Khám phá từ vựng tiếng Anh ngân hàng chi tiết nhất

Khám phá từ vựng tiếng Anh ngân hàng chi tiết nhất

Tài chính – Ngân hàng hiện đang là một ngành một ngành khá hot trong những năm gần đây. Để theo đuổi công việc này, bạn không chỉ cần có chuyên môn mà còn phải giỏi tiếng Anh chuyên ngành. Hiểu được sự cần thiết và quan trọng này, Step Up đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh ngân hàng chi tiết và phổ biến nhất hiện nay. Tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!Tại sao bạn nên học tiếng Anh ngân hàng?

1. Tại sao bạn nên học từ vựng tiếng Anh ngân hàng?

Ngoài những công việc như kế toán, công nghệ thông tin, phiên dịch viên… thì ngân hàng cũng thuộc Top những “công việc hot” hiện nay. Vì vậy học tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng đang có xu hướng tăng. 

Trong xu hướng toàn cầu hóa như hiện nay, các ngân hàng không chỉ có những nghiệp vụ  trong nước mà còn có những nghiệp vụ ở nước ngoài. Do vậy, để có thể tiến xa hơn trong cuộc việc thì nhân viên trong ngân hàng ngoài có kỹ năng chuyên môn cũng phải trang bị cho mình một vốn từ vựng tiếng Anh ngân hàng và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành nhuần nhuyễn.

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng

Bên cạnh đó, nếu bạn là khách hàng giao dịch thì cũng nên học tiếng Anh ngân hàng. Vì hiện tại, các giấy tờ của ngân hàng cũng thường xuyên xuất hiện những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành. Đặc biệt là xu hướng trong tương lai sẽ ít dùng tiền mặt hơn sẽ làm những giao dịch tại ngân hàng ngày càng gia tăng.

Chính vì những lý do trên, bạn nên trau dồi cho mình thêm những kiến thức từ vựng tiếng Anh ngân hàng càng sớm càng tốt. Cùng Step Up tìm hiểu ngay dưới đây.

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng là chủ điểm có khối lượng từ tương đối nhiều. Vì vậy chúng ta hãy nhóm chúng lại thành những nhóm từ vựng để dễ dàng hơn cho việc học nhé!

Các vị trí trong ngân hàng bằng tiếng anh

  • Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
  • Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
  • Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
  • Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn 
  • Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
  • Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
  • Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
  • Valuation Officer: Nhân viên định giá
  • Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
  • Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
  • Cashier: Thủ quỹ

Các chức danh từ vựng tiếng Anh ngân hàng

  • Board of Director: Hội đồng quản trị
  • Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị 
  • Director: Giám đốc
  • Assistant: Trợ lý
  • Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành
  • Head: Trưởng phòng
  • Team leader: Trưởng nhóm
  • Staff: Nhân viên

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành ngân hàng

  • Credit: tín dụng
  • Discount: chiết khấu
  • Fixed interest: cố định
  • Commercial interest: lãi thương nghiệp
  • Draw: rút (tiền)
  • Payee: người được thanh toán
  • Monetary finance: tài chính – tiền tệ
  • Cast card: thẻ rút tiền mặt
  • Charge card: thẻ thanh toán (sử dụng trong giao dịch hàng hoá thay tiền mặt)
  • Cardholder: chủ thẻ
  • Administrator: quản trị
  • Supervision: người kiểm soát
  • Revenue: doanh thu
  • Treasurer: thủ quỹ
  • Guarantee contract: hợp đồng bảo lãnh
  • Depreciation: khấu hao tài sản
  • Cheque: séc
  • Debit: sự ghi nợ
  • Loan: khoản vay
  • Voucher: biên lai, chứng từ
  • Authorise: cấp phép
  • Sort code: mã chi nhánh ngân hàng.

3. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh ngân hàng

Như đã nói trên, từ vựng tiếng Anh ngân hàng có số lượng lớn và còn đặc thù chuyên ngành nên gây nhiều khó khăn cho người học. Liệu những phương pháp học từ vựng truyền thống có giúp “nuốt trọn” được chủ đề này hay chỉ khiến bạn thêm nản lòng?

Với mong muốn giúp bạn có động lực học tiếng Anh mỗi ngày, Step Up sẽ mang đến hai phương pháp học từ vựng thông minh cùng sách Hack não 1500. Bạn hãy cùng xem nhé!

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng

Phương pháp âm thanh tương tự

Học tiếng Anh bằng âm thanh tương tự là phương pháp học bắc cầu từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, sử dụng một từ khác có âm thanh tương tự với từ gốc. Với mỗi từ tiếng Anh như vậy, bạn hãy tìm những từ có âm thanh tương tự với từ cần học. Sau đó đặt câu bao gồm từ đó và nghĩa của câu.Hãy cùng tìm hiểu ví dụ dưới đây nhé:

Ví dụ: từ cần học “Nasty” 

Âm thanh tương tư: nát tí

Nghĩa của từ: gây khó chịu

=> Câu đặt: Quả chuối nát tí tẹo khiến mùi gây khó chịu.

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng

Như bạn thấy, chỉ cần học một câu đơn giản như vậy có thể gợi nhớ được cả nghĩa lẫn phát âm của từ. Hơn nữa, việc nhớ một câu có nghĩa, có ngữ cảnh và đi kèm hình ảnh nữa sẽ dễ dàng hơn nhiều so với học từ đơn lẻ. Cách học không những đơn giản lại vô cùng hài hước, vui vẻ phải không nào?

Phương pháp truyện chêm

Với phương pháp này, bạn sẽ chèn những từ vựng tiếng Anh cần học vào một câu chuyện, bối cảnh bằng tiếng Việt. Bạn sẽ dễ dàng đoán được nghĩa của từ dựa vào văn cảnh và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh ngân hàng được lâu hơn.

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng

Thay vì cố gắng nhồi hét một đoạn văn tiếng Anh dài thì việc kết hợp chủng với tiếng mẹ đẻ sẽ đi vào não bộ nhanh hơn. Phương pháp truyện chêm là một trong những phương pháp học từ vựng của người Do Thái được ứng dụng rất thông minh trong sách Hack Não 1500 từ vựng.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây là bài tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngân hàng, Step Up Hy vọng sẽ giúp cho bạn đọc có được những thông tin bổ ích nhất giúp các bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh. Chúc các bạn thành công!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Bẻ khóa từ vựng về đồ dùng trong nhà chi tiết nhất

Bẻ khóa từ vựng về đồ dùng trong nhà chi tiết nhất

Trong ngôi nhà thân yêu của chúng ta có rất nhiều đồ dùng khác nhau, chúng gắn bó mật thiết với ta trong cuộc sống hàng ngày. Liệu bạn có biết gọi tên những đồ vật đó trong tiếng Anh hay không? Cùng Step Up tìm hiểu trọn bộ từ vựng đồ dùng trong nhà bằng tiếng Anh cũng như các phương pháp học từ vựng hiệu quả trong bài viết dưới đây.

1. Từ vựng đồ dùng trong nhà bằng tiếng Anh 

Trong quá trình học tiếng Anh, việc bổ sung thêm từ vựng là điều cần thiết. Chỉ khi có vốn từ vựng phong phú thì bạn mới có thể thành thạo cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Việc học tiếng Anh theo chủ đề là cách học khá hiệu quả và được nhiều người áp dụng.

Từ vựng đồ dùng trong nhà là một trong những chủ đề gần gũi, quen thuộc với mỗi chúng ta. Khám phá ngay sau đây nhé!

Từ vựng đồ dùng trong nhà – phòng khách

  • Tea set: Bộ tách trà
  • Television: Tivi
  • Remote control: điều khiển từ xa
  • Fridge: Tủ lạnh
  • Cushion: Cái đệm
  • Side table: Bàn trà
  • Window curtain: Màn che cửa sổ
  • Bookcase: tủ sách
  • Coffee table: Bàn tròn
  • Frame: Khung ảnh
  • Painting: Bức tranh
  • Reading lamp: Đèn bàn
  • Standing lamp: Đèn để bàn đứng
  • Wall lamp: Đèn tường
  • Chandelier: Đèn chùm
  • Telephone: Điện thoại để bàn
  • Desk: Bàn làm việc
  • Hanger: Đồ mắc áo
  • Barrier matting: Thảm chùi chân

Từ vựng đồ dùng trong nhà

Từ vựng đồ dùng trong nhà – phòng ngủ

  • Key tape: Thẻ chìa khóa
  • Bathrobe: Áo choàng
  • Pillowcase: Vỏ gối
  • Dressing table: Bàn trang điểm
  • Bed: Giường
  • Bed sheet: Lót giường
  • Drap: Ga giường
  • Bedspread: Khăn trải giường
  • Mattress: Nệm
  • Duvet cover: vỏ bọc chăn bông
  • Blanket: Chăn, mền
  • Mirror: Gương
  • Wardrobe: Tủ quần áo
  • Night table: Bàn nhỏ bên cạnh giường
  • Barrier matting: Thảm chùi chân
  • Slippers: Dép đi trong phòng

Từ vựng đồ dùng trong nhà – phòng ăn

  • Dining table: bàn ăn
  • Dining chair: ghế ăn
  • Napkin: khăn ăn
  • Tablecloth: khăn trải bàn
  • Coffee pot: bình đựng cà phê
  • China: đồ bằng sứ
  • China closet: tủ đựng đồ sứ
  • Chandelier: đèn chùm
  • Pitcher: bình rót
  • Wine glass: ly rượu
  • Spoon: thìa
  • Pepper pot: lọ rắc tiêu
  • Fork: cái nĩa
  • Teapot: bình trà
  • Candlestick: cây cắm nến
  • Silverware: đồ dùng bằng bạc

Từ vựng đồ dùng trong nhà – nhà tắm

  • Towel rack: Giá để khăn
  • Face towel: Khăn mặt
  • Hand towel: Khăn tay
  • Shower: Vòi tắm hoa sen
  • Toothbrush: Bộ bàn chải, kem đánh răng
  • Shower cap: Mũ tắm
  • Comb: Lược
  • Bathrobe: Áo choàng tắm
  • Bath towel: Khăn tắm
  • Cotton bud: Tăm bông ráy tai
  • Conditioner: Dầu xả
  • Shampoo: Dầu gội đầu
  • Bath foam/gel: Dầu tắm
  • Body lotion: Kem dưỡng thể
  • Bath mat: Thảm chùi chân
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Tìm hiểu thêm chủ đề:

2. Phương pháp ghi nhớ từ vựng đồ dùng trong nhà

Từ vựng đồ dùng trong nhà là chủ đề có số lượng từ vựng khá lớn. Làm thế nào để ghi nhớ được khối từ vựng đồ dùng trong nhà bằng tiếng Anh hiệu quả. Step Up sẽ bật mí với bạn bí kíp học từ vựng tiếng Anh ngay sau đây nhé!

Học từ vựng qua các bộ phim và âm nhạc

Thông tin bằng hình ảnh và âm thanh thì dễ dàng đi vào não bộ hơn là từ ngữ thông thường. Chính vì vậy học từ vựng bằng hình ảnh và âm thanh sẽ là những phương pháp học thông minh.

Từ vựng đồ dùng trong nhà

Đây là cách học không những giúp bạn luyện khả năng nghe phát âm chuẩn mà còn biết cách sử dụng từ vựng trong câu. Từ vựng đồ dùng trong nhà bằng tiếng Anh sẽ được đặt trong bối cảnh cụ thể nên dễ dàng ghi nhớ hơn. Những âm thanh, hình ảnh sống động sẽ kích thích não bộ và hơn hết là tạo cho bạn cảm hứng, sự thích thú với tiếng Anh.

Học từ vựng với âm thanh tương tự và truyện chêm trong sách Hack Não 1500

Hơn cả những cách học truyền thống, Step Up mang đến cho các bạn một cách học mới, đơn giản nhưng lại hiệu quả vô cùng. Với phương pháp học qua âm thanh tương tựtruyện chêm cuốn sách giúp bạn tạo liên kết giữa từ vựng cần học và tiếng mẹ đẻ, giúp cho việc ghi nhớ trở nên dễ dàng hơn nhiều lần.

Từ vựng đồ dùng trong nhà

Bên cạnh đó, mỗi từ vựng đi kèm với một hình ảnh minh họa, audio sinh động giúp lưu lại ấn tượng về từ. Khi được thử nghiệm, có bạn đã học đến 178 từ vựng chỉ trong một ngày, và chỉ quên ít hơn 10 từ sau một tuần kiểm tra lại!

Sách Hack Não 1500 - Từ vựng đồ dùng trong nhà

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây là một số từ vựng về đồ dùng trong nhà bằng tiếng Anh và một số gợi ý phương pháp học từ vựng hiệu quả. Thường xuyên ôn luyện từ vựng để ghi nhớ cũng thật lâu nhé. Step Up chúc bạn học tốt!

Xem thêm: Tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

 

Cập nhật bộ từ vựng tiếng Anh về truyền hình mới nhất

Cập nhật bộ từ vựng tiếng Anh về truyền hình mới nhất

Bạn là người thích xem phim ảnh, các chương trình truyền hình? Tuy nhiên bạn lại không biết gọi tên chúng như thế nào trong tiếng Anh. Bạn tự ti mỗi lần đi xem phim với người bạn nước ngoài chỉ vì không có vốn từ? Bài viết dưới đây chính là giải pháp cho bạn. Cùng Step Up khám phá ngay bộ từ vựng tiếng Anh về truyền hình đầy đủ, chi tiết dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về truyền hình

Từ vựng tiếng Anh về truyền hình và tên các chương trình truyền hình bằng tiếng Anh là một chủ đề khá thú vị và mới mẻ. Cùng Step Up nạp thêm từ vựng về phim ảnh dưới đây:

Từ vựng tiếng Anh về truyền hình

  • Episode: Tập phim
  • Infomercial: Phim quảng cáo
  • Main character: Nhân vật chính
  • News: Tin tức
  • Ratings: Bảng xếp hạng
  • Anchorman/News anchor: Người đọc tin tức
  • Cast: Bảng phân phối vai diễn
  • Character: Nhân vật
  • Remote control /Clicker: Điều khiển TV
  • Commercial: Chương trình quảng cáo
  • Talk show: Chương trình trao đổi – thảo luận
  • Tube: Mộ cách gọi khác của TV
  • Couch potato: Người dành nhiều thời gian xem TV
  • Documentary: Phim tài liệu
  • Reality program: Chương trình truyền hình thực tế
  • Season: Giai đoạn phát sóng liên tục phim dài tập
  • Series: Phim dài tập
  • Sitcom (a situation comedy): Hài kịch tình huống
  • Soap opera: Kịch hay phim đời sống
  • Soundtrack: Nhạc phim
  • TV channel: Kênh truyền hình
  • Change/switch channel: Chuyển kênh
  • Viewer: Người xem truyền hình
  • Comedy: Kịch vui, hài kịch
  • War film: Phim chiến tranh
  • Action film: Phim hành động
  • Horror film: Phim kinh dị
  • Historical drama: Phim, kịch lịch sử
  • Romantic comedy: Phim lãng mạn hài
  • The news: Bản tin thời sự
  • Chat shows: Chương trình tán gẫu
  • Soap operas: Phim dài tập
  • Documentaries: Phim tài liệu
  • Reality show: Show truyền hình thực tế
  • Game shows: Show trò chơi
  • Dramas: Kịch, phim bộ
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Cụm từ vựng tiếng Anh về truyền hình thường dùng

Một trong những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất đó là học theo cụm từ vựng. Bởi chúng sẽ có một ngữ cảnh nhất định giúp bạn dễ ghi nhớ hơn. Tuy nhiên, phương học tiếng Anh qua cụm từ không phải người học nào cũng để ý. Cùng điểm qua các cụm từ vựng tiếng Anh về truyền hình dưới đây nhé:

Từ vựng tiếng Anh về truyền hình

  • Change/switch channel: chuyển kênh
  • Attract/draw (in)/pull (in) viewers: thu hút người xem
  • Watch a show: Xem một show diễn
  • Watch a pilot: Xem một trương trình thí điểm
  • Watch a repeat: Xem một chương trình phát lại
  • Watch a documentary: Xem một bộ phim tài liệu
  • Watch a programme/a program: Xem một chương trình
  • Watch a television/TV: Xem tivi
  • Be a hit with critics/audiences/viewers/: gây được tiếng vang với các nhà phê bình, người xem, khán giả.
  • Broadcast a programme: Phát sóng một chương trình
  • Repeat a show: Phát lại một show
  • Broadcast a documentary: Phát sóng một tập phim
  • Broadcast a serie: Phát sóng một tập phim
  • Screen a documentary/a programme: Chiếu một bộ phim tài liệu/ một chương trình
  • Get low ratings: Được cho điểm thấp (dựa trên lượng người xem)\
  • Get high ratings: Được cho điểm cao
  • Be recorded live: Được thu hình trực tiếp
  • Go out/air: Lên sóng/phát sóng
  • Have/install satellite (TV)/cable (TV)/a satellite dish: có/lắp đặt truyền hình vệ tinh/truyền hình cáp/chảo vệ tinh
  • Grab the remote control: Với lấy điều khiển từ xa
  • Pick up/reach for the remote control: Cầm lấy điều khiển từ xa
  • Run a commercial/ an ad: Chạy/chiếu một đoạn quảng cáo
  • See an ad/a commercial/the news/the weather: Xem một đoạn quảng cáo/tin tức/thời tiết
  • Satellite television (TV): Phát sóng truyền hình qua vệ tinh
  • Social networking site: Trang web mạng xã hội
  • Talk show: Trò chuyện trên truyền hình, chương trình đối thoại
  • The latest news bulletin: Những bản tin mới nhất 
  • The spread of culture and lifestyle: Sự lan truyền của văn hóa và lối sống
  • Show a programme/a documentary/an ad/a commercial: Chiếu một chương trình/một bộ phim tài liệu/một đoạn quảng cáo
  • Sit in front of the TV: Ngồi trước TV
  • Switch on/switch off the TV set: Mở tắt TV
  • Turn on/turn off the television/the TV/the TV set: Mở/ tắt TV
  • Surf (through)/flip through/flick through the channels: Lướt qua các kênh

3. Đoạn hội thoại về chương trình yêu thích bằng tiếng Anh

Áp dụng kiên sthức vào gao tiếp tiếng Anh hàng nagày là cách để nhớ từ vựng lâu nhất. Những đoạn hội thoại ngắn giúp người học nạp ngữ pháp và từ vựng trong văn cảnh nhất định, giúp nhớ thông tin dễ và lâu quên hơn. Dưới đây là mẫu hội thoại tiếng Anh về một chương trình TV yêu thích bằng tiếng Anh:

Từ vựng tiếng Anh về truyền hình

A: What kind of drama do you like? (Bạn thích thể loại phim truyền hình nào?)

B: I love to watch romantic love movies. (Tôi thích xem những bộ phim tình cảm lãng mạn.)

A: Why do you like it? (Tại bạn lại thích thể loại này?)

B: I love beautiful stories of love. They are very romantic, making me feel happy and happy to watch? And you, what kind of movie do you like best? (Tôi yêu những câu chuyện đẹp về tình yêu. Họ rất lãng mạn, khiến tôi cảm thấy hạnh phúc và vui vẻ khi xem. Còn bạn, bạn thích thể loại phim nào nhất?)

A: I don’t like watching dramas very much. I often watch news. It keeps me up to date on the latest news. (Tôi không thích xem phim truyền hình cho lắm. Tôi thường xem tin tức. Nó giúp tôi cập nhật những tin tức mới nhất.)

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Như vậy, Step Up đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh về truyền hình cũng như đoạn hội thoại mẫu về chủ đề này. Hy vọng bài viết này giúp bạn khám phá được một chủ đề mới. Bạn có thể  nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh cùng Hack Não 1500 từ tiếng Anh – Cuốn sách học ngoại ngữ bán chạy Top 1 Tiki 2018. với phương pháp âm thanh tương tựtruyện chêm sẽ giúp bạn chinh phục các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả. 

Step Up chúc bạn học tập tốt!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

 

Khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về động vật thú vị nhất

Khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về động vật thú vị nhất

Bạn là người yêu thích động vật? Có bao giờ bạn tự hỏi tên các loài động vật được gọi như thế nào trong tiếng Anh chưa? Trong bài viết dưới đây Step Up sẽ tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về động vật phổ biến nhất cũng như những phương pháp học từ vựng hiệu quả nhất đến với các bạn!

1. Một số từ vựng tiếng Anh về động vật

Chủ đề về động vật bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề có khối lượng từ vựng tương đối lớn và rất phong phú về thể loại. Đây là một trong những chủ đề cơ bản người mới học tiếng Anh nên biết để có thể học giao tiếp một cách tốt nhất. Tìm hiểu ngay bộ từ vựng tiếng Anh về động vật trong bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi

  • Lamb: Cừu con
  • Herd of cow: Đàn bò
  • Chicken:
  • Lock of sheep: Bầy cừu
  • Horseshoe: Móng ngựa
  • Donkey: Con lừa
  • Piglet: Lợn con
  • Female: Giống cái
  • Male: Giống đực
  • Horse: Ngựa

Từ vựng tiếng Anh về động vật

Từ vựng về động vật hoang dã

  • Bear: con gấu
  • Chimpanzee: con hắc tinh tinh
  • Elephant: con voi
  • Fox: con cáo
  • Zebra: con ngựa vằn
  • Horse: con ngựa
  • Giraffe: con hươu cao cổ
  • Hippopotamus: con hà mã
  • Jaguar: con báo đốm
  • Lion: con sư tử
  • Porcupine: con nhím
  • Raccoon: con gấu mèo
  • Rhinoceros: con tê giác
  • Squirrel: con sóc

Từ vựng về động vật dưới nước

  • Seagull: Mòng biển
  • Octopus: Bạch tuộc
  • Lobster: Tôm hùm
  • Shellfish: Ốc
  • Jellyfish: Con sứa
  • Killer whale: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
  • Squid: Mực ống
  • Fish fin: Vảy cá
  • Seal: Chó biển
  • Coral: San hô

Từ vựng về động vật lưỡng cư

  • Alligator: Cá sấu Mỹ
  • Crocodile: Cá sấu
  • Toad: Con cóc
  • Frog: Con ếch
  • Dinosaurs: Khủng long
  • Cobra: Rắn hổ mang
  • Chameleon: Tắc kè hoa
  • Dragon: Con rồng
  • Turtle: Rùa
  • Lizard: Thằn lằn

Từ vựng tiếng Anh về động vật

Từ vựng tiếng Anh về các loại chim

  • Owl: Cú mèo
  • Eagle: Chim đại bàng
  • Woodpecker: Chim gõ kiến
  • Peacock: Con công (trống)
  • Sparrow: Chim sẻ
  • Heron: Diệc
  • Swan: Thiên nga
  • Falcon: Chim ưng
  • Ostrich: Đà điểu
  • Nest: Cái tổ
  • Feather: Lông vũ
  • Talon: Móng vuốt

Từ vựng về các loài thú

  • Moose: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
  • Boar: Lợn hoang (giống đực)
  • Chipmunk: Sóc chuột
  • Lynx: Mèo rừng Mĩ
  • Elephants: Con voi
  • Polar bear: Gấu bắc cực
  • Buffalo: Trâu nước
  • Beaver: Con hải ly
  • Porcupine: Con nhím
  • Skunk: Chồn hôi
  • Koala bear: Gấu túi

Từ vựng về các loài côn trùng

  • Caterpillar: Sâu bướm
  • Praying mantis: Bọ ngựa
  • Honeycomb: Sáp ong
  • Tarantula: Loài nhện lớn
  • Parasites: Ký sinh trùng
  • Ladybug: Bọ rùa
  • Mosquito: Con muỗi
  • Cockroach: Con gián
  • Grasshopper: Châu chấu
  • Honeycomb: Sáp ong

Từ vựng tiếng Anh về động vật

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng Anh về cơ thể động vật đầy đủ nhất

2. Một số cụm từ vựng tiếng Anh về động vật

Chicken out nghĩa là rút lui khỏi (vì không dám làm việc gì đó)

Ví dụ: We went skiing but I chicken out because I didn’t dare.

(Chúng tôi đã đi trượt tuyết nhưng tôi rút lui vì tôi không dám.) 

Duck out – lẻn ra ngoài, trốn tránh việc gì đó

Ví dụ: Don’t duck out out while in class. 

(Đừng trốn ra ngoài khi đang ở trong lớp học.) 

Fish for –  thu thập (thông tin, ý kiến,…) một cách gián tiếp 

Ví dụ: He’s always fishing for what people think about her plan.

(Anh ta lúc nào cũng cố dò hỏi mọi người nghĩ gì về bản kế hoạch của mình.) 

Fish out – lấy cái gì (ra khỏi cái gì)

Ví dụ: Katy fished out a bracelet from her bag. 

(Katy lấy ra một chiếc vòng tay từ túi của cô ấy.) 

Pig out – ăn nhiều 

Ví dụ: I tend to pig out on junk food. . 

(Tôi có xu hướng ăn rất nhiều đồ ăn vặt.)

Wolf down – ăn (rất) nhanh 

Ví dụ: John wolfed down a big-sized pizza in 30 seconds. 

(John đã ăn một cái pizza to trong 30 giây.) 

Beaver away – học, làm việc chăm chỉ 

Ví dụ: I beavered away to prepare for the exam. 

(Tôi đã học tập chăm chỉ để chuẩn bị cho kỳ thi.) 

Leech off – bám lấy, lợi dụng ai đó để kiếm lợi ích

“Leech” là con đỉa. Đây là loài vật bám lấy con vật khác, con người để hút máu. 

Ví dụ:  She’s always Leech off a married man to take advantage of

(Cô ấy luôn luôn đuổi theo một người đàn ông đã có gia đình để lợi dụng.) 

Horse around – đùa giỡn 

Ví dụ: Please stop horsing around. This is not fun

(Hãy ngưng đùa giỡn. Điều này không vui) 

Ferret out – tìm ra 

Ví dụ: I ferret out the ring in the closet

(Tôi tìm ra chiếc nhẫn từ trong tủ.)

3. Cách nhớ từ vựng tiếng Anh về động vật hiệu quả

Từ vựng  tiếng Anh về động vật khá khó nhớ, đặc biệt là với những bạn mới bắt đầu học tiếng Anh. Vậy có cách nào để ghi nhớ được khối lượng từ vựng này không nhỉ? Step Up sẽ giới thiệu đến các bạn 2 cách học từ vựng hiệu quả dựa trên phương pháp học có sự liên kết và gắn liền với cảm xúc !

Phương pháp học từ vựng với Âm thanh tương tự 

Học từ vựng với âm thanh tương tự hiểu đơn giản là phương pháp học bắc cầu từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, sử dụng một từ khác có âm thanh tương tự với từ gốc. Với mỗi từ tiếng Anh như vậy, bạn hãy tìm những từ có âm thanh tương tự với từ cần học. Sau đó đặt câu bao gồm từ đó và nghĩa của câu.Hãy cùng tìm hiểu ví dụ dưới đây nhé:

Ví dụ: từ cần học “Express” 

  • Âm thanh tương tư: ếch sợ rét
  • Nghĩa của từ: bày tỏ

=> Câu đặt: Chú ếch sợ rét bày tỏ nỗi lo bằng cách chạy thật nhanh

Từ vựng tiếng Anh về động vật

Phương pháp học từ vựng qua truyện chêm

Truyện chêm là phương pháp học từ vựng của người do Thái. Với phương pháp này, bạn sẽ chèn những từ vựng tiếng Anh cần học vào một câu chuyện, bối cảnh bằng tiếng Việt. 

Thay vì việc cố gắng học cả một đoạn văn tiếng Anh dài, hãy thêm từ tiếng Anh cần học vào đoạn văn văn bằng tiếng Việt để dễ dàng đoán nghĩa của từ dựa vào ngữ cảnh. 

Từ vựng tiếng Anh về động vật

Cả hai phương pháp học trên đều có trong sách Hack Não 1500. Ngoài áp dụng phương pháp trên, sách còn có những hình ảnh và audio sinh động giúp người học nhớ được lâu hơn.

4. Bài tập về con vật bằng tiếng Anh

Hãy làm bài tập dưới đây để ôn lại từ vựng tiếng Anh về động vật đã học bên trên nhé!

Bài tập: Xem tranh và điền tên động vật bằng tiếng Anh phù hợp:

Từ vựng tiếng Anh về động vật

1……………..                                                  5……………..

2……………..                                                  6……………..

3……………..                                                  7……………..

4……………..

Đáp án:

1. Jaguar

2. Buffalo

3. Elephants

4. Moose

5. Zebra

6. Horse

7. Chimpanzee

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về động vật cũng như các phương pháp học từ vựng hiệu quả. Hy vọng bài viết đem lại cho các bạn những kiến thức bổ ích. Step Up chúc bạn học tập tốt!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Học ngay bộ từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Học ngay bộ từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Tính cách làm nên con người chúng ta. Nó ảnh hưởng lên hầu hết tất cả mọi khía cạnh của cuộc sống, từ cách chọn lựa nghề nghiệp, cách ta tương tác với gia đình, và những lựa chọn bạn bè hoặc người yêu. Vậy có bao nhiêu loại tính cách? Cũng Step Up khám phá qua bộ từ vựng tiếng Anh về tính cách con người trong bài viết dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về tính cách tích cực

Khiêm tốn, siêng năng, duyên dáng,…Có hàng trăm từ vựng tiếng Anh về tính cách con người thay vì chỉ nói good hay bad một cách vô vị. Dưới đây là những cách nói về tính cách tích cực mới mẻ hơn, thú vị hơn:

Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

  • Charming: xinh đẹp, duyên dáng
  • Generous: rộng lượng
  • Good: tốt, giỏi
  • Gentle: hiền lành
  • Friendly: thân thiện
  • Discreet: thận trọng, kín đáo
  • Efficient: có năng lực
  • Diligent: siêng năng
  • Courteous: lịch sự
  • Conscientious: chu đáo
  • Creative: sáng tạo
  • Clever: khéo léo
  • Courageous: dũng cảm
  • Hospitable: hiếu khách
  • Humble: khiêm tốn
  • Cautious: thận trọng
  • Honest: thật thà, lương thiện
  • Intelligent: thông minh
  • Punctual: đúng giờ
  • Responsible: có trách nhiệm
  • Humorous: hài hước
  • Willing: có thiện ý, sẵn lòng
  • Nice: xinh đẹp, dễ thương
  • Sensitive: nhạy cảm
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Từ vựng tiếng Anh về tính cách tiêu cực

  • Greedy: tham lam
  • Freakish: đồng bóng
  • Egoistical: ích kỷ
  • Dishonest: không trung thực
  • Fawning: xu nịnh, bợ đỡ
  • Discourteous: bất lịch sự
  • Crotchety: cộc cằn
  • Cowardly: hèn nhát
  • Deceptive: dối trá, lừa lọc
  • Bossy: hống hách, hách dịch
  • Contemptible: đáng khinh
  • Blackguardly: đê tiện
  • Crafty: láu cá, xảo quyệt
  • Badly-behaved: thô lỗ
  • Conceited: kiêu ngạo
  • Brash: hỗn láo
  • Ignoble: đê tiện
  • Bad-tempered: xấu tính
  • Mean: bủn xỉn
  • Stubborn: bướng bỉnh
  • Artful: xảo quyệt
  • Mad: điên, khùng
  • Silly: ngớ ngẩn
  • Tricky: gian xảo
  • Selfish: ích kỷ
  • Negative: tiêu cực

3. Một số cụm từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Tính cách con người trong tiếng Anh không chỉ biểu đạt bằng những từ vựng đơn lẻ mà còn được thể hiện qua những cụm từ. Cùng tìm hiểu một số cụm từ vựng tiếng Anh về tính cách con người thông dụng nhé!

Armchair critic

“Armchair critic” là cụm từ chỉ một người luôn kêu ca, phàn nàn về mọi thứ mặc dù trong thực tế họ lại chẳng hề làm hay giúp ích bất cứ điều gì cả. 

Ví dụ: Mike is a armchair critic, he just complains and doesn’t help.

(Mike là một kẻ luôn phàn nàn, anh ta chỉ phàn nàn và không giúp đỡ.)

Busy body

Đây là “tuýp người bận rôn”. Tuy nhiên họ bận rộn để ý, soi mói cuộc sống của người khác. 

“Busy body” chỉ một người luôn tò mò cuộc sống của người khác. ‘

Ví dụ: My neighbor is a really busy body! She even knows what time my dog gets up!

(Hàng xóm của tôi là một người soi mói thực sự, bà ta thậm chỉ biết cả giờ thức giấc của con chó nhà tớ!)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Cheap skate

Cụm từ  này trong tiếng Anh chỉ một người rất keo kiệt, không muốn bỏ tiền ra kể cả vào những việc hay trường hợp quan trọng nhất.

Ví dụ: Don’t behave like a cheapskate like that! Every time you eat, you let someone else pay.

(Đừng có keo kiệt như vậy! Lần nào ăn bạn cũng bắt người khác trả tiền.)

Worrywart

Worrywart miêu tả mẫu người luôn luôn lo lắng về mọi thứ.

Ví dụ: She likes a worrywart so she usually has trouble.

(Cô ấy là một người hay lo lắng nên cô ấy thường gặp khó khăn.)

Down to Earth

Đây là từ vựng chỉ tính cách của những người thực tế, có ý thức và rất khiêm tốn.

Ví dụ:  Susan is admired because she is a down to earth person. 

(Susan được mọi người ngưỡng mộ vì cô ấy là một người khiêm tốn)

Behind the time

Bind the time chỉ những người tính cổ hủ, khó tiếp nhận cái mới và không chịu thay đổi. Đây có lẽ là tính cách gây khó chịu đúng không nào?

Cụm từ này chỉ sử dụng trong trường hợp không trang trọng.

Ví dụ: My grandfather is behind the time.

(Ông tôi là người cổ hủ.)

Have a heart of gold

Đây là từ vựng tiếng Anh chỉ tính cách con người tốt bụng và rộng lượng.

Ví dụ:  Thank you for saving the dog. You’ve got a heart of gold!

(Cảm ơn bạn đã cứu con chó. Ban đúng là có trái tim vàng!)

Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

A cold fish

Đây là tính từ chỉ tính cách của những người lạnh lùng, không mấy thân thiện.

Ví dụ: Although John is a good person, but some people don’t like him because she is a cold fish.

(Mặc dù John là người tốt nhưng một số người không thích anh ấy vì anh ấy không thân thiện lắm.)

A quick study

Nói về những người thông minh, có khả năng học hỏi nhanh. 

Ví dụ: Jenny is a really quick study. He absorbs knowledge very quickly.

(Jenny là người rất thông minh. Anh ấy tiếp thu kiến thức rất nhanh.)

A shady character

Nói về những người không trung thực, đáng ngờ.

Cụm từ này được sử dụng trong trường hợp không trang trọng.

Ví dụ: Tomis a shady character. He acts very strangely

(Tom là kẻ đáng ngờ. Anh ta hành động rất kỳ lạ.)

4. Phương pháp nhớ từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Mỗi khi bắt gặp một từ mới, bạn thường làm gì với chúng? Hỏi những người xung quanh hay tra từ điển? Nếu bạn chọn một trong số các cách trên, vậy hãy bắt đầu thay đổi thói quen học từ của mình với những phương pháp học từ vựng dưới đây. Và nhớ áp dụng chúng để học từ vựng Tiếng Anh về tính cách con người nhé! 

Đoán nghĩa của từ

Thay vì tra từ điển hay hỏi ai đó ngay lập tức khi bắt gặp từ mới, bạn hãy đoán nghĩa của từ trước. Điều này giúp kích thích tư duy não bộ của bạn và nhớ từ lâu hơn. Hãy cố thử đoán chúng dựa trên văn cảnh. 

Nếu như không được hãy tìm kiếm từ vựng Google Image. Bạn sẽ được trả về kết quả bằng hình ảnh cung cấp thêm “gợi ý” về nghĩa của từ. Việc học từ vựng qua hình ảnh giúp nhớ từ hiệu quả hơn 30% so với từ ngữ thông thường.

Tra từ điển và học cách phát âm

Sau khi đã đoán được nghĩa của từ, bạn hãy nhờ tới sự giúp đỡ của từ điển. Hãy tìm kiếm cách phát âm của từ vựng để nói từ chính xác nhất. 

Một gợi ý nhỏ dành cho bạn: Cambridge và Oxford là 2 cuốn từ điển online dịch từ sát nghĩa nhất và dạy bạn học phát âm như người bản xứ nhé.

Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Thực hành từ đó thật nhiều

Trí nhớ con người chỉ là trí nhớ ngắn hạn. Vì vậy đừng lo lắng về việc bạn bị quên từ ngay sau học nó. Giải pháp chính là hãy “lặp lại” thật nhiều. Nói lại nhiều lần, đặt câu với từ vựng cần học sẽ giúp bạn tạo phản xạ với từ. Hãy sử dụng từ đó nhiều nhất có thể, trong các cuộc đàm thoại tiếng Anh , hay thậm chí khi nói với chính mình. 

Nếu như bạn gặp khó khăn với những phương pháp học truyền thống thì hãy “yêu từ vựng” tiếng Anh với sách Hack não 1500 từ vựng đầy sáng tạo – cuốn sách tích hợp nhiều phương pháp học từ tiếng Anh cùng hình ảnh, video sống động giúp bạn có thể học được 50 từ vựng mỗi ngày.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về tính cách con người và cách học từ vựng hiệu quả. Hy vọng bài viết đã mang đến những kiến thức hữu ích cho bạn. Chúc bạn luôn học tập thật tốt!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI