Kì này bạn được điểm trung bình tới 8,9 nhưng khi có người bạn nước ngoài hỏi thăm, bạn lại chỉ có thể ấp úng đến số 8 rồi… tịt. Thế là đi tong mất 0,9 điểm vô cùng to lớn rồi. Nếu bạn đang hoặc có ý định học toán bằng tiếng Anh, hoặc đơn giản chỉ là muốn đọc các loại số trong tiếng Anh một cách thành thạo nhất, thì bài viết sau đây chính là dành cho bạn. Cùng Step Up tìm hiểu cách đọc số thập phân trong tiếng Anh cũng như phân số, số âm và số phần trăm như thế nào nhé!
1. Số thập phân trong tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, số thập phân trong tiếng Anh là decimal. Số thập phân thường được sử dụng trong toán, trong biểu đồ hoặc trong cuộc sống hàng ngày như đi siêu thị mua đồ chẳng hạn.
Ví dụ:
18.8 = eighteen point eight
26.1 = twenty-six point one
$5.8 = five dollars eight (cents)
Lưu ý: với các số thập phân thông thường, phần thập phân sẽ đứng sau dấu chấm, thay vì dấu phẩy như trong tiếng Việt. Do vậy cách đọc số thập phân trong tiếng Anh sẽ thay đổi một chút tùy vào trường hợp.
[MIỄN PHÍ]1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.
Trong tiếng Anh, để phân biệt hàng nghìn, hàng trăm, hàng đơn vị,… người ta sử dụng dấu phẩy (comma). Còn để phân biệt giữa phần nguyên và phần thập phân, người ta sử dụng dấu chấm (point).
Ví dụ:
12,345.67
Tiếng Việt: mười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm phẩy (lẻ) sáu.
Tiếng Anh: twelve thousand, three hundred and forty-five point six seven
Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh
Phần nguyên đọc như bình thường, không cần đọc các dấu phẩy
Dấu chấm hay dấu thập phân đọc là “Point”.
Sau dấu thập phân, chúng ta đọc từng số một.
Số 0 khi đứng đầu phần thập phân đọc là ‘Oh”
Ví dụ:
90.82 = ninety point eight two
10.01 = ten point oh one
63.789 = sixty-three point seven eight nine
Một số trường hợp đặc biệt hơn:
0.1 = nought point one
0.01 = nought point oh one
2.6666666666…. = two point six recurring
2.612361236123… = two point six one two three recurring
Một cách khác để đọc 0.01 là 10^-2 (ten to the power of minus two)
Với các số thập phân giá trị lớn lớn, chú ý cần phải đọc đúng cả phần thập phân và cả phần nguyên (hàng nghìn, hàng trăm, hàng triệu, hàng tỷ) theo quy tắc số đếm nhé.
Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh khi biểu thị lượng tiền
Lượng tiền hay giá tiền trong tiếng Anh (Dollar và Cent hoặc Pound và Pence) sẽ có cách đọc khác với cách đọc số thập phân trong tiếng Anh ở trên.
Cách đọc:
Đọc phần nguyên + dollar/euro/pound + đọc phần thập phân như số đếm (+ cent/pence)
100 cents = 1 dollar (đô-la)
100 cents = 1 euro (đồng Euro)
100 pences = 1 pound (bảng Anh)
Ví dụ:
$19.91 = nineteen dollars, ninety-one (cents)
$0,5 = fifty cents
£1.60 = one pound sixty (pences)
€250.05 = two hundred and fifty euros, five (cents)
3. Cách đọc phân số trong tiếng Anh
Một phân số (fraction) bao gồm tử số và mẫu số, hai phần trên/ dưới này lại có cách đọc khác nhau.
Tử số
Với tử số (numerator), ta luôn đọc theo quy tắc số đếm: one, two, three,…
Ví dụ:
1/8 = one-eighth
1/2 = one (a) half (half thay thế cho second)
1/4 = one quarter hoặc a quarter hoặc one-fourth
Mẫu số
Với mẫu số (denominator), ta có hai trường hợp:
Nếu tử số là số có một chữ số VÀ mẫu số từ 2 chữ số trở xuống (nhỏ hơn 99) thì mẫu số dùng số thứ tự. Ở giữa tử số và phân số sẽ có dấu gạch ngang.
Nhớ là khi tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ta thêm s.
Ví dụ
2/6 = two-sixths
1/20 = one-twentieth
3/4 = three-quarters
Nếu tử số là hai chữ số trở lên HOẶC mẫu số từ 3 chữ số trở lên (lớn hơn 100) thì mẫu số sẽ được viết từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over.
Ví dụ:
21/18 = twenty-one over one eight
4/452 = four over four five two
23/9 = twenty-three over nine
[MIỄN PHÍ]1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.
Để đọc số âm, chúng ta chỉ cần đơn giản thêm từ “negative” phía trước số cần nói.
Trong văn nói, một số người bản xứ sử dụng từ “minus” (dấu trừ trong tiếng Anh), tuy nhiên từ này chỉ dùng khi nói chuyện, còn trong toán học để chuẩn xác nhất ta dùng từ negative.
Ví dụ:
-5 = negative five
-20.35 = negative twenty point three five
-135.01 = negative one hundred and thirty-five point oh one
Cách đọc phần trăm không hề khó khăn như cách đọc số thập phân trong tiếng Anh đâu.
Ta chỉ cần đọc phần số như bình thường (số nguyên hoặc số thập phân) đi cùng với từ percent.
Ví dụ:
10% = ten percent
– 7% = negative seven percent
16.7% = sixteenth point seven percent
90% = ninety percent hoặc nine out of ten hoặc nine tenths of all
Ngoài ra, để biểu thị tỉ lệ, tỉ số (A : B, ta cũng đọc số bình thường kèm từ TO ở giữa hai số.
Ví dụ:
5:2 = five to two
9:1 = nine to one
16:3 = sixteen to three
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
Bài viết trên đây đã cung cấp cho bạn cách đọc số thập phân trong tiếng Anh cũng như các cách đọc nhiều loại số khác với đầy đủ ví dụ. Hi vọng các bạn đã nắm chắc được các loại số này trong lòng bàn tay và sẵn sàng “bắn số”, trở nên thành thạo giao tiếp tiếng Anh với người nước ngoài khi cần nhé!
“Làm quen nói chuyện với người Việt còn khó, huống chi là bạn bè nước ngoài”. Đừng nghĩ như vậy nha! Thực tế khi ai đó đi tới một quốc gia khác, họ sẽ rất muốn được trò chuyện và tìm hiểu thêm về con người nơi đó. Đây cũng là cơ hội để bạn có thể kết bạn bốn phương, và hơn hết là luyện tập kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình. Vậy nên nếu một ngày bạn có một cuộc hẹn đặc biệt, được gặp gỡ và giao lưu với các bạn “Tây” thì đừng bỏ lỡ nhé. Trong bài viết sau đây, Step Up sẽ hướng dẫn các bạn những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất, để bạn có thể mở đầu câu chuyện dễ dàng hơn.
1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài theo chủ đề
Có lẽ không thể thiếu được một lời giới thiệu bản thân ngắn gọn để bắt đầu cuộc nói chuyện rồi. Tuy nhiên sau đó đừng để cuộc hội thoại tắc tịt nhé. Ta có thể hỏi về sở thích, về trải nghiệm của họ tại đất nước Việt Nam, và nhiều thứ khác nữa. Bạn có thể tham khảo các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài theo chủ đề dưới đây:
Mẫu câu giao tiếp chào hỏi
Hello/Hi, nice to meet you!
Xin chào, rất vui được gặp cậu.
Good morning/ afternoon/ evening, nice to see you!
Chào buổi sáng/buổi chiều/ buổi tối, rất vui được gặp cậu.
Hello, I’m + name. Nice to meet you here.
Xin chào, tôi là + tên. Rât vui được gặp bạn ở đây.
Mẫu câu giao tiếp hỏi thông tin chi tiết cơ bản
What’s your name.?
Tên bạn là gì?
Sau khi hỏi tên bạn bạn có thể hỏi người đó thêm một số thông tin khác như:
That’s a beautiful name. Who gave you that name?
Tên của bạn thật đẹp. Ai đã đặt tên cho bạn vậy?
Does your name have any special meaning?
Tên của bạn còn có ý nghĩa đặc biệt nào không?
Nếu bạn muốn hỏi xem tên của họ phát âm như thế nào mới chuẩn, bạn có thể hỏi:
How do you spell your name?
Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?
Could you spell it, please?
Bạn có thể đánh vần nó không?
Do I pronounce your name correctly?
Tôi đã đọc tên bạn đúng chưa?
Sau khi đã biết tên, hãy tìm hiểu thêm về người bạn của mình một chút, biết đâu hai bạn lại có điểm chung và có thể vui vẻ “chém gió” về chủ đề ấy.
Where are you from?
Bạn đến từ đâu?
It’s a beautiful country.
Đó là một đất nước thật đẹp.
What is your country like?
Đất nước của bạn trông như thế nào?
What do you do?
Bạn đang làm công việc gì?
Lưu ý một chút là đối với chủ đề công việc, các bạn không cần hỏi nhiều quá, tránh trường hợp họ cảm thấy không thoải mái vì đa số người nước ngoài đến để du lịch vui chơi nhiều hơn. Tuy nhiên nếu đó là lĩnh vực bạn muốn tìm hiểu thì có thể lựa thái độ để học hỏi thêm nhé.
Tiếp theo, các bạn có thể hỏi một số câu như:
Have you ever been to Vietnam (Ha Noi) ?
Bạn đã từng đến Việt Nam chưa?
Are you on your business or holiday?
Bạn đang đi công tác hay du lịch?
Where have you travelled?
Bạn đã đến những đâu rồi?
Where would you like to travel?
Bạn muốn đi đến những đâu?
Do you like living here?
Bạn có thích sống ở đấy không?
You should visit Ninh Binh because ….
Bạn nên tới thăm quan Ninh Bình vì…
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài để duy trì cuộc hội thoại
Duy trì cuộc hội thoại sẽ là một thử thách đây nếu cả hai bạn đều vẫn đang ngại ngùng. Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài dưới đây sẽ giúp bạn dễ nói chuyện để duy trì cuộc hội thoại:
How long have you been in Vietnam?
Bạn đến Việt Nam lâu chưa?
How many places have you visited?
Bạn đã đến những địa danh nào?
Do you travel with your friends or alone?
Bạn đi cùng bạn bè hay đi một mình?
How do you feel about the weather in Ha Noi?
Bạn cảm thấy thời tiết ở Hà Nội như thế nào?
What is your favorite season in Ha Noi?
Bạn yêu thích mùa nào ở Hà Nội ?
Do you like Vietnamese food? Is it delicious?
Bạn có thích ăn những đồ ăn Việt Nam chứ? Theo bạn thì nó nó có ngon không?
What do you think about Vietnamese?
Bạn có suy nghĩ gì về đồ ăn Việt Nam?
What about traffic here?
Giao thông ở đây thế nào?
Đừng quá cố gắng gò bó là phải hỏi hết các mẫu câu trên, hết câu này đến câu kia như robot nhé. Hãy nương theo dòng chảy của câu chuyện để cuộc nói chuyện tự nhiên và nhiều cảm hứng hơn.
Mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài để chào tạm biệt
Đã đến lúc bạn phải đi tới nơi khác hay gặp một người bạn khác rồi. Đừng quên gửi một lời chào tới với người bạn của mình nhé.
I have to leave now.
Mình phải đi bây giờ rồi.
Can I take a photo with you?
Tớ có thể chụp ảnh với bạn không?
Do you have Facebook or Instagram? What is your account?
Bạn có dùng Facebook hay Instagram không? Tên tài khoản của cậu là gì?
2. Hội thoại tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài
Để hình dung rõ hơn về cuộc đối thoại tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài, Step Up gửi tới bạn một đoạn hội thoại mẫu, các bạn hãy tham khảo nhé.
Cuong: Hi. Nice to meet you. Let me introduce. I’m Cuong, a friend of your sister.
Xin chào, rất vui được gặp bạn. Để tôi giới thiệu, tôi là Cường, bạn của em gái bạn.
John: Hello, I’m John. Nice to meet you too.
Xin chào, tôi là John. Rất vui khi được quen biết với anh.
Cuong: I heard a lot about you. Are you still working for Samsung? Or What do you do now?
Tôi đã nghe rất nhiều về anh. Anh vẫn làm việc cho Samsung chứ? Hay bây giờ anh làm gì rồi?
John: Yes, still. And you?
Vâng tôi vẫn làm. Còn bạn bạn làm gì?
Cuong: I’m an accountant.
Tôi đang làm kế toán.
John: Cool.
Tuyệt đấy.
Cuong: Have you ever been to Ho Chi Minh city?
Bạn đã bao giờ đến Hồ Chí Minh chưa?
John: Yes, this is the second time.
Rồi, đây đã là lần thứ hai rồi.
Cuong: How do you feel about the weather in Ho Chi Minh city?
Bạn thấy thời tiết ở đây như thế nào?
John: It’s quite hot. But I like living here.
Nó khá nóng, nhưng tôi thích ở đây.
Cuong: Are you here on vacation?
Anh đến đây để du lịch à?
John: No, I’m not. I’m here working. Luckily my sister is living here.
Không. Tôi đến đây để công tác. May mắn là em gái tôi đang sống ở đây.
Cuong: How long will you stay here?
Anh sẽ ở lại Việt Nam trong bao lâu?
John: For a week.
Tôi ở lại đây 1 tuần.
Cuong: Great. You can visit several places here.
Tuyệt. Bạn có thể thăm quan vài nơi ở đây.
John: Of course I will. Now I have to go out to meet my partner. Nice to talk to you.
Đương nhiên là tôi sẽ làm thế. Bây giờ tôi cần ra ngoài để gặp đối tác. Rất vui được nói chuyện với anh.
Cuong. Okay. See you later!
Ok. Gặp lại sau nhé.
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
3. Cách học tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài
Để có thể nói như người bản xứ thì cần thời gian rất lâu, tuy nhiên giao tiếp cơ bản với người nước ngoài thì không khó như vậy đâu. Quan trọng nhất là bạn không ngại ngùng hay tự ti khi giao tiếp với họ. Thay vào đó hãy thoải mái, nhiệt tình và vui vẻ để thể hiện tinh thần hiếu khách.
Ngoài ra, trong việc học giao tiếp, từ vựng đóng vai trò cốt lõi và vô cùng cần thiết. Khi có từ vựng, dù cho câu văn của bạn chưa hoàn hảo nhưng vẫn có thể nghe hiểu và nói được điều mình muốn. Nếu muốn trải nghiệm các phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả sáng tạo, tiết kiệm tới 50% thời gian, có thể Hack Não 1500 chính là cuốn sách bạn tìm kiếm.
Sách gồm 50 unit thuộc các chủ đề thông dụng khác nhau như: sở thích, trường học, du lịch, nấu ăn,… được kết hợp với phương pháp truyện chêm, âm thanh tương tự, cùng với đó là phát âm shadowing và luyện tập cùng App Hack Não để ghi nhớ dài hạn các từ vựng tiếng Anh đã học.
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
Trên đây là các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài đơn giản nhất nhưng có tính ứng dụng rất cao, sẽ giúp bạn tự tin trò chuyện với những người bạn bè nước ngoài mà không vướng vào thế “bí”. Hãy giữ vững quyết tâm, và chắc chắn việc học tiếng Anh giao tiếp sẽ không còn làm khó bạn đâu!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Có lẽ chưa quá phổ biến ở Việt Nam, nhưng cắm trại là hoạt động ưa thích của rất nhiều người trên thế giới. Từ những bãi cỏ trải dài ngoài công viên cho đến các cánh rừng hoang sơ ít người tới, tất cả đều là địa điểm lý tưởng đề các bạn lựa chọn cho một chuyến “camping”. Vậy nếu bạn được một người bạn nước ngoài rủ đi dã ngoại thì sao? Bạn đã biết các từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại chưa? Bài viết sau đây Step Up sẽ giúp bạn nạp thêm 80 từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại để bạn có thể giao tiếp đơn giản hơn khi đi chơi với bạn bè nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại
Khi đi cắm trại, bạn cần chuẩn bị một số đồ vật chuyên biệt như la bàn để xác định phương hướng hay một chiếc rìu để đốn củi đốt lửa. Những chuyến du lịch nhẹ nhàng hơn cũng cần tới lều, ghế xếp bình nước,… Những từ này trong tiếng Anh là gì nhỉ? Sau đây là 80 từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại dành cho bạn:
Từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại
STT
Từ vựng
Giải nghĩa
1
adventure
cuộc phiêu lưu, mạo hiểm
2
animals
động vật
3
axe
cái rìu
4
backpack
ba lô
5
binoculars
ống nhòm
6
boots
giày
7
cabin
nhà gỗ nhỏ, túp lều
8
camp
cắm trại, trại
9
camper van
xe ô tô du lịch
10
campfire
lửa trại
11
campground
khu cắm trại, bãi cắm trại
12
canoe
thuyền độc mộc, thuyền gỗ
13
canteen
nhà ăn, quán cơm bình dân
14
cap
mũ lưỡi trai
15
caravan
xe gia đình
16
climb
leo (núi)
17
compass
la bàn
18
cooler
thùng trữ đá, thùng xốp
19
day pack
dạng ba lô cho đi du lịch trong ngày
20
dehydrated food
thức ăn khô
21
dugout
thuyền độc mộc
22
equipment
trang thiết bị
23
evergreen
cây xanh
24
first aid kit
hộp sơ cứu
25
fishing
câu cá
26
fishing rod
cần câu cá
27
flashlight/ torch
đèn pin
28
folding chair
ghế xếp, ghế gấp
29
forest
rừng
30
gear
đồ đạc, đồ dùng
31
gorp
hỗn hợp hạt, trái cây sấy khô… để ăn giữa các bữa ăn nhằm cung cấp năng lượng
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Cách học từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại hiệu quả
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một phương pháp học giúp bạn nhớ lâu từ vựng hơn vì chúng được liên kết với nhau về mặt nghĩa và có khi là cả hình thức. Ví dụ với từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại, từ từ water (nước), ta có waterfall (thác nước) và water bottle (bình nước). Cả 3 từ này đều quen thuộc trong một chuyến cắm trại. Ngoài ra học tiếng Anh theo chủ đề cùng giúp vận dụng những từ vựng này khi cần sẽ dễ dàng hơn.
Kết hợp sử dụng hình ảnh, âm thanh để học từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại
Khi học từ vựng theo chủ đề bạn nên kết hợp sử dụng âm thanh, hình ảnh minh họa khi học để não bộ có thể ghi nhận nhanh và lưu trữ lâu hơn. Bạn có thể xem các ảnh về đi cắm trại để luyện tập ghi nhớ. Ngoài ra, bạn cũng có thể xếp các từ thành một nhóm từ vựng theo chủ đề và tạo nên một đoạn văn hoặc một câu chuyện, yên tâm là sẽ nhớ bài rất lâu.
Học từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại theo cụm từ
Cụm từ trong tiếng Anh là từ được tạo nên bởi 2 từ khác đứng cạnh nhau. Ví dụ cụm danh từ insect repellent được tạo nên từ từ insect (côn trùng) và repellent (thuốc diệt bọ). Hay từ danh từ tent (lều) ta có thể tạo ra cụm động từ pitch a tent/ set up a tent (dựng lều).
Học từ vựng theo cụm từ như thế bạn sẽ học nhanh, nhớ lâu được nhiều từ liên quan và ngoài ra còn biết được cách phát âm, ngữ pháp, biết cách sử dụng từ đó trong nhiều ngữ cảnh khác nhau và kết hợp chính xác từ đó với các từ khác.
Học từ vựng mỗi ngày với sách Hack Não 1500
Để có thể học được kho từ vựng lớn không phải ngày một ngày hai là xong. Điều này đòi hỏi một quá trình học lâu dài để kiến thức được bồi đắp dần dần theo từng ngày. Tuy nhiên, nếu bạn tìm ra một phương pháp học hiệu quả với bản thân, thì quá trình này sẽ được đẩy nhanh hơn nhiều đó.
Với sách Hack Não 1500, chỉ với 30 phút đến 1 tiếng mỗi ngày là bạn có thể thể hiểu lâu, nhớ sâu khoảng 10 – 20 từ vựng. Đó là do sách Hack Não 1500 áp dụng phương pháp âm thanh tương tự và phương pháp học qua truyện chêm, cùng với rất nhiều hình ảnh, có khả năng tác động lên 80% não bộ của bạn thay vì 8% như phương pháp thông thường.
Thêm nữa, APP thông minh Hack Não PRO đi kèm với sách được cài đặt trên điện thoại và máy tính sẽ giúp bạn luyện tập phát âm, ôn từ mới và làm bài tập ôn luyện mọi lúc mọi nơi.
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
Trên đây là các từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại thông dụng nhất, hi vọng sẽ giúp bạn cùng bạn bè có chuyến đi chơi thuận lợi hơn kể cả khi đi với người nước ngoài. Thêm vào đó, Step Up đã giới thiệu cho các bạn thêm những cách học từ vựng tiếng Anh, hãy thử áp dụng và xem có hiệu quả với chính bạn không nhé.
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Ngày nay, các bạn trẻ ngày càng có nhiều hình thức vui chơi giải trí khác nhau và từ vựng về chủ đề này cũng vì thế mà trở nên đa dạng phong phú hơn rất nhiều. Các từ như “Đi xõa” , “đi quẩy” trong tiếng Anh có tồn tại không nhỉ? Câu trả lời là có! Hãy cùng Step Up đọc bài viết sau đây và nạp ngay các từ vựng tiếng Anh về giải trí (entertainment vocabulary) vào trong kho lưu trữ của mình nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh về giải trí nói chung
Nhắc tới giải trí mà chỉ có xem phim, nghe nhạc thì đã quá quen thuộc rồi. Có những lúc bạn muốn chia sẻ những điều thú vị hơn về bản thân, hay có khi đơn giản là bạn muốn bài nói của mình ghi điểm cao hơn bằng cách sử dụng từ vựng hay ho. 60 từ vựng tiếng Anh về giải trí nói chung dưới chính là dành cho bạn:
Từ vựng tiếng Anh về giải trí
1
A leisure centre
trung tâm giải trí
2
Action movie
phim hành động
3
Adventure movie
phim phiêu lưu
4
American/ English/ Vietnamese/ Chinese/ Korean movies
phim Mỹ/ Anh/ Việt Nam/ Trung Quốc/ Hàn Quốc.
5
Autobiography
tự truyện
6
Bingo
một loại trò chơi cờ bạc, giống lô-tô
7
Carnival
ngày hội
8
Classical concert
buổi hòa nhạc cổ điển
9
Comedy
phim hài
10
Comics
truyện tranh
11
Cookbook
sách nấu ăn
12
Country music
nhạc đồng quê
13
Darts/ pool/ a type of snooker
trò chơi ném phi tiêu
14
Documentary
phim tài liệu
15
Drama
phim tâm lý
16
Event
sự kiện
17
Family entertainment
giải trí gia đình
18
Favorite
yêu thích
19
Folk music
nhạc truyền thống
20
Fun-day
ngày hội
21
Funfair/ fair, carnival
hội chợ, ngày hội
22
Gig/concert
buổi hòa nhạc
23
Hip Hop
Nhạc Hip Hop
24
Hobby/ Pastime
sở thích, hoạt động yêu thích (lúc rảnh rỗi)
25
Horror books
truyện kinh dị
26
Horror movie
phim kinh dị
27
Jazz
nhạc Jazz
28
Live music
nhạc sống
29
Local/pub
quán rượu
30
Music festival
lễ hội âm nhạc
31
Opera concert
buổi hòa nhạc ô-pê-ra
32
Parade
cuộc diễu hành
33
Pop music
nhạc trẻ
34
Popular
phổ biến, được yêu thích
35
Relaxation
sự thư giãn, thời gian thư giãn
36
Relaxed (tính từ)
cảm thấy thư giãn, thoải mái
37
Relaxing (tính từ)
tạo cảm giác sảng khoái, thoải mái
38
Rock and Roll
Nhạc Rock
39
Science fiction book
sách khoa học viễn tưởng
40
Science fiction movie
phim khoa học viễn tưởng
41
Spare time/ Free time
thời gian rảnh rỗi
42
To bet
đặt cược
43
To cook
nấu ăn
44
To dance
nhảy, múa, khiêu vũ
45
To go clubbing/ night clubs
đến câu lạc bộ đêm
46
To go on the rides
đi xe
47
To listen to music
nghe nhạc
48
To paint
vẽ tranh
49
To play musical instrument (play piano/ guitar)
chơi nhạc cụ (chơi đàn piano, đàn ghi-ta)
50
To play video games
chơi điện tử
51
To read books
đọc sách
52
To spend time with family
dành thời gian cùng gia đình
53
To surf the Internet (Facebook/ Instagram/ Twitter)
lướt web (Facebook/ Instagram/ Twitter)
54
To visit friends/ relatives
thăm bạn bè/ họ hàng
55
To watch TV/ Film
xem TV/ xem phim
56
YOLO (You only live once)
“quẩy đi”, chơi đi
57
Let one’s hair down
thư giãn, xóa
58
Blow off the steam
xả hơi
59
Chew the fat
tám chuyện
60
Paint the town (red)
đi ra ngoài chơi (đến hàng quán)
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ứng dụng từ vựng tiếng Anh về giải trí
Trong các bài phỏng vấn bản thân, câu hỏi “Em thích làm gì trong thời gian rảnh?” thường xuyên được xuất hiện. Hay những lúc làm quen, để hỏi về thú vui bạn bè mình, các bạn sẽ hỏi như thế nào? Tham khảo các mẫu câu sau đây nhé.
What do you do in your space time/ free time?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
What do you get up to in your space time?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
What are your hobbies?
Sở thích của bạn là gì?
What do you like doing?
Bạn thích làm gì?
What do you do for fun?
Bạn thường làm gì để giải trí?
In my free time, I …
In my free time, I usually watch horror film
Trong thời gian rảnh, tôi thường xem phim kinh dị.
When I have free time/spare time, I..
When I have free time, I go shopping with my close friends
Khi có thời gian rảnh, tôi đi mua sắm với hội bạn thân.
I like/love/enjoy + V-ing/ Noun = I’m interested in + V-ing/ Noun
I love going to cultural locations and events
Tôi thích đi tới các khu văn hóa sự kiện.
I relax by + V-ing
I relax by listening to a soft melody.
Tôi thư giãn bằng cách lắng nghe một giai điệu nhẹ nhàng.
What kind of things does she do in her spare time?
Cô ấy thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi?
I’m really into watching foreign films. What about you?
Mình rất thích xem các bộ phim nước ngoài. Còn cậu thì sao?
I like to do just about anything outdoors. Do you enjoy camping?
Mình thích các hoạt động ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không?
Have you ever been camping in…?
Cậu đã bao giờ cắm trại ở … chưa?
Do you have any photos of any of your camping trips there?
Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không?
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về giải trí hay gặp nhất trong các cuộc đối thoại với người nước ngoài. Hi vọng với những từ vựng trên, các bạn có thể tự tin hơn khi giao lưu kết bạn với bạn bè quốc tế ở khắp mọi nơi nhé!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Khung cảnh một nông trại bao la, xung quanh là cỏ xanh, mây trắng và những chú bò sữa thảnh thơi gặm cỏ tưởng chừng như “chỉ có trên phim” như vậy, thực chất đều xuất hiện ở Anh, Mỹ, Pháp,… hay thậm chí là cả Việt Nam. Nếu một ngày bạn có dịp ghé thăm các nông trại đó, hay đơn giản là dẫn một người bạn nước ngoài tới thăm quan quê hương của mình, bạn sẽ cần đến những từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc để có thể giới thiệu, trao đổi và hiểu hơn về cuộc sống ở đây. Bài viết sau đây của Step Up sẽ giúp bạn làm điều này!
1. Từ vựng tiếng Anh về nông trại
Tưởng tượng xem ở một nông trại thì có những đồ vật gì nhỉ? Nhà kho, cái cày, cái quốc,… Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về nông trại thông dụng nhất.
Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc
barn: nhà kho
silo: hầm dự trữ hoa quả, thức ăn cho vật nuôi
barrel: thùng trữ rượu
basket: giỏ đựng
handcart: xe kéo tay, xe ba gác
combine: máy liên hợp
farmer: người nông dân
field: cánh đồng ruộng
greenhouse: ngôi nhà kính
hay: rơm, ngọn cỏ khô
hoe: cái cuốc đất
fence: hàng rào
plow: cái cày
pump: chiếc máy bơm
bucket: cái xô, thùng
scythe: cái liềm để cắt cỏ
tractor: cái máy kéo
watering can: thùng tưới nước, tưới cây
well: cái giếng
winch: cái tời
windmill: chiếc cối xay gió
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Để có thể nuôi được một đàn bò, đàn cừu khỏe mạnh là cả một quá trình vất vả của người nông dân, của các “cowboy” và “cowgirl”. Cùng xem các từ vựng tiếng Anh về chăn nuôi gia súc là gì nhé.
3. Luyện tập bài tập từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc
Dưới đây là bức tranh phác họa một trang trại chăn nuôi ở nước ngoài. Hãy thử nhớ lại các từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc bên trên và xem các từ sau chỉ điều gì trong bức tranh này nhé.
Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc
[FREE]Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
4. Cách học từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc cùng sách Hack Não
Sách Hack Não 1500đi cùng với APP Hack Não sẽ giúp bạn giải quyết trọn gói mất gốc tiếng Anh với các phương pháp phát huy 80% năng lực não bộ và mọi giác quan, thay vì 8% như cách học truyền thống
Cấu trúc của mỗi Unit trong sách sẽ gồm 4 phần:
Phần 1: Khởi động cùng truyện chêm
Phương pháp học tiếng Anh qua truyện chêm là học tiếng Anh qua một mẩu chuyện bằng tiếng Việt có chêm thêm các từ tiếng Anh cần học vào trong đoạn. Đây là cách giúp người đọc có thể bẻ khóa nghĩa của từ vựng qua từng văn cảnh, tình huống.
Nếu đọc truyện chêm 1 lần mà chưa đoán được sát nghĩa của từ, bạn có thể đọc khoảng 3-4 lần, tưởng tượng để hiểu chi tiết ngữ cảnh rồi đoán lại nghĩa.
Phần 2: Tăng tốc: Nạp từ vựng cùng phương pháp âm thanh tương tự
Ở phần này, các từ vựng sẽ được giải đáp cho bạn bằng phương pháp âm thanh tương tự.Phương pháp này dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ. Ta sẽ tạo liên kết giữa nghĩa của từ và cách phát âm của từ đó.
Hiểu nôm na là cứ với mỗi từ tiếng Anh, chúng ta sẽ tạo ra những âm thanh tương tự bằng tiếng Việt có cách đọc hao hao với từ đó. Sau đó chế câu chuyện nhỏ sao cho phần âm thanh tương tự này đi cùng được với nghĩa tiếng Việt.
Với phương pháp này có thể giúp ta ghi nhớ được khoảng 30-50 từ mỗi ngày mà không cần phải quá nhồi nhét.
Ví dụ:
Sympathy (thông cảm):: Xin ba thì ba thông cảm cho.
Convince (thuyết phục): Con vịt thuyết phục con cá lên bờ chơi với nó.
Collaborate (cộng tác): Cỏ lá bỏ rơi cộng tác của mình.
Ngoài ra, những ví dụ mà trong sách đưa ra rất hài hước, dễ hiểu. Đối với các từ ngắn, chỉ cần đọc 1-2 lần là có thể nhớ nghĩa của từ luôn.
Phần 3: Tự tin bứt phá: Luyện tập
Trong phần này, bạn sẽ được kết hợp với Audio đi kèm với sách Hack Não để thực hành nghe và làm bài điền từ vào chỗ trống.
Nếu bạn thấy quá khó, chưa nghe được thì có thể điền trước các từ hoặc cụm từ bằng khả năng ghi nhớ từ của mình trước, vì ở mỗi vị trí cần điền đều có nghĩa tiếng việt đi kèm.
Ngoài từ vựng riêng lẻ, bạn sẽ được ôn tập thông qua bài tập dành riêng cho phần cụm từ. Với mỗi cụm từ, bạn sẽ đoán nghĩa của cụm từ thông qua ngữ cảnh và gợi ý sẵn có ở đó
Phần 4: Về đích: Ứng dụng
Đây chính là phần cho bộ não của bạn tỏa sáng đây. Hãy tổng hợp lại các từ trong unit vừa học và sáng tác 1 câu chuyện chêm của riêng mình. Bạn có thể thỏa sức sáng tạo các câu văn, câu chuyện theo ý của mình. Có những câu chuyện không đầu không cuối, nhưng lần sau ôn tập lại thì hiệu quả tăng lên rất đáng kể đó.
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.
Bài viết trên đây đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súc thông dụng nhất. Nắm được các từ vựng này, các bạn đã có thể thoải mái thăm quan và tận hưởng chuyến thăm quan tại các trang trại ở mọi miền quê rồi!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI