4.8 (95.56%) 9 votes

Từ vựng tiếng Anh luôn được biết đến là những chủ đề khó do chúng có một khối lượng kiến thức khổng lồ, đặc biệt là về y tế. Nhắc đến y tế là một ngành khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Trong bài viết này Step Up sẽ tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về y tế thông dụng, hữu ích nhất cũng như bí kíp học từ vựng hiệu quả đến bạn. 

1. Từ vựng tiếng anh về y tế thông dụng

Bạn đang là sinh viên ngành y hay bạn đã đi làm trong lĩnh vực y khoa và đang cần vốn từ vựng tiếng Anh? Bạn đang học theo tài liệu tiếng Anh chuyên ngành nhưng vốn từ vựng còn hạn hẹp? Chắc chắn những từ vựng tiếng Anh về y tế sau đây sẽ giúp đỡ bạn khỏi những bối rối.

Từ vựng về các loại thuốc

Nếu như bạn là một bác sĩ, dược sĩ thì chắc chắn phải nắm vững tên các loại thuốc trong tiếng Anh. Bên cạnh đó những người tiêu dùng cũng nên có hiểu hiểu biết về chủ đề này để biết rằng mình đang sử dụng loại thuốc gì, có tác dụng ra sao. Cùng tìm hiểu qua từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế dưới đây: 

từ vựng tiếng anh về y tế

  • Aspirin: Thuốc aspirin
  • Antibiotics: Kháng sinh
  • Cough mixture: Thuốc ho nước
  • Diarrhoea tablets: Thuốc tiêu chảy
  • Emergency contraception: Thuốc tránh thai khẩn cấp
  • Eye drops: Thuốc nhỏ mắt
  • Hay fever tablets: Thuốc trị sốt mùa hè
  • Indigestion tablets: Thuốc tiêu hóa
  • Laxatives: Thuốc nhuận tràng
  • Lip balm (lip salve): Sáp môi
  • Medicine: Thuốc
  • Nicotine patches: Miếng đắp ni-cô-tin
  • Painkillers: Thuốc giảm đau

  • Plasters: Miếng dán vết thương
  • Prescription: Đơn thuốc
  • Sleeping tablets: Thuốc ngủ
  • Throat lozenges: Thuốc đau họng viên
  • Travel sickness tablets: Thuốc say tàu xe
  • Vitamin pills: Thuốc vitamin
  • Medication: Dược phẩm
  • Capsule: Thuốc con nhộng
  • Injection: Thuốc tiêm, chất tiêm
  • Ointment: Thuốc mỡ
  • Paste: Thuốc bôi
  • Pessary: Thuốc đặt âm đạo
  • Powder: Thuốc bột
  • Solution: Thuốc nước
  • Spray: Thuốc xịt
  • Suppository: Thuốc đạn
  • Syrup: Thuốc bổ dạng siro
  • Tablet: Thuốc viên
  • Painkiller, pain reliever: Thuốc giảm đau.

Từ vựng về các dụng cụ y tế tiếng Anh

Trong y tế, bên cạnh học từ vựng tiếng Anh về những loại thuốc thì việc học kiến thức về những dụng cụ y tế tiếng Anh cũng rất cần thiết.

từ vựng tiếng anh về y tế

  • Inhaler: Ống hít
  • Pregnancy testing kit: Dụng cụ thử thai.
  • Syringe: Ống tiêm.
  • Ambulance: Xe cấp cứu.
  • Plaster: Bó bột.
  • Thermometer: Nhiệt kế.
  • First aid kit: Hộp sơ cứu.
  • Pill: Viên thuốc.
  • Infusion bottle: Bình truyền dịch.
  • Tweezers: Cái nhíp.
  • Medical clamps: Kẹp y tế.
  • Stethoscope: Ống nghe.
  • Scalpel: Dao phẫu thuật.
  • Bandage: Băng cứu thương.
 

Một số từ vựng chuyên ngành khác

  • Coroner: Nhân viên pháp y
  • Allergy: Dị ứng
  • Arthritis: Viêm khớp
  • Dementia: Chứng mất trí
  • Diabetes: Bệnh tiểu đường
  • Diarrhoea: Bệnh tiêu chảy
  • Lab (laboratory): Phòng xét nghiệm
  • Lab results (noun): Kết quả xét nghiệm
  • Life support (noun): Máy hỗ trợ thở.
  • Operating theatre: Phòng mổ
  • Operation (noun): Ca phẫu thuật.
  • Waiting room: Phòng chờ
  • Ward: Phòng bệnh
  • Routine check-up: Khám hàng định kỳ
  • Contraception: Biện pháp tránh thai
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Cụm từ vựng tiếng Anh ngành y tế

Ngoài những từ vựng đơn lẻ, bạn cần học cả những cụm từ tiếng Anh chuyên ngành y tế để dễ dàng giao tiếp tại bệnh viện hay hiệu thuốc. Cùng tìm hiểu trong bộ từ vựng tiếng Anh về y tế dưới đây:

từ vựng tiếng anh về y tế

  • I’d like to see a doctor

(Tôi cần đi khám bác sĩ)

  • Is it urgent?

(Có nguy cấp không?)

  • I’d like to make an appointment to see Dr.

(Tôi lịch hẹn khám với bác sĩ)

  • I’ve got a temperature

(Tôi bị sốt)

  • I’ve got a sore throat

(Tôi bị viêm họng)

  • My joints are aching

(Các khớp của tôi đang rất đau)

  • I’m in a lot of pain

(Tôi đang rất đau)

  • I’ve been having difficulty sleeping

(Gần đây tôi bị mất ngủ)

  • I feel dizzy and I’ve got no appetite

(Tôi chóng mặt và chán ăn)

  • Breathe deeply, please

(Hãy thở đều)

  • You need to have a blood test

(Bạn cần phải thử máu)

  • Does it hurt when I press here?

(Tôi ấn vào đây có đau không?)

  • I think I might be pregnant

(Tôi nghĩ mình mang thai)

  • I sprained my ankle when I tell

(Tôi ngã trật mắt cá chân)

3. Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về y tế hiệu quả

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế bạn nên nắm được để nâng cao hiểu biết thêm về lĩnh vực này. Do chuyên ngành y tế có tính đặc thù nên nếu chỉ học máy móc với cách học thuộc từ vựng truyền thống thì sẽ rất khó trong việc ghi nhớ nhớ từ. 

Hiểu được vấn đề này, Step Up sẽ gợi hai phương pháp học từ vựng tiếng Anh về y tế thông minh, hiệu quả mà bạn nên biết.

Học tiếng anh bằng flashcard

Cách học với Flashcard là phương pháp học được khá nhiều người sử dụng do hiệu quả của nó mang lại rất tốt. Sử dụng flashcard, bạn hoàn toàn có thể làm nó để tiết kiệm chi phí cũng như giúp nhớ từ lâu hơn.

từ vựng tiếng anh về y tế

Đối với từ vựng tiếng về y tế bạn có thể làm theo cách sau: mặt trước ghi từ vựng cần học kèm hình ảnh minh họa cho nó, mặt sau giải nghĩa tiếng Việt. Hãy tự tay làm flashcard, bởi một lần viết là một lần nhớ. Đặt flashcard ở những nơi dễ thấy hoặc luôn mang theo bên mình sẽ giúp nhớ từ vựng được lâu hơn.

Học từ vựng bằng hình ảnh

Não bộ con người ghi nhớ hình ảnh dễ dàng hơn là chữ viết, văn bản. Vì cách học từ vựng qua hình ảnh sẽ mang lại hiệu quả cao. Nhìn vào hình ảnh bạn có thể đoán được nghĩa của từ vựng mà chưa cần đến từ điển giúp phát triển tư duy não bộ.

Việc học với hình ảnh sẽ giúp bạn học từ mà không bị nhàm chán. Từ đó tạo cho bạn cảm hứng, sự thích thú với tiếng Anh.

Ngoài ra để tiết kiệm thời gian cho việc học từ vựng tiếng Anh về y tế, bạn có thể tìm hiểu sách từ vựng tiếng Anh.

Học với sách Hack Não 1500

Sách Hack Não 1500 là cuốn sách từ vựng thông minh với sự kết hợp giữa phương pháp học từ vựng với âm thanh tương tựtruyện chêm. Ngoài việc liệt kê các từ vựng, sách còn có 50% là hình ảnh, audio minh họa sinh động kích thích bạn học, kết hợp với app luyện phát âm chuẩn như người bản ngữ. Đây là cuốn sách bán chạy Top 1 Tiki năm 2018 và 2019.

từ vựng tiếng anh về y tế

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh về y tế. Hy vọng qua bài viết này Step Up đã bổ sung giúp bạn những kiến thức chuyên ngành y tế hữu dụng. Luyện tập thường xuyên và áp dụng vào giao tiếp để biến chung thành của mình nhé. Chúc các bạn học tập tốt!

 

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Comments

comments