Rate this post

Trong bối cảnh hội nhập và toàn cầu hóa ngày nay, nhập cư và di cư quốc tế đã trở thành một trong số những vấn đề lớn của thời đại. Hai hoạt động này có nhiều đóng góp cho nền kinh tế thế giới nói chung, ngay cả trong điều kiện khủng hoảng tài chính toàn cầu. Tuy nhiên, ngôn ngữ là rào cản lớn lớn của quá trình nhập cư và di cư. Cùng Step Up tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư trong bài viết dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư

Nhập cư và di cư cả hai là sự di chuyển của người dân từ nước này sang nước khác. Nhập cư là hành động đến để sống từ nước ngoài. Còn di cư là hành động đi xa và định cư vĩnh viễn ở nước ngoài.

Từ vựng tiếng Anh về di cư và nhập cư

Cùng điểm qua những từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư cơ bản sau đây:

  • Immigrant: người nhập cư
  • Emigrant: người di cư
  • Immigrate: nhập cư
  • Immigration: sự nhập cư
  • Refugee: người tị nạn
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Tìm hiểu thêm chủ đề: Từ vựng tiếng Anh về du lịch

2. Những cụm từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư

Để hỗ trợ cho cuộc đàm thoại tiếng Anh về chủ đề nhập cư và di cư trở nên phong phú thì chúng ta cùng xem những cụm từ về nhập cư và di cư trong tiếng Anh Step up đưa ra dưới đây có gì đặc sắc nhé!

  • Illegal immigrants: người nhập cư bất hợp pháp
  • Economic migrants: người nhập cư mục đích kinh tế (kiếm nhiều tiền hơn)
  • Migrant workers: lao động nhập cư( xuất khẩu )
  • Immigrant community/population: cộng đồng người nhập cư
  • Influx of immigrants: dòng người nhập cư (tiêu cực)
  • Firstgeneration immigrant: người nhập cư thế hệ đầu tiên

Từ vựng tiếng Anh về di cư và nhập cư

Tìm hiểu thêm chủ đề: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

3. Từ vựng tiếng Anh lập luận về nhập cư

Người nhập cư giúp tạo thêm nhiều việc làm, tăng nhu cầu các dịch vụ và sản phẩm, và lấp đầy khoảng trống nhân lực của nhiều nước trên thế giới. Bên cạnh những lợi ích to lớn vẫn còn tồn tại song song những ảnh hưởng tiêu cực. 

Cùng tìm tiểu qua bộ từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư để biết cách lập luận về tình trạng nhập cư nhé:

Lập luận ủng hộ sự nhập cư

  • Economic benefits: lợi ích kinh tế
  • Dynamism: sự năng động
  • Unskilled labour: lao động không có tay nghề
  • Skilled labour: lao động có tay nghề
  • Childcare: chăm sóc trẻ em
  • Boost the economy: thúc đẩy nền kinh tế

Ví dụ:

  • Skilled labor with high qualifications in many fields can make up for the shortage of human resources in the host country.

(Lao động lành nghề, trình độ cao trong nhiều lĩnh vực có thể bù đắp cho sự thiếu hụt nguồn nhân lực của nước sở tại.)

  • According to some statistics in 2019, immigration helps boost the world’s economy, creating economic dynamism.

(Lao động lành nghề, trình độ cao trong nhiều lĩnh vực có thể bù đắp cho sự thiếu hụt nguồn nhân lực của nước sở tại.)

Từ vựng tiếng Anh về di cư và nhập cư

Lập luận phản đối sự nhập cư

Như trên đã nói, tình trạng nhập cư còn tồn tại những ảnh hưởng tiêu cực nhất định, điển hình như: số lượng người nhập cư ồ ạt gây tình trạng quá tải về hạ tầng y tế, giáo dục, giao thông. 

Dưới đây là một số từ vựng sử dụng trong những lập luận phản đối vấn đề nhập cư:

  • Integration: sự hội nhập
  • Local services and jobs: các tiện ích ở địa phương và công việc
  • Claim benefits/social housing: đòi hỏi về lợi ích và nhu cầu nhà ở xã hội
  • School: trường học
  • Language: ngôn ngữ
  • Loss of trained workers: chảy máu chất xám
  • Population explosion: bùng nổ dân số

Ví dụ: 

  • The number of immigrants has caused a population explosion, overloaded health, education and transportation infrastructure.

(Lượng người nhập cư kéo theo sự bùng nổ dân số, cơ sở hạ tầng y tế, giáo dục và giao thông quá tải.)

  • Local services and jobs are lacking due to the influx of immigrants.

(Các dịch vụ và việc làm địa phương đang thiếu do làn sóng nhập cư.)

4. Từ vựng tiếng Anh về giải pháp nhập cư và di cư

Với những lập luận trái chiều ở bên trên thì chúng ta cần những giải pháp cho tình trạng này. Cùng tìm hiểu xem từ vựng tiếng Anh về giải pháp nhập cư và di cư

Từ vựng tiếng Anh về di cư và nhập cư

  • Taxes and law: thuế và luật pháp
  • Language requirements: yêu cầu về ngôn ngữ
  • Deportation: sự trục xuất
  • Quota: hạn ngạch
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư.Step Up hy vọng đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin bổ ích nhất. Đồng thời, giúp bạn tự tin giao tiếp và thực hành các bài học liên quan về chủ đề này.

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI








Comments

comments