Tổng hợp 65 từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập 

Tổng hợp 65 từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập 

Mùa tựu trường đến cũng là lúc học sinh, sinh viên quay trở lại học tập, nghiên cứu ở dưới những mái trường cùng thầy cô, bè bạn. Có những “người bạn” luôn đồng hành với chúng mình một cách thầm lặng, đó chính là những đồ dùng, dụng cụ học tập chúng mình dùng mỗi ngày. Hôm nay, bạn hãy cùng khám phá tên của những “người bạn” ấy qua bộ từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập cùng Step Up nhé.

1. Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Dụng cụ học tập có rất nhiều loại, với đủ hình thù, màu sắc, và tên gọi của chúng cũng rất thú vị. Mặc dù chỉ là một chủ điểm con của những từ vựng tiếng Anh về trường học, tên các dụng cụ học tập trong tiếng Anh được Step Up tổng hợp lại lên đến hơn 60 từ. Chúng ta hãy điểm qua những từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập phổ biến nhất nhé. 

  • Watercolour: màu nước
  • Thumbtack: đinh ghim (kích thước ngắn)
  • Textbook: sách giáo khoa
  • Test Tube: ống thí nghiệm
  • Tape measure: thước cuộn
  • Stencil: giấy nến
  • Stapler: dụng cụ dập ghim
  • Staple remover: cái gỡ ghim bấm
  • Set Square: Ê-ke
  • Scotch Tape: băng dính trong suốt
  • Scissors: cái kéo
  • Ruler: thước kẻ
  • Ribbon: dải ruy-băng
  • Protractor: thước đo góc
  • Post-it notes: giấy nhớ
  • Pins: đinh ghim, kẹp
  • Pencil: bút chì
  • Pencil Sharpener: gọt bút chì
  • Pencil Case: hộp bút
  • Pen: bút mực
  • Paper: giấy viết
  • Paper fastener: dụng cụ kẹp giữ giấy
  • Paper Clip: kẹp giấy
  • Palette: bảng màu
  • Paint: sơn, màu
  • Paint Brush: bút tô màu
  • Notebook: sổ ghi chép
  • Marker; bút lông
  • Map: bản đồ
  • Magnifying Glass: Kính lúp
  • Index card: giấy ghi có dòng kẻ.
  • Highlighter: bút đánh dấu màu
  • Glue: Keo dán hồ
  • Globe: quả địa cầu

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Xem thêm:

Cách ghi chép từ vựng tiếng Anh

  • Flash card: thẻ ghi chú
  • File Holder: tập hồ sơ
  • File cabinet: tủ đựng tài liệu
  • Felt pen/Felt tip: bút dạ
  • Eraser/Rubber: cái tẩy
  • Duster: khăn lau bảng
  • Draft paper: giấy nháp
  • Dossier: hồ sơ
  • Dictionary: từ điển
  • Desk: bàn học
  • Cutter: dao rọc giấy
  • Crayon: bút màu sáp
  • Computer: máy tính bàn
  • Compass: com-pa
  • Coloured Pencil: bút chì màu
  • Clock: đồng hồ treo tường
  • Clamp: cái kẹp
  • Chalk: phấn viết
  • Chair: cái ghế
  • Carbon paper: giấy than
  • Calculator: máy tính cầm tay
  • Bookcase/Bookshelf: giá để sách
  • Book : vở
  • Board: bảng
  • Blackboard: bảng đen
  • Binder: bìa rời (báo, tạp chí)
  • Beaker: cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)
  • Ballpoint: bút bi
  • Bag: cặp sách
  • Backpack: ba lô
  • Funnel: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Bài văn mẫu dùng từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Một trong những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả là học các từ vựng ấy trong văn cảnh cụ thể. Bạn có thể tự thử sức viết một đoạn văn ngắn với các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập vừa học được, hoặc tham khảo bài viết mẫu dưới đây nhé. Bạn có thể khám phá những từ vựng tiếng Anh về chủ đề học tập để tự sáng tạo bài văn mẫu của riêng mình.

Bài văn mẫu về dụng cụ học tập (stationery)

Books are considered the best friend of any students. In reality, they’re not just helping us as tools, they accompany us just like friends. 

Books deliver an unlimited amount of knowledge and experience, bringing us into a world of imagination and stimulate our creativity. Thanks to the information we get from them, we can improve our understanding, widen our vision and look at things in a multidirectional manner so that we become more conscious of problems and better at coping with different situations.

Have you ever considered reading a book when having nobody to talk to and getting bored? Like a best mate, the books have never left us alone. They’re always by our side, no matter where we’re headed, how we feel. An individual who develops the habit of reading books is believed to never feel lonely or bored. It’s like finding out your soulmate.

Books, in my opinion, are the most loyal friends one can have. They help to find our life missions. Books are still with us without having to say anything in return. They entertain us, lead us in the right direction during the hour of need, out of boredom and loneliness. All in all, much like depending on our best friends, we can count on the books all the time.

Từ vựng về đồ dùng học tập

Bản dịch

Sách được coi là người bạn tốt nhất của bất kỳ học sinh nào. Trên thực tế, chúng không chỉ giúp chúng ta như một công cụ, chúng còn đồng hành với chúng ta như những người bạn.

Sách cung cấp một lượng kiến ​​thức và kinh nghiệm không giới hạn, đưa chúng ta vào thế giới của trí tưởng tượng và kích thích khả năng sáng tạo của chúng ta. Nhờ thông tin mà chúng ta có được từ sách, chúng ta có thể nâng cao hiểu biết, mở rộng tầm nhìn và nhìn mọi thứ theo hướng đa chiều để có ý thức hơn về các vấn đề và đối phó tốt hơn với các tình huống khác nhau.

Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc đọc một cuốn sách khi không có ai để nói chuyện và cảm thấy buồn chán? Giống như một người bạn đời tốt nhất, những cuốn sách chưa bao giờ khiến chúng ta cô đơn. Họ luôn ở bên cạnh chúng ta, bất kể chúng ta đang đi đâu, chúng ta cảm thấy thế nào. Một cá nhân phát triển thói quen đọc sách được cho là không bao giờ cảm thấy cô đơn hay buồn chán. Việc này giống như tìm ra tri kỷ của bạn.

Theo tôi, sách là người bạn trung thành nhất. Họ giúp tìm ra sứ mệnh cuộc đời của chúng ta. Sách vẫn ở bên chúng ta mà không cần phải nói lời đáp lại. Chúng giải trí cho chúng ta, dẫn dắt chúng ta đi đúng hướng trong thời điểm cần thiết, thoát khỏi sự buồn chán và cô đơn. Nói chung, giống như trông cậy vào những người bạn thân nhất của chúng ta, chúng ta có thể tin tưởng vào những cuốn sách mọi lúc.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

3. Tổng kết từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập

Trên đây là tổng hợp 65 từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập thông dụng nhất. Việc chăm chỉ học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp bạn tiến bộ trông thấy trong việc học tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo thêm những bài viết khác và đón đọc những bài viết mới của Step Up để làm giàu vốn từ vựng của mình nhé.

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Từ vựng tiếng Anh về quần áo thời thượng nhất

Từ vựng tiếng Anh về quần áo thời thượng nhất

Thời trang là một chủ đề chưa bao giờ hạ nhiệt trong các cuộc hội thoại tiếng Anh. Nếu bạn là một tín đồ thời trang, chắc chắn bạn không thể bỏ qua bộ từ vựng tiếng Anh về quần áoStep Up sẽ giới thiệu trong bài viết này. 

1. Từ vựng tiếng Anh về quần áo

Thế giới thời trang phong phú bao nhiêu thì những từ vựng chỉ quần áo, phụ kiện cũng đa dạng bấy nhiêu. Việc mua sắm đồ bằng tiếng Anh sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu bạn biết tên của những loại quần áo, phụ kiện trong tiếng Anh đấy. Trong tủ đồ của bạn có bao nhiêu món có tên trong danh sách từ vựng tiếng Anh về quần áo dưới đây nhỉ? Hãy cùng khám phá nhé. 

Từ vựng tiếng Anh về các loại áo

  • Bra: áo lót nữ
  • Overcoat: áo măng tô
  • Jumper: áo len
  • T-shirt: áo phông
  • Sweater: áo len
  • Blouse: áo sơ mi nữ
  • Cardigan: áo len cài đằng trước
  • Bathrobe: áo choàng tắm
  • Dressing gown: áo choàng tắm
  • Raincoat: áo mưa
  • Shirt: áo sơ mi
  • Anorak: áo khoác có mũ
  • Hoodie: áo có mũ 
  • Tank top: áo ba lỗ
  • Jacket: áo khoác ngắn
  • Pullover: áo len chui đầu
  • Leather jacket: áo khoác da
  • Blazer: áo khoác nam dạng vét
  • Top: áo
  • Crop top: áo ngắn

Từ vựng tiếng Anh về các loại quần

  • Dress: váy liền
  • Underpants: quần lót nam
  • Trousers (a pair of trousers): quần dài
  • Thong: quần lót dây
  • Skirt: chân váy
  • Panties: quần lót nữ
  • Jeans: quần bò
  • Boxer shorts: quần đùi nam
  • Mini-skirt: váy ngắn
  • Shorts: quần soóc
  • Overalls: quần yếm
  • Pants: quần âu

Từ vựng tiếng Anh về các loại giày

  • Boots: bốt
  • Slip on: giày lười thể thao
  • Sandals: dép xăng-đan
  • Wellingtons: ủng cao su
  • Monk: giày quai thầy tu
  • Wedge boot: giày đế xuồng
  • Clog: guốc
  • Loafer: giày lười
  • Knee high boot: bốt cao gót
  • Moccasin: giày Mocca
  • Sneaker: giày thể thao
  • Stilettos: giày gót nhọn 
  • Dockside: giày lười Dockside
  • Chunky heel: giày, dép đế thô

Từ vựng tiếng Anh về các loại mũ nón

  • Helmet: mũ bảo hiểm
  • Hard hat: mũ bảo hộ
  • Beret: mũ nồi
  • Bowler: mũ quả dưa
  • Baseball cap: mũ lưỡi trai
  • Mortar board: mũ tốt nghiệp
  • Hat: mũ
  • Fedora: mũ phớt mềm
  • Deerstalker: mũ thợ săn
  • Baseball cap: nón lưỡi trai
  • Top hat: mũ chóp cao
  • Balaclava: mũ len trùm đầu và cổ
  • Cowboy hat: mũ cao bồi
  • Bucket hat: mũ tai bèo
  • Flat cap: mũ lưỡi trai
  • Snapback: mũ lưỡi trai phẳng
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Cụm từ vựng tiếng Anh về chủ đề quần áo

Ngoài những từ vựng chỉ áo quần, mũ nón, giày dép, hay trang sức trong tiếng Anh còn có những cụm từ vựng về thời trang cực kỳ hay. Những cụm từ vựng tiếng Anh về chủ đề quần áo dưới đây đều được kèm với những ví dụ cụ thể để bạn dễ hiểu và dễ nhớ. 

  • Well-dressed: nói về một người ăn mặc gọn gàng, chỉnh chu, phù hợp với môi trường, hoàn cảnh, sự kiện

Ví dụ: 

One tip to ace the interview is to dress to impress: employers take a liking to the well-dressed ones.

(Một mẹo để đậu phỏng vấn là ăn mặc để gây ấn tượng: những nhà tuyển dụng thích những người ăn mặc chỉnh chu.)

  • Keep up with fashion: ăn mặc hợp thời, hợp mốt, bắt xu hướng thời trang tốt

Ví dụ:

I admire Susie, she always keeps up with fashion, and sometimes goes ahead of it!

(Mình ngưỡng mộ Susie, cô ấy luôn bắt kịp xu hướng thời trang, và nhiều khi còn tiên phong trong lĩnh vực này nữa!)

  • Have a sense of fashion: dùng để chỉ một ai đó có gu thời trang, gu thẩm mỹ

Ví dụ:

My private tailor sure has a sense of fashion. I always get compliments whenever I wear something she made or chose for me.

(Thợ may riêng của tôi quả là có gu thẩm mỹ. Tôi luôn luôn được khen ngợi mỗi khi tôi mặc đồ do cô ấy chọn hoặc làm cho tôi.)

  • Mix and match: phối đồ, phối quần áo, phối phụ kiện riêng lẻ thành một bộ

Ví dụ: 

My sister says that you should mix and match your clothes to look fresh without buying too much new clothes.

(Chị mình bảo bạn nên phối đồ để trông xinh tươi mà không cần phải mua quá nhiều đồ mới.)

  • Must-have items: chỉ một món đồ, phụ kiện, quần áo, giày dép… mà bạn phải có trong tủ đồ của mình

Ví dụ:

Marshall’s a minimalist. His wardrobe only has must-have items.

(Marshall sống tối giản. Tủ đồ của anh ấy toàn đồ mà bạn nhất định phải có thôi.)

  • Hand-me-downs: quần áo cũ của họ hàng lớn tuổi hơn để lại cho người quen nhỏ tuổi hơn

Ví dụ:

I don’t think buying more clothes for my first born is a waste at all – our second child will have a lot of hand-me-downs.

(Tôi không nghĩ mua thêm nhiều đồ cho con đầu lòng lại lãng phí đâu – con thứ của chúng tôi sẽ có rất nhiều đồ cũ để mặc.)

  • Fashion icon: một biểu tượng trong ngành/giới thời trang

Ví dụ:

Fashion icons are overrated, everyone should not buy whatever they wear to look “iconic”.

(Những biểu tượng thời trang được đánh giá quá cao, mọi người không nên mua bất cứ thứ gì họ mặc chỉ để trở nên thời thượng.)

  • Dressed to kill: ăn mặc, ăn vận cực kỳ xinh đẹp, lộng lẫy, ấn tượng

Ví dụ:

She totally deserves her title as a prom queen, look at how she dressed to kill.

(Cô ấy hoàn toàn xứng đáng với danh hiệu nữ hoàng buổi tiệc, nhìn cách cô ấy ăn mặc lộng lẫy chưa kìa.)

  • Classic style: phong cách giản đơn, không bị lỗi mốt qua thời gian

Ví dụ:

Why don’t you go with a t-shirt and blue jeans? Classic style fits you.

(Tại sao bạn không mặc áo phông và quần bò nhỉ? Bạn hợp phong cách đơn giản lắm.)

  • A slave to fashion: chỉ một người ám ảnh với việc mua sắm quần áo, một nô lệ của thời trang

Ví dụ:

I think it’s alright to buy clothes you really like, but not to the point you cannot wear all of them and become a slave to fashion.

(Mình nghĩ mua quần áo bạn thực sự thích cũng ổn thôi, nhưng không đến mức bạn không thể mặc hết chúng và thành nô lệ thời trang.)

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

 

3. Bài tập từ vựng tiếng Anh về quần áo

Bài tập: Điền các cụm từ vựng tiếng Anh về quần áo vào các câu dưới đây

  1. Mother, aunt Annie just asked if we had any _______ for her new-born baby.
  2. This rainbow jacket is too much, I’m more comfortable with _________.
  3. Can you ask Susie for her opinions on what I should wear? She’s always the one with a _________.
  4. Although I’m not a __________, I do think I spend a little too much on clothes I don’t even wear.
  5. Bob just bought a snapback because it’s trendy, he does everything to _____________.

 

Đáp án:

  1. hand-me-downs
  2. classic style
  3. sense of fashion
  4. slave to fashion
  5. keep up with fashion
Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về quần áo mới và đầy đủ nhất. Step Up mong rằng bạn đã tích lũy thêm nhiều từ vựng sau bài viết này. Bạn hãy đón đọc những bài viết mới về từ vựng theo chủ đề trên Step Up nhé. 

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Học ngay bộ từ vựng tiếng Anh văn phòng đầy đủ nhất

Học ngay bộ từ vựng tiếng Anh văn phòng đầy đủ nhất

Hiện nay, tiếng Anh văn phòng là một yếu tố vô cùng quan trọng, nó như một chiếc chìa khóa giúp bạn thành công trên con đường sự nghiệp. Thế nhưng, vốn tiếng Anh hạn hẹp lại trở thành rào cản khiến bạn khó nắm bắt được cơ hội vàng để làm việc trong môi trường quốc tế năng động. Hiểu được điều này, Step Up xin chia sẻ với các bạn tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh văn phòng giúp bạn tự tin giao tiếp nơi công sở nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh văn phòng

Trong thời kỳ kinh tế mở cửa hội nhập như hiện nay, các công ty đa quốc gia xuất hiện ngày càng nhiều ở Việt Nam, mở ra nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn. Nếu bạn đang có dự định sẽ ứng tuyển vào những công ty quốc tế thì đừng bỏ lỡ bộ từ vựng tiếng Anh văn phòng ngay dưới đây nhé! Chắc chắn nó sẽ giúp bạn rất nhiều đấy.

Từ vựng văn phòng phẩm – Office Stationery

Đồ dùng văn phòng phẩm là thứ không thể thiếu trong bộ từ vựng tiếng Anh văn phòng. Bạn thấy chúng hàng ngày ở nơi làm việc nhưng đã biết cách gọi tên chúng bằng tiếng Anh chưa? Cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh văn phòng

  • Calculator: máy tính cầm tay
  • Calendar: lịch
  • Clipboard: bảng kẹp giấy
  • Computer: máy tính để bàn
  • Correction pen: bút xóa
  • Crayon: bút màu
  • Envelope: phong bì
  • File cabinet: tủ đựng tài liệu
  • File folder: tập hồ sơ
  • Folder: tập tài liệu
  • Glue: keo dán
  • Scissors: kéo
  • Paper clip: kẹp giấy
  • Pencil: bút chì
  • Pins: ghim
  • Post-it-notes: giấy nhớ
  • Printer: máy in
  • Projector: máy chiếu
  • Rubber stamp: con dấu
  • Sellotape: cuộn băng dính

Xem thêm: Bí kíp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Các phòng ban trong văn phòng

Bạn làm việc tại phòng ban nào trong công ty? Hãy xem trong từ vựng tiếng Anh văn phòng để biết thêm về các phòng ban trong công ty nhé!

Từ vựng tiếng Anh văn phòng

  • Department (viết tắt Dept): phòng, ban, bộ phận
  • Accounting department: phòng kế toán
  • Administration department: phòng hành chính
  • Audit department: phòng Kiểm toán
  • Customer Service department: phòng Chăm sóc Khách hàng
  • Financial department: phòng tài chính
  • Human Resources department: phòng nhân sự
  • Marketing department: phòng marketing
  • Operation department: phòng vận hành
  • Production department: phòng sản xuất
  • Quality department: phòng quản lý chất lượng
  • Research & Development department: phòng nghiên cứu và phát triển
  • Sales department: phòng kinh doanh
  • Outlet: cửa hàng bán lẻ
  • Agency: đại lý

Các chức vụ trong văn phòng

Nhắc đến một đơn vị công ty thì không thể thiếu các chức vụ mà bạn cần phải biết để có thể xưng hô cho đúng. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh văn phòng về các chức vụ có trong mỗi công ty:

  • Chairman: chủ tịch
  • CEO-Chief Executives Officer: giám đốc điều hành, tổng giám đốc
  • President: chủ tịch
  • Vice president: phó chủ tịch
  • The board of directors: hội đồng quản trị
  • Founder: người sáng lập
  • Director: giám đốc
  • Senior managing director: giám đốc điều hành cấp cao
  • Deputy/vice director: phó giám đốc
  • Assistant manager: trợ lý giám đốc
  • Executive: quản lý điều hành
  • Head of department: trưởng phòng
  • Manager: quản lý
  • Supervisor: người giám sát
  • Representative: người đại diện
  • Team leader: trưởng nhóm
  • Employer: chủ
  • Employee: nhân viên
  • Colleague/ Co-worker: đồng nghiệp
  • Trainee: nhân viên tập sự
  • Worker: công nhân
  • Labor union: công đoàn

Từ vựng tiếng Anh văn phòng

Từ vựng chế độ, phúc lợi người lao động

Khi học chủ đề từ vựng tiếng Anh văn phòng bạn cần cần lưu tâm đến một số từ vựng về chế độ, phúc lợi người lao động. Điều này giúp đảm bảo quyền lợi cho chính bản thân bạn.

  • Agreement: hợp đồng
  • Health insurance: bảo hiểm y tế
  • Holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
  • Holiday pay: tiền lương ngày nghỉ được hưởng
  • Leaving date: ngày nghỉ việc
  • Maternity leave: nghỉ thai sản
  • Pension scheme: chế độ lương hưu, trợ cấp
  • Promotion: thăng chức
  • Resign: từ chức
  • Salary increase: tăng lương
  • Salary: lương
  • Sick leave: nghỉ ốm
  • Training scheme: chế độ tập huấn
  • Travel expenses: chi phí đi lại
  • Working hours: giờ làm việc
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Các mẫu câu sử dụng trong tiếng Anh văn phòng cho người đi làm

Để trở thành một nhân vên xuất sắc và có nhiều cơ hội thăng tiến thì đòi hỏi bạn phải nâng cao trình độ tiếng Anh. Vì vậy, bạn phải thực sự chú tâm, không ngừng bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh văn phòng cho mình. Đồng thời hãy áp dụng chúng trong thực tế giao tiếp tại văn phòng thường xuyên nhé!

Từ vựng tiếng Anh văn phòng

  • Let’s get down to the business, shall we?

(Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc bây giờ được chứ?)

  • I’m here to talk about …

(Tôi ở đây để nói về việc …)

  • I want as many ideas as possible to …

(Tôi muốn càng nhiều ý tưởng càng tốt để …)

  • Please finish this assignment by + time

(Vui lòng hoàn thành công việc này trước …)

  • I think we need to buy a new + văn phòng phẩm

(Tôi nghĩ chúng ta cần mua … mới)

  • Be careful and don’t make the same kinds of mistake again

 (Hãy cẩn thận, đừng để mắc lỗi tương tự nữa.)

  • This invoice is overdue

(Hóa đơn này đã hết hạn thanh toán.)

  • She’s having a leaving-do + time

(Cô ấy sẽ tổ chức tiệc chia tay vào…)

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng nhất. Ngoài ra các bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các chủ đề từ vựng khác qua cuốn sách Hack Não 1500. Đây là cuốn sách thích hợp rất nhiều phương pháp học từ vựng hiệu quả với hình ảnh, audio sinh động, tạo cảm hứng cho người học. 

Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho các bạn những kiến thức bổ ích, thiết thực trong công việc. Step Up chúc các bạn thành công!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất

Gia đình là nơi chứa đầy tình yêu thương, sự ấm cúng, là nơi ra sinh ra và nuôi dưỡng ta lớn khôn. Bạn muốn giới thiệu về gia đình thân yêu của mình với người bạn ngoại quốc nhưng lại khó khăn, không biết nói thế nào? Hãy cùng Step Up tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình để dễ dàng chia sẻ về tổ ấm ngọt ngào của bạn với mọi người nhé. Đây cũng là chủ đề thường xuyên gặp trong các cuộc đàm thoại tiếng Anh.

1. Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Có nhiều kiểu gia đình khác nhau. Trong mỗi gia đình lại có nhiều thành viên và các mối quan hệ khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về chúng thông qua bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình ngay sau đây

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình

  • Mother: mẹ
  • Father: bố
  • Husband: chồng
  • Wife: vợ
  • Daughter: con gái
  • Son: con trai
  • Parent: bố/ mẹ
  • Child: con
  • Sibling: anh/ chị/ em ruột
  • Brother: anh trai/ em trai
  • Sister:  chị gái/ em gái
  • Uncle: bác trai/ cậu/ chú
  • Aunt: bác gái/ dì/ cô
  • Nephew: cháu trai
  • Niece: cháu gái
  • Grandparent: ông bà
  • Grandmother:
  • Grandfather: ông
  • Grandson: cháu trai
  • Granddaughter: cháu gái
  • Grandchild: cháu
  • Cousin: anh/ chị/ em h
  • Relative: họ hàng

Từ vựng tiếng Anh về các kiểu gia đình

  • Nuclear family: Gia đình hạt nhân
  • Extended family: Đại gia đình
  • Single parent: Bố/mẹ đơn thân
  • Only child: Con một

Từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình

Học bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình để biết cách gọi tên các mối quan hệ trong tiếng Anh nhé!

  • Get along with: Có mối quan hệ tốt với ai đó
  • Close to: Thân thiết với ai đó
  • Rely on: Dựa dẫm vào tin tưởng vào
  • Look after: Chăm sóc
  • Admire: Ngưỡng mộ
  • Bring up: Nuôi dưỡng
  • Generation gap: Khoảng cách thế hệ

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Từ vựng liên quan đến vợ/chồng

  • Mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợ
  • Father-in-law: bố chồng/ bố vợ
  • Son-in-law: con rể
  • Daughter-in-law: con dâu
  • Sister-in-law: chị/ em dâu
  • Brother-in-law: anh/ em rể
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Một số cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình

Dưới đây là một số cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình giúp các bạn tham khảo, bổ sung kiến thức tiếng Anh cho mình.

  • Bring up: nuôi, nuôi dưỡng

Ví dụ: I was brought up by my grandparents from a young age.

(Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nhỏ.)

  • Grow up: trưởng thành, khôn lớn 

Ví dụ: When I grow up, I want to be a doctor. 

(Khi lớn lên, tôi muốn làm bác sĩ.)

  • Take care of/Look after: chăm sóc

Ví dụ: My grandmother looked after me when I was sick. 

(Bà tôi đã chăm sóc tôi khi tôi bị ốm.)

  • Get married to sb: cưới ai làm chồng/vợ

Ví dụ: She has just got married. 

(Cô ấy vừa mới kết hôn.)

  • Propose to sb: cầu hôn ai

Ví dụ: Last night, my boyfriend proposed to me.

(Tối qua bạn trai tôi đã cầu hôn tôi.)

  • Give birth to: sinh em bé

Ví dụ: Anna has just given birth to a lovely girl.

(Anna vừa mới sinh một bé gái xinh xắn.)

  • Take after: giống (ngoại hình)

Ví dụ: Everyone says I take after my father. 

 (Ai cũng bảo tôi giống hệt bố tôi.)

  • Run in the family: có chung đặc điểm gì trong gia đình

Ví dụ: The high nose runs in my family.. 

(Gia đình tôi ai có mũi cao.)

  • Have something in common: có cùng điểm chung  

Ví dụ: I and john have many things in common.

(Tôi với John có rất nhiều điểm tương đồng.)

  • Get on with/get along with somebody: hoàn thuận với ai

Ví dụ: My father and always get along with each other.

(Tôi và bố luôn luôn hòa hợp với nhau.)

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

  • Settle down: ổn định cuộc sống 

Ví dụ: I want to settle down at the age of 24.

(Tôi muốn ổn định cuộc sống vào tuổi 24.)

  • Get together: tụ họp 

Ví dụ: My family get together once a week. 

(Gia đình tôi tụ họp một tuần một lần.)

  • Tell off: la mắng 

Ví dụ: Mom told me off for breaking the vase. 

(Tôi bị mẹ la mắng vì làm vỡ bình hoa.)

  • Fall out (with sb): cãi nhau với ai 

Ví dụ: Tim left home after falling out with his parents. 

(Tim bỏ nhà ra đi sau khi cãi nhau với bố mẹ.)

  • Make up (with sb): làm hòa với ai 

Ví dụ: You still haven’t made up with him? 

(Bạn vẫn chưa làm hòa với anh ấy à?)

3. Cách nhớ từ vựng tiếng Anh về gia đình hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về gia đình là chủ đề khá đơn giản và dễ nhớ. Tuy nhiên nếu học theo cách truyền thống thông thường thì số lượng từ học được sẽ ít hơn và lâu hơn. tuy nhiên nếu chỉ thuộc lòng theo cách truyền thống sẽ rất mau quên từ. Dưới đây là một số cách Step Up gợi ý để học từ vựng dễ nhớ và hiệu quả

Đặt câu với từ cần học

Chỉ đọc ví dụ và hiểu được cách dùng từ thì chưa đủ để ghi nhớ lâu một từ vựng. Muốn biến nó thành của mình là hãy sử dụng. Hãy tự đặt những ví dụ khác nhau với từng ý nghĩa của từ bạn học được nhé!

Ví dụ: Từ Bring up: Nuôi dưỡng

=> Đặt câu: I was brought up by my grandparents from a young age.

(Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nhỏ.)

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Ghi âm từ vựng

Hãy ghi âm lại những từ vựng đã học. Bạn có thể nghe mọi lúc mọi nơi, thậm chí nghe trong lúc ngủ! Việc vận dụng càng hiểu giác quan vào việc học, bạn sẽ càng nhớ kiến thức lâu hơn. Khi nghe lặp lại nhiều lần một từ, bạn sẽ tạo thói quen với từ vựng đó và sử dụng chúng tự nhiên hơn.

Làm flashcards, ghi chú

Flashcards là phương pháp khá phổ biến để học từ mới, được mọi người sử dụng để học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày. Người dùng sẽ viết một câu hỏi ở mặt trước của thẻ và một câu trả lời ở mặt sau. Ví dụ, khi bạn học 1 từ mới bất kỳ, hãy ghi lên flashcard từ cần học và cụm định nghĩa ngắn cho từ hoặc hình ảnh minh họa cho nó. Hãy để chúng ở những nơi mà bạn thường xuyên nhìn thấy và học chúng mỗi ngày.

Bạn cũng có thể học từ vựng cùng sách Hack Não 1500 với 50% là hình ảnh và audio chi tiết minh họa cho từng từ vựng

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Học các từ liên quan

Hãy mở rộng hơn nữa vốn từ của mình bằng cách học thêm các từ liên quan. 

Ví dụ khi học từ vựng tiếng Anh về gia đình, bạn bắt gặp từ “Child”, đừng chỉ học mình nó, hãy liên tưởng đến một số từ khác như: children, childlike, childish, childhood, having a child,…

Bằng cách này bạn có thể học được nhiều từ vựng hơn, nhớ được lâu hơn bởi chúng tương đương nhau về mặt chữ và nghĩa.

Hãy kiên nhẫn!

“Đừng nản lòng!”. Việc hôm nay bạn học tiếng Anh nhưng mai quên mất là chuyện hoàn toàn bình thường bởi trí nhớ con người là trí nhớ ngắn hạn.

Mỗi ngày, hãy dành 30 phút để “yêu” tiếng Anh. Việc bạn lặp đi lặp lại với kiến thức đã học sẽ giúp tạo cho bạn phản xạ tự nhiên với ngôn ngữ. Khi bạn sử dụng chúng giao tiếp tiếng Anh cũng tự nhiên hơn.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu 50 từ và cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình cũng như một số cách học hiệu quả. Step Up hy vọng những phương pháp trên sẽ giúp bạn nhớ từ vựng chủ đề gia đình nhanh và hiệu quả hơn! Chúc các bạn học tốt! 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Top từ vựng tiếng Anh về trường học cần nắm vững

Top từ vựng tiếng Anh về trường học cần nắm vững

Trường học là ngôi nhà thứ hai của học sinh, nơi bạn bè là anh em, thầy cô là cha mẹ và cũng chan chứa tình yêu thương, kỷ niệm y như ngôi nhà thật của chúng mình vậy. Do đó, có rất nhiều từ vựng tiếng Anh về trường học thú vị cần được bạn “bỏ túi” ngay. Step Up sẽ bật mí những từ vựng tiếng Anh về trường học ấy trong bài viết này.

1. Từ vựng tiếng Anh về trường học

Đầu tiên, chúng ta hãy tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về trường học, bao gồm các loại trường học, các phòng ban và chức vụ trong trường học nhé. Bạn có thể tham khảo thêm các từ vựng tiếng Anh về học tập để mở rộng thêm về chủ đề học đường. 

Các loại trường học trong tiếng Anh

  • Boarding School: trường nội trú
  • College: cao đẳng 
  • Day School: trường bán trú
  • High School: trường trung học phổ thông 
  • International School: trường quốc tế
  • Kindergarten: trường mẫu giáo
  • Nursery School: trường mầm non
  • Primary School: trường tiểu học
  • Private School: trường dân lập
  • Secondary School: trường trung học cơ sở
  • State School: trường công lập
  • University: trường đại học

Chức vụ trong trường học bằng tiếng Anh

  • Pupil: học sinh
  • Student: sinh viên
  • Teacher: giáo viên
  • Lecturer: giảng viên
  • President/Headmaster/Principal: hiệu trưởng
  • Vice – Principal: phó hiệu trưởng
  • Professor: giáo sư
  • PhD Student (Doctor of Philosophy Student): nghiên cứu sinh 
  • Masters Student: học viên cao học
  • Monitor: lớp trưởng
  • Vice Monitor: lớp phó
  • Secretary: bí thư

Xem thêm: 60+ từ vựng tiếng Anh về môn học thông dụng

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Từ vựng tiếng Anh về trường học – Các phòng ban 

Mỗi trường học thường có một bản đồ khuôn viên để hướng dẫn việc di chuyển quanh trường. Trường của bạn có bao nhiêu phòng ban được liệt kê trong danh sách dưới đây nhỉ? Hãy ghi nhớ ngay những từ vựng tiếng Anh về trường học chỉ các phòng ban dưới đây để có thể làm “hướng dẫn viên” khi có khách tham quan từ nước ngoài bạn nhé.

  • Academy department: phòng học vụ
  • Cafeteria: căng tin
  • Clerical department: phòng văn thư
  • Hall: hội trường
  • Laboratory: phòng thí nghiệm
  • Medical room: phòng y tế
  • Parking space: khu vực gửi xe
  • Principal’s office: phòng hiệu trưởng
  • Security section: phòng bảo vệ
  • Sport stock: kho chứa dụng cụ thể chất
  • Supervisor room: phòng giám thị
  • Teacher room: phòng chờ giáo viên
  • The youth union room: phòng đoàn trường
  • Traditional room: phòng truyền thống 
  • Vice – Principal’s office: phòng phó hiệu trưởng

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về thư viện đầy đủ nhất

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

 

3. Hội thoại dùng từ vựng tiếng Anh về trường học

Các đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh về trường học là tư liệu tuyệt vời để bạn có thể biết được các mẫu câu và học từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể. Bạn có thể luyện đọc thành tiếng những mẫu câu hội thoại dưới đây để rèn luyện kỹ năng nói và học thuộc từ vựng cực kỳ nhanh.

 

  1. Can you tell me when do Vietnamese students usually start school?

(Bạn có thể cho tôi biết học sinh Việt Nam thường bắt đầu đi học lúc nào không?)

I think most of them start school at the age of six or seven.

(Tôi nghĩ phần lớn học sinh bắt đầu đi học lúc 6 hoặc 7 tuổi.)

 

  1. How much time in a day do primary school students often spend studying?

(Học sinh tiểu học thường học bao nhiêu tiếng một ngày nhỉ?)

Primary students usually spend about 8 hours in school alone every day.

(Chỉ riêng việc học ở trường đã là 8 tiếng một ngày rồi.)

 

  1. Do students often have to go to school on Saturday or Sunday?

(Học sinh có hay phải đến trường vào cuối tuần không?)

No, Vietnamese students only have to go to school on weekdays.

(Không, học sinh Việt Nam chỉ đến trường vào những ngày trong tuần thôi.)

 

  1. Teacher: The test will now be started. Please close your materials and wait for the test paperst be handed out.

(Bây giờ bài kiểm tra sẽ được bắt đầu. Các em hãy cất các tài liệu liên quan và chờ phát đề.)

Student: Teacher, what is the alloted time?

(Thưa cô, thời gian làm bài là bao nhiêu thế ạ?)

Teacher: About an hour. However, anyone finishing the test early is allowed to leave after three fourth of the test time has passed.

(Các em sẽ làm bài trong khoảng 1 tiếng. Tuy nhiên, bạn nào làm xong sớm sẽ được ra ngoài sớm hơn, nếu thời gian làm bài đã quá 3/4)

Student: We get it, thank you teacher.

(Chúng em đã rõ, cảm ơn cô ạ.)

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh về trường học chọn lọc và cập nhật nhất. Bạn có thể rèn luyện các kỹ năng như kỹ năng nghe tiếng Anh với các từ vựng này. Hãy chăm chỉ học tập và rèn luyện để có thể nhanh chóng giỏi tiếng Anh bạn nhé.

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI