Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư

Trong bối cảnh hội nhập và toàn cầu hóa ngày nay, nhập cư và di cư quốc tế đã trở thành một trong số những vấn đề lớn của thời đại. Hai hoạt động này có nhiều đóng góp cho nền kinh tế thế giới nói chung, ngay cả trong điều kiện khủng hoảng tài chính toàn cầu. Tuy nhiên, ngôn ngữ là rào cản lớn lớn của quá trình nhập cư và di cư. Cùng Step Up tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư trong bài viết dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư

Nhập cư và di cư cả hai là sự di chuyển của người dân từ nước này sang nước khác. Nhập cư là hành động đến để sống từ nước ngoài. Còn di cư là hành động đi xa và định cư vĩnh viễn ở nước ngoài.

Từ vựng tiếng Anh về di cư và nhập cư

Cùng điểm qua những từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư cơ bản sau đây:

  • Immigrant: người nhập cư
  • Emigrant: người di cư
  • Immigrate: nhập cư
  • Immigration: sự nhập cư
  • Refugee: người tị nạn
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Tìm hiểu thêm chủ đề: Từ vựng tiếng Anh về du lịch

2. Những cụm từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư

Để hỗ trợ cho cuộc đàm thoại tiếng Anh về chủ đề nhập cư và di cư trở nên phong phú thì chúng ta cùng xem những cụm từ về nhập cư và di cư trong tiếng Anh Step up đưa ra dưới đây có gì đặc sắc nhé!

  • Illegal immigrants: người nhập cư bất hợp pháp
  • Economic migrants: người nhập cư mục đích kinh tế (kiếm nhiều tiền hơn)
  • Migrant workers: lao động nhập cư( xuất khẩu )
  • Immigrant community/population: cộng đồng người nhập cư
  • Influx of immigrants: dòng người nhập cư (tiêu cực)
  • Firstgeneration immigrant: người nhập cư thế hệ đầu tiên

Từ vựng tiếng Anh về di cư và nhập cư

Tìm hiểu thêm chủ đề: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

3. Từ vựng tiếng Anh lập luận về nhập cư

Người nhập cư giúp tạo thêm nhiều việc làm, tăng nhu cầu các dịch vụ và sản phẩm, và lấp đầy khoảng trống nhân lực của nhiều nước trên thế giới. Bên cạnh những lợi ích to lớn vẫn còn tồn tại song song những ảnh hưởng tiêu cực. 

Cùng tìm tiểu qua bộ từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư để biết cách lập luận về tình trạng nhập cư nhé:

Lập luận ủng hộ sự nhập cư

  • Economic benefits: lợi ích kinh tế
  • Dynamism: sự năng động
  • Unskilled labour: lao động không có tay nghề
  • Skilled labour: lao động có tay nghề
  • Childcare: chăm sóc trẻ em
  • Boost the economy: thúc đẩy nền kinh tế

Ví dụ:

  • Skilled labor with high qualifications in many fields can make up for the shortage of human resources in the host country.

(Lao động lành nghề, trình độ cao trong nhiều lĩnh vực có thể bù đắp cho sự thiếu hụt nguồn nhân lực của nước sở tại.)

  • According to some statistics in 2019, immigration helps boost the world’s economy, creating economic dynamism.

(Lao động lành nghề, trình độ cao trong nhiều lĩnh vực có thể bù đắp cho sự thiếu hụt nguồn nhân lực của nước sở tại.)

Từ vựng tiếng Anh về di cư và nhập cư

Lập luận phản đối sự nhập cư

Như trên đã nói, tình trạng nhập cư còn tồn tại những ảnh hưởng tiêu cực nhất định, điển hình như: số lượng người nhập cư ồ ạt gây tình trạng quá tải về hạ tầng y tế, giáo dục, giao thông. 

Dưới đây là một số từ vựng sử dụng trong những lập luận phản đối vấn đề nhập cư:

  • Integration: sự hội nhập
  • Local services and jobs: các tiện ích ở địa phương và công việc
  • Claim benefits/social housing: đòi hỏi về lợi ích và nhu cầu nhà ở xã hội
  • School: trường học
  • Language: ngôn ngữ
  • Loss of trained workers: chảy máu chất xám
  • Population explosion: bùng nổ dân số

Ví dụ: 

  • The number of immigrants has caused a population explosion, overloaded health, education and transportation infrastructure.

(Lượng người nhập cư kéo theo sự bùng nổ dân số, cơ sở hạ tầng y tế, giáo dục và giao thông quá tải.)

  • Local services and jobs are lacking due to the influx of immigrants.

(Các dịch vụ và việc làm địa phương đang thiếu do làn sóng nhập cư.)

4. Từ vựng tiếng Anh về giải pháp nhập cư và di cư

Với những lập luận trái chiều ở bên trên thì chúng ta cần những giải pháp cho tình trạng này. Cùng tìm hiểu xem từ vựng tiếng Anh về giải pháp nhập cư và di cư

Từ vựng tiếng Anh về di cư và nhập cư

  • Taxes and law: thuế và luật pháp
  • Language requirements: yêu cầu về ngôn ngữ
  • Deportation: sự trục xuất
  • Quota: hạn ngạch
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư.Step Up hy vọng đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin bổ ích nhất. Đồng thời, giúp bạn tự tin giao tiếp và thực hành các bài học liên quan về chủ đề này.

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI








Từ vựng tiếng Anh về đồ chơi dành cho bé

Từ vựng tiếng Anh về đồ chơi dành cho bé

Đồ chơi luôn là những đồ vật được các bạn nhỏ yêu thích. Những từ vựng tiếng Anh về đồ chơi dưới đây sẽ giúp bé vừa vui chơi lại vừa nâng cao được vốn từ vựng. Ba mẹ hãy cùng Step Up điểm qua những từ vựng về đồ chơi quen thuộc này, hướng dẫn các bé cách gọi tên của chúng để các bé được trau dồi từ vựng tiếng Anh từ khi còn nhỏ nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

Khi còn tấm bé ai mà chẳng chơi quả bóng viên bi, búp bê… đúng không? Những món đồ chơi, những người bạn nhỏ đáng yêu của các bé, hãy để chúng cùng tham gia vào bài học với bé. Cùng điểm qua những từ vựng tiếng Anh về đồ chơi dưới đây nào:

Từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Aeroplane/plane

Máy bay

2

Balloon

Bóng bay

3

Block

Hình khối

4

Boat

Cái thuyền

5

Bucket

Thùng, xô

6

Card

Thẻ, bài

7

Chess

Cờ

8

Clown

Chú hề

9

Dart

Phi tiêu

10

Dice

Súc sắc

11

Domino

Quân cờ đô-mi-nô

12

Drum

Cái trống

13

Drumsticks

Dùi trống

14

Figurine

Bức tượng nhỏ

15

Frisbee

Dĩa nhựa nhẹ dùng trong trò chơi

16

Flute

Ống sáo

17

Globe

Quả địa cầu

18

Headphone

Tai nghe

19

Jack-in-box

Hộp hình nộm (có lò xo, khi mở nắp hộp thì hình nộm bật lên)

20

Jigsaw puzzle

Trò chơi lắp hình

21

Jukebox

Máy hát tự động

22

Kite

Cái diều

23

Marble

Viên bi

24

Meza

Mê cung

25

Palette

Bảng màu

26

Pinwheel

Chong chóng

27

Puppet

Con rối

28

Pushchair

Xe đẩy

29

Puzzle

Trò chơi ghép hình

30

Robot

Người máy

31

Spade

Cái xẻng

32

Scooter

Xe 2 bánh cho trẻ con

33

Scrabble

Trò chơi xếp chữ

34

Skateboard

Ván trượt

35

Skipping rope

Dây nhảy

36

Slide

Cầu trượt

37

Speaker

Loa

38

Spindle

Con quay

39

Stuffed animal

Thú nhồi bông

40

Swing

Cái đu

41

Tambourine

Trống lục lạc

42

Teddy Bear

Gấu teddy

43

Train

Xe lửa, tàu hỏa

44

Trampoline

Tấm bạt lò xo

45

Truck

Xe tải

46

Rattle

Cái trống lắc

47

Rocking horse

Ngựa gỗ bập bênh

48

Rocket

Tên lửa

49

Rubik cube

Khối rubik

50

Xylophone

Đàn phiến gỗ

51

Yo-Yo

Cái yoyo (đồ chơi trẻ con)

52

Walkie-talkie

Bộ đàm

 

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Tìm hiểu thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về trường học cần nắm vững

2. Bài tập về từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

Sau khi dạy các bé những từ vựng tiếng Anh về đồ chơi như trên, ba mẹ hãy kiểm tra khả năng ghi nhớ của các bé một chút nhé. Hãy cùng bé làm bài tập sau để ôn lại kiến thức đã học:

Bài tập: Nhìn tranh dưới đây và gọi tên đồ chơi trong tranh bằng tiếng Anh:

Từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

Đáp án:

  1. Teddy Bear
  2. Drum
  3. Robot
  4. Rocket
  5. Spindle
  6. Rocking horse

3. Bài hát chủ đề từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

Ngoài phương pháp học từ vựng qua bài tập ôn luyện ra, bạn có biết rằng học tiếng Anh qua những bài hát cũng vô cùng hiệu quả. Thông qua những bài hát vui nhộn chúng ta vừa có thể thư giãn với những giai điệu vui tươi, lại vừa học được từ vựng. Đặc biệt là với các bạn nhỏ, chúng rất thích những bài hát, video sinh động.

Cùng học từ vựng tiếng Anh về đồ chơi qua bài hát ngay thôi nào:

Toys Song

Đây là bài hát kể về các đồ chơi của trẻ Có rất nhiều từ vựng tiếng Anh về chơi được nhắc tới như: quả bóng, búp bê, tàu hỏa…Nhịp điệu của bài hát tương đối chậm, giúp nghe nghe và tiếp thu bài hát dễ dàng hơn.

Từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

What is it? 

Vẫn tiếp tục xoay quanh chủ đề đồ chơi bằng tiếng Anh, tuy nhiên bài hát này thực sự phù hợp với những người mới bắt đầu làm quen với chủ đề này. Hãy chú ý lắng nghe cách phát âm, và bắt chước phát âm chính xác theo nhân vật trong bài hát nhé. 

Từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

Teddy Bear

Bài hát về chú gấu Teddy vô cùng đáng yêu này rất dễ cho bé hát theo và bắt chước những động tác của chú gấu nâu trong bài.

Từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

Tìm hiểu thêm: Sách học tiếng Anh cho trẻ em

4. Cách học từ vựng Tiếng Anh về đồ chơi

Khi dạy từ vựng tiếng Anh về đồ chơi cho các bé, ba mẹ nên kết hợp đa dạng hóa các phương pháp học khác nhau. Bên cạnh việc hình ảnh minh họa, những giai điệu bài hát có thể sử dụng cả những hình ảnh trực quan. Hãy tham khảo một số cách học từ vựng cho bé dưới đây:

Từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

Bắt đầu với những từ vựng cơ bản, thông dụng

Hãy cho các bé bắt đầu với những từ vựng thông dụng nhất, không nên dài do các bé còn nhỏ và chỉ mới bắt đầu làm quen với tiếng Anh.

Không nên ép bé học những từ dài và học nhiều một lúc. Nên tạo cho các bé cảm giác thoải mái và thích thú để học từ vựng tiếng Anh tốt hơn.

Làm quen với việc đoán nghĩa của từ dựa trên ngữ cảnh

Việc đoán nghĩa từ mới có thể hơi khó với việc học từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

Đối với những bé tiếp thu nhanh thì việc này trở nên dễ dàng hơn. Ba mẹ có thể sử dụng những từ ngữ liên quan hay những tình huống, hình ảnh mô tả về nghĩa của từ để các bé suy luận ra nghĩa. Từ đó giúp bé ghi nhớ từ vựng lâu hơn.

Sử dụng bút biểu tượng, hình ảnh

Trong quá trình trẻ em học từ vựng tiếng Anh về đồ chơi nên tập cho bé quen dần với việc làm cho từ mới nổi bật, dễ học hơn giữa một “rừng” chữ. 

Bằng cách tô bút highlight, dùng những kí tự đặc biệt hay thêm những hình ảnh sinh động bên cạnh từ, bé sẽ ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng hơn rất nhiều.

Từ vựng tiếng Anh về đồ chơi

Thường xuyên sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ chơi đã học vào trong đời sống

Hãy cùng họ vận dụng từ vựng tiếng Anh về đồ chơi vào trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.

Ví dụ: Khi bé chơi xong, bạn muốn bé tự cất đồ chơi của mình, hãy nói: “Con hãy cất con Teddy Beer này đi”

Như vậy chỉ thông qua những câu nói hàng ngày mà từ vựng có thể đi vào não bộ của bé một cách tự nhiên nhất. Với việc học từ vựng tiếng Anh đồ chơi cũng vậy, dù bé chưa nói được thành câu nhưng nếu thường xuyên sử dụng những từ đã học, bé sẽ trở nên thành thục và nhớ từ rất lâu. Đây được đánh giá là cách học hiệu quả nhất, đặc biệt là cho đối tượng trẻ em.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ chơi cũng như những cách học từ vựng hiệu quả cho bé. Ba mẹ hãy cùng các bé vừa học vừa chơi với những từ vựng về đồ chơi này nhé. 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI



Chinh phục từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Chinh phục từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Bất kể chuyên ngành nào cũng cần có tiếng Anh, ngành xây dựng cũng không ngoại lệ. Trong cuộc sống, ngay cả khi bạn không học tập và làm việc trong ngành xây dựng bạn vẫn có thể bắt gặp những từ vựng về chủ đề này. Tuy nhiên tiếng Anh chuyên ngành xây dựng được coi là khó do đặc thù tính chuyên môn rộng. Trong bài viết dưới đây Step Up sẽ chia sẻ với bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cũng như phương pháp học từ vựng hiệu quả giúp bạn nhớ từ lâu hơn.

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng – Dụng cụ, thiết bị xây dựng

Để có thể có nhiều cơ hội thăng tiến và làm việc trong môi trường quốc tế thì bạn không thể không học tiếng Anh chuyên ngành xây dựng . Việc nắm chắc những từ vựng này còn giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh với những đối tác nước ngoài. Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng sau đây.

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ xây dựng

  • Bolt: bu lông
  • Chainsaw: cái cưa
  • Chisel: các đục
  • Drill: máy khoan
  • Hammer: búa
  • Level: ống thăng bằng
  • Nail: cái đinh
  • Nut: con ốc
  • Pickaxe: búa có đầu nhọn
  • Piler: cái kìm
  • Pincers: cái kìm
  • Screwdriver: tua vít
  • Shears: kéo lớn
  • Spade: cái xẻng
  • Tape: thước cuộn
  • Vice: mỏ cặp
  • Wrench: cờ lê

từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng

Từ vựng tiếng Anh về vật liệu xây dựng

Khi học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thì không thể thiếu những vật liệu. Vật liệu xây dựng là tất cả những vật liệu được sử dụng cho mục đích xây dựng. Dưới đây Step Up sẽ liệt kê những vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng:

  • Brick: gạch
  • Concrete: xi măng
  • Gravel: sỏi
  • Iron: sắt
  • Mud: bùn
  • Pebble: đá cuội
  • Rock: đá viên
  • Rubble: viên sỏi, viên đá
  • Sand: cát
  • Soil: đất
  • Steel: thép
  • Stone: đá tảng
  • Wood: gỗ

Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Anh về các loại phương tiện, vận tải xây dựng

từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Backhoe

Xe cuốc (cuốc lui)

2

Ball and chain crane

Xe cẩu đập phá

3

Bulldozer

Xe ủi đất

4

Caterpillar bulldozer

Xe ủi bánh xích

5

Clamshell

Cẩu cạp

6

Concrete breaker

Máy đục bê tông

7

Concrete mixer

Máy trộn bê tông

8

Crane

cẩu

9

Crawler-tractor/Caterpillar-tractor

Xe kéo bánh xích

10

Dragline

Cẩu kéo gàu

11

Dump truck

Xe ben, xe trút

12

Excavator

Xe đào đất

13

Front-loader

Xe xúc trước

14

Grader

Xe ban

15

Loader

Xe xúc

16

Lorry

Xe tải nặng

17

Plant

Xưởng, máy, thiết bị lớn

18

Pneumatic bulldozer

Xe ủi bánh hơi

19

Pneumatic compactor

Xe lu bánh hơi

20

Power buggy

Xe chở nhẹ, chạy điện

21

Power float

Bàn chà máy

22

Power shovel

Xe xúc công suất lớn

23

Pull-type scraper

Xe cạp bụng

24

Ready-mix concrete lorry

Xe bê tông tươi

25

Scraper

Xe cạp

26

Steel-cylinder roller

Xe lu bánh thép

27

Tower crane

Cẩu tháp

28

Travelling tackle

Palăng cầu di động

29

Trench-hoe

Xe đào mương

30

Truck

Xe tải

 

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thông dụng

Ngoài những từ vựng tiếng Anh đơn giản về các thiết bị trong ngành xây dựng kể trên trên thì chúng ta cũng có rất nhiều từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng có tính chuyên môn sâu hơn như danh sách các từ ở dưới đây:

từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Allowable load

Tải trọng cho phép

2

Alloy steel

Thép hợp kim

3

Alternate load

Tải trọng đổi dấu

4

Anchor sliding

Độ trượt trong mối neo của đầu cốt thép

5

Anchorage length

Chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép

6

Angle bar

Thép góc

7

Architectural concrete

Bê tông trang trí

8

Area of reinforcement

Diện tích cốt thép

9

Armoured concrete

Bê tông cốt thép

10

Arrangement of longitudinal reinforcement cut-out

Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm

11

Arrangement of reinforcement

Bố trí cốt thép

12

Articulated girder

Dầm ghép

13

Asphaltic concrete

Bê tông atphan

14

Assumed load

Tải trọng giả định, tải trọng tính toán

15

Atmospheric corrosion resistant steel

Thép chống rỉ do khí quyển

16

Average load

Tải trọng trung bình

17

Axial load

Tải trọng hướng trục

18

Axle load

Tải trọng lên trục

19

Bag

Bao tải (để dưỡng hộ bê tông)

20

Bag of cement

Bao xi măng

21

Balance beam

Đòn cân; đòn thăng bằng

22

Balanced load

Tải trọng đối xứng

23

Balancing load

Tải trọng cân bằng

24

Ballast concrete

Bê tông đá dăm

25

Bar

(reinforcing bar) thanh cốt thép

26

Basement of tamped concrete

Móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông

27

Basic load

Tải trọng cơ bản

28

Braced member

Thanh giằng ngang

29

Bracing

Giằng gió

30

Bracing beam

Dầm tăng cứng

31

Bracket load

Tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn

32

Brake beam

Đòn hãm, cần hãm

33

Brake load

Tải trọng hãm

34

Breaking load

Tải trọng phá hủy

35

Breast beam

Tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va

36

Breeze concrete

Bê tông bụi than cốc

37

Brick

Gạch

38

Buffer beam

Thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)

39

Builder’s hoist

Máy nâng dùng trong xây dựng

40

Building site

Công trường xây dựng

41

Building site latrine

Nhà vệ sinh tại công trường xây dựng

42

Build-up girder

Dầm ghép

43

Built up section

Thép hình tổ hợp

44

Bursting concrete stress

Ứng suất vỡ tung của bê tông

45

Dry concrete

Bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng

46

Dry guniting

Phun bê tông khô

47

Duct

Ống chứa cốt thép dự ứng lực

48

Dummy load

Tải trọng giả

49

During stressing operation

Trong quá trình kéo căng cốt thép

50

Early strength concrete

Bê tông hóa cứng nhanh

51

Eccentric load

Tải trọng lệch tâm

52

Effective depth at the section

Chiều cao có hiệu

53

Guard board

Tấm chắn, tấm bảo vệ

54

Gunned concrete

Bê tông phun

55

Gusset plate

Bản nút, bản tiết điểm

56

Gust load

(hàng không) tải trọng khi gió giật

57

Gypsum concrete

Bê tông thạch cao

58

H-beam

Dầm chữ “h”

59

Half- beam

Dầm nửa

60

Half-lattice girder

Giàn nửa mắt cáo

61

Hanging beam

Dầm treo

62

Radial load

Tải trọng hướng kính

63

Radio beam (-frequency)

Chùm tần số vô tuyến điện

64

Railing

Lan can trên cầu

65

Railing load

Tải trọng lan can

66

Rammed concrete

Bê tông đầm

67

Rated load

Tải trọng danh nghĩa

68

Ratio of non- prestressing tension reinforcement

Tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt

69

Ratio of prestressing steel

Tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực

70

Ready-mixed concrete

Bê tông trộn sẵn

71

Rebound number

Số bật nảy trên súng thử bê tông

72

Split beam

Dầm ghép, dầm tổ hợp

73

Sprayed concrete

Bê tông phun

74

Sprayed concrete, shotcrete

Bê tông phun

75

Spring beam

Dầm đàn hồi

76

Square hollow section

Thép hình vuông rỗng

77

Stack of bricks

Đống gạch, chồng gạch

78

Stacked shutter boards (lining boards)

Đống v gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha

79

Stainless steel

Thép không rỉ

80

Stamped concrete

Bê tông đầm

81

Web reinforcement

Cốt thép trong sườn dầm

82

Welded plate girder

Dầm bản thép hàn

83

Welded wire fabric (welded wire mesh)

Lưới cốt thép sợi hàn

84

Wet concrete

Vữa bê tông dẻo

85

Wet guniting

Phun bê tông ướt

86

Wheel load

Áp lực lên bánh xe

87

Wheelbarrow

Xe cút kít, xe đẩy tay

88

Whole beam

Dầm gỗ

89

Wind beam

Xà chống gió

Tìm hiểu thêm: Khám phá giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

3. Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng hiệu quả

Dưới đây là một số phương pháp giúp bạn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng hiệu quả:

Nắm vững các kiến thức chuyên ngành cơ bản

Trước khi học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thì bạn phải nắm chắc kiến thức chuyên ngành bằng tiếng Việt trước. Việc bạn vận dụng kiến thức vào học và dịch tiếng Anh hỗ trợ bạn rất nhiều giúp bạn dễ dàng làm chủ từ vựng chủ đề này.

Duy trì thói quen học hàng ngày 

Mỗi ngày bạn nên dành 30 phút cho việc học từ vựng tiếng Anh. Lặp lại chúng mỗi ngày kết hợp với xem video, hình ảnh có phụ đề sẽ giúp bạn ghi nhớ từ lâu hơn.

từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng

Thực hành, ứng dụng các kiến thức học vào thực tế

Nếu bạn là người trong ngành xây dựng, hãy áp dụng kiến thức đã học vào thực tế công việc hàng ngày của bạn. Ví dụ khi bản lập bản kế hoạch hay báo cáo, bạn có thể thêm các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng vào. Nêu level tiếng Anh của bạn cao hơn thì có thể viết luôn thành hai bản tiếng Việt và tiếng Anh.

Việc vừa học và vừa luyện tập kết hợp  liên tưởng thực tế sẽ giúp bạn học tiếng Anh trong ngành xây dựng hiệu quả hơn.

Học từ vựng thông qua hoạt hình xây dựng

Phim ảnh là công cụ thú vị để có động lực học tiếng Anh. Các bộ phim hoạt hình và chương trình truyền hình chủ đề xây dựng với những hình ảnh, âm thanh sống động sẽ thu hút, kích thích học viên hơn. Chúng còn có thể trở thành nguồn cảm hứng cho học viên học bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là bài chia sẻ của Step Up về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cũng như các phương pháp học từ vựng hiệu quả. Hy vọng bài viết giúp bạn có thể luyện vốn từ vựng chuyên ngành để sử dụng tự tin hơn trong công việc. Chúc bạn hack não từ vựng thành công!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Tổng hợp từ vựng thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh

Khi nhắc đến những môn thể thao mạo hiểm người ta thường thấy “nguy hiểm” xen chút sợ hãi. Tuy nhiên những môn thể thao này lại là niềm đam mê, sự thích thú của nhiều người. Thể thao mạo hiểm có rất nhiều bộ môn khác nhau. Nếu bạn là người yêu thích chúng thì hãy cùng Step Up tìm hiểu trọn bộ từ vựng thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh trong bài viết dưới đây nhé!

1. Từ vựng những môn thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh

Bạn chạy bộ, đá bóng, đu xà, gym tập tạ… thường xuyên và bạn cảm thấy tự hào về ngoại hình và sức khỏe của mình. Tuy nhiên nhiều khi bạn cảm thấy nhàm chán, tẻ nhạt, muốn có cảm giác mạnh hơn nữa thì thể thao mạo hiểm chính là sự lựa chọn của bạn. 

Vậy thể thao mạo hiểm bao gồm những bộ môn nào? Để trả lời câu hỏi này hãy cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh dưới đây:

Từ vựng thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh

  • Boxing: đấm bốc
  • Bouldering: Leo núi trong nhà
  • Bungee jumping: nhảy bungee
  • Rock climbing: leo núi
  • Freediving: lặn tự do
  • Skydiving: Nhảy dù
  • Surfing: Lướt sóng
  • Freeflying: Bay tự do
  • Hang gliding: dù lượn
  • Ice climbing: leo núi băng
  • Ice diving: lặn băng
  • Kayaking. chèo thuyền kayak
  • Mountain biking:  Chạy xe đạp địa hình
  • Moto racing: Đua xe
  • Skateboarding: trượt ván
  • Snowboarding: trượt tuyết
  • Windsurfing: lướt ván buồm
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Tìm hiểu thêm: Nắm chắc từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Anh

2. Đoạn văn miêu tả thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh

Bạn chán nản khi mình vừa học từ vựng hôm qua hôm nay đã quên mất? Đừng lo lắng vì não bộ của chúng ta thuộc dạng trí nhớ ngắn hạn nên khi tiếp nhận thông tin mà bạn không ôn luyện lại thì quên là điều tất yếu. 

Một trong những phương pháp học từ vựng hiệu quả đó là áp dụng ngay. Hãy áp dụng luôn những từ vựng theo chủ đề  mình vừa học để viết thành những đoạn văn. Điều này sẽ giúp bạn nhớ từ được lâu hơn. Dưới đây là đoạn văn mẫu có sử dụng từ vựng tiếng thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh bạn có thể tham khảo:

“My hobby is playing extreme sports. There are many different extreme sports: scuba diving, skateboarding, mountain climbing, skydiving … The adventure sports I like the most and play most often are skydiving and diving.

Parachuting is an exciting sport and it can be really very risky. When I fly, I feel as free as a bird. It helps me reduce stress and fatigue after long days at work. This is also a good sport to lose weight. However, you may experience injury on the ground if you do not have skydiving techniques.

Diving is an interesting subject. You can see a lot of beautiful creatures under the ocean. Colorful coral reefs, tiny fishes all have… Are they wonderful? However, besides those beauties, there may be dangerous creatures that attack you. Therefore, this is listed in the list of adventure sports in English.”

Từ vựng thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh

Dịch nghĩa: Sở thích của tôi là chơi các môn thể thao mạo hiểm. Có rất nhiều môn thể thao mạo hiểm khác nhau: lặn biển, trượt ván, leo núi, nhảy dù… Môn thể thao mạo hiểm tôi thích nhất và chơi thường xuyên nhất là nhảy dù và lặn.

Nhảy dù là một môn thể thao đầy lý thú và thực sự rất mạo hiểm. Khi bay, tôi cảm giác mình tự do như một chú chim. Nó giúp tôi giảm sự  căng thẳng và mệt mỏi sau những ngày dài làm việc. Đây còn là bộ môn thể thao tốt để giảm cân. Tuy nhiên bạn có thể gặp chấn thương khi tiếp đất nếu không có kỹ thuật nhảy dù.

Lặn là bộ môn thú vị. Bạn có thể nhìn ngắm rất nhiều sinh vật xinh đẹp dưới lòng đại dương. Những rặng san hô đầy màu sắc, những loài cá nhỏ bé đều có… Chúng thật tuyệt vời phải không? Tuy nhiên, bên cạnh những vẻ đẹp ấy có thể có những sinh vật nguy hiểm tấn công bạn. Chính vì vậy đây được liệt kê vào danh sách từ vựng thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh.

Tìm hiểu thêm: Tự tin giao tiếp tiếng Anh về thể thao như người bản ngữ

3. Cách ghi nhớ từ vựng chủ đề thể thao mạo hiểm hiệu quả

Để ghi nhớ các từ vựng thể thao mạo hiểm tiếng Anh hiệu quả, các bạn có thể sử dụng các phương pháp ghi nhớ từ vựng khác nhau. Dưới đây, Step Up sẽ gợi ý một số phương pháp học từ vựng thể thao mạo hiểm trong tiếng Anh cho bạn:

Học bằng cách sử dụng flashcard

Sử dụng flashcard để học từ vựng là phương pháp được nhiều người sử dụng. 

Khi học từ vựng thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh với Flashcard, một mặt bạn viết từ cần học, mặt còn lại nêu cụm từ định nghĩa haowjc hình ảnh minh họa cho từ đó. Hãy tự làm chúng bằng tay để ghi nhớ lâu hơn. Đặt những tấm flashcard ở ngay bàn học hay phòng ngủ để có thể bắt gặp chúng thường xuyên bạn nhé!

Học theo từng nhóm

Hãy chia những từ vựng cần học thành từng nhóm và ưu tiên học những nhóm từ vựng đơn giản trước. Các bạn nên phân chia từ vựng thể thao mạo hiểm tiếng Anh thành các nhóm từ có liên quan đến nhau để đảm bảo học từ vựng được tốt nhất.

Học theo từng câu hoặc viết thành từng đoạn văn

Học theo từng câu hoặc viết thành từng đoạn văn sẽ giúp các bạn nhớ từ vựng dễ hơn khi đưa từ vựng đó vào một câu với các ngữ cảnh cụ thể

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là toàn bộ từ vựng thể thao mạo hiểm tiếng Anh và một số phương pháp ghi nhớ từ vựng về những môn thể thao mạo hiểm bằng tiếng Anh hiệu quả. Các bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều chủ đề từ vựng khác nhau trong Hack Não 1500 – Cuốn sách học từ vựng tiếng Anh bán chạy Top 1 Tiki năm 2018 và 2019. 

Step Up chúc bạn học tập tốt!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

 

Từ vựng về du lịch trong tiếng Anh mới nhất

Từ vựng về du lịch trong tiếng Anh mới nhất

Du lịch hay “đi phượt” là đam mê của rất nhiều người, không chỉ riêng giới trẻ hiện nay. Mỗi mùa, mỗi địa điểm, mỗi thức đặc sản đều có một nét độc đáo, riêng biệt để chúng ta khám phá trong mỗi chuyến du lịch. Hôm nay, hãy cùng Step Up điểm qua những từ vựng về du lịch trong tiếng Anh cập nhật nhất nhé.

1. Từ vựng về du lịch trong tiếng Anh phổ biến 

Là một tín đồ du lịch, chắc hẳn bạn không thể bỏ qua những từ vựng về du lịch trong tiếng Anh dưới đây. Những từ này sẽ cực kỳ hữu dụng trong mỗi chuyến đi của bạn đấy.

Từ vựng về du lịch trong tiếng Anh

  • Passport: hộ chiếu
  • International tourist: khách du lịch quốc tế
  • UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
  • Bus schedule: lịch trình xe buýt
  • Round trip: chuyến bay khứ hồi
  • Ticket: vé
  • Tourism: ngành du lịch
  • Inclusive tour: tour du lịch trọn gói
  • Boarding pass: vé lên máy bay của khách hàng
  • Rail schedule: lịch trình tàu hỏa
  • Retail Travel Agency: đại lý dịch vụ du lịch
  • Compensation: tiền bồi thường
  • One way trip: chuyến bay 1 chiều
  • Destination: điểm đến
  • Low Season:  mùa vắng khách
  • Travel Trade: kinh doanh du lịch
  • Airline route map: sơ đồ các tuyến bay
  • Tourist: khách du lịch
  • Excursion/promotion airfare: vé máy bay giá rẻ
  • Guide book: sách hướng Susie
  • Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
  • Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch
  • Travel Advisories: thông tin cảnh báo du lịch
  • Traveller: khách du lịch
  • SGLB: phòng đơn 1 người
  • Cancellation penalty: phạt do huỷ chuyến
  • Deposit: đặt cọc
  • Source market: thị trường nguồn
  • Single supplement: Tiền thu thêm phòng đơn
  • High season: mùa cao điểm
  • TRPB: phòng Susieh cho 3 người
  • Domestic travel: du lịch nội địa
  • Baggage allowance: số cân hành lý cho phép
  • Airline schedule: lịch trình bay
  • Transfer: vận chuyển (hành khách)
  • Geographic features: đặc điểm địa lý
  • Check-in: thủ tục vào cửa
  • Tour guide: hướng Susie viên du lịch
  • Complimentary: đồ/dịch vụ miễn phí, đi kèm
  • Itinerary: lịch trình
  • Visa: thị thực
  • Commission: tiền hoa hồng
  • Booking file: thông tin đặt chỗ của khách hàng
  • TWNB: phòng Susieh cho 2 người
  • Timetable: lịch trình
  • Embassy of Vietnam: Đại sứ quán Việt Nam
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Các cụm từ vựng Tiếng Anh về du lịch hấp dẫn

Ngoài các từ vựng trên, trong chủ đề tiếng Anh du lịch có rất nhiều cụm từ vựng ý nghĩa bạn nên ghi lại vào sổ tay của mình. Cùng khám phá xem những cụm từ vựng về du lịch trong tiếng Anh mà người bản xứ hay dùng là gì nhé.

Cụm từ vựng về du lịch trong tiếng Anh 

  • Red-eye flight: các chuyến bay xuất phát vào ban đêm.
  • Go on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage: đi/được đi nghỉ mát/nghỉ phép/hưởng tuần trăng mật/quan sát động vật hoang dã/đi chơi xa/đi theo tour/đi biển/đi hành hương
  • Have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year: nghỉ mát/nghỉ ngơi/nghỉ làm một ngày/nghỉ ngắt quãng 1 năm sau khi ra trường
  • A full plate: lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh rỗi.
  • Hire/rent a car/moped/bicycle: thuê/mướn xe hơi/xe máy/xe đạp
  • Sunday driver: người tài xế thường hay lái xe chậm, lòng vòng và bắt khách dạo.
  • Cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ ngang chuyến đi/kỳ nghỉ
  • Pit stop: dừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh…
  • Get a move on: hãy di chuyển nhanh hơn.
  • Call it a day: kết thúc những hoạt động của 1 ngày, trở về phòng, khách sạn.
  • Plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình
  • Rent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nghỉ
  • Pedal to the metal: thúc giục, tăng tốc.

  • Travel light: du lịch gọn nhẹ (tức là không mang quá nhiều đồ, chỉ mang những thứ cần thiết)
  • Backseat driver: để chỉ những hành khách thường xuyên phàn nàn hay chỉ trích người lái xe.
  • Order/call room service: đặt/gọi dịch vụ phòng
  • One for the road: ăn uống thêm một chút gì đó trước khi khởi hành.
  • Have/make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ
  • Go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing: đi phượt/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan
  • Check into/out of a hotel/a motel/your room: nhận/trả phòng khách san/phòng của bạn
  • Book accommodation/a hotel room/a flight/tickets: đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé máy bay
  • Watch your back: cẩn thận và chú ý tới những người xung quanh.
  • Hit the road: khởi hành, bắt đầu 1 chuyến đi.
  • Live out of a suitcase: liên tục di chuyển từ địa điểm này qua địa điểm khác.
  • Running on fumes: di chuyển hoặc đi lại với rất ít xăng còn lại ở trong bình.
  • Stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan: nghỉ ở khách sạn/ở trên giường với bữa sáng/ở nhà nghỉ/ở biệt thự/kỳ nghỉ ở nhà/kỳ nghỉ trên xe gia đình
  • Fleabag motel/roach motel: 1 phòng trọ giá rẻ, tồi tàn.
  • Off track or off the beaten path: lạc đường, đi nhầm đường
  • Pack/unpack your bags/suitcase: đóng gói/mở túi xách/va-li
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

 

3. Các mẫu câu tiếng Anh cần thiết khi đi du lịch

Khi đi du lịch nước ngoài, đặc biệt là các nước nói tiếng Anh, bạn sẽ cần đến những mẫu câu thông dụng dưới đây để chuyến đi của bạn được suôn sẻ. Hãy bỏ túi ngay những mẫu câu dùng từ vựng về du lịch trong tiếng Anh dưới đây nhé.

Mẫu câu dùng từ vựng về du lịch trong tiếng Anh 

  • Do you have any perishable food items?: Anh/chị có mang bất cứ loại thức ăn dễ hỏng nào không?
  • Your passport and ticket, please!: Xin vui lòng cho xem hộ chiếu, vé máy bay!
  • Do you have any vacancies?: Còn phòng trống không?
  • How many bags are you checking in?: Anh/Chị sẽ ký gửi bao nhiêu túi hành lý?
  • How many guests do you want to book?: Quý khách muốn đặt phòng cho bao nhiêu người?
  • Can you take me to the airport, please?: Anh có thể đưa tôi đến sân bay được chứ?
  • I’d like to reserve two seats to…: Tôi muốn đặt 2 ghế đi…
  • Do you have a carry on?: Anh/chị có hành lý xách tay nào không?
  • I’m lost: Tôi bị lạc đường.
  • How much does this/How much is this cost?: Cái này giá bao nhiêu?
  • I’d like to check out, please: Tôi muốn trả phòng.
  • Where is the exchange, please?: Có thể đổi tiền ở đâu?
  • I would like to book a room: Tôi muốn đặt phòng.
  • I need a doctor: Tôi cần gặp bác sĩ.
  • Where are you flying to?: Anh/chị dự định sẽ bay chuyến tới đâu?
  • Are you carrying any liquids: Anh/Chị có mang theo chất lỏng nào không?
  • I’d like a single room: Tôi muốn đặt phòng đơn.

  • I need help: Tôi cần sự giúp đỡ.
  • Will that be one way or round trip?: Anh/Chị muốn vé 1 chiều hay khứ hồi?
  • Please call the British Embassy Hanoi: Làm ơn hãy gọi cho Đại Sứ quán Anh ở Hà Nội.
  • Do you have a reservation?: Quý khách đã đặt phòng trước rồi đúng không ạ?
  • Where is the nearest bathroom?: Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu vậy?
  • Please call the police: Làm ơn hãy gọi cảnh sát giúp tôi.
  • Do you have this item in stock?: Anh/chị còn mặt hàng loại này không?
  • Excuse me,…: Làm phiền, cho tôi hỏi…
  • Where can I find a train/metro?: Tôi có thể tìm tàu/tàu điện ngầm ở đâu vậy?
  • I’d like a room for 3 nights, please?: Tôi muốn đặt một phòng trong 3 đêm.

Xem thêm:

4. Đoạn hội thoại dùng từ vựng về du lịch trong tiếng Anh

Việc luyện tập các đoạn hội thoại có sẵn là một cách hiệu quả để nhớ cách dùng các từ và cụm từ, cũng như cách diễn đạt trong tiếng đấy. Bạn hãy tham khảo đoạn hội thoại sau và thực hành đọc thành tiếng để học từ vựng về du lịch trong tiếng Anh nhé.

Agent: Good afternoon! Where are you flying to today?

(Chào buổi chiều! Xin hỏi quý khách bay đi đâu hôm nay ạ?)

Susie: Los Angeles.

(Tôi đi Los Angeles.)

Agent: May I have your passport, please?

(Tôi có thể xem hộ chiếu của quý khách được không ạ?)

Susie: Here you go.

(Hộ chiếu của tôi đây.)

Agent: Are you checking any bags?

(Quý khách có ký gửi hành lý nào không ạ?)

Susie: Just this one.

(Tôi chỉ có mỗi chiếc (túi) này thôi.)

Agent: OK, please place your bag on the scale.

(Vâng, làm ơn để túi của quý khách lên cân.)

Susie: I have a stopover in Chicago – do I need to pick up my luggage there?

(Tôi có dừng ở trạm Chicago – tôi có phải nhận hành lý của mình ở đây không?)

Agent: No, it’ll go straight through to Los Angeles. Here are your boarding passes – your flight leaves from gate 15A and it’ll begin boarding at 3:20. Your seat number is 26E.

(Không, hành lý của quý khách sẽ đi thẳng đến Los Angeles. Đây là thẻ lên máy bay của quý khách – chuyến bay của quý khách khởi hành từ cổng 15A và sẽ bắt đầu lên máy bay lúc 3:20. Số ghế của quý khách là 26E.)

Susie: Thanks.

(Xin cảm ơn.)

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là tổng hợp từ vựng về du lịch trong tiếng Anh. Để có thể học tiếng Anh giao tiếp một cách hiệu quả nhất, bạn nên tham khảo cách luyện nghe tiếng Anh từ A đến Z. Step Up chúc bạn học giỏi tiếng Anh và có những chuyến du lịch thật đáng nhớ.

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI