Là một đất nước nhiệt đới, Việt Nam có hệ sinh thái rau củ quả đa dạng phong phú với nhiều loại khác nhau. Những lợi ích và giá trị dinh dưỡng từ các loại rau củ đem đến cho chúng ta là không thể phủ nhận. Bạn có biết gọi tên những loại rau củ bằng tiếng Anh không? Cùng Step Up tìm hiểu trọn bộ từ vựng tiếng Anh về rau củ ngay trong bài viết dưới đây nhé.
1. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ quả
Bạn là người yêu thích nấu ăn? Rau hành, thì là, ắp cải, khổ qua,… có quá nhiều loại nguyên liệu trong món ăn Việt Nam mà bạn không biết gọi tên chúng tiếng Anh thế nào? Việc nắm bắt được các từ vựng tiếng Anh về rau củ giúp bạn dễ dàng đi mua sắm nguyên liệu làm bếp trong các siêu thị lớn. Đặc biệt đối với nhân viên khối ẩm thực thì trao dồi kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng là việc làm cần thiết.
Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả không khó học nếu các bạn biết cách học cũng như tìm được tài liệu, phương pháp học từ vựng phù hợp. Sau đây, Step Up sẽ gửi đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh về rau củ chi tiết nhất, trong đó, chúng ta sẽ tập trung tìm hiểu tên gọi tiếng Anh của các loại rau trước nhé!
Các loại rau
Hầu hết các loại rau chúng ta thường thấy ở Việt Nam đều có tên gọi tiếng Anh, cùng tìm hiểu nhé!
Amaranth: rau dền
Asparagus: măng tây
Broccoli: súp lơ xanh
Bean – sprouts: giá đỗ
Bamboo shoot: măng
Butternut squash: bí rợ hồ lô
Bok choy: rau cải thìa
Bitter gourd: mướp đắng/ khổ qua
Basil: rau húng quế
Cauliflower: súp lơ
Cabbage: rau bắp cải
Celery: rau cần tây
Cress: rau mầm
Coriander: cây rau mùi
Chinese cabbage: rau cải thảo
Chives: rau hẹ
Dill: rau thì là
Escarole: rau diếp mạ
Centella:rau má
Fennel: rau thì là
Gourd: quả bầu
Green vegetable: rau xanh
Horse-radish: cải gia vị
Corn: bắp ngô
Chayote: quả su su
Kale: cải xoăn
Katuk: rau ngót
Lettuce: rau xà lách
Loofah: quả mướp
Mushroom: nấm
Malabar spinach: rau mồng tơi
Marrow: rau bí xanh/ bí đao
Mustard green: rau cải cay
Olive: quả ô – liu
Cucumber: quả dưa chuột
Polygonum: rau răm
Pumpkin: quả bí ngô
Pak choy: rau cải thìa
Parsnip: củ cải
Purslane: rau sam
Parsley: rau mùi tây/ rau ngò tây
Squashes: quả bí
Sargasso: rau mơ
Sweet potato bud: rau lang
Seaweed: rong biển
Spinach: rau chân vịt/ rau bi –a
Swiss chard: cải cầu vồng
Tomato: quả cà chua
Turnip: củ cải
Watercress: rau cải xoong
Water morning glory: rau muống
Radish: cải củ
Radicchio: cải bắp tím
Zucchini: bí ngòi
Các loại củ quả
Beet: củ cải đường
Aubergine: cà tím
Carrot: củ cà rốt
Eggplant: cà tím
Kohlrabi: củ su hào
Leek: tỏi tây
Potato: khoai tây
Sweet potato: khoai lang
Yam: khoai
Taro: khoai sọ
Các loại nấm
Mushroom: nấm
Abalone mushrooms: nấm bào ngư
Black fungus:nấm mộc nhĩ đen
Enokitake:nấm kim châm
Fatty mushrooms:nấm mỡ
Ganoderma:nấm linh chi
King oyster mushroom:nấm đùi gà
Melaleuca mushroom:nấm tràm
Seafood Mushrooms:nấm hải sản
Straw mushrooms:nấm rơm
White fungus:nấm tuyết
Các loại trái cây
Apple: quả táo
Apricot: quả mơ
Avocado: quả bơ
Banana: quả chuối
Blackberry: quả mâm xôi
Blackcurrant:quả lý chua
Blueberry: quả việt quất
Boysenberry: quả mâm xôi lai
Cherry: quả anh đào
Coconut: quả dừa
Fig: quả sung
Grape: quả nho
Grapefruit:quả bưởi
Kiwifruit: quả kiwi
Lemon:quả chanh vàng
Lime: quả chanh xanh
Lychee: quả vải
Mandarin: quả sầu riêng
Mango: quả xoài
Melon: quả dưa hấu
Nectarine: quả đào mận
Orange: quả cam
Papaya: quả đu đủ
Passion fruit: quả chanh dây
Peach: quả đào
Pear: quả lê
Pineapple:quả dứa
Plum: quả mận
Pomegranate: quả lựu
Quince: quả mộc qua
Raspberry: quả phúc bồn tử
Strawberry: quả dâu
Watermelon:quả dưa hấu
Các loại đậu hạt
Cùng với các loại rau xanh, củ quả thì các loại hạt, đậu cũng là một nguồn dinh dưỡng lành mạnh không thể thiếu đối với sức khỏe con người. Các loại hạt chứa nhiều Protein giàu dinh dưỡng, góp phần ngăn chặn bệnh tim mạch, nguy cơ ung thư, tiểu đường, kiểm soát cân nặng. Việc nắm vững các từ vựng tiếng Anh về rau củ quả không những làm phong phú vốn từ vựng của bạn, mà còn giúp bạntự tin giao tiếp tiếng Anh hơn. Còn chần chừ gì mà không tham khảo kho từ vựng về các loại củ quả sau đây do Step Up sưu tầm?
Almond: hạt hạnh nhân
Brazil nut: hạt quả hạch Brazil
Cashew: hạt điều
Chestnut: hạt dẻ
Chia seed:hạt chia
Flax seed: hạt lanh
Hazelnut: hạt phỉ
Hemp seed: hạt gai dầu
Kola nut: hạt cô la
Macadamia nut: hạt mắc ca
Peanut: hạt lạc
Pecan: hạt hồ đào
Pine nut: hạt thông
Pistachio: hạt dẻ, hạt dẻ cười
Pumpkin seed: hạt bí
Walnut: hạt/quả óc chó
Black bean: đậu đen
Bean: đậu
Kidney bean: đậu đỏ
Okra: đậu bắp
String bean/ Green bean: đậu Cô-ve
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Mẫu hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
Trong các hội thoại, chúng ta có thể vận dụng từ vựng tiếng Anh về rau củ quả ra sao nhỉ? Cùng xem mẫu hội thoại dưới đây nhé.
Shop-assistant: Good morning! Do you need any help?
NVBH (nhân viên bán hàng): Chào buổi sáng! Chị có cần giúp đỡ gì không?
Customer: Good morning. I would like to buy some vegetables.
Khách hàng: Chào buổi sáng. Chị muốn mua rau củ.
Shop-assistant: We have every type of vegetables. We have cucumbers, cabbages, tomatoes,…
NVBH: Chúng em có mọi loại rau củ ạ. Chúng em có dưa chuột, bắp cải, cà chua,…
Customer: Cool! Can I have 1 kg of potatoes? And 6 tomatoes too?
Khách hàng: Tuyệt! Cho chị 1 cân khoai tây được không? Và 6 quả cà chua nữa nhé?
Shop-assistant: Sure. Here you go. Do you want to get some greens too? Or perhaps some nuts?
NVBH: Vâng ạ. Của chị đây ạ. Chị có muốn mua cả rau không ạ? Hay là một chút hạt ạ?
Customer: What do you suggest?
Khách hàng: Em có gợi ý gì không?
Shop-assistant: We have lots of fresh kale, broccoli, lettuce… They are our best-sellers. As for nuts, we have delicious almonds, peanuts, beans,…
NVBH: Chúng em có nhiều cải xoăn, súp lơ, rau bắp cải tươi… Đấy là những hàng bán chạy nhất của chúng em ạ. Còn về hạt thì chúng em có nhiều hạt hạnh nhân, lạc, đậu ngon ạ.
Customer: I’ll take a bunch of kale and lettuce, please. Maybe next time I’ll try the other vegetables. Oh wait, I want to buy some oranges for my kids. 2kg please. That’ll be it.
Khách hàng: Làm ơn cho chị sẽ lấy một bó cải xoăn và rau bắp cải nhé. Có lẽ lần sau chị sẽ thử các loại rau khác. À quên, chị muốn mua cam cho con chị nữa. Làm ơn cho chị 2 cân nhé. Thế thôi nhé.
Shop-assistant. Great. Here you go. That’ll be $24,85.
NVBH: Tuyệt. Của chị đây ạ. Tổng cộng là 24,85 đô.
Customer: There you go. Thank you, good bye.
Khách hàng: Của em đây. Cảm ơn em, tạm biệt nhé.
Shop-assistant: Thank you for coming!
NVBH: Cảm ơn chị vì đã đến!
3. Cách học từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ quả hiệu quả
Chúng ta đều biết, từ vựng là cội nguồn của giao tiếp tiếng Anh, bởi vậy việc học từ vựng là vô cùng cần thiết. Bạn dành bao nhiêu thời gian cho học từ vựng? Phương pháp của bạn có đang thực sự hiệu quả không? Hôm nay Step Up sẽ giới thiệu đến bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh dựa trên bối cảnh hiệu quả để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về rau củ quả.
Học tiếng Anh qua chuyện chêm
Hiểu đơn giản thì học tiếng Anh qua chuyện chêm là việc chúng ta chêm các từ tiếng Anh vào một đoạn văn, câu chuyện bằng tiếng Việt. Từ đó chúng ta có thể dễ dàng đoán nghĩa của từ dựa vào văn cảnh.
Hãy xem ví dụ dưới đây:
“John là bạn thân nhất của tôi. Anh ấy là thợ sửa ô tô chuyên nghiệp với nhiều skills điêu luyện. Công việc này là his dream, anh ấy đã follow nó suốt 5 năm qua. Sau 3 năm làm việc tại công ty, John được cử sang country khác. Từ đó anh ấy sinh sống làm làm việc abroad. Nó khiến chúng tôi không thể gặp nhau.”
Từ vựng học được:
Skill: kỹ năng
Dream: ước mơ
Follow: theo đuổi
Country: quốc gia
Aboard: ở nước ngoài
Phương pháp học trên do người Do Thái sáng tạo ra và đã được Step Up ứng dụng rất thành công trong cuốn sách Hack Não 1500. Ngoài áp dụng phương pháp trên, sách còn có những hình ảnh và audio sinh động giúp người học nhớ được lâu hơn.
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Trên đây Step Up đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về rau củ quả. Hãy tự làm cho mình một cuốn sổ ghi chú từ vựng nhỏ xinh để có thể lấy ra ôn tập bất cứ lúc nào nhé. Chúc các bạn học tập tốt!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Nếu bạn đang muốn học tiếng Anh chuyên ngành hải quan để:
Trang bị cho mình lượng kiến thức trước buổi phỏng vấn;
Nắm rõ các thuật ngữ để giao tiếp khách nước ngoài;
Hay đơn giản là muốn nâng cao vốn hiểu biết về chuyên ngành này.
Vậy thì bài chia sẻ của Step Updưới đây chính là giải pháp cho bạn. Nhanh chóng nắm chắc bộ từ vựng tiếng Anh này để phục vụ công việc của mình bạn nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hải quan
Nếu bạn là một sinh viên đang theo học hay một nhân viên làm việc trong ngành hải quan thì không thể thiếu tiếng Anh chuyên ngành. Tiếng Anh chuyên ngành giúp bạn tự tin giao tiếp với khách nước ngoài và nhận được thiện cảm từ khách hàng. Bên cạnh đó, bạn sẽ dễ dàng thăng chức nếu có kỹ năng tiếng Anh tốt.
Dưới đây là những từ vựng về tiếng Anh chuyên ngành hải quan bạn không nên bỏ qua:
STT
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hải quan
Dịch nghĩa
1
Automatic duty payment mechanisms
Cơ chế nộp thuế tự động
2
Customs
Ngành hải quan
3
Customs agency
Sở hải quan
4
Customs clearance
Thông quan
5
Customs clearance
Thông quan
6
Customs declaration
Khai báo hải quan
7
Customs declaration form
Tờ khai hải quan
8
Declare
Khai báo hàng
9
Department
Cục
10
Filling declaration
Điền các khai báo
11
General Department
Tổng cục
12
Import Duties and Customs
Thuế nhập khẩu và hải quan
13
Internet Declaration Environment
Môi trường khai báo qua Internet
14
Multimodal transportation
Vận tải đa phương thức
15
Non – tariff zones
Khu phi thuế quan
16
On – line duty payment system
Hệ thống nộp thuế trực tuyến
17
Packing list
Phiếu đóng gói hàng
18
Post – release duty payment
Nộp thuế sau khi giải phóng hàng
19
Pre – Entry Clearance
Thông quan trước khi hàng đến trước khi tàu cập cảng
20
Shipping agent
Đại lý tàu biển
21
Simplified Express Consignment Clearance
Thông quan hàng chuyển phát nhanh được đơn giản hóa
22
The cargo clearance network
Hệ thống thông quan hàng hoá
23
Transmitted manifest to the customs
Truyền manifest cho hải quan
24
Via the internet
Thông qua internet
25
Waybill
Vận đơn
FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Khi làm việc trong lĩnh vực hải quan, bạn sẽ bắt gặp nhiều cụm từ hay những thuật ngữ chuyên ngành. Dưới đây là những tổng hợp của Step Up về cụm từ tiếng Anh chuyên ngành hải quan thông dụng nhất:
STT
Cụm từ tiếng Anh chuyên ngành hải quan
Dịch nghĩa
1
Look up customs declaration
Tra cứu tờ khai hải quan
2
Check Customs declaration code
Kiểm tra hải quan
3
Customs declaration code
Mã tờ khai hải quan
4
Look up customs fees
Tra cứu lệ phí hải quan
5
Customs newspaper
Báo hải quan
6
Customs address
Địa chỉ hải quan
7
Look up customs business information
Tra cứu thông tin doanh nghiệp hải quan
9
Provisions of customs procedures for postal matters and parcels.
Quy định thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện
10
Quang Ninh Customs Department Party Committee
Đảng bộ Cục Hải quan Quảng Ninh
11
Inspection and reflection of enterprises facing customs procedures
Kiểm tra và phản ánh doanh nghiệp kêu vướng mắc thủ tục hải quan
12
News and event related to Customs
Tin tức sự kiện liên quan đến Hải quan
13
Website of Provincial Customs Department
Website cục Hải quan tỉnh
14
The provisions of entry
Các quy định về nhập cảnh
15
Knowledge about Customs
Kiến thức về Hải quan
16
Customs value
Trị giá Hải quan
17
The management process of customs procedures for imported goods
Quy trình cơ quản của thủ tục hải quan hàng hóa nhập khẩu
3. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hải quan
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu các từ vựng và cụm từ tiếng Anh chuyên ngành hải quan. Nếu chỉ học từ vựng bằng phương pháp thông thường thì rất khó có thể ghi nhớ khối lượng từ vựng này. Dưới đây, Step up sẽ chia sẻ tới các bạn những phương pháp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải hiệu quả:
Học với flashcard
Flashcard là phương pháp học tiếng Anh không còn xa lạ, được nhiều người sử dụng để học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày.
Flashcard có 2 mặt. Khi học từ vựng tiếng Anh về hải quan, một bạn bạn viết từ vựng cần học; Mặt còn lại ghi định nghĩa tiếng Việt và thêm ảnh minh họa cho từ vựng đó. Những thông tin bằng hình ảnh sẽ được não bộ ghi nhớ lâu hơn văn bản thông thường.
Hãy đặt những tấm flashcard ở nơi gần nhất để có thể “chạm mặt” chúng thường xuyên. Điều này sẽ giúp từ vựng đi sâu vào não bộ.
Áp dụng trong giao tiếp
Đúng vậy, chỉ có nói nhiều chúng ta mới nhớ từ được lâu. Sau khi học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hải quan xong, bạn hãy áp dụng ngày chúng trong giao tiếp.
Nếu bạn là sinh viên học chuyên ngành hải quan thì còn ngại gì mà không giao tiếp với bạn học bằng tiếng Anh chuyên ngành. Hay bạn chỉ đơn giản là người tìm hiểu về lĩnh vực này thì cũng có thể giao tiếp với mọi người xung quanh. Vừ bổ sung từ vựng lại có thêm chủ đề giao tiếp.
Ôn luyện từ vựng thường xuyên
Bạn sẽ không thể học từ vựng một lần mà nhớ được ngay nếu bạn không phải là một thiên tài. Giải pháp đơn giản mà hiệu quả nhất chính là ôn luyện thường xuyên. Nếu từ nào chưa nhớ, bạn có thể học nó 10-15 lần hoặc hơn thế. Việc bạn chưa ghi nhớ được từ vựng là do bạn học chưa đủ nhiều mà thôi. “Có công mài sắt có ngày nên kim” đúng không!
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Trên đây là toàn bộ chia sẻ của Step Up về tiếng Anh chuyên ngành hải quan. Hy vọng bài viết giúp các bạn bổ sung thêm lượng kiến thức tiếng Anh chuyên ngành cho mình. Ngoài ra, bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều lĩnh vực, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khác trong Hack Não 1500. Đây là cuốn sách từ vựng bán chạy Top 1 Tiki năm 2018 với hình ảnh, âm thanh sinh động kết hợp với app luyện phát âm chuẩn giọng bản xứ.
Step Up chúc các bạn thành công!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Với sự phát triển của xã hội như hiện nay, ô tô đã trở thành phương tiện đi lại chính trên toàn thế giới. Vậy ô tô có cấu tạo như thế nào? Nguyên lý hoạt động của chúng ra sao? Cùng Step Up đi tìm câu trả lời qua bộ từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô dưới đây nhé!
1. Từ vựng iếng Anh về các loại xe ô tô thường gặp
Khi tham gia giao thông, bạn trông thấy rất nhiều loại xe ô tô khác nhau. Tuy nhiên bạn lại không biết gọi tên chúng ra sao?
Cùng liệt kê các loại xe ô tô thường gặp trong tiếng Anh nhé:
Convertible: xe mui trần
Hatchback: xe Hatchback
Jeep: xe jeep
Limousine : xe limo
Minivan: xe van
Pickup truck: xe bán tải
Sedan: xe Sedan
Sports car: xe thể thao
Station wagon: xe Wagon
Truck: xe tải
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Xe ô tô được cấu tạo từ rất nhiều linh kiện các nhau, vì vậy sẽ có rất nhiều từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô. Để các bạn dễ dàng học thuộc từ vựng hơn, chúng mình cùng chia nhỏ chúng theo các nhóm khác nhau nhé. Học ngay thôi!
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô: Bảng điều khiển
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Speedometer
Đồng hồ đo tốc độ
2
Odometer
Đồng hồ đo quãng đường xe đã đi
3
Steering column
Trụ lái
4
Steering Wheel
Tay lái
5
Power steering
Tay lái trợ lực
6
Tape deck
Máy phát cát-sét
7
Cruise control
Hệ thống điều khiển hành trình
8
Horn
Còi
9
Ignition
Bộ phận khởi động
10
Vent
Lỗ thông hơi
11
Navigation System
Hệ thống điều hướng
12
Radio
Đài
13
CD player
Máy phát nhạc
14
Heater
Máy sưởi
15
Air conditioning
Điều hòa
16
Shoulder harness
Dây an toàn
17
Armrest
Cái tựa tay
18
Headrest
Chỗ tựa đầu
19
Seat
Chỗ ngồi, ghế ngồi
20
Seat belt
Dây an toàn
21
Power outlet
Ổ cắm điện
22
Glove compartment
Ngăn chứa đồ nhỏ
23
Emergency Brake
Phanh khẩn cấp
24
Brake
Phanh
25
Accelerator
Chân ga
26
Automatic transmission
Hộp số tự động
27
Gearshift
Cần sang số
28
Manual transmission
Hộp số tay
29
Stick shift
Cần số
30
Clutch
Côn
31
Air bag
Túi khí
32
Dashboard
Bảng đồng hồ
33
Temperature Gauge
Đồng hồ nhiệt độ
34
Handbrake
Phanh tay
35
Tachometer
Đồng hồ đo tốc độ
36
Dish brake
Đĩa phanh
37
Gas gauge
Nhiên liệu kế
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô: phần máy móc
Học ngay từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô để biết các chi tiết máy của ô tô ra sao nhé:
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Bumper
Bộ phận hãm xung
2
Muffler
Bộ tiêu âm
3
Transmission
Hộp số
4
Jumper cables
Dây mồi khởi động
5
Engine
Động cơ
6
Fuel injection system
Hệ thống phun xăng
7
Fuel pipe
Ống dẫn nhiên liệu
8
Radiator
Bộ tản nhiệt
9
Radiator hose
Ống tản nhiệt
10
Alternator
Máy phát điện
11
Defroster
Hệ thống làm tan băng
12
Shock absorber
Bộ giảm xóc
13
Crankcase
Các-te động cơ
14
Oil pan
Các-te dầu
15
Master cylinder
Xy lanh chính
16
Turbocharger
Bộ tăng áp động cơ
17
Battery
Ắc quy
18
Air pump
Ống bơm hơi
19
Chassis
Sắc xi
20
Tire pressure
Áp suất lốp
21
Coolant reservoir
Bình chứa chất làm mát
22
Suspension
Hệ thống treo
23
Carburetor
Bộ chế hòa khí
24
Exhaust system
Hệ thống ống xả (pô xe)
25
Parking sensor
Bộ cảm biến tiến lùi
26
Spark plugs
Bugi đánh lửa
27
Nozzle
Vòi bơm xăng
28
Radiator hose
Ống nước giải nhiệt
29
Fuse box
Hộp cầu chì
30
Rear axle
Cầu sau
31
Line shaft
Trục truyền động chính
32
Distributor
Bộ chia điện
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô: đèn và gương
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Headlight
Đèn pha
2
Turn signal
Đèn báo rẽ
3
Parking light
Đèn báo đỗ
4
Side mirror
Gương chiếu hậu
5
Tail light
Đèn hậu
6
Brake light
Đèn phanh
7
Backup light
Đèn lùi xe
8
Flare
Đèn báo khói
9
Warning lights
Đèn cảnh báo
10
Outside mirror
Gương chiếu hậu
11
Indicator
Đèn báo hiệu
12
Rearview mirror ˈmɪrə
Kính chiếu sau
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô khác
Ngoài những từ vựng về ô tô trong tiếng Anh kể trên, Step Up sẽ chia sẻ với bạn những từ vựng chuyên sâu hơn, cụ thể hơn.
Cùng điểm qua một số từ vựng tiếng anh về các bộ phận xe khác nhé:
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Air
Khí
2
Air filter
Màng lọc khí
3
Antenna
Ăng ten
4
Back fender
Chắn bùn sau
5
Bodywork
Khung xe
6
Brake fluid reservoir
Bình chứa dầu phanh
7
Cam belt
Dây kéo
8
Coolant
Châm nước giải nhiệt
9
Cylinder head
Nắp máy
10
Dipstick
Que thăm nhớt
11
Door handle
Tay cầm mở cửa
12
Door lock
Khóa cửa
13
Door post
Trụ cửa
14
Exhaust pipe
Ống xả
15
Fan belt
Dây đeo kéo quạt
16
Fender
Cái chắn bùn
17
Front fender
Chắn bùn trước
18
Gas cap
Nắp bình xăng
19
Gas pump
Bơm xăng
20
Gas tank
Bình xăng
21
Grill
Ga lăng tản nhiệt
22
Hood
Mui xe
23
Hubcap
Ốp vành
24
Ignition
Bộ phận đánh lửa
25
Jack
Cái kích
26
License plate
Biển số xe
27
Luggage rack
Khung để hành lý
28
Quarter window
Cửa sổ góc phần tư
29
Rear defroster
Bộ sấy kính sau
30
Rear window
Cửa sổ sau
31
Roof post
Trụ mui
32
Roof rack
Giá nóc
33
Shield
Khiên xe
34
Spare tire
Lốp xe dự phòng
35
Spare wheel
Lốp dự phòng
36
Sunroof
Cửa sổ nóc
37
Tailgate
Cốp xe
38
Tire
Lốp xe
39
Tire iron
Cần nạy vỏ xe
40
Trunk
Cốp xe
41
Visor
Tấm che nắng
42
Wheel
Bánh xe
43
Wheel nuts
Đai ốc bánh xe
44
Window frame
Khung cửa sổ
45
Windshield
Kính chắn gió
46
Windshield washer
Cần gạt nước
47
Wiper
Thanh gạt nước
3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô hiệu quả
Như các bạn đã thấy, từ vựng tiếng Anh về các bộ phận ô tô là chủ đề có rất nhiều từ vựng có mang tính chuyên môn cáo. Chính vì vậy, cách học sao cho có hiệu suất nhất là cực kỳ quan trọng. Dưới đây là 1 số cách Step Up gợi ý một số phương pháp học từ vựng để bạn có thể ghi nhớ từ vựng hiệu quả.
Học từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe qua công việc hàng ngày
Nếu bạn đang học tập chuyên ngành kỹ thuật ô tô hay làm trong gara thì học từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô sẽ dễ dàng hơn rất nhiều. Bạn sẽ gặp những từ vựng về các bộ phận ô tô trong việc học tập hay làm việc hàng ngày. Quá trình đó sẽ lặp đi lặp lại sẽ giúp bạn nhớ từ lâu hơn
Sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày
Hãy áp dụng những từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô vào trong giao tiếp hàng ngày. Đặt từ vựng vào trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau sẽ tạo cho bạn phản xạ vơi stừ vựng và sử dụng từ linh hoạt hơn.
Việc học từ vựng và luyện phát âm chính xác từ vựng sẽ khiến bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh. Điều này cũng sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình giao tiếp, đàm phán với đối tác mà sẽ không khiến họ cảm thấy bối rối trước cách phát âm của bạn.
Thời gian học thuộc từ vựng hợp lý
Theo một số nghiên cứu thị thời gian học tiếng Anh lý tưởng nhất trong ngày là từ 7 giờ 15 phút đến 10 giờ sáng. Hãy thử học từ vựng tiếng các bộ phận xe ô tô vào thời gian này để kiểm chứng kết quả nhé.
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
Trên đây Step Up chia sẻ với bạn bộ từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe ô tô cũng như phương pháp học hiệu quả từ vựng tiếng Anh. Chúc các bạn hack não từ vựng thành công!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Đồ chơi luôn là những đồ vật được các bạn nhỏ yêu thích. Những từ vựng tiếng Anh về đồ chơi dưới đây sẽ giúp bé vừa vui chơi lại vừa nâng cao được vốn từ vựng. Ba mẹ hãy cùng Step Up điểm qua những từ vựng về đồ chơi quen thuộc này, hướng dẫn các bé cách gọi tên của chúng để các bé được trau dồi từ vựng tiếng Anh từ khi còn nhỏ nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh về đồ chơi
Khi còn tấm bé ai mà chẳng chơi quả bóng viên bi, búp bê… đúng không? Những món đồ chơi, những người bạn nhỏ đáng yêu của các bé, hãy để chúng cùng tham gia vào bài học với bé. Cùng điểm qua những từ vựng tiếng Anh về đồ chơi dưới đây nào:
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Aeroplane/plane
Máy bay
2
Balloon
Bóng bay
3
Block
Hình khối
4
Boat
Cái thuyền
5
Bucket
Thùng, xô
6
Card
Thẻ, bài
7
Chess
Cờ
8
Clown
Chú hề
9
Dart
Phi tiêu
10
Dice
Súc sắc
11
Domino
Quân cờ đô-mi-nô
12
Drum
Cái trống
13
Drumsticks
Dùi trống
14
Figurine
Bức tượng nhỏ
15
Frisbee
Dĩa nhựa nhẹ dùng trong trò chơi
16
Flute
Ống sáo
17
Globe
Quả địa cầu
18
Headphone
Tai nghe
19
Jack-in-box
Hộp hình nộm (có lò xo, khi mở nắp hộp thì hình nộm bật lên)
20
Jigsaw puzzle
Trò chơi lắp hình
21
Jukebox
Máy hát tự động
22
Kite
Cái diều
23
Marble
Viên bi
24
Meza
Mê cung
25
Palette
Bảng màu
26
Pinwheel
Chong chóng
27
Puppet
Con rối
28
Pushchair
Xe đẩy
29
Puzzle
Trò chơi ghép hình
30
Robot
Người máy
31
Spade
Cái xẻng
32
Scooter
Xe 2 bánh cho trẻ con
33
Scrabble
Trò chơi xếp chữ
34
Skateboard
Ván trượt
35
Skipping rope
Dây nhảy
36
Slide
Cầu trượt
37
Speaker
Loa
38
Spindle
Con quay
39
Stuffed animal
Thú nhồi bông
40
Swing
Cái đu
41
Tambourine
Trống lục lạc
42
Teddy Bear
Gấu teddy
43
Train
Xe lửa, tàu hỏa
44
Trampoline
Tấm bạt lò xo
45
Truck
Xe tải
46
Rattle
Cái trống lắc
47
Rocking horse
Ngựa gỗ bập bênh
48
Rocket
Tên lửa
49
Rubik cube
Khối rubik
50
Xylophone
Đàn phiến gỗ
51
Yo-Yo
Cái yoyo (đồ chơi trẻ con)
52
Walkie-talkie
Bộ đàm
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Sau khi dạy các bé những từ vựng tiếng Anh về đồ chơi như trên, ba mẹ hãy kiểm tra khả năng ghi nhớ của các bé một chút nhé. Hãy cùng bé làm bài tập sau để ôn lại kiến thức đã học:
Bài tập: Nhìn tranh dưới đây và gọi tên đồ chơi trong tranh bằng tiếng Anh:
Đáp án:
Teddy Bear
Drum
Robot
Rocket
Spindle
Rocking horse
3. Bài hát chủ đề từ vựng tiếng Anh về đồ chơi
Ngoài phương pháp học từ vựng qua bài tập ôn luyện ra, bạn có biết rằng học tiếng Anh qua những bài hát cũng vô cùng hiệu quả. Thông qua những bài hát vui nhộn chúng ta vừa có thể thư giãn với những giai điệu vui tươi, lại vừa học được từ vựng. Đặc biệt là với các bạn nhỏ, chúng rất thích những bài hát, video sinh động.
Cùng học từ vựng tiếng Anh về đồ chơi qua bài hát ngay thôi nào:
Toys Song
Đây là bài hát kể về các đồ chơi của trẻ Có rất nhiều từ vựng tiếng Anh về chơi được nhắc tới như: quả bóng, búp bê, tàu hỏa…Nhịp điệu của bài hát tương đối chậm, giúp nghe nghe và tiếp thu bài hát dễ dàng hơn.
What is it?
Vẫn tiếp tục xoay quanh chủ đề đồ chơi bằng tiếng Anh, tuy nhiên bài hát này thực sự phù hợp với những người mới bắt đầu làm quen với chủ đề này. Hãy chú ý lắng nghe cách phát âm, và bắt chước phát âm chính xác theo nhân vật trong bài hát nhé.
Teddy Bear
Bài hát về chú gấu Teddy vô cùng đáng yêu này rất dễ cho bé hát theo và bắt chước những động tác của chú gấu nâu trong bài.
Khi dạy từ vựng tiếng Anh về đồ chơi cho các bé, ba mẹ nên kết hợp đa dạng hóa các phương pháp học khác nhau. Bên cạnh việc hình ảnh minh họa, những giai điệu bài hát có thể sử dụng cả những hình ảnh trực quan. Hãy tham khảo một số cách học từ vựng cho bé dưới đây:
Bắt đầu với những từ vựng cơ bản, thông dụng
Hãy cho các bé bắt đầu với những từ vựng thông dụng nhất, không nên dài do các bé còn nhỏ và chỉ mới bắt đầu làm quen với tiếng Anh.
Không nên ép bé học những từ dài và học nhiều một lúc. Nên tạo cho các bé cảm giác thoải mái và thích thú để học từ vựng tiếng Anh tốt hơn.
Làm quen với việc đoán nghĩa của từ dựa trên ngữ cảnh
Việc đoán nghĩa từ mới có thể hơi khó với việc học từ vựng tiếng Anh về đồ chơi
Đối với những bé tiếp thu nhanh thì việc này trở nên dễ dàng hơn. Ba mẹ có thể sử dụng những từ ngữ liên quan hay những tình huống, hình ảnh mô tả về nghĩa của từ để các bé suy luận ra nghĩa. Từ đó giúp bé ghi nhớ từ vựng lâu hơn.
Sử dụng bút biểu tượng, hình ảnh
Trong quá trình trẻ em học từ vựng tiếng Anh về đồ chơi nên tập cho bé quen dần với việc làm cho từ mới nổi bật, dễ học hơn giữa một “rừng” chữ.
Bằng cách tô bút highlight, dùng những kí tự đặc biệt hay thêm những hình ảnh sinh động bên cạnh từ, bé sẽ ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng hơn rất nhiều.
Thường xuyên sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ chơi đã học vào trong đời sống
Hãy cùng họ vận dụng từ vựng tiếng Anh về đồ chơi vào trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.
Ví dụ: Khi bé chơi xong, bạn muốn bé tự cất đồ chơi của mình, hãy nói: “Con hãy cất con Teddy Beer này đi”
Như vậy chỉ thông qua những câu nói hàng ngày mà từ vựng có thể đi vào não bộ của bé một cách tự nhiên nhất. Với việc học từ vựng tiếng Anh đồ chơi cũng vậy, dù bé chưa nói được thành câu nhưng nếu thường xuyên sử dụng những từ đã học, bé sẽ trở nên thành thục và nhớ từ rất lâu. Đây được đánh giá là cách học hiệu quả nhất, đặc biệt là cho đối tượng trẻ em.
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh về đồ chơi cũng như những cách học từ vựng hiệu quả cho bé. Ba mẹ hãy cùng các bé vừa học vừa chơi với những từ vựng về đồ chơi này nhé.
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Bất kể chuyên ngành nào cũng cần có tiếng Anh, ngành xây dựng cũng không ngoại lệ. Trong cuộc sống, ngay cả khi bạn không học tập và làm việc trong ngành xây dựng bạn vẫn có thể bắt gặp những từ vựng về chủ đề này. Tuy nhiên tiếng Anh chuyên ngành xây dựng được coi là khó do đặc thù tính chuyên môn rộng. Trong bài viết dưới đây Step Up sẽ chia sẻ với bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cũng như phương pháp học từ vựng hiệu quả giúp bạn nhớ từ lâu hơn.
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng – Dụng cụ, thiết bị xây dựng
Để có thể có nhiều cơ hội thăng tiến và làm việc trong môi trường quốc tế thì bạn không thể không học tiếng Anh chuyên ngành xây dựng . Việc nắm chắc những từ vựng này còn giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh với những đối tác nước ngoài. Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng sau đây.
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ xây dựng
Bolt: bu lông
Chainsaw: cái cưa
Chisel: các đục
Drill: máy khoan
Hammer: búa
Level: ống thăng bằng
Nail: cái đinh
Nut: con ốc
Pickaxe: búa có đầu nhọn
Piler: cái kìm
Pincers: cái kìm
Screwdriver: tua vít
Shears: kéo lớn
Spade: cái xẻng
Tape: thước cuộn
Vice: mỏ cặp
Wrench: cờ lê
Từ vựng tiếng Anh về vật liệu xây dựng
Khi học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thì không thể thiếu những vật liệu. Vật liệu xây dựng là tất cả những vật liệu được sử dụng cho mục đích xây dựng. Dưới đây Step Up sẽ liệt kê những vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng:
Từ vựng tiếng Anh về các loại phương tiện, vận tải xây dựng
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Backhoe
Xe cuốc (cuốc lui)
2
Ball and chain crane
Xe cẩu đập phá
3
Bulldozer
Xe ủi đất
4
Caterpillar bulldozer
Xe ủi bánh xích
5
Clamshell
Cẩu cạp
6
Concrete breaker
Máy đục bê tông
7
Concrete mixer
Máy trộn bê tông
8
Crane
cẩu
9
Crawler-tractor/Caterpillar-tractor
Xe kéo bánh xích
10
Dragline
Cẩu kéo gàu
11
Dump truck
Xe ben, xe trút
12
Excavator
Xe đào đất
13
Front-loader
Xe xúc trước
14
Grader
Xe ban
15
Loader
Xe xúc
16
Lorry
Xe tải nặng
17
Plant
Xưởng, máy, thiết bị lớn
18
Pneumatic bulldozer
Xe ủi bánh hơi
19
Pneumatic compactor
Xe lu bánh hơi
20
Power buggy
Xe chở nhẹ, chạy điện
21
Power float
Bàn chà máy
22
Power shovel
Xe xúc công suất lớn
23
Pull-type scraper
Xe cạp bụng
24
Ready-mix concrete lorry
Xe bê tông tươi
25
Scraper
Xe cạp
26
Steel-cylinder roller
Xe lu bánh thép
27
Tower crane
Cẩu tháp
28
Travelling tackle
Palăng cầu di động
29
Trench-hoe
Xe đào mương
30
Truck
Xe tải
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thông dụng
Ngoài những từ vựng tiếng Anh đơn giản về các thiết bị trong ngành xây dựng kể trên trên thì chúng ta cũng có rất nhiều từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng có tính chuyên môn sâu hơn như danh sách các từ ở dưới đây:
3. Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng hiệu quả
Dưới đây là một số phương pháp giúp bạn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng hiệu quả:
Nắm vững các kiến thức chuyên ngành cơ bản
Trước khi học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thì bạn phải nắm chắc kiến thức chuyên ngành bằng tiếng Việt trước. Việc bạn vận dụng kiến thức vào học và dịch tiếng Anh hỗ trợ bạn rất nhiều giúp bạn dễ dàng làm chủ từ vựng chủ đề này.
Duy trì thói quen học hàng ngày
Mỗi ngày bạn nên dành 30 phút cho việc học từ vựng tiếng Anh. Lặp lại chúng mỗi ngày kết hợp với xem video, hình ảnh có phụ đề sẽ giúp bạn ghi nhớ từ lâu hơn.
Thực hành, ứng dụng các kiến thức học vào thực tế
Nếu bạn là người trong ngành xây dựng, hãy áp dụng kiến thức đã học vào thực tế công việc hàng ngày của bạn. Ví dụ khi bản lập bản kế hoạch hay báo cáo, bạn có thể thêm các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng vào. Nêu level tiếng Anh của bạn cao hơn thì có thể viết luôn thành hai bản tiếng Việt và tiếng Anh.
Việc vừa học và vừa luyện tập kết hợp liên tưởng thực tế sẽ giúp bạn học tiếng Anh trong ngành xây dựng hiệu quả hơn.
Học từ vựng thông qua hoạt hình xây dựng
Phim ảnh là công cụ thú vị để có động lực học tiếng Anh. Các bộ phim hoạt hình và chương trình truyền hình chủ đề xây dựng với những hình ảnh, âm thanh sống động sẽ thu hút, kích thích học viên hơn. Chúng còn có thể trở thành nguồn cảm hứng cho học viên học bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng.
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
Trên đây là bài chia sẻ của Step Up về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cũng như các phương pháp học từ vựng hiệu quả. Hy vọng bài viết giúp bạn có thể luyện vốn từ vựng chuyên ngành để sử dụng tự tin hơn trong công việc. Chúc bạn hack não từ vựng thành công!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI