Công nghệ thông tin đang là một ngành học rất “hot” hiện nay. Công việc này làm việc với công nghệ, phần mềm, tài liệu nước ngoài… chủ yếu sẽ tiếp xúc với Anh ngữ. Do vậy chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn nếu không biết tiếng Anh chuyên ngành. Trong bài viết dưới đây, Step Up sẽ tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất giúp bạn học tập và làm việc hiệu quả.
1. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Làm việc trong môi trường công nghệ thông tin chính là làm việc với tiếng Anh. Nếu bạn mong muốn hoặc đang là một lập trình viên thì chắc hẳn sẽ hiểu được thực tế rằng mức lương giữa kỹ sư biết tiếng Anh và không biết tiếng Anh chênh nhau như thế nào. Học ngay bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin để có một mức lương mong muốn nhé:
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Computer
Máy tính
2
Smartphone
Điện thoại thông minh
3
Information Technology
Công nghệ thông tin
4
Application
Ứng dụng
5
Mobile app
Ứng dụng dành cho điện thoại di động
6
Data
Dữ liệu
7
Application data management
Quản lý dữ liệu ứng dụng
8
Database
Cơ sở dữ liệu
9
Database administration system
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
10
Hardware
Phần cứng
11
Computer hardware maintenance
Bảo trì phần cứng máy tính
12
Software
Phần mềm
13
Computer software configuration item
Mục cấu hình phần mềm máy tính
14
Network
Mạng
15
Internal network connection
Kết nối mạng cục bộ
16
Peripheral
Thiết bị ngoại vi
17
Intelligent peripheral
Thiết bị ngoại vi thông minh
18
Component
Thành phần
19
Data component
Thành phần dữ liệu
20
Program
Chương trình
21
Program language
Ngôn ngữ lập trình
22
Open source
Mã nguồn mở
23
Open source software
Phần mềm mã nguồn mở
24
Bug
Lỗi
25
End user
Người dùng cuối
26
Interface
Giao diện
27
Feature
Tính năng
28
To add product feature
Thêm tính năng sản phẩm
29
Execute
Chạy, thực thi
30
To execute many programs at once
Chạy nhiều chương trình cùng một lúc
31
Abort
Hủy
32
Cancel
Xóa hủy
33
Network error
Lỗi mạng
34
Compatible
Tương thích
35
Compression
Nén
36
File compression tool
Công cụ nén tập tin
37
Format
Format
38
Invalid date format
Định dạng ngày không hợp lệ
39
Operating system
Hệ điều hành
40
Virtual
Ảo
41
In- game virtual items
Các vật ảo trong trò chơi
42
Multitasking
Đa nhiệm
43
Log on/ log in
Đăng nhập
44
Log out/ log off
Đăng xuất
45
Support:
Hỗ trợ
46
Remote support:
Hỗ trợ từ xa
47
Upgrade:
Nâng cấp
48
Update
Cập nhật
49
Hyperlink
Siêu liên kết
50
Filter
Bộ lọc, lọc
51
Index
Các chỉ mục,lập chỉ mục
52
Upload
Tải lên
53
Download
Tải xuống, tải về
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Bất cứ chuyên ngành nào cũng đều có những cụm từ viết tắt tiếng Anh và thuật ngữ riêng, đặc biệt đối với công nghệ thông tin – là một ngành đặc thù. Học ngay các thuật ngữ về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin để bổ sung từ chuyên môn nhé:
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
54
E – commerce
Thương mại điện tử
55
E – commerce website
Trang web thương mại điện tử
56
Emoticon (emotion icon)
Biểu tượng cảm xúc
57
HTML ( Hypertext Markup Language)
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
58
HTML tag
thẻ HTML
59
HTML Editor
Trình chỉnh sửa
60
HTML Link
Đường liên kết
61
Sponsored link
Liên kết được tài trợ
62
Property
Thuộc tính
63
Session
Phiên
64
Set up
Thiết lập, cài đặt
65
Access
Truy cập
66
Unauthorized access
Truy cập trái phép
67
Full screen
Toàn màn hình
68
Syntax
Cú pháp
69
Procedural language
Ngôn ngữ thủ tục
70
Compiler
Trình biên dịch
71
Interpreter
Trình thông dịch
72
Authenticate
Xác thực
73
Touchscreen phone
Điện thoại màn hình cảm ứng
74
Encryption
Mã hóa
75
Firewall
Tường lửa
76
Protocol
Giao thức
77
Touchscreen
Màn hình cảm ứng
78
Interact
Tương tác
79
Limitn
Giới hạn
80
Character limit
Giới hạn ký tự
81
Merge
Kết hợp, hợp nhất
82
Split
Chia tách
83
Theme
Chủ đề
84
Publish
Xuất bản
85
Debug
Gỡ lỗi
86
Modify
Sửa đổi
87
Deploy
Triển khai
88
Exceed
Exceed
89
Visible
Hiển thị, có thể nhìn thấy được
90
Invisible
Không hiển thị được, không nhìn thấy được
91
Import
Nhập
92
Export
Xuất
93
Convert
Chuyển đổi
94
Instruction
Hướng dẫn
95
Memory
Bộ nhớ
96
Digital
Kỹ thuật số
97
Binary
Nhị phân
98
Equipment
Thiết bị
99
Attach
Đính kèm
3. Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin của các bạn, ngay bây giờ chúng ta hãy cùng thử sức với một vài bài tập nho nhỏ nhé!
Bài tập: Ghép cột A với B sao cho phù hợp nghĩa
A
B
1. Access
a. Truy cập trái phép
2. Unauthorized access
b. Truy cập
3. Full screen
c. Tính năng
4. End user
d. Người dùng cuối
5. Feature
e. Toàn màn hình
Đáp án:
1. B
2. A
3. E
4. D
5. C
4. Mẹo học tốt từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin
Thật là khó để có thể “nuốt trôi” 99 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin với những phương pháp học từ vựng truyền thống.S Step Up sẽ giới thiệu đến các bạnphương pháp học từ vựng hiệu quả, giúp bạn tiết kiệm không ít thời gian mà vẫn cực kỳ hữu hiệu nhé!
Nhớ từ nhanh bằng âm thanh tương tự
Phương pháp âm thanh tương tự do người Do Thái áp dụng để học ngôn ngữ. Bạn có thể thấy bất kì người Do Thái nào đều có thể nói từ 2 thứ tiếng trở lên. Điều này đủ thấy sự hiệu quả đến từ phương pháp học này.
Đây là phương pháp học bắc cầu từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, sử dụng một từ khác có âm thanh tương tự với từ gốc. Với mỗi từ tiếng Anh như vậy, bạn hãy tìm những từ có âm thanh tương tự với từ cần học. Sau đó đặt câu bao gồm từ đó và nghĩa của câu.Hãy cùng tìm hiểu ví dụ dưới đây nhé:
Như bạn thấy, chỉ cần học một câu đơn giản như vậy có thể gợi nhớ được cả nghĩa lẫn phát âm của từ. Hơn nữa, việc nhớ một câu có nghĩa, có ngữ cảnh và đi kèm hình ảnh nữa sẽ dễ dàng hơn nhiều so với học từ đơn lẻ. Cách học không những đơn giản lại vô cùng hài hước, vui vẻ phải không nào?
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin, cùng phương pháp học từ vựng hiệu quả. Bạn cũng có thể học thêm nhiều chủ đề từ vựng hấp khác qua sách Hack Não 1500. Step Up chúc bạn học tốt tiếng Anh.
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Mối quan hệ là một phần không thể thiếu với mỗi con người. Càng trưởng thành, chúng ta càng có nhiều mối quan hệ khác nhau. Bạn muốn giới thiệu về những mối quan hệ đó bằng tiếng Anh nhưng chưa biết nói ra sao. Cùng Step Up khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ để cải thiện kỹ năng giao tiếp nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ
Một trong những phương pháp học tiếng Anh hiệu quả đó là học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Chủ đề về các mối quan hệ là một chủ đề phổ biến và có khối lượng từ vựng tương đối lớn. Vì vậy để ghi nhớ từ vựng dễ hơn chúng ta hãy chia chúng thành những nhóm khác nhau. Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ ngay dưới đây:
Mối quan hệ gia đình
Father (familiarly called dad): bố
Mother (familiarly called mum): mẹ
Son: con trai
Daughter: con gái
Parent: bố mẹ
Child (plural: children): con
Husband: chồng
Wife: vợ
Brother: anh trai/em trai
Sister: chị gái/em gái
Uncle: chú/cậu/bác trai
Aunt: cô/dì/bác gái
Nephew: cháu trai
Niece: cháu gái
Grandmother (grandma, granny): bà
Grandfather (grandpa, granddad): ông
Grandparents: ông bà
Grandson: cháu trai
Granddaughter: cháu gái
Grandchild (plural:grandchildren): cháu
Cousin: anh chị em họ
Godfather: bố đỡ đầu
Godmother: mẹ đỡ đầu
Godson: con trai đỡ đầu
Goddaughter: con gái đỡ đầu
Stepfather: bố dượng
Stepmother: mẹ kế
Stepson: con trai riêng của chồng/vợ
Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
Stepbrother: con trai của bố dượng/mẹ kế
Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
Father-in-law: bố chồng/bố vợ
Son-in-law: con rể
Daughter-in-law: con dâu
Sister-in-law: chị/em dâu
Brother-in-law: anh/em rể
Single mother: mẹ đơn thân
Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
Blue blood: dòng giống hoàng tộc
Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)
Nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
Extended family: gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ…)
Family tree: sơ đồ gia đình dùng để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên
Distant relative: họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
Loving family (close-knit family): gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
Chúng ta thường có nhiều bạn bè và mối quan hệ với mỗi người là khác nhau. Có những người bạn thân thiết, bạn cùng lớp hay đơn giản chỉ là bạn bình thường. Cùng gọi tên các mối quan hệ bạn bè qua bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ nhé.
A childhood friend: bạn thời thơ ấu
A circle of friends: một nhóm bạn
A friend of the family / a family friend: người bạn thân thiết của với gia đình
A good friend: bạn thân (một người bạn hay gặp mặt)
A trusted friend: một người bạn tin cậy
ALly: bạn đồng minh
An old friend: bạn cũ, một người bạn mà bạn đã từng quen biết trong một thời gian dài trong quá khứ
Be just good friends: hãy chỉ là những người bạn tốt (khi nói với người khác giới rằng mình chỉ là bạn bè)
Best friend: bạn thân nhất
Best mate: bạn thân thiết nhất
Boyfriend: bạn trai (người có quan hệ tình cảm nếu bạn là nữ
Buddy (best buddy): bạn (bạn thân nhất – từ dùng trong tiếng Anh Mỹ)
Close friend: bạn thân
Companion: một người được trả tiền để sinh sống cùng làm bầu bạn và chăm sóc, hoặc một mối quan hệ ngoài hôn nhân lâu năm…
Girlfriend: bạn gái (người có quan hệ tình cảm với bạn nếu bạn là nam)
Pal: bạn (thông thường)
To be really close to someone: rất thân với ai đó
To go back years: biết nhau nhiều năm
A frenemy: một người vừa là bạn vừa là thù
A friend of a friend: Người mà bạn biết vì là bạn của bạn bạn
A mutual friend: bạn chung (của bạn và bạn của bạn)
Be no friend of: không thích ai, cái gì
Casual acquaintance: người mà bạn không biết rõ lắm
Classmate: bạn cùng lớp
Fair-weather friend: bạn phù phiếm (người bạn mà khi bạn cần thì không thấy đâu, không thật lòng tốt với bạn)
Flatmate (UK English)/Roommate (US English): bạn cùng phòng (phòng trọ)
Have friends in high places: biết người bạn quan trọng/ có tầm ảnh hưởng
On-off relationship: bạn bình thường
Penpal/epal: bạn ( trong trường hợp bạn bè qua thư từ)
Someone you know from work: người bạn biết qua công việc (hoặc qua những nhóm có cùng sở thích)
Someone you know to pass the time of day with: người mà bạn biết qua loa khi gặp trong ngày
Soul mate: bạn tri kỷ
Workmate: bạn đồng nghiệp
Mối quan hệ tình cảm
A date: hẹn hò
Flirt: tán tỉnh
Adore: yêu tha thiết
Chat up: bắt đầu làm quen
Blind date: buổi hẹn hò đầu tiên
Fall in love: phải lòng ai
First love: mối tình đầu
Long-term relationship: quan hệ tình cảm mật thiết, lâu dài
Love at first sight: yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên, tình yêu sét đánh
Lovelorn: thất tình
Lovesick: đau khổ vì yêu
Lovey-dovey: âu yếm, ủy mị
My sweetheart: người yêu của tôi
Split up/ say to goodbye/ break up: chia tay
Crush: “cảm nắng” ai đó
Unrequited love: tình yêu đơn phương
Mối quan hệ công việc
Trong công việc, chúng ta có nhiều mối quan hệ khác nhau. Để tự tin giao tiếp tại văn phòng thì bạn bạn phải hiểu rõ về các mối quan hệ đó. Học ngay qua bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ:
Coworker/ workmate/colleague: đồng nghiệp
Client: cộng sự
Business partner: đối tác
Boss: sếp
Staff: nhân viên
Customer: khách hàng
Convention: hội nghị
Presentation: bài thuyết trình
Schedule: lên lịch
Delegate: Đại biểu
Interview: phỏng vấn
Meeting: cuộc họp
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Cụm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ thường dùng
Để học tốt từ vựng chúng ta hãy học theo cụm từ vựng. Cùng tìm hiểu một số cụm từ vựng tiếng anh về các mối quan hệ thông dụng:
(To) have a lot in common (with s.o)
(Có nhiều điểm chung với ai đó)
(To) adopt s.b
(Nhận ai làm con nuôi)
Close-knit
(Gắn bó với nhau về tình cảm)
Sibling relationship
(Mối quan hệ anh/ chị em ruột)
Close relative
(Bà con gần, người bà con rất thân thuộc)
(To) build friendships with
(Xây dựng tình bạn với ai đó)
Conflict with s.o
(Sự mâu thuẫn với ai đó/ sự xung đột với ai đó)
(To) spend a lot of time with s.o
(Dành nhiều thời gian với ai đó)
(To) hit it off with s.o
(Ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai)
Cross-cultural friendship
(Tình bạn xuyên biên giới, tình bạn giữa nhiều nền văn hóa khác nhau)
(To) break up
(Chia tay, chấm dứt một mối quan hệ)
(To) get on (well) with someone
(Sống hòa thuận, ăn ý với ai đó)
(To) ask someone out
(Mời ai đi chơi, hẹn hò với ai đó)
(Be) well-matched
(Hợp nhau, ăn ý với nhau về sở thích)
(To) share so many experiences
(Cùng chia sẻ những trải nghiệm trong cuộc sống)
(To) have a wide circle of acquaintances
(Quen biết rộng rãi)
Healthy relationship
(Mối quan hệ lành mạnh)
Childhood friend
(Bạn thời thơ ấu)
(To) have connections with s.o
(Có mối quan hệ với ai đó)
Stable relationship
(Mối quan hệ bền vững)
(To) get married to s.o
(Kết hôn, lấy ai, cưới ai)
(To) get divorced
(Ly hôn, li dị)
(To) end a relationship with someone
(Kết thúc một mối quan hệ với ai đó)
3. Cách nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả
Như đã nói trên, chủ đề từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ có khối lượng từ vựng tương đối lớn. Do vậy có thể khiến người học tiếng Anh bị nản lòng khi học. Step Up sẽ chia sẻ 5 cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả giúp bạn “yêu” từ vựng nhé:
Học đúng trình độ: thay vì cố nhồi nhét tất cả, hãy hiểu rõ trình độ của bạn ở đâu và chọn lựa những từ vựng mức độ từ dễ đến khó để học trước
Đặt mục tiêu khi học: Thiết lập mục tiêu là khâu quan trọng và cần thiết khi bạn muốn học tốt tiếng Anh. Tự đặt mục tiêu, deadline cho bản thân sẽ tạo cảm hứng, kích thích bạn học từ vựng.
Học từ vựng gắn liền với cảm xúc: Não bộ luôn luôn nhớ tốt hơn rất nhiều với các thông tin có tính liên kết. Vì vậy học từ vựng gắn liền với cảm xúc sẽ rất có hiệu quả.
Dùng ngay lập tức: Bạn có thể áp dụng từ đã học vào nhắn tin với với bạn bè, hoặc làm cap trên fb
Lặp lại từ nhiều lần: Việc lặp lại sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh cũng như giúp bạn nhớ lâu hơn từ vựng đó.
Nếu muốn tiết kiệm thời gian, bạn có thể học từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ với sách Hack Não 1500. Ngoài việc liệt kê các từ vựng, sách còn có 50% là hình ảnh, audio minh họa sinh động kích thích bạn học, kết hợp với app luyện phát âm chuẩn như người bản ngữ. Đây là cuốn sách từ vựng thông minh với sự kết hợp giữa phương pháp học từ vựng với âm thanh tương tự và truyện chêm.
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Như vậy, Step Up đã tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ thường gặp trong giao tiếp hàng ngày. Hy vọng những kiến thức này sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp hơn. Chúc các bạn học tập tốt.
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Bạn đang có ý định du lịch tại nước ngoài? Bạn gặp rắc rối với những thủ tục tại sân bay do vốn từ vựng tiếng Anh hạn hẹp? Bài viết dưới đây sẽ là giải pháp cho bạn. Cùng Step Up Tìm hiểu trọn bộ từ vựng tiếng Anh về sân bay đầy đủ giúp bạn dễ dàng làm “xử lý” những khó khăn tại sân bay nhé!
1. Bộ từ vựng tiếng Anh về sân bay
Những thủ tục cần làm khi đi máy bay thật nhiều phải không? Chính vì vậy, số lượng từ vựng tiếng Anh về sân bay cũng không hề ít.. Để có thể hoàn toàn tự tin khi đi máy bay quốc tế, bạn hãy nắm chắc các từ vựng sau nhé:
Từ vựng về vé máy bay và thủ tục tại sân bay
Ticket: vé máy bay
Book a ticket: đặt vé
One-way ticket: vé một chiều
Return/Round-trip ticket: vé khứ hồi
Economy class: vé ghế hạng thường
Business class: vé ghế hạng thương gia
Flight: chuyến bay
Departure: giờ khởi hành
Arrive: điểm đến
Passport: hộ chiếu
On time: đúng giờ
Check in: làm thủ tục lên máy bay
Boarding time: giờ lên máy bay
Boarding pass: thẻ lên máy bay, thẻ này được phát sau khi bạn check-in
Customs: hải quan
Gate: cổng
Departure lounge: phòng chờ bay
Airlines: hãng hàng không
Seat: ghế ngồi đợi
Từ vựng về hành lý tại sân bay
Conveyor belt: băng chuyền
Carry-on luggage: hành lý xách tay
Check-in baggage: hành lý ký gửi
Overweight baggage/Oversized baggage: hành lý quá cỡ
Fragile: vật dụng dễ vỡ (không được phép ký gửi khi lên máy bay)
Liquids: chất lỏng (không được phép cầm theo lên máy bay)
Trolley: xe đẩy
Một số từ vựng khác
Duty free shop: cửa hàng miễn thuế
Long-haul flight: chuyến bay dài
Stopover/layover: điểm dừng
Delay: bị trễ, bị hoãn chuyến
Runaway: đường băng (nơi máy bay di chuyển)
Take-off: máy bay cất cánh
Land: máy bay hạ cánh
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay thường gặp
Sau khi đã nắm được những từ vựng tiếng Anh về sân bay, hãy áp dụng ngay vào giao tiếp thực tế tiếng Anh để biến chúng thành của mình.
Những mẫu câu tiếng Anh sân bay mà Step Up đưa ra dưới đây sẽ giúp các bạn hiểu và tự tin giao tiếp cũng như rút ngắn thời gian làm thủ tục cho các bạn:
Passengers are reminded not to leave luggage unattended.
(Xin quý khách lưu ý để hành lý ở bên mình)
How many pieces?
(Có bao nhiêu kiện hành lý vậy ạ?)
Place them on the scales please.
(Xin quý khách hãy để hành lý lên cân)
This one could go on as carry-on luggage if you like.
(Đây là hành lý có thể xách tay nếu quý khách muốn)
Please make sure there are no sharp objects in your hand luggage.
(Xin quý khách lưu ý không mang theo vật sắc nhọn trong hành lý xách tay)
Your boarding passes and your departure card. Please fill it out and hand it in at the Immigration desk.
(Đây là tờ khai xuất cảnh và thẻ lên máy bay của quý khách. Xin quý khách hãy điền vào rồi nộp tại bàn xuất nhập cảnh)
May I have your passport, please?
(Tôi có thể kiểm tra hộ chiếu của anh/chị được không?)
May I see your ticket, please?
(Anh/chị có thể cho tôi xem vé anh/chị đã đặt không?)
Do you have an e-ticket?
(Anh/chị có vé điện tử không?)
Ticket please.
(Xin cho mượn vé của anh/chị)
Is anybody traveling with you today?
(Anh/chị có đi cùng với ai hôm nay không?)
Is anybody else traveling with you?
(Anh/chị có bay cùng ai không?)
Are you checking any bags?
(Anh/chị có cần ký gửi hành lý không?)
How many bags are you checking?
(Anh/chị muốn ký gửi mấy kiện hành lý?)
Please place your bag on the scale.
(Anh/chị làm ơn đặt hành lý lên cân)
Can you place your bag up here?
(Anh/chị có thể đặt hành lý của mình lên đây không ạ?)
Did you pack these bags yourself?
(Anh/chị có tự tay đóng gói hành lý của mình không?)
Is my flight on time?
(Chuyến bay của tôi có đúng giờ không?)
There is a …-minute/hour delay
(Anh/chị sẽ bị hoãn/bay muộn … phút/giờ)
The flight will be delayed for … minutes/hours
(Chuyến bay sẽ bị hoãn lại thêm … phút/giờ)
I have a stopover in … Do I need to pick up my luggage there?
(Tôi phải quá cảnh ở … Tôi có cần phải lấy hành lý của mình ở đó không?)
Do I have to pick up my luggage during the layover/at the layover destination?
(Tôi có phải lấy hành lý của mình trong thời gian quá cảnh/ở sân bay quá cảnh không?)
We do not have any aisle seats/window seats remaining.
(Chúng tôi không còn ghế nào cạnh lối đi/cạnh cửa sổ nữa)
Is a … seat ok or would you prefer a … seat?
(Chỗ ngồi ở … có ổn không, hay anh/chị muốn chỗ ngồi …?)
Do you have a seat next to the emergency exit?
(Bạn còn chỗ ngồi nào ở bên cạnh cửa thoát hiểm không?)
Can I have a seat closest to the emergency exit?
(Tôi có thể chọn chỗ ngồi gần nhất với cửa thoát hiểm được không?)
Can I have a seat near the emergency exit?
(Tôi có thể chọn ghế gần cửa thoát hiểm được không?)
Here are your boarding passes.
(Đây là thẻ lên máy bay của anh/chị)
This is your boarding pass.
(Đây là thẻ lên máy bay của anh/chị)
Your gate number is …
(Cửa ra máy bay của anh/chị là cửa số …)
Your flight leaves from the gate …
(Máy bay của anh/chị sẽ ở cửa số …)
Your flight will start/begin boarding at …
(Chuyến bay của anh/chị sẽ bắt đầu mời hành khách lên lúc …)
You can start boarding the plane from …
(Anh/chị có thể bắt đầu lên máy bay từ …)
Your seat number is …
(Số ghế của anh/chị là…)
3. Đoạn hội thoại mẫu tại sân bay
Để dễ hình dung và ứng dụng được các từ vựng tiếng Anh về sân bay, cũng như giúp bạn có cuộc đàm thoại tiếng Anh tại sân bay thành công hãy tha khảo đoạn hội thoại dưới đây nhé:
A: Good morning. May I help you?
(Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
B: Good morning. I want to buy tickets to LA
(Chào buổi sáng. Tôi muốn mua vé đến L.A)
A: Please wait a moment for me to check.
Sir, there are 2 flights to LA today at 10:00 am and 3:00 pm. When do you want to go?
(Làm ơn chờ một chút để tôi kiểm tra.
Thưa anh, có 2 chuyến bay đến L.A trong ngày hôm nay vào lúc 10:00 sáng và 3:00 chiều. Anh muốn đi vào thời gian nào?)
B: Please let me go at 10:00 am
(Hãy cho tôi đi lúc 10:00 sáng)
A: Are you going alone or many people?
(Anh đi một mình hay nhiều người?)
B: Alone
(Một mình)
A: Ok. There are 2 types of tickets: Business class tickets cost 3 million / 1 ticket, tickets are usually 1 million / 1 ticket. What kind do you want to buy?
(Ok. Có 2 loại vé: Vé hạng thương gia giá 3 triệu/ 1 vé, vé thường là 1 triệu/ 1 vé. Anh muốn mua loại nào?)
B: I want a business class ticket.
(Tôi muốn vé hạng thương gia)
A: Please wait a moment… This is your ticket
(Xin chờ một chút… Đây là vé của anh)
B: Thanks!
(Cám ơn)
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về sân bay đầy đủ nhất. Step Up hy vọng rằng bài viết đã cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích, cũng như giúp bạn giao tiếp tiếng ANh tốt hơn. Để có thể ghi nhớ các từ vựng này một cách tốt nhất, bạn có thể tham khảo thêm cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả hoặc tham khảo phương pháp ghi nhớ từ vựng thông minh qua cuốn sách Hack Não 1500 từ vựng tiếng Anh nhé. Chúc các bạn học tập tốt!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Bạn không cần phải là một nhà phê bình ẩm thực để có thể nhận xét một món ăn ngon hay dở. Tuy nhiên, bạn sẽ cần đến những từ vựng tiếng Anh chủ đề ẩm thực để bình luận về một món ăn bằng tiếng Anh đấy. Hãy cùngStep Up tìm hiểu những từ vựng tên các món ăn tiếng Anh nhé!
1. Từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh
Cùng điểm qua những từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh thông dụng nhất nhé. Bạn có thể tham khảo thêm những từ vựng tiếng Anh về nấu ăn nếu bạn muốn đọc hiểu các công thức nấu ăn bằng tiếng Anh. Bạn đã thử qua bao nhiêu món ăn trong những danh sách dưới đây rồi?
Từ vựng tên các món khai vị bằng tiếng Anh
Shrimp soup with persicaria: Súp tôm dăm cay (thái lan)
Seafood soup: Súp hải sản
Peanuts dived in salt: Lạc chao muối
Kimchi dish: Kim chi
Fresh Shellfish soup: Súp hàu tam tươi
Eel soup: Súp lươn
Crab soup: Súp cua
Chicken & com soup: Súp gà ngô hạt
Beef soup: Súp bò
Từ vựng tên các món bún phở bằng tiếng Anh
Noodle soup with brisket & meatballs: Phở Chín, Bò Viên
Noodle soup with eye round steak and meatballs: Phở Tái, Bò Viên
Noodle soup with eye round steak and well-done brisket: Phở Tái, Chín Nạc
Noodle soup with eye round steak: Phở tái
Noodle soup with meatballs: Phở Bò Viên
Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank: Phở Tái, Nạm, Gầu, Gân, Sách
[MIỄN PHÍ]1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.
2. Từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh – hải sản
Các món ăn từ sinh vật biển vô cùng phong phú, đa dạng và có mùi vịcực kỳ thơm ngon. Bộ từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh về hải sản dưới đây sẽ giúp bạn gọi món trong những nhà hàng hải sản một cách tự tin nhất.
[MIỄN PHÍ]1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.
Turtle hot pot with blindweed: Lẩu ba ba rau muống
Tortoise: Ba ba
Stewed Turtle with Red wine: Ba ba hầm vang đỏ
Steamed whole Turtle with garlic: Ba ba hấp tỏi cả con
Steamed Turtle with lotus sesame: Ba ba tần hạt sen
Steamed Squid with celery: Mực hấp cần tây
Steamed Eel in earth pot: Lươn om nồi đất
Squid fire with wine: Mực đốt rượu vang
Soused Squid in beer serving at table: Mực nhúng bia tại bàn
Simmered Eel with rice fremont & garlic: Lươn om tỏi mẻ
Roasted Turtle with salt: Ba ba rang muối
Roasted Squid: Mực chiên giòn
Lươn: Eel
Grilled Turtle with rice fremont & garlic: Ba ba nướng riềng mẻ
Grilled Eel with sugar palm: Lươn nướng lá lốt
Grilled Eel with chill & citronella: Lươn xào sả ớt
Grilled Eel with chill & citronella: Lươn nướng sả ớt
Fried Squid with pineapple: Mực xào trái thơm
Fried Squid with chilli & citronella: Mực xào sả ớt
Fried Squid with butter & garlic: Mực xóc bơ tỏi
Fried Squid with butter & garlic: Mực chiên bơ tỏi
Eel with chill coco sesame: Lươn chiên vừng dừa
Dipped Squid with dill: Mực nhúng bia tại bàn
Dipped Squid with dill: Chả mực thìa là
Cuttlefish: Mực
Cooked Turtle with banana & soya curd: Ba ba nấu chuối đậu
Boiled Squid with onion & vinegar: Mực luộc dấm hành
3. Từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh – thịt
Các món thịt là món ăn không thể thiếu trong mỗi bữa ăn gia đình đầy đủ chất dinh dưỡng, bởi hàm lượng đạm cao. Tuy nhiên,thói quen ăn uống của chúng mình cần được cân bằng nên hãy ăn cả thịt, rau và các món ăn khác. Cùng học ngay từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh làm từ thịt cùng Step Up nhé.
Từ vựng tên các món thỏ bằng tiếng Anh
Fried boned Rabbit with mushroom: Thỏ rút xương xào nấm
Fried Rabbit Chilli and citronella: Thỏ xào sả ớt
Fried Rabbit in sasame: Thỏ tẩm vừng rán
Grilled Rabbit with lemon leaf: Thỏ nướng lá chanh
Rabbit cooked in curry & coco juice: Thỏ nấu cari nước dừa
Rabbit: thỏ
Roti fried Rabbit: Thỏ rán rô ti
Stewed Rabbit with mushroom: Thỏ om nấm hương
Stewed Rabbit: Thỏ nấu sốt vang
Từ vựng tên các món chim bằng tiếng Anh
Roasted Pigeon salad: Chim quay salad
Pigeon: Chim
Grilled Pigeon with Chilli and citronella: Chim nướng sả ớt
Fried roti Pigeon: Chim rán rô ti
Fried Pigeon with mushroom: Chim xào nấm hương
Fried Pigeon with Chilli and citronella: Chim xào sả ớt
Từ vựng tên các món bò bằng tiếng Anh
Australia Stead Beef: Bò úc bít tết
Beef dipped in hot sauce: Thịt bò sốt cay
Beef dish served with fried potato: Bò lúc lắc khoai rán
Beef dish: Bò né
Beef steak: Bít tết bò
Beef: Bò
Fried Beef with garlic celery: Bò xào cần tỏi
Grilled Beef with chilli & citronella: Bò nướng sả ớt
Rolled minced Beef dipped in hot sauce: Thịt bò viên sốt cay
Thailand style fried Beef: Bò chiên kiểu thái lan
Tu Xuyen grilled Beef: Thịt bò tứ xuyên
Xate fried Beef fried with chilli & citronella: Bò xào sa tế
Từ vựng tên các món lợn/heo bằng tiếng Anh
Fried heart & kidney: Tim bồ dục xào
Fried minced Pork with com: Lợn băm xào ngô hạt
Fried Pork in camy flour: Lợn tẩm cà mì rán
Fried Pork in sweet & sour dish: Lợn xào chua cay
Fried Pork with mustard green: Lợn xào cải xanh
Pork: Lợn
Simmered Pork in fish sauce with pepper: Lợn rim tiêu
Tu Xuyen Pork dish: Thịt lợn tứ xuyên
4. Từ vựng tên các món ăn tiếng Anh – ẩm thực nước ngoài
Ẩm thực Việt Nam đa dạng là thế, nhưng cũng có nhiều nền ẩm thực ngoại quốc thú vị khác như Trung Quốc hoặc Hàn Quốc. Bạn là fan hâm mộ của nền ẩm thực nào? Hãy cùng xem xem bạn từng thử những món ăn dưới đây chưa nhé. Đừng quên note lại từ vựng tên các món ăn tiếng Anh vào sổ từ vựng của bạn nha.
Từ vựng tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh
Dumpling: Bánh màn thầu
Egg Cakes: Bánh trứng
Egg fried rice: Cơm chiên trứng
Fried dumpling dish: Món há cảo chiên
Fried dumplings: Bánh bao chiên
Fried noodles with oyster sauce: Mì xào dầu hào
Fried onion sandwich: Bánh kẹp hành chiên
Kohlrabi soup with minced meat: Canh su hào nấu thịt bằm
Meat dumpling: Bánh bao nhân thịt
Minced meat wonton: Hoành thánh thịt bằm
Noodles with onion oil sauce: Mì sốt dầu hành
Soy bean soup with young pork ribs: Canh đậu nành nấu sườn non
Spicy and sour soup: Canh chua cay
Tofu with soy sauce: Món đậu phụ sốt tương
Tomato soup cooked with eggs: Canh cà chua nấu trứng
Wonton noodles: Mì hoành thánh
Yangzhou fried rice: Cơm chiên dương châu
Yuanyang hotpot: Lẩu uyên ương
Từ vựng tên các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh
Young tofu soup: canh đậu hũ non
Steamed ribs: sườn hấp
Spicy chicken: gà cay
Soy sauce: canh tương
Soup ribs: canh sườn
Soup ribs and tripe: canh sườn và lòng bò
Seaweed rice rolls: cơm cuộn rong biển
Scrambled eggs: trứng bác
Rice cake: bánh gạo
Potato soup: canh khoai tây
Pork rolls with vegetables: thịt lợn cuốn rau
Pig: dồi lợn
Pat-bing-su: pat-bing-su
Mixed rice: cơm trộn
Mixed noodle: miến trộn
Korean fish cake: bánh cá
Kimchi: kim chi
Kimchi soup: canh kim chi
Ginseng chicken stew: gà hầm sâm
Fried squid: mực xào
Fried anchovies: cá cơm xào
Cold noodles: mì lạnh
Black noodles: mì đen
Beef simmered beef: thịt bò rim tương
Bean sprouts soup: canh giá đỗ
Barbecue: thịt nướng
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Trên đây là danh sách từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh. Nếu bạn bị choáng ngợp bởi số lượng từ vựng tiếng Anh trong bài viết này, đừng lo lắng vì bạn có thể tham khảo phương pháp học từ vựng hiệu quả nhất. Step Up chúc bạn tìm được phương pháp học phù hợp với mình.
Bạn có phải là một tín đồ điện ảnh? Bạn muốn cập nhật những thông tin mới nhất về các diễn viên và bộ phim sắp chiếu rạp? Bạn quan tâm đến các giải thưởng điện ảnh danh tiếng như Oscar? Vậy thì bạn chắc chắn không thể bỏ qua bài tổng hợp từ vựng tiếng Anh về phim ảnh hôm nay của Step Uprồi.
1. Từ vựng tiếng Anh về phim ảnh
Đầu tiên, hãy cùng khám phá những từ vựng tiếng Anh về phim ảnh phổ biến nhất. Những từ vựng xoay quanh chủ đề điện ảnh này có thể được bắt gặp ở nhiều tài liệu hay trong chính các bộ phim điện ảnh. Bạn có thấy từ vựng tiếng Anh nào “nghe quen quen” nhưng lại không biết nghĩa trong danh sách này không? Hãy note lại vào sổ tay từ vựng của mình nhé!
Film buff: người am hiểu về phim ảnh
Cameraman: người quay phim
Extras: diễn viên quần chúng không có lời thoại
Screen: màn ảnh, màn hình
Film premiere: buổi công chiếu phim
Main actor/actress /mein: nam/nữ diễn viên chính
Entertainment: giải trí, hãng phim
Background: bối cảnh
Plot: cốt truyện, kịch bản
Scene: cảnh quay
Character: nhân vật
Trailer: đoạn giới thiệu phim
Cinematographer: người chịu trách nhiệm về hình ảnh
Movie maker: nhà làm phim
Director: đạo diễn
Film critic: người bình luận phim
Cast: dàn diễn viên
Scriptwriter: nhà biên kịch
Producer: nhà sản xuất phim
Movie star: ngôi sao, minh tinh màn bạc
Film review: bài bình luận phim
Filmgoer: người rất hay đi xem phim ở rạp
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Từ vựng tiếng Anh về phim ảnh chỉ thể loại phim
Mỗi bộ phim đều thuộc một thể loại nhất định. Bạn là người hâm mộ những thể loại phim nào? Cùng tìm hiểu tên các thể loại phim trong danh sách từ vựng tiếng Anh về phim ảnh dưới đây nhé.
Action movie: phim hành động
Cartoon: phim hoạt hình
Horror movie: phim kinh dị
Family movie: phim gia đình
Crime & Gangster Films: Phim hình sự
War (Anti-war) Films: Phim về chiến tranh
Tragedy movie / phim bi kịch
Historical movie: phim cổ trang
Drama movie: phim chính kịch
Westerns Films: Phim miền Tây
Comedy: phim hài
Musical movie: phim ca nhạc
Sci-fi (science fiction) movie: phim khoa học viễn tưởng
3. Mẫu câu giao tiếp dùng từ vựng tiếng Anh về phim ảnh
Những mẫu câu giao tiếp thường chứa những cách diễn đạt vô cùng tự nhiên mà người bản xứ hay sử dụng. Hãy “bỏ túi” những mẫu câu giao tiếp dùng từ vựng tiếng Anh về phim ảnh dưới đây để sử dụng khi cần thiết bạn nhé.
I thought it was rubbish: Mình nghĩ nó (bộ phim) thật nhảm nhí
It was too slow-moving: Phim có tình tiết quá chậm
How often do you do go to the cinema?: Bạn có thường xuyên đi tới rạp chiếu bóng không?
It was very fast-moving: Phim có tình tiết rất nhanh
Who are the actors/actresses tin the movies?: Nam/nữ diễn viên đóng chính của bộ phim đó là ai thế?
She is a big fan of romance movies: Cô ấy thích phim lãng mạn lắm
I’m really into watching and commenting on movies: tôi thực sự rất thích phim ảnh và bình luận về phim ảnh
Who is your favorite actress or actor?: diễn viên nữ hoặc nam nào bạn yêu thích nhất?
What’s this film about again?: Nội dung phim này là về cái gì ấy nhỉ?
I love action movies: tôi yêu phim hành động
I don’t really like watching movies: tôi không thực sự thích xem phim
I don’t usually go to the cinema: tôi không thường xuyên đến rạp chiếu phim
What’s the most important factors that make a great movie?: Những yếu tố quan trọng nhất tạo ra một bộ phim hay là gì?
I am super into horror movies: tôi đam mê phim kinh dị cực kỳ
The plot was not quite complex, but it’s puzzling to figure the whole picture: Nội dung không phức tạp lắm, nhưng cũng khá khó để nhìn ra bức tranh tổng quát
It’s an English/French/Italian/Indian film: Đây là phim của nước Anh/Pháp/Ý/Ấn Độ
This film has English subtitles, you can turn it on: Phim này có phụ đề tiếng Anh đấy, bạn bật lên mà xem
It’s meant to be good, I guarantee you: Phim đáng xem lắm, tôi đảm bảo luôn
4. Phương pháp học từ vựng tiếng Anh về phim ảnh
Step Up sẽ giới thiệu với bạn cách học từ vựng tiếng Anh về phim ảnh thông qua việc xem phim tiếng Anh có phụ đề. Phương pháp này được cho là rất hiệu quả và được cộng đồng người học tiếng Anh cực kỳ ưa chuộng.
Bước 1: Chọn phim để học
Để nâng cao trình độ tiếng Anh, quan trọng nhất là bạn phải chọn được một bộ phim phù hợp với trình độ của mình. Hơn nữa, bộ phim này phải thuộc thể loại bạn yêu thích và bạn thực sự muốn xem phim đó. Kết hợp cả hai yếu tố này, bạn sẽ chọn được một bộ phim lý tưởng để vừa thưởng thức vừa tăng trình độ tiếng Anh.
Bước 2: Xem phim lần đầu
Ở bước này, bạn có thể bật phụ đề song ngữ hoặc phụ đề tiếng Việt, tùy theo trình độ của bạn. Bạn cần hiểu được nội dung phim và những tình tiết chính của phim, không cần đặt nặng vấn đề nghe và hiểu rõ từng từ tiếng Anh.
Bước 3: Xem lại bộ phim
Sau khi hiểu được tương đối nội dung phim, hãy xem lại bộ phim bằng phụ đề tiếng Anh nhé. Note lại ngay những từ mới, cấu trúc ngữ pháp hay cũng như nghĩa mà bạn hiểu thông qua ngữ cảnh trong phim. Sau khi xem phim xong, bạn có thể tra cứu những từ vựng và cấu trúc này.
Bước 4: Nhại lại (mimicking) lời thoại diễn viên
Trong khi xem phim, bạn có thể nhại lại những câu nói của diễn viên. Việc này giúp bạn phát âm chuẩn hơn, và có ngữ điệu tự nhiên hơn. Bạn có thể tắt hết phụ đề để vừa luyện nghe, vừa luyện nói tiếng Anh.
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về phim ảnh thú vị nhất, cùng những cách diễn đạt và phương pháp học tiếng Anh qua phim ảnh. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ vừa có thể thưởng thức bộ phim hay chương trình tiếng Anh mình yêu thích, vừa tích lũy vốn từ vựng tiếng Anh. Step Up chúc bạn học tốt tiếng Anh.
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI