Tổng hợp cách đọc số thập phân trong tiếng Anh, phân số, số âm và phần trăm

Tổng hợp cách đọc số thập phân trong tiếng Anh, phân số, số âm và phần trăm

Kì này bạn được điểm trung bình tới 8,9 nhưng khi có người bạn nước ngoài hỏi thăm, bạn lại chỉ có thể ấp úng đến số 8 rồi… tịt. Thế là đi tong mất 0,9 điểm vô cùng to lớn rồi. Nếu bạn đang hoặc có ý định học toán bằng tiếng Anh, hoặc đơn giản chỉ là muốn đọc các loại số trong tiếng Anh một cách thành thạo nhất, thì bài viết sau đây chính là dành cho bạn. Cùng Step Up tìm hiểu cách đọc số thập phân trong tiếng Anh cũng như phân số, số âm và số phần trăm như thế nào nhé! 

1. Số thập phân trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, số thập phân trong tiếng Anh là decimal. Số thập phân thường được sử dụng trong toán, trong biểu đồ hoặc trong cuộc sống hàng ngày như đi siêu thị mua đồ chẳng hạn. 

Ví dụ: 

  • 18.8 = eighteen point eight 
  • 26.1 = twenty-six point one
  • $5.8 = five dollars eight (cents)

Lưu ý: với các số thập phân thông thường, phần thập phân sẽ đứng sau dấu chấm, thay vì dấu phẩy như trong tiếng Việt. Do vậy cách đọc số thập phân trong tiếng Anh sẽ thay đổi một chút tùy vào trường hợp. 

cach doc so thap phan trong tieng anh

 

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

2. Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, để phân biệt hàng nghìn, hàng trăm, hàng đơn vị,… người ta sử dụng dấu phẩy (comma). Còn để phân biệt giữa phần nguyên và phần thập phân, người ta sử dụng dấu chấm (point).

Ví dụ: 

12,345.67

Tiếng Việt: mười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm phẩy (lẻ) sáu. 

Tiếng Anh: twelve thousand, three hundred and forty-five point six seven

Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh

Phần nguyên đọc như bình thường, không cần đọc các dấu phẩy

Dấu chấm hay dấu thập phân đọc là “Point”.

Sau dấu thập phân, chúng ta đọc từng số một. 

Số 0 khi đứng đầu phần thập phân đọc là ‘Oh”

Ví dụ:

  • 90.82 = ninety point eight two
  • 10.01 = ten point oh one
  • 63.789 = sixty-three point seven eight nine

Một số trường hợp đặc biệt hơn:

  • 0.1 = nought point one
  • 0.01 = nought point oh one
  • 2.6666666666…. = two point six recurring
  • 2.612361236123… = two point six one two three recurring

Một cách khác để đọc 0.01 là 10^-2 (ten to the power of minus two)

Với các số thập phân giá trị lớn lớn, chú ý cần phải đọc đúng cả phần thập phân và cả phần nguyên (hàng nghìn, hàng trăm, hàng triệu, hàng tỷ) theo quy tắc số đếm nhé. 

Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh khi biểu thị lượng tiền

Lượng tiền hay giá tiền trong tiếng Anh (Dollar và Cent hoặc Pound và Pence) sẽ có cách đọc khác với cách đọc số thập phân trong tiếng Anh ở trên. 

cach doc so thap phan trong tieng anh

Cách đọc: 

Đọc phần nguyên + dollar/euro/pound + đọc phần thập phân như số đếm (+ cent/pence) 

100 cents = 1 dollar (đô-la) 

100 cents = 1 euro (đồng Euro) 

100 pences = 1 pound (bảng Anh)

Ví dụ: 

  • $19.91 = nineteen dollars, ninety-one (cents)
  • $0,5 = fifty cents
  • £1.60 =  one pound sixty (pences)
  • €250.05 = two hundred and fifty euros, five (cents)

3. Cách đọc phân số trong tiếng Anh

Một phân số (fraction) bao gồm tử số và mẫu số, hai phần trên/ dưới này lại có cách đọc khác nhau.

Tử số

Với tử số (numerator), ta luôn đọc theo quy tắc số đếm: one, two, three,… 

Ví dụ: 

  • 1/8 = one-eighth
  • 1/2 = one (a) half (half thay thế cho second) 
  • 1/4  = one quarter hoặc a quarter hoặc  one-fourth 

Mẫu số

Với mẫu số (denominator), ta có hai trường hợp:

Nếu tử số là số có một chữ số VÀ mẫu số từ 2 chữ số trở xuống (nhỏ hơn 99) thì mẫu số dùng số thứ tự. Ở giữa tử số và phân số sẽ có dấu gạch ngang. 

Nhớ là khi tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ta thêm s.  

Ví dụ

  • 2/6 = two-sixths
  • 1/20 = one-twentieth
  • 3/4 = three-quarters

Nếu tử số là hai chữ số trở lên HOẶC mẫu số từ 3 chữ số trở lên (lớn hơn 100) thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over.

Ví dụ:

  • 21/18 = twenty-one over one eight
  • 4/452 = four over four five two
  • 23/9 = twenty-three over nine
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

Hỗn số

Hỗn số (mixed numbers) là số có cả phần nguyên và phần phân số. 

Phần số nguyên ta đọc theo số đếm, tiếp sau đó là từ “and” và phân số tuân theo quy tắc đọc phân số ở trên. 

Ví dụ:

  • 2 4/5 = two and four fifths
  • 5 12/7 = five and twelve over seven
  • 1 1/2 =  one and a half
  • 8 1/4 = eight and a quarter

Xem thêm:

    1. Cách viết tắt tiếng Anh thông dụng
    2. Cách nhìn quy tắc trọng âm trong tiếng Anh

4. Cách đọc số âm trong tiếng Anh

Để đọc số âm, chúng ta chỉ cần đơn giản thêm từ “negative” phía trước số cần nói. 

Trong văn nói, một số người bản xứ sử dụng từ “minus” (dấu trừ trong tiếng Anh), tuy nhiên từ này chỉ dùng khi nói chuyện, còn trong toán học để chuẩn xác nhất ta dùng từ negative. 

Ví dụ: 

  • -5 = negative five
  • -20.35 = negative twenty point three five
  • -135.01 = negative one hundred and thirty-five point oh one

cach doc so thap phan trong tieng anh

Xem thêm: Phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh

5. Cách đọc phần trăm trong tiếng Anh

Cách đọc phần trăm không hề khó khăn như cách đọc số thập phân trong tiếng Anh đâu. 

Ta chỉ cần đọc phần số như bình thường (số nguyên hoặc số thập phân) đi cùng với từ percent. 

Ví dụ:

  • 10% = ten percent
  • – 7% = negative seven percent
  • 16.7% = sixteenth point seven percent
  • 90% = ninety percent hoặc nine out of ten hoặc nine tenths of all

Ngoài ra, để biểu thị tỉ lệ, tỉ số (A : B, ta cũng đọc số bình thường kèm từ TO ở giữa hai số.

Ví dụ: 

  • 5:2 = five to two
  • 9:1 = nine to one
  • 16:3 = sixteen to three
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Bài viết trên đây đã cung cấp cho bạn cách đọc số thập phân trong tiếng Anh cũng như các cách đọc nhiều loại số khác với đầy đủ ví dụ. Hi vọng các bạn đã nắm chắc được các loại số này trong lòng bàn tay và sẵn sàng “bắn số”, trở nên thành thạo giao tiếp tiếng Anh với người nước ngoài khi cần nhé!

 

Đọc ngay: Các thì trong tiếng Anh: Bảng tóm tắt 12 thì tiếng Anh

 

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất

“Làm quen nói chuyện với người Việt còn khó, huống chi là bạn bè nước ngoài”. Đừng nghĩ như vậy nha! Thực tế khi ai đó đi tới một quốc gia khác, họ sẽ rất muốn được trò chuyện và tìm hiểu thêm về con người nơi đó. Đây cũng là cơ hội để bạn có thể kết bạn bốn phương, và hơn hết là luyện tập kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình. Vậy nên nếu một ngày bạn có một cuộc hẹn đặc biệt, được gặp gỡ và giao lưu với các bạn “Tây” thì đừng bỏ lỡ nhé. Trong bài viết sau đây, Step Up sẽ hướng dẫn các bạn những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất, để bạn có thể mở đầu câu chuyện dễ dàng hơn.

1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài theo chủ đề

Có lẽ không thể thiếu được một lời giới thiệu bản thân ngắn gọn để bắt đầu cuộc nói chuyện rồi. Tuy nhiên sau đó đừng để cuộc hội thoại tắc tịt nhé. Ta có thể hỏi về sở thích, về trải nghiệm của họ tại đất nước Việt Nam, và nhiều thứ khác nữa. Bạn có thể tham khảo các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài theo chủ đề dưới đây: 

Tieng anh giao tiep noi chuyen voi nguoi nuoc ngoai

Mẫu câu giao tiếp chào hỏi

  • Hello/Hi, nice to meet you! 

Xin chào, rất vui được gặp cậu. 

  • Good morning/ afternoon/ evening, nice to see you!

Chào buổi sáng/buổi chiều/ buổi tối, rất vui được gặp cậu.

  • Hello, I’m + name. Nice to meet you here. 

Xin chào, tôi là + tên. Rât vui được gặp bạn ở đây. 

Mẫu câu giao tiếp hỏi thông tin chi tiết cơ bản

  • What’s your name.? 

Tên bạn là gì? 

Sau khi hỏi tên bạn bạn có thể hỏi người đó thêm một số thông tin khác như:

  • That’s a beautiful name. Who gave you that name? 

Tên của bạn thật đẹp. Ai đã đặt tên cho bạn vậy?

  • Does your name have any special meaning? 

Tên của bạn còn có ý nghĩa đặc biệt nào không?

Nếu bạn muốn hỏi xem tên của họ phát âm như thế nào mới chuẩn, bạn có thể hỏi:

  • How do you spell your name? 

Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?

  • Could you spell it, please? 

Bạn có thể đánh vần nó không?

  • Do I pronounce your name correctly? 

Tôi đã đọc tên bạn đúng chưa? 

Sau khi đã biết tên, hãy tìm hiểu thêm về người bạn của mình một chút, biết đâu hai bạn lại có điểm chung và có thể vui vẻ “chém gió” về chủ đề ấy. 

  • Where are you from?

Bạn đến từ đâu?

  • It’s a beautiful country. 

Đó là một đất nước thật đẹp. 

  • What is your country like? 

Đất nước của bạn trông như thế nào?

  • What do you do? 

Bạn đang làm công việc gì? 

Lưu ý một chút là đối với chủ đề công việc, các bạn không cần hỏi nhiều quá, tránh trường hợp họ cảm thấy không thoải mái vì đa số người nước ngoài đến để du lịch vui chơi nhiều hơn. Tuy nhiên nếu đó là lĩnh vực bạn muốn tìm hiểu thì có thể lựa thái độ để học hỏi thêm nhé. 

Tiếp theo, các bạn có thể hỏi một số câu như:

  • Have you ever been to Vietnam (Ha Noi) ? 

Bạn đã từng đến Việt Nam chưa?

  • Are you on your business or holiday?

Bạn đang đi công tác hay du lịch?

  • Where have you travelled? 

Bạn đã đến những đâu rồi?

  • Where would you like to travel? 

Bạn muốn đi đến những đâu?

  • Do you like living here?

Bạn có thích sống ở đấy không?

  • You should visit Ninh Binh because ….

Bạn nên tới thăm quan Ninh Bình vì… 

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài để duy trì cuộc hội thoại

Duy trì cuộc hội thoại sẽ là một thử thách đây nếu cả hai bạn đều vẫn đang ngại ngùng. Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài dưới đây sẽ giúp bạn dễ nói chuyện để duy trì cuộc hội thoại:

Tieng anh giao tiep noi chuyen voi nguoi nuoc ngoai

  • How long have you been in Vietnam? 

Bạn đến Việt Nam lâu chưa?

  • How many places have you visited? 

Bạn đã đến những địa danh nào? 

  • Do you travel with your friends or alone? 

Bạn đi cùng bạn bè hay đi một mình?

  • How do you feel about the weather in Ha Noi? 

Bạn cảm thấy thời tiết ở Hà Nội như thế nào?

  • What is your favorite season in Ha Noi? 

Bạn yêu thích mùa nào ở Hà Nội ?

  • Do you like Vietnamese food? Is it delicious? 

Bạn có thích ăn những đồ ăn Việt Nam chứ? Theo bạn thì nó nó có ngon không?

  • What do you think about Vietnamese? 

Bạn có suy nghĩ gì về đồ ăn Việt Nam?

  • What about traffic here? 

Giao thông ở đây thế nào?

Đừng quá cố gắng gò bó là phải hỏi hết các mẫu câu trên, hết câu này đến câu kia như robot nhé. Hãy nương theo dòng chảy của câu chuyện để cuộc nói chuyện tự nhiên và nhiều cảm hứng hơn. 

Mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài để chào tạm biệt

Đã đến lúc bạn phải đi tới nơi khác hay gặp một người bạn khác rồi. Đừng quên gửi một lời chào tới với người bạn của mình nhé. 

  • I have to leave now. 

Mình phải đi bây giờ rồi.

  • Can I take a photo with you?

Tớ có thể chụp ảnh với bạn không?

  • Do you have Facebook or Instagram? What is your account? 

Bạn có dùng Facebook hay Instagram không? Tên tài khoản của cậu là gì?

  • It’s very nice to talk to you. 

Mình rất vui khi nói chuyện với cậu.

  • Thank you so much. 

Cám ơn cậu  nhiều lắm.

  • Have a nice day. 

Chúc cậu một ngày vui vẻ!

  • Good bye. 

Tạm biệt nhé.

  • I am very happy to meet you. 

Mình rất hạnh phúc khi được gặp bạn đó.

  • Good luck!

Chúc bạn may mắn!

Xem thêm:

    1. Tiếng Anh giao tiếp chủ đề mời bạn đi chơi
    2. Tiếng Anh giao tiếp khi khách đến nhà

2. Hội thoại tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài

Để hình dung rõ hơn về cuộc đối thoại tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài, Step Up gửi tới bạn một đoạn hội thoại mẫu, các bạn hãy tham khảo nhé. 

Tieng anh giao tiep noi chuyen voi nguoi nuoc ngoai

Cuong: Hi. Nice to meet you. Let me introduce. I’m Cuong, a friend of your sister. 

Xin chào, rất vui được gặp bạn. Để tôi giới thiệu, tôi là Cường, bạn của em gái bạn. 

John: Hello, I’m John. Nice to meet you too. 

Xin chào, tôi là John. Rất vui khi được quen biết với anh.

Cuong: I heard a lot about you. Are you still working for Samsung? Or What do you do now? 

Tôi đã nghe rất nhiều về anh. Anh vẫn làm việc cho Samsung chứ? Hay bây giờ anh làm gì rồi? 

John: Yes, still. And you? 

Vâng tôi vẫn làm. Còn bạn bạn làm gì? 

Cuong: I’m an accountant. 

Tôi đang làm kế toán. 

John: Cool.

Tuyệt đấy. 

Cuong: Have you ever been to Ho Chi Minh city?

Bạn đã bao giờ đến Hồ Chí Minh chưa?

John: Yes, this is the second time. 

Rồi, đây đã là lần thứ hai rồi.  

Cuong: How do you feel about the weather in Ho Chi Minh city? 

Bạn thấy thời tiết ở đây như thế nào?

John: It’s quite hot. But I like living here. 

Nó khá nóng, nhưng tôi thích ở đây.

Cuong: Are you here on vacation?

Anh đến đây để du lịch à?

John: No, I’m not. I’m here working. Luckily my sister is living here. 

Không. Tôi đến đây để công tác. May mắn là em gái tôi đang sống ở đây. 

Cuong: How long will you stay here? 

Anh sẽ ở lại Việt Nam trong bao lâu?

John: For a week. 

Tôi ở lại đây 1 tuần.

Cuong: Great. You can visit several places here. 

Tuyệt. Bạn có thể thăm quan vài nơi ở đây.

John: Of course I will. Now I have to go out to meet my partner. Nice to talk to you.

Đương nhiên là tôi sẽ làm thế. Bây giờ tôi cần ra ngoài để gặp đối tác. Rất vui được nói chuyện với anh. 

Cuong. Okay. See you later! 

Ok. Gặp lại sau nhé. 

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

 

3. Cách học tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài

Để có thể nói như người bản xứ thì cần thời gian rất lâu, tuy nhiên giao tiếp cơ bản với người nước ngoài thì không khó như vậy đâu. Quan trọng nhất là bạn không ngại ngùng hay tự ti khi giao tiếp với họ. Thay vào đó hãy thoải mái, nhiệt tình và vui vẻ để thể hiện tinh thần hiếu khách. 

Nếu không có người bạn Tây nào, bạn có thể tìm tới các lớp học, câu lạc bộ hoặc tự học tiếng Anh giao tiếp bằng cách tham gia các chương trình nói chuyện với người nước ngoài trên mạng miễn phí để có thêm cơ hội được giao tiếp với người nước ngoài mà không cần đi đâu xa. 

Tieng anh giao tiep noi chuyen voi nguoi nuoc ngoai

Ngoài ra, trong việc học giao tiếp, từ vựng đóng vai trò cốt lõi và vô cùng cần thiết. Khi có từ vựng, dù cho câu văn của bạn chưa hoàn hảo nhưng vẫn có thể nghe hiểu và nói được điều mình muốn. Nếu muốn trải nghiệm các phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả sáng tạo, tiết kiệm tới 50% thời gian, có thể Hack Não 1500 chính là cuốn sách bạn tìm kiếm.  

Sách gồm 50 unit thuộc các chủ đề thông dụng khác nhau như: sở thích, trường học, du lịch, nấu ăn,… được kết hợp với phương pháp truyện chêm, âm thanh tương tự, cùng với đó là phát âm shadowing và luyện tập cùng App Hack Não để ghi nhớ dài hạn các từ vựng tiếng Anh đã học.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài đơn giản nhất nhưng có tính ứng dụng rất cao, sẽ giúp bạn tự tin trò chuyện với những người bạn bè nước ngoài mà không vướng vào thế “bí”. Hãy giữ vững quyết tâm, và chắc chắn việc học tiếng Anh giao tiếp sẽ không còn làm khó bạn đâu! 

 

 

 

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

 

 

Tổng hợp 80 từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại thông dụng nhất

Tổng hợp 80 từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại thông dụng nhất

Có lẽ chưa quá phổ biến ở Việt Nam, nhưng cắm trại là hoạt động ưa thích của rất nhiều người trên thế giới. Từ những bãi cỏ trải dài ngoài công viên cho đến các cánh rừng hoang sơ ít người tới, tất cả đều là địa điểm lý tưởng đề các bạn lựa chọn cho một chuyến “camping”. Vậy nếu bạn được một người bạn nước ngoài rủ đi dã ngoại thì sao? Bạn đã biết các từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại chưa? Bài viết sau đây Step Up sẽ giúp bạn nạp thêm 80 từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại để bạn có thể giao tiếp đơn giản hơn khi đi chơi với bạn bè nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại

Khi đi cắm trại, bạn cần chuẩn bị một số đồ vật chuyên biệt như la bàn để xác định phương hướng hay một chiếc rìu để đốn củi đốt lửa. Những chuyến du lịch nhẹ nhàng hơn cũng cần tới lều, ghế xếp bình nước,… Những từ này trong tiếng Anh là gì nhỉ? Sau đây là 80 từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại dành cho bạn: 

Tu vung tieng anh chu de cam trai 1

Từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại

STT

Từ vựng

Giải nghĩa

1

adventure

cuộc phiêu lưu, mạo hiểm

2

animals

động vật

3

axe

cái rìu

4

backpack

ba lô

5

binoculars

ống nhòm

6

boots

giày

7

cabin

nhà gỗ nhỏ, túp lều

8

camp

cắm trại, trại

9

camper van

xe ô tô du lịch

10

campfire

lửa trại

11

campground

khu cắm trại, bãi cắm trại

12

canoe

thuyền độc mộc, thuyền gỗ

13

canteen

nhà ăn, quán cơm bình dân

14

cap

mũ lưỡi trai

15

caravan

xe gia đình

16

climb

leo (núi)

17

compass

la bàn

18

cooler

thùng trữ đá, thùng xốp

19

day pack

dạng ba lô cho đi du lịch trong ngày

20

dehydrated food

thức ăn khô

21

dugout

thuyền độc mộc

22

equipment

trang thiết bị

23

evergreen

cây xanh

24

first aid kit

hộp sơ cứu

25

fishing

câu cá

26

fishing rod

cần câu cá

27

flashlight/ torch

đèn pin

28

folding chair

ghế xếp, ghế gấp

29

forest

rừng

30

gear

đồ đạc, đồ dùng

31

gorp

hỗn hợp hạt, trái cây sấy khô… để ăn giữa các bữa ăn nhằm cung cấp năng lượng

32

hammock

cái võng

33

hat

cái mũ

34

hike

leo (núi)

35

hiking boots

giày leo núi

36

hunting

săn bắt

37

hut

túp lều

38

insect

côn trùng

39

insect repellent

thuốc diệt côn trùng

Xem thêm:

    1. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển
    2. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề giáng sinh

 

40

kayak

chèo (thuyền)

41

knapsack

túi, ba lô

42

lake

hồ nước

43

lantern

đèn xách tay, đèn lồng

44

logs

củi

45

map

bản đồ

46

matches

diêm

47

moon

mặt trăng

48

mountain

núi

49

national park

công viên quốc gia

50

natural

tự nhiên, tính tự nhiên

51

nature

thiên nhiên

52

oar

chèo

53

outdoors

ngoài trời

54

outside

bên ngoài

55

paddle

bơi, chèo chậm rãi

56

park

công viên

57

path

đường mòn, con đường

58

penknife

dao nhíp

59

pup tent

lều trại nhỏ, hình tam giác

60

rain jacket

áo mưa

61

rope

dây, dây thừng

62

scenery

phong cảnh

63

sleeping bag

túi ngủ

64

stars

vì sao, ngôi sao

65

state park

công viên công cộng

66

sun

mặt trời

67

sunscreen

kem chống nắng

68

tarp

vải bạt

69

tent

lều trại, lều bạt

70

thermos bottle/ flask

bình giữ nhiệt

71

trail

đường mòn

72

trailer

cây leo

73

trees

cây

74

trip

chuyến đi

75

vest

áo gi lê, áo không tay không cổ

76

walking

đi bộ

77

water bottle

bình nước

78

waterfall

thác nước

79

wildlife

cuộc sống hoang dã

80

woods

gỗ

 

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Cách học từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại hiệu quả

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một phương pháp học giúp bạn nhớ lâu từ vựng hơn vì chúng được liên kết với nhau về mặt nghĩa và có khi là cả hình thức. Ví dụ với từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại, từ từ water (nước), ta có waterfall (thác nước) và water bottle (bình nước). Cả 3 từ này đều quen thuộc trong một chuyến cắm trại. Ngoài ra học tiếng Anh theo chủ đề cùng giúp vận dụng những từ vựng này khi cần sẽ dễ dàng hơn. 

Tu vung tieng anh chu de cam trai 2

Kết hợp sử dụng hình ảnh, âm thanh để học từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại

Khi học từ vựng theo chủ đề bạn nên kết hợp sử dụng âm thanh, hình ảnh minh họa khi học để não bộ có thể ghi nhận nhanh và lưu trữ lâu hơn. Bạn có thể xem các ảnh về đi cắm trại để luyện tập ghi nhớ. Ngoài ra, bạn cũng có thể xếp các từ thành một nhóm từ vựng theo chủ đề và tạo nên một đoạn văn hoặc một câu chuyện, yên tâm là sẽ nhớ bài rất lâu.

Học từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại theo cụm từ

Cụm từ trong tiếng Anh là từ được tạo nên bởi 2 từ khác đứng cạnh nhau. Ví dụ cụm danh từ insect repellent được tạo nên từ từ insect (côn trùng) và repellent (thuốc diệt bọ). Hay từ danh từ tent (lều) ta có thể tạo ra cụm động từ pitch a tent/ set up a tent (dựng lều). 

Học từ vựng theo cụm từ như thế bạn sẽ học nhanh, nhớ lâu được nhiều từ liên quan và ngoài ra còn biết được cách phát âm, ngữ pháp, biết cách sử dụng từ đó trong nhiều ngữ cảnh khác nhau và kết hợp chính xác từ đó với các từ khác.

Học từ vựng mỗi ngày với sách Hack Não 1500

Để có thể học được kho từ vựng lớn không phải ngày một ngày hai là xong. Điều này đòi hỏi một quá trình học lâu dài để kiến thức được bồi đắp dần dần theo từng ngày. Tuy nhiên, nếu bạn tìm ra một phương pháp học hiệu quả với bản thân, thì quá trình này sẽ được đẩy nhanh hơn nhiều đó. 

Tu vung tieng Anh chu de cam trai

Với sách Hack Não 1500, chỉ với 30 phút đến 1 tiếng mỗi ngày là bạn có thể thể hiểu lâu, nhớ sâu khoảng 10 – 20 từ vựng. Đó là do sách Hack Não 1500 áp dụng phương pháp âm thanh tương tựphương pháp học qua truyện chêm, cùng với rất nhiều hình ảnh, có khả năng tác động lên 80% não bộ của bạn thay vì 8% như phương pháp thông thường. 

Thêm nữa, APP thông minh Hack Não PRO đi kèm với sách được cài đặt trên điện thoại và máy tính sẽ giúp bạn luyện tập phát âm, ôn từ mới và làm bài tập ôn luyện mọi lúc mọi nơi. 

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là các từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại thông dụng nhất, hi vọng sẽ giúp bạn cùng bạn bè có chuyến đi chơi thuận lợi hơn kể cả khi đi với người nước ngoài. Thêm vào đó, Step Up đã giới thiệu cho các bạn thêm những cách học từ vựng tiếng Anh, hãy thử áp dụng và xem có hiệu quả với chính bạn không nhé.

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

 

 

Học ngay toàn bộ từ vựng tiếng Anh về giải trí thông dụng nhất

Học ngay toàn bộ từ vựng tiếng Anh về giải trí thông dụng nhất

Ngày nay, các bạn trẻ ngày càng có nhiều hình thức vui chơi giải trí khác nhau và từ vựng về chủ đề này cũng vì thế mà trở nên đa dạng phong phú hơn rất nhiều. Các từ như “Đi xõa” , “đi quẩy” trong tiếng Anh có tồn tại không nhỉ? Câu trả lời là có! Hãy cùng Step Up đọc bài viết sau đây và nạp ngay các từ vựng tiếng Anh về giải trí (entertainment vocabulary) vào trong kho lưu trữ của mình nhé! 

1. Từ vựng tiếng Anh về giải trí nói chung

Nhắc tới giải trí mà chỉ có xem phim, nghe nhạc thì đã quá quen thuộc rồi. Có những lúc bạn muốn chia sẻ những điều thú vị hơn về bản thân, hay có khi đơn giản là bạn muốn bài nói của mình ghi điểm cao hơn bằng cách sử dụng từ vựng hay ho. 60 từ vựng tiếng Anh về giải trí nói chung dưới chính là dành cho bạn:

từ vựng tiếng Anh về giải trí

Từ vựng tiếng Anh về giải trí

1

A leisure centre

trung tâm giải trí

2

Action movie

phim hành động

3

Adventure movie

phim phiêu lưu

4

American/ English/ Vietnamese/ Chinese/ Korean movies

phim Mỹ/ Anh/ Việt Nam/ Trung Quốc/ Hàn Quốc.

5

Autobiography

tự truyện

6

Bingo

một loại trò chơi cờ bạc, giống lô-tô

7

Carnival

ngày hội

8

Classical concert

buổi hòa nhạc cổ điển

9

Comedy

phim hài

10

Comics

truyện tranh

11

Cookbook

sách nấu ăn

12

Country music

nhạc đồng quê

13

Darts/ pool/ a type of snooker

trò chơi ném phi tiêu

14

Documentary

phim tài liệu

15

Drama

phim tâm lý

16

Event

sự kiện

17

Family entertainment

giải trí gia đình

18

Favorite

yêu thích

19

Folk music

nhạc truyền thống

20

Fun-day

ngày hội

21

Funfair/ fair, carnival

hội chợ, ngày hội

22

Gig/concert

buổi hòa nhạc

23

Hip Hop

Nhạc Hip Hop

24

Hobby/ Pastime

sở thích, hoạt động yêu thích (lúc rảnh rỗi)

25

Horror books

truyện kinh dị

26

Horror movie

phim kinh dị

27

Jazz

nhạc Jazz

28

Live music

nhạc sống

29

Local/pub

quán rượu

30

Music festival

lễ hội âm nhạc

31

Opera concert

buổi hòa nhạc ô-pê-ra

32

Parade

cuộc diễu hành

33

Pop music

nhạc trẻ

34

Popular

phổ biến, được yêu thích

35

Relaxation

sự thư giãn, thời gian thư giãn

36

Relaxed (tính từ)

cảm thấy thư giãn, thoải mái

37

Relaxing (tính từ)

tạo cảm giác sảng khoái, thoải mái

38

Rock and Roll

Nhạc Rock

39

Science fiction book

sách khoa học viễn tưởng

40

Science fiction movie

phim khoa học viễn tưởng

41

Spare time/ Free time

thời gian rảnh rỗi

42

To bet

đặt cược

43

To cook

nấu ăn

44

To dance

nhảy, múa, khiêu vũ

45

To go clubbing/ night clubs

đến câu lạc bộ đêm

46

To go on the rides

đi xe

47

To listen to music

nghe nhạc

48

To paint

vẽ tranh

49

To play musical instrument (play piano/ guitar)

chơi nhạc cụ (chơi đàn piano, đàn ghi-ta)

50

To play video games

chơi điện tử

51

To read books

đọc sách

52

To spend time with family

dành thời gian cùng gia đình

53

To surf the Internet (Facebook/ Instagram/ Twitter)

lướt web (Facebook/ Instagram/ Twitter)

54

To visit friends/ relatives

thăm bạn bè/ họ hàng

55

To watch TV/ Film

xem TV/ xem phim

56

YOLO (You only live once) 

“quẩy đi”, chơi đi 

57

Let one’s hair down

thư giãn, xóa 

58

Blow off the steam

xả hơi

59

Chew the fat

tám chuyện

60

Paint the town (red)

đi ra ngoài chơi (đến hàng quán) 

 
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Từ vựng tiếng anh về giải trí: các loại hình thư giãn, giải trí

Sở thích có thể là bất cứ điều gì khiến mình cảm thấy thư giãn hơn. Dưới đây là các loại hình cụ thể hơn trong kho từ vựng tiếng Anh về giải trí.

từ vựng tiếng Anh về giải trí

Từ vựng tiếng Anh về giải trí

1

To do exercise/ workout

tập thể dục

2

To play a sport

chơi thể thao

3

Art and crafts

nghệ thuật và thủ công

4

Badminton

cầu lông

5

Basketball

bóng rổ

6

Cook

nấu nướng

7

Exercise

tập thể dục

8

Football

bóng đá

9

Gardening

làm vườn

10

Go fishing

đi câu cá

11

Go for a picnic

đi dã ngoại

12

Go out with friends

đi chơi với bạn bè

13

Go to cultural locations and events

đi đến khu sự kiện và văn hóa

14

Go to the cinema

đi xem phim

15

Go to the movies

đi xem phim

16

Go to the park

đi công viên

17

Jogging

đi bộ

18

Listen to music

nghe nhạc

19

Picnic

dã ngoại

20

Play a musical instrument

chơi nhạc cụ

21

Play a sport

chơi thể thao

22

Play video games

chơi game

23

Read

đọc

24

Shuttlecock

đá cầu

25

Study something

học môn gì đó

26

Surf the internet

lướt web

27

Swimming

bơi

28

Table tennis

bóng bàn

29

Volleyball

bóng chuyền

30

Watch TV

xem tivi

31

Write

viết

Xem thêm:

    1. Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc
    2. Từ vựng tiếng Anh về phim ảnh
    3. Từ vựng tiếng Anh về lễ hội

3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ứng dụng từ vựng tiếng Anh về giải trí

Trong các bài phỏng vấn bản thân, câu hỏi “Em thích làm gì trong thời gian rảnh?” thường xuyên được xuất hiện. Hay những lúc làm quen, để hỏi về thú vui bạn bè mình, các bạn sẽ hỏi như thế nào? Tham khảo các mẫu câu sau đây nhé. 

từ vựng tiếng Anh về giải trí

  • What do you do in your space time/ free time? 

Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi?

  • What do you get up to in your space time?

Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?

  • What are your hobbies?

Sở thích của bạn là gì?

  • What do you like doing?

Bạn thích làm gì?

  • What do you do for fun?

Bạn thường làm gì để giải trí?

  • In my free time, I …

In my free time, I usually watch horror film

Trong thời gian rảnh, tôi thường xem phim kinh dị.

  • When I have free time/spare time, I..

When I have free time, I go shopping with my close friends

Khi có thời gian rảnh, tôi đi mua sắm với hội bạn thân.

  • I like/love/enjoy + V-ing/ Noun = I’m interested in + V-ing/ Noun

I love going to cultural locations and events

Tôi thích đi tới các khu văn hóa sự kiện. 

  • I relax by + V-ing

I relax by listening to a soft melody. 

Tôi thư giãn bằng cách lắng nghe một giai điệu nhẹ nhàng.

  • What kind of things does she do in her spare time?

Cô ấy thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi?

  • I’m really into watching foreign films. What about you?

Mình rất thích xem các bộ phim nước ngoài. Còn cậu thì sao?

  • I like to do just about anything outdoors. Do you enjoy camping?

Mình thích các hoạt động ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không?

  • Have you ever been camping in…?

Cậu đã bao giờ cắm trại ở … chưa?

  • Do you have any photos of any of your camping trips there?

Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không?

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về giải trí hay gặp nhất trong các cuộc đối thoại với người nước ngoài. Hi vọng với những từ vựng trên, các bạn có thể tự tin hơn khi giao lưu kết bạn với bạn bè quốc tế ở khắp mọi nơi nhé! 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

 

Nắm chắc từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc thông dụng nhất

Nắm chắc từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc thông dụng nhất

Khung cảnh một nông trại bao la, xung quanh là cỏ xanh, mây trắng và những chú bò sữa thảnh thơi gặm cỏ tưởng chừng như “chỉ có trên phim” như vậy, thực chất đều xuất hiện ở Anh, Mỹ, Pháp,… hay thậm chí là cả Việt Nam. Nếu một ngày bạn có dịp ghé thăm các nông trại đó, hay đơn giản là dẫn một người bạn nước ngoài tới thăm quan quê hương của mình, bạn sẽ cần đến những từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc để có thể giới thiệu, trao đổi và hiểu hơn về cuộc sống ở đây. Bài viết sau đây của Step Up sẽ giúp bạn làm điều này! 

1. Từ vựng tiếng Anh về nông trại

Tưởng tượng xem ở một nông trại thì có những đồ vật gì nhỉ? Nhà kho, cái cày, cái quốc,… Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về nông trại thông dụng nhất. 

Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc

Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc

  • barn: nhà kho
  • silo: hầm dự trữ hoa quả, thức ăn cho vật nuôi
  • barrel: thùng trữ rượu
  • basket: giỏ đựng
  • handcart: xe kéo tay, xe ba gác
  • combine: máy liên hợp
  • farmer: người nông dân
  • field: cánh đồng ruộng
  • greenhouse: ngôi nhà kính
  • hay: rơm, ngọn cỏ khô
  • hoe: cái cuốc đất
  • fence: hàng rào
  • plow: cái cày
  • pump: chiếc máy bơm
  • bucket: cái xô, thùng
  • scythe: cái liềm để cắt cỏ
  • tractor: cái máy kéo
  • watering can: thùng tưới nước, tưới cây
  • well: cái giếng
  • winch: cái tời
  • windmill: chiếc cối xay gió
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Từ vựng tiếng Anh về chăn nuôi gia súc

Để có thể nuôi được một đàn bò, đàn cừu khỏe mạnh là cả một quá trình vất vả của người nông dân, của các “cowboy” và “cowgirl”. Cùng xem các từ vựng tiếng Anh về chăn nuôi gia súc là gì nhé.

  • (herd of) cattle /ˈkæt.ļ/: (một đàn) gia súc
  • barnyard /ˈbɑːn.jɑːd/: sân nuôi gia súc
  • corral /kəˈrɑːl/: bãi quây súc vật
  • cowboy /ˈkaʊ.bɔɪ/: cậu bé chăn bò
  • cowgirl /ˈkaʊ.gɜːl/: cô gái chăn bò
  • farmer /ˈfɑː.məʳ/: người nông dân, chủ trang trại
  • livestock /ˈlaɪv.stɒk/: vật nuôi

  • pasture /ˈpɑːs.tʃəʳ/: bãi chăn thả vật nuôi
  • pitchfork /ˈpɪtʃ.fɔːk/: cái chĩa (để hất cỏ khô)
  • row /rəʊ/: hàng, luống
  • scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
  • trough /trɒf/: máng ăn của động vật
  • sheep /ʃiːp/: con cừu
  • dairy cow /ˈdeə.ri kaʊ/: con bò sữa
  • horses /hɔːsiz/: con ngựa
  • lamb: cừu con
  • chicken:
  • lock of sheep: bầy cừu
  • horseshoe: móng ngựa
  • donkey: con lừa
  • piglet: lợn con

Xem thêm:

    1. Từ vựng tiếng Anh về động vật
    2. Từ vựng tiếng Anh về rau củ
    3. Từ vựng tiếng Anh về nhà cửa

3. Luyện tập bài tập từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc

Dưới đây là bức tranh phác họa một trang trại chăn nuôi ở nước ngoài. Hãy thử nhớ lại các từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc bên trên và xem các từ sau chỉ điều gì trong bức tranh này nhé. 

Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc

Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc

Các từ: scarecrow, sheep, horse, farm, turkey, grass, tractor, rake, hive, donkey, cow, goat, farmhouse, windmill

 

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

 

4. Cách học từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc cùng sách Hack Não

Sách Hack Não 1500 đi cùng với APP Hack Não sẽ giúp bạn giải quyết trọn gói mất gốc tiếng Anh với các phương pháp phát huy 80% năng lực não bộ và mọi giác quan, thay vì 8% như cách học truyền thống

Cấu trúc của mỗi Unit trong sách sẽ gồm 4 phần:

Phần 1: Khởi động cùng truyện chêm

Phương pháp học tiếng Anh qua truyện chêm là học tiếng Anh qua một mẩu chuyện bằng tiếng Việt có chêm thêm các từ tiếng Anh cần học vào trong đoạn. Đây là cách giúp người đọc có thể bẻ khóa nghĩa của từ vựng qua từng văn cảnh, tình huống. 

Nếu đọc truyện chêm 1 lần mà chưa đoán được sát nghĩa của từ, bạn có thể đọc khoảng 3-4 lần, tưởng tượng để hiểu chi tiết ngữ cảnh rồi đoán lại nghĩa.

Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc

Phần 2: Tăng tốc: Nạp từ vựng cùng phương pháp âm thanh tương tự

Ở phần này, các từ vựng sẽ được giải đáp cho bạn bằng phương pháp âm thanh tương tự. Phương pháp này dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Ta sẽ tạo liên kết giữa nghĩa của từ và cách phát âm của từ đó. 

Hiểu nôm na là cứ với mỗi từ tiếng Anh, chúng ta sẽ tạo ra những âm thanh tương tự bằng tiếng Việt có cách đọc hao hao với từ đó. Sau đó chế câu chuyện nhỏ sao cho phần âm thanh tương tự này đi cùng được với nghĩa tiếng Việt. 

Với phương pháp này có thể giúp ta ghi nhớ được khoảng 30-50 từ mỗi ngày mà không cần phải quá nhồi nhét.

Ví dụ:

  • Sympathy (thông cảm):: Xin ba thì ba thông cảm cho.
  • Convince (thuyết phục): Con vịt thuyết phục con cá lên bờ chơi với nó.
  • Collaborate (cộng tác): Cỏ lá bỏ rơi cộng tác của mình.

Ngoài ra, những ví dụ mà trong sách đưa ra rất hài hước, dễ hiểu. Đối với các từ ngắn, chỉ cần đọc 1-2 lần là có thể nhớ nghĩa của từ luôn. 

Phần 3: Tự tin bứt phá: Luyện tập

Trong phần này, bạn sẽ được kết hợp với Audio đi kèm với sách Hack Não để thực hành nghe và làm bài điền từ vào chỗ trống.

Nếu bạn thấy quá khó, chưa nghe được thì có thể điền trước các từ hoặc cụm từ bằng khả năng ghi nhớ từ của mình trước, vì ở mỗi vị trí cần điền đều có nghĩa tiếng việt đi kèm.

Ngoài từ vựng riêng lẻ, bạn sẽ được ôn tập thông qua bài tập dành riêng cho phần cụm từ. Với mỗi cụm từ, bạn sẽ đoán nghĩa của cụm từ thông qua ngữ cảnh và gợi ý sẵn có ở đó

Phần 4: Về đích: Ứng dụng

Đây chính là phần cho bộ não của bạn tỏa sáng đây. Hãy tổng hợp lại các từ trong unit vừa học và sáng tác 1 câu chuyện chêm của riêng mình. Bạn có thể thỏa sức sáng tạo các câu văn, câu chuyện theo ý của mình. Có những câu chuyện không đầu không cuối, nhưng lần sau ôn tập lại thì hiệu quả tăng lên rất đáng kể đó.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Bài viết trên đây đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc thông dụng nhất. Nắm được các từ vựng này, các bạn đã có thể thoải mái thăm quan và tận hưởng chuyến thăm quan tại các trang trại ở mọi miền quê rồi! 

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI