
26
Be convicted of
Bị kết tội
27
Bring into account
Truy cứu trách nhiệm
28
Commit
Phạm (tội, lỗi). Phạm tội
29
Crime
Tội phạm
30
Client
Thân chủ
31
Civil law
Luật dân sự
32
Class action
Vụ khởi kiện tập thể
33
Collegial courts
Tòa cấp cao
34
Common law
Thông luật
35
Complaint
Khiếu kiện
36
Concurrent jurisdiction
Thẩm quyền tài phán đồng thời
37
Concurring opinion
Ý kiến đồng thời
38
Corpus juris
Luật đoàn thể
39
Court of appeals
Tòa phúc thẩm
40
Courtroom workgroup
Nhóm làm việc của tòa án
41
Criminal law
Luật hình sự
42
Cross-examination
Đối chất
43
Certificate of correctness
Bản chứng thực
44
Certified Public Accountant
Kiểm toán công
45
Chief Executive Officer
Tổng Giám Đốc
46
Child molesters
Kẻ quấy rối trẻ em
47
Class action lawsuits
Các vụ kiện thay mặt tập thể
48
Conduct a case
Tiến hành xét sử
49
Congress
Quốc hội
50
Constitutional Amendment
Tu chính hiến Pháp
51
Constitutional rights
Quyền hiến định
52
Damages
Khoản đền bù thiệt hại
53
Defendant
bị cáo.
54
Depot
kẻ bạo quyền
55
Detail
chi tiết
56
Deal (with)
giải quyết, xử lý.
57
Dispute
tranh chấp, tranh luận
58
Declaratory judgment
Án văn tuyên nhận
59
Defendant
Bị đơn, bị cáo
60
Deposition
Lời khai
61
Discovery
Tìm hiểu
62
Dissenting opinion
Ý kiến phản đối
63
Diversity of citizenship suit
Vụ kiện giữa các công dân của các bang
64
Decline to state
Từ chối khai
65
Delegate
Đại biểu
66
Democratic
Dân Chủ
67
Designates
Phân công
68
Enbanc (In the bench/as a full bench.)
Thủ tục tố tụng toàn thẩm (Toàn thể các quan tòa)
69
Equity
Luật công bình
70
Ex post facto law
Luật có hiệu lực hồi tố
71
Election Office
Văn phòng bầu cử
72
Federal question
Vấn đề liên bang
73
Felony
Trọng tội
74
Fine
phạt tiền
75
Financial Investment Advisor
Cố vấn đầu tư tài chính
76
Financial Services Executive
Giám đốc dịch vụ tài chính
77
Financial Systems Consultant
Tư vấn tài chính
78
Fiscal Impact
Ảnh hưởng đến ngân sách công
79
Forfeitures
Phạt nói chung
80
Free from intimidation
Không bị đe doạ, tự nguyện.
81
Fund/funding
Kinh phí/cấp kinh phí
82
Grand jury
Bồi thẩm đoàn
83
General Election
Tổng Tuyển Cử
84
General obligation bonds
Công trái trách nhiệm chung
85
Government bodies
Cơ quan công quyền
86
Governor
Thống Đốc
87
Habeas corpus
Luật bảo thân
88
Health (care) coverage
Bảo hiểm y tế
89
High-ranking officials
Quan chức cấp cao
90
Human reproductive cloning
Sinh sản vô tính ở người
91
Impeachment
Luận tội
92
Indictment
Cáo trạng
93
Inquisitorial method
Phương pháp điều tra
94
Interrogatories
Câu chất vấn tranh tụng
95
Independent
Độc lập
96
Initiative Statute
Đạo Luật Do Dân Khởi Đạt
97
Initiatives
Đề xướng luật
98
Insurance Consultant/Actuary
Tư Vấn/Chuyên Viên Bảo Hiểm
99
Judgment
Án văn
100
Judicial review
Xem xét của tòa án
101
Jurisdiction
Thẩm quyền tài phán
102
Justiciability
Phạm vi tài phán
103
Justify
Giải trình
104
Juveniles
Vị thành niên
105
Law School President
Khoa Trưởng Trường Luật
106
Lawyer
Luật Sư
107
Lecturer
Thuyết Trình Viên
108
Libertarian
Tự Do
109
Line agency
Cơ quan chủ quản
110
Lives in
Cư ngụ tại
111
Lobbying
Vận động hành lang
112
Loophole
Lỗ hổng luật pháp
113
Magistrate
Thẩm phán hành chính địa phương, thẩm phán tiểu hình
114
Mandatory sentencing laws
Các luật xử phạt cưỡng chế
115
Mens rea
Ý chí phạm tội, yếu tố chủ quan của tội phạm
116
Merit selection
Tuyển lựa theo công trạng
117
Misdemeanor
Khinh tội
118
Moot
Vụ việc có thể tranh luận
119
Member of Congress
Thành viên quốc hội
120
Mental health
Sức khoẻ tâm thần
121
Middle-class
Giới trung lưu
122
Monetary penalty
Phạt tiền
123
Nolo contendere (No contest)
Không tranh cãi
124
Natural Law
Luật tự nhiên
125
Opinion of the court
Ý kiến của tòa án
126
Oral argument
Tranh luận miệng
127
Ordinance-making power
Thẩm quyền ra các sắc lệnh tạo bố cục
128
Original jurisdiction
Thẩm quyền tài phán ban đầu
129
Order of acquital
Lệnh tha bổng
130
Organizer
Người Tổ Chức
131
Per curiam
Theo tòa
132
Peremptory challenge
Khước biện võ đoán, phản đối suy đoán
133
Petit jury (or trial jury)
Bồi thẩm đoàn
134
Plaintiff
Nguyên đơn
135
Plea bargain
Thương lượng về bào chữa, thỏa thuận lời khai
136
Political question
Vấn đề chính trị
137
Private law
Tư pháp
138
Pro bono publico
Vì lợi ích công
139
Probation
Tù treo
140
Public law
Công pháp
141
Paramedics
Hộ lý
142
Parole
Thời gian thử thách
143
Party
Đảng
144
Peace & Freedom
Hòa Bình & Tự Do
145
Recess appointment
Bổ nhiệm khi ngừng họp
146
Real Estate Broker
Chuyên viên môi giới Địa ốc
147
Republican
Cộng Hòa
148
Reside
Cư trú
149
Retired
Đã về hưu
150
Reversible error
Sai lầm cần phải sửa chữa
151
Rule of 80
Quy tắc 80
152
Rule of four
Quy tắc bốn người
153
Self-restraint (judicial)
Sự tự hạn chế của thẩm phán
154
School board
Hội đồng nhà trường
155
Secretary of the State
Thư Ký Tiểu Bang
156
Senate
Thượng Viện
157
Shoplifters
Kẻ ăn cắp vặt ở cửa hàng
158
Small Business Owner
Chủ doanh nghiệp nhỏ
159
State Assembly
Hạ Viện Tiểu Bang
160
State custody
Trại tạm giam của bang
161
State Legislature
Lập Pháp Tiểu Bang
162
State Senate
Thượng viện tiểu bang
163
Statement
Lời Tuyên Bố
164
Sub-Law document
Văn bản dưới luật
165
Statutory law
Luật thành văn
166
Supervisor
Giám sát viên
167
Three-judge district courts
Các tòa án hạt với ba thẩm phán
168
Taxable personal income
Thu nhập chịu thuế cá nhân
169
Taxpayers
Người đóng thuế
170
The way it is now
Tình trạng hiện nay
171
Top Priorities
Ưu tiên hàng đầu
172
Transparent
Minh bạch
173
Treasurer
Thủ Quỹ
174
Three-judge panels (of appellate courts)
Ủy ban ba thẩm phán (của các tòa phúc thẩm)
175
Tort
Sự xâm hại, trách nhiệm ngoài hợp đồng
176
Trial de novo
Phiên xử mới
177
Unfair business
Kinh doanh gian lận
178
Unfair competition
Cạnh tranh không bình đẳng
179
United States (US.) Senator
Thượng nghị sĩ liên bang
180
Army Four-Star General
Tướng Bốn Sao Lục Quân Hoa Kỳ
181
Congressional Representative
Dân Biểu Hạ Viện Liên Bang
182
House of Representatives
Hạ Viện Liên Bang
183
Senate
Thượng Viện Liên Bang
184
Treasurer
Bộ Trưởng Bộ Tài Chính Hoa Kỳ
185
Yes vote
Bỏ phiếu thuận
186
Year term
Nhiệm kỳ
187
Venue
Pháp đình
188
Voir dire
Thẩm tra sơ khởi
189
Violent felony
Tội phạm mang tính côn đồ
190
Volunteer Attorney
Luật Sư tình nguyện
191
Voter Information Guide
Tập chỉ dẫn cho cử tri
192
Warrant
Trát đòi
193
Writ of certiorari
Lệnh chuyển hồ sơ lên tòa cấp trên, lệnh lấy lên xét xử lại
194
Writ of mandamus
Lệnh thi hành, lệnh yêu cầu thực hiện
195
What Proposition… would do?
Dự Luật điều chỉnh vấn đề gì?
196
What do they stand for?
Lập Trường của họ là gì?
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Luật là ngành rộng lớn với nhiều mảng khác nhau, trong đó luật kinh tế đang trở thành chuyên ngành “nóng” thu hút nhiều sự quan tâm của giới trẻ nhất. Bên cạnh các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật nói chung, Step Up sẽ giới thiệu thêm với các bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật kinh tế. Các bạn có nguyện vọng hoặc đang theo học luật kinh tế nên chú ý nhé!
3. Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật hiệu quả
Như bạn có thể thấy, khối lượng từ vựng chuyên ngành luật là rất lớn, hơn nữa, chúng còn có tính đặc thù chuyên môn riêng biệt. Do đó sẽ gây rất nhiều khó khăn trong việc học thuộc từ vựng và rất dễ nản lòng.
Để ghi nhớ được các từ vựng chuyên ngành luật một cách hiệu quả, các bạn cần phải tìm ra phương pháp học phù hợp với bản thân. Step Up sẽ giới thiệu một số phương pháp học từ vựng hiệu quả như sau:
Học theo từng nhóm
Đừng cố nhồi nhét tất cả từ vựng! Bạn hãy chia nhỏ chúng thành những nhóm từ liên quan để hoc. Một gợi ý nhỏ là bạn có thể chia chúng thành các nhóm theo bảng chữ cái (Ví dụ: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật bắt đầu bằng chữ A, B, C…). Học các từ vựng có liên quan với nhau sẽ giúp bạn ghi nhớ được khối lượng từ vựng lớn.
Học bằng cách đọc tài liệu chuyên ngành luật bằng tiếng Anh
Thông thường, chúng ta thường học từ vựng trước rồi mới đọc tài liệu đúng không?Tuy nhiên, phương pháp học từ vựng này lại ngược lại.
Với người mới bắt đầu học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật, hãy bắt đầu từ cái dễ trước. Hãy chọn những tài liệu bằng hình ảnh, âm thanh, văn bản có dịch nghĩa kèm theo. Sau khi đã quen với phương pháp này, bạn có thể đọc tài liệu và đoán nghĩa trước rồi mới tra từ điển sau.
Khi đọc tài liệu chuyên ngành, bạn sẽ bắt gặp được nhiều từ mới, hãy “note” chúng lại. Một lần đọc là một lần nhớ đúng không.
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Trên đây tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật mà bạn nên nắm chắc. Ngoài ra bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều chủ đề từ vựng khác với Hack Não 1500 – cuốn sách họctừ vựng tiếng Anh theo chủ đề với 50% hình ảnh minh họa sinh động kết hợp cùng app luyện phát âm. Step Up chúc bạn học tập tốt.
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Xuất nhập khẩu là lĩnh vực này còn khá mới mẻ ở Việt Nam. Đây là hoạt động hàng đầu trong kinh doanh giúp thúc đẩy kinh tế trong nước cũng như tạo các mối quan hệ kinh doanh với nước ngoài. Chính vì môi trường làm việc tiếp xúc với nhiều người nước ngoài nên tiếng Anh là buộc phải có. Cùng Step Up tìm hiểu ngay bộ từ vựng về tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu dưới đây nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu quan trọng
Dưới đây là tổng hợp của Step Up về từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu. Chúng mình sắp xếp chúng theo bảng chữ cái để dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn nhé. Cùng học ngay thôi!
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Additional premium
Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
2
Air freight
Cước hàng không
3
Actual wages
Tiền lương thực tế
4
Bill of lading
Vận đơn
5
Brokerage
Hoạt động môi giới
6
Bonded warehouse
Kho ngoại quan
7
Cargo deadweight tonnage
Cước chuyên chở hàng hóa
8
Certificate of indebtedness
Giấy chứng nhận thiếu nợ
9
Cargo deadweight tonnage
Ước chuyên chở hàng hóa
10
Certificate of origin
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
11
Customs declaration form
Tờ khai hải quan
12
Convertible debenture
Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành dola
13
Contractual wages
Tiền lương khoán
14
C&F(cost & freight)
Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
15
CIF(cost, insurance & freight)
Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
16
Cargo
Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở (vận chuyển bằng máy bay)
17
Container
Thùng đựng hàng
18
Customs
Thuế nhập khẩu, hải quan
19
Debit advice
Giấy báo nợ
20
Declare
Khai báo hàng (để đóng thuế)
21
Debit
Món nợ, bên nợ
22
Demand loan
Khoản cho vay không kỳ hạn
23
Debenture holder
Người giữ trái khoán
24
Delivery
Sự vận chuyển hàng
25
Export
Xuất khẩu
26
Entrusted export/import
Xuất khẩu ủy thác (dịch vụ)
27
Export/import process
Quy trình xuất nhập khẩu
28
Export/import procedures
Thủ tục xuất nhập khẩu
29
Export/import policy
Chính sách xuất/nhập khẩu
30
Export/import license
Giấy phép xuất/nhập khẩu
31
FAS
Giao hàng dọc mạn tàu
32
FOB
Giao hàng lên tàu
33
Freight
Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
34
Fiduciary loan
Khoản cho vay không đảm bảo
35
Freight to collect
Cước phí trả sau
36
Freight prepaid
Cước phí trả trước
37
Freight payable at
Cước phí thanh toán tại
38
Freight as arranged
Cước phí theo thỏa thuận
39
FLC – Full container load
Hàng nguyên container
40
FTL – Full truck load
Hàng giao nguyên xe tải
41
Full set of original
Bộ đầy đủ vận đơn gốc
42
Fixed interest-bearing debenture
Trái khoán chịu tiền lãi cố định
43
Import
Nhập khẩu
44
Irrevocable
Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
45
Invoice
Hóa đơn
46
Insurance premium
Phí bảo hiểm
47
Inland waterway
Vận chuyển bằng đường thủy nội địa
48
Inland haulage charge
Phí vận chuyển nội địa
49
Logistics coordinator
Nhân viên điều vận
50
Loan at call
Hàng lẻ
51
Lift On-Lift Off charges
Phí nâng vận
52
Long loan
Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
53
LCL – Less than container load
Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
54
Merchandize
Hàng hóa mua và bán
55
Mortgage
Cầm cố
56
Multimodal transportation
Vận tải đa phương thức
57
Outbound
Hàng xuất
58
On-spot export/import
Xuất nhập khẩu tại chỗ
59
Packing list
Phiếu đóng gói hàng
60
Payment
Thanh toán
61
Processing
Hoạt động gia công
62
Premium as agreed
Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
63
Premium as agreed
Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
64
Place of delivery
Nơi giao hàng cuối
65
Port of transit
Cảng truyền tải
66
Port of discharge
Cảng dỡ hàng
67
Port of loading
Cảng đóng hàng
68
Partial shipment
Giao hàng từng phần
69
Quota
Hạn ngạch
70
Quay
Bến cảng
71
Shipment
Sự gửi hàng
72
Shipper
Người giao hàng
73
Temporary export/re-import
Tạm nhập-tái xuất
74
Temporary import/re-export
Tạm xuất-tái nhập
75
Tax
Thuế
76
Tonnage
Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Một số thuật ngữ thông dụng về xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh
Bất cứ ngành nghề nào cũng đều có thuật ngữ chuyên ngành riêng biệt. Cùng Step Up tìm hiểu một số thuật ngữ thông dụng về xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh trong cũng như từ viết tắt của chúng:
STT
Thuật ngữ
Dịch nghĩa
1
Advanced Manifest System fee (AMS)
Yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi được xếp lên tàu( USA, Canada)
2
Agency agreement
Hợp đồng đại lý
3
All in rate
Phí cước toàn bộ
4
Antedated Bill of Lading
Vận đơn ký lùi ngày cấp
5
BL revised
Vận đơn đã chỉnh sửa
6
Bulk Cargo
Hàng rời
7
Bulker Adjustment Factor (BAF)
Hệ số điều chỉnh giá nhiên liệu
8
Clean on board Bill of Lading
Vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu
9
Closing date or Closing time
Ngày hết hạn nhận chở hàng
10
Combined transport or multimodal transport
Vận tải phối hợp hay vận tải đa phương thức
11
Consolidation or Groupage
Việc gom hàng
12
Container Cleaning Fee( CCL)
Phí vệ sinh xe công- ten- nơ
13
Container Freight Station ( FS Warehouse)
Kho hàng lẻ
14
Container Yard
Nơi tiếp nhận xe container
5
Currency Adjustment Charges (CAC)
Phụ phí điều chỉnh tiền cước
16
Currency Adjustment Factor
Hệ số điều chỉnh tiền cước
17
DET (Detention)
Phí lưu container tại kho riêng
18
Estimated to arrival (ETA)
Thời gian dự kiến tàu đến
19
Estimated to Departure (ETD)
Thời gian dự kiến tàu chạy
20
Full truckload (FTL)
Hàng giao nguyên xe tải
21
House Bill of Lading( HBL)
Vận đơn nhà
22
International ship and port security charges (ISPS)
Phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế
23
Japan Advance Filing Rules ( AFR)
Phí khai báo trước
24
Less than truckload (LTL)
Hàng lẻ không đầy xe tải
25
Master Bill of Lading( MBL)
Vận đơn chủ
26
Open- top container ( OT)
Container mở nóc
27
Peak Season Surcharge (PSS)
Phụ phí mùa cao điểm
28
Safe of Life Advance at sea ( SOLAS)
Công ước về an toàn sinh mạng của con người trên biển
29
Verified Gross Mass weight ( VGM)
Phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
30
War Risk Surcharge( WRS)
Phụ phí chiến tranh
3. Mẹo học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu nhanh nhất
Thông qua bài học bên trên các bạn có thể thấy, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu là một chủ đề từ vựng khó do lượng kiến thức lớn và tính đặc thù cao. Chính vì vậy một phương pháp học từ vựng hiệu quả thực sự cần thiết. Dưới đây là một số chia sẻ của Step Up giúp bạn học từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu dễ dàng hơn
Học từ vựng thông qua email trao đổi công việc hàng ngày
Hãy thường xuyên gửi email trao đổi công việc với đồng nghiệp và đối tác. Với tần suất phải nhận hàng trăm email mỗi ngày với hàng ngàn cụm từ mới giúp bạn ghi nhớ thêm từ vựng một cách nhanh nhất.
Khi đối tác nước ngoài gửi email cho bạn, hãy lưu ý các từ vựng, ngữ pháp để từ đó bổ sung thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hơn. Phương pháp này rất hữu dụng khi học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu, vì ngành này có đặc trưng riêng và từ vựng cũng khác nhiều so với từ vựng tiếng Anh cơ bản.
Sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày
Bên cạnh việc học từ vựng tiếng Anh, hãy áp dụng chúng vào trong giao tiếp hàng ngày để ghi nhớ sâu hơn. Thường xuyên nhắc lại những từ vựng sẽ tạo phản xạ giữa từ và não bộ. Sử dụng từ vựng một cách nhuần nhuyễn kết hợp với phản xạ nhanh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc.
Học từ vựng thông qua phát âm
Phương pháp này giúp bạn học từ vựng nhanh hơn nhờ sự kết hợp giữa các âm tiết trong câu. Thông qua phát âm chuẩn từ vựng, bạn không những có thể nhớ kỹ từ một cách nhanh chóng, mà còn có thể luyện tập phát âm như người bản ngữ. Điều này cũng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình giao lưu, đàm phán với đối tác mà không khiến họ cảm thấy bối rối trước cách phát âm của bạn.
Thời gian học thuộc từ vựng hợp lý
Thời gian học thuộc từ một trong những yếu tố quan trọng giúp bạn học thuộc bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu dễ dàng hơn.
Những nghiên cứu cho rằng khoảng thời gian lý tưởng cho việc học ngôn ngữ là từ 7 giờ 15 phút đến 10 giờ sáng. Hãy thử học một thời gian để cảm nhận sự hiệu quả nhé. Sau khi học khoảng 45 phút đến 1 tiếng bạn hãy đứng lên vận động nhẹ nhàng, nghe những giai điệu nhẹ nhàng thư giãn và đưa mắt nhìn ra bên ngoài để giảm mệt mỏi, tránh gây đau mắt và giúp bạn tập trung hơn.
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Trên đây là những chia sẻ của Step Up về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu. Nhớ luyện tập thật nhiều để nắm chắc trong lòng bàn tay các từ vựng chủ đề này nhé. Chúc các bạn học tập tốt!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Những người theo ngành cơ khí thường có suy nghĩ rằng tiếng Anh không quan trọng, họ làm việc bằng sức thì học tiếng Anh để làm gì? Tuy nhiên để thăng tiến trong công việc cũng như có cơ hội làm việc tại môi trường quốc tế thì tiếng Anh chuyên ngành thật sự cần thiết. Vì vậy trong bài viết hôm nay, Step Up sẽ chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí đầy đủ nhất giúp các bạn học tập và làm việc tốt hơn.
1. Vai trò của từ vựng tiếng Anh ngành cơ khí
Tại sao phải học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí?
Trước tiên, tiếng Anh đã và đang là ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới. Vì vậy việc bổ sung từ vựng tiếng Anh cho mình là hoàn toàn cần thiết.
Thứ hai, nếu thiếu hụt kiến thức về thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bạn sẽ gặp khó khăn trong việc học các tài liệu nước ngoài, trong khi đó các website và sách về cơ khí chủ yếu bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí còn tạo cơ hội cho bạn mở rộng con đường sự nghiệp, được tham gia nhiều hội thảo và trao đổi được với nhiều chuyên gia trong ngành.
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng dưới đây nhé:
Abrasive machine: máy gia công mài
Abrasive wear: sự mòn do mài
Arc weld: hàn hồ quang
Assembly jigs: đồ gá lắp ráp
Automatic line: dây chuyền tự động
Bent- tail dog: Tốc chuôi cong
Bolt: bu-lông
Carriage: Bàn xe dao
Chuck: Mâm cặp
Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
Cross slide: Bàn trượt ngang
Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
Dividing head: Ụ phân độ
Dog plate: Mâm cặp tốc
Face plate: Mâm cặp hoa mai
Feed shaft: Trục chạy dao
Four- jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu
Gauging fixture: đồ gá kiểm tra
Hand wheel: Tay quay
Headstock: Ụ trước
Jaw: Chấu kẹp
Lathe bed: Băng máy
Lathe center: Mũi tâm
Lathe dog: Tốc máy tiện
Lathe: máy tiện
Main spindle: Trục chính
Rest: Luy nét
Rotaring center: Mũi tâm quay
Saddle: Bàn trượt
Screw: vít
Steady rest: Luy nét cố định
Tailstock: Ụ sau
Three- jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu
Tool holder: Đài dao
Wheel shape: dạng đá mài
Wheel tractor: máy kéo bánh hơi
Wheel: bánh xe
Work fixture: đồ gá kẹp chặt
Work head: đầu làm việc
Work support arm: cần chống
Work surface: Bề mặt gia công
Workholder retainer: mâm kẹp phôi
Workpiece: chi tiết gia công, phôi
Wrench opening : đầu mở miệng, đầu khoá
3. Một số thuật ngữ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thường gặp
Ngoài những từ vựng kể trên thì chuyên ngành cơ khí trong tiếng Anh còn có nhiều thuật ngữ chuyên sâu hơn. Dưới đây là một số thuật ngữ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sẽ giúp ích cho các bạn trong học tập, công việc cũng như giao tiếp tiếng Anh:
Cutting theory: Nguyên lý cắt
Design Automation: Tự động hóa thiết kế
Electrical installations: trang thiết bị điện
Front view: hình chiếu đứng
Labour safety: An toàn lao động
Manufacturing automation: Tự động hóa sản xuất
Oblique projection: phép chiếu xiên
Parallel projection: Phép chiếu song song
Perspective projection: phép chiếu phối cảnh
Projection plane: Mặt phẳng chiếu
Side view: hình chiếu cạnh
Top view: hình chiếu bằng
4. Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành cơ khí
Ngoài từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chuyên ngành cơ khí, bạn còn nên học các mẫu câu giao tiếp trong môi trường máy móc kỹ thuật. Step Up sẽ gợi ý cho bạn 2 cuốn sách hay để học tiếng Anh về ngành cơ khí:
English for Work: Cuốn sách của nhà xuất bản Longman tổng hợp các tình huống giao tiếp thường gặp tại nơi làm việc chuyên ngành cơ khí, những mẫu bài tập thực hành về những việc xảy ra trong quá trình làm việc như kỹ thuật, sửa chữa máy…
Technical English – Vocabulary and Grammar : Đây là cuốn sách bạn không thể bỏ qua của tác giả Nick Brieger và Alison Pohl. Cuốn sách này gồm 30 bài học về 30 chủ đề cơ bản trong kỹ thuật và 50 chủ điểm ngữ pháp quan trọng giúp người đọc có thể tăng vốn từ vựng cũng như ngữ pháp. Người học có thể sử dụng sách để tra từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí như một cuốn từ điển.
5. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí hiệu quả
Để học thuộc được các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề ngành cơ khí các bạn cần chia nhỏ lượng từ vựng một ngày. Bên cạnh đó, phương pháp học từ vựng hiệu quả sẽ là kim chỉ nam giúp bạn học từ nhanh hơn, ghi nhớ lâu hơn. Dưới đây Step Up sẽ chia sẻ với bạn một số những cách học thú vị mà vô cùng hiệu quả được áp dụng thành công trong sách Hack Não 1500 từ vựng tiếng Anh:
Học từ vựng bằng hình ảnh
Những nghiên cứu cho rằng não bộ con người sẽ ghi nhớ thông tin bằng hình ảnh lâu hơn ký tự văn bản thông thường. Bạn có thể học tiếng Anh ngay cả khi rảnh rỗi nếu bạn có một tấm hình in từ vựng đính kèm hình ảnh ở những nơi thường thấy như cửa ra vào, bàn học… Mỗi lần lướt qua hình ảnh sẽ đi sâu vào tâm trí bạn, dần dần đi vào não bộ như một tiềm thức.
Học từ vựng bằng âm thanh tương tự
Đây là phương pháp học bắc cầu từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, sử dụng một từ khác có âm thanh tương tự với từ gốc. Hãy tìm những từ có âm thanh tương tự với từ cần học và đặt câu bao gồm từ đó và nghĩa của câu. Cách này sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí dễ dàng hơn rất nhiều.
Cùng xem ví dụ sau để hiểu hơn về phương pháp này nhé:
Ví dụ: từ cần học “Chuck”
Âm thanh tương tư: chắc
Nghĩa của từ: Mâm cặp
=> Câu đặt: Hùng cầm chắcmâm cặp trong tay.
Như bạn thấy, chỉ cần học một câu đơn giản như vậy có thể gợi nhớ được cả nghĩa lẫn phát âm của từ.
Học từ vựng tiếng Anh qua truyện chêm
Với phương pháp truyện chêm, bạn sẽ chèn những từ vựng tiếng Anh cần học vào một câu chuyện, bối cảnh bằng tiếng Việt.
Thay vì việc “vắt sức”cho việc học cả một đoạn văn tiếng Anh dài dằng dặc, thì việc thêm một số từ tiếng Anh vào đoạn văn văn bằng tiếng Việt sẽ dễ đi vào não bộ hơn. Bạn có thể dễ dàng đoán nghĩa và nhớ được các từ cần học. Hơn nữa chúng còn giúp bạn phát triển tư duy não bộ.
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Trên đây là toàn bộ kiến thức về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí. Step Up tin rằng nếu bạn chăm chỉ học từ vựng kết hợp với những phương pháp mà chúng mình chia sẻ bạn sẽ nắm chắc chủ đề này. Chúc các bạn học tập tốt!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI