4.2 (84%) 5 votes

Nếu bạn làm việc trong một công ty nước ngoài hay công ty bạn làm việc với một công ty nước ngoài thì việc sử dụng các bản nghiệm thu hay hợp đồng bằng tiếng Anh là điều khó tránh khỏi. Sẽ thật gay go nếu bạn không nắm được hết các thông tin thể hiện trong biên bản, hợp đồng đó. Cùng Step Up tìm hiểu về biên bản nghiệm thu tiếng Anh qua bài viết dưới đây để có thể nắm chắc các thành phần có trong một biên bản nghiệm thu tiếng Anh từ đó dễ dàng kiểm soát các biên bản, hợp đồng này hơn.

1. Từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh về biên bản nghiệm thu

Để có thể trình bày được một biên bản nghiệm thu tiếng Anh thì đầu tiên các bạn cần có từ vựng về chủ đề này.

Từ vựng tiếng biên bản nghiệm thu tiếng Anh

Dưới đây là các từ vựng thể hiện các mục trong biên bản nghiệm thu tiếng Anh.

STT

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

1

Acceptance Certificate

= Minutes of Acceptance

Biên bản nghiệm thu

2

Project

Công trình

3

Project item

Hạng mục công trình

4

Name of work to be accepted

Tên phần công việc nghiệm thu

5

Time of acceptance

Thời gian tiến hành nghiệm thu

6

Commencing.at

Bắt đầu

7

Ending at

Kết thúc

8

Date

Ngày

9

Month

Tháng

10

Year

Năm

11

Full name

Họ và tên

12

Position 

Chức vụ

13

Representative of the owner

Đại diện chủ đầu tư

14

Representative of the contractor

Đại diện tổ chức thầu xây dựng

15

Representative of the design consulting organization

Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế

16

Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installation.

Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị

17

Works and items of project which have been examined, include

Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm

18

Technical standards applied to construction, inspection, acceptance

Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công, kiểm tra, nghiệm thu

19

Legal documents

Hồ sơ pháp lý

20

Documents on quality management

Tài liệu về quản lý chất lượng

21

Quantity performed

Về khối lượng thực hiện

22

Construction quality

Về chất lượng thi công

23

Accept

Chấp nhận

24

Signature and seals of parties to the acceptance

Chữ ký và con dấu của các bên tham gia

 
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Xem thêm: Chinh phục từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

2. Từ vựng tiếng Anh về thanh lý hợp đồng

Ngoài các biên bản nghiệm thu tiếng Anh, các doanh nghiệp khi làm việc với các công ty nước ngoài có lẽ cũng không còn xa lạ với việc sử dụng tiếng Anh trong thanh lý hợp đồng. 

Từ vựng tiếng Anh về thanh lí hợp đồng

Việc thanh lý hợp đồng hướng tới mục đích xác thực quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan trong việc ký kết hợp đồng. Để soạn thảo một biên bản thanh lý hợp đồng bằng tiếng Anh đòi hỏi bạn cần phải là người có trình độ tiếng Anh đủ chuyên sâu và khả năng sử dụng chính xác ngôn từ tiếng Anh. Tuy nhiên trong một biên bản thanh lý hợp đồng có một từ vựng thường xuyên xuất hiện mà các bạn có thể nắm được.

STT

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

1

Acceptance of goods/services

Chấp nhận hàng hóa/dịch vụ

2

Arbitration

Trọng tài

3

Cancellation

Sự hủy bỏ

4

Bill of lading

Vận đơn

5

Fulfil 

Hoàn thành/Trách nhiệm

6

Null and void

Không có giá trị pháp lý

7

Force mạeure Clause

Điều khoản miễn trách nhiệm

8

Parties

Các bên trong hợp đồng

9

Shall of governed by

Phải được quy định bởi

10

Take effect

Có hiệu lực

11

Liquidation agreement

Thanh lý hợp đồng

12

Property liquidation records

Biên bản thanh lý tài sản

13

Dispatch of contract ahead of time

Công văn thanh lý hợp đồng trước thời hạn

 
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
 

Xem thêm: Bộ từ vựng tiếng Anh về thương mại

3. Mẫu câu về biên bản nghiệm thu tiếng Anh

Dưới đây là một số mẫu câu thường xuất hiện trong biên bản nghiệm thu tiếng Anh.

Mẫu câu trong biên bản nghiệm thu tiếng Anh

  • The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows:
    Hai bên thống nhất ký vào biên bản bàn giao và nghiệm thu trang thiết bị, cụ thể như sau:
  • Request a repair of defects before commencing of the next work.
    Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiếm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo.
  • Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance.
    Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo ủy quyền) chứng kiến việc nghiệm thu.

  • After reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed: assets, equipment and activities are working well.
    Sau khi tiến hành kiểm tra lại tài sản, trang thiết bị đã lắp đặt, hai bên nhất trí: tài sản, trang thiết bị hoạt động hoạt động tốt.
  • Construction drawing design documents and approved design changes: Drawing No: (Specify name, number of design drawings).
    Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được phê duyệt: Bản vẽ số: (Ghi rõ tên, số lượng bản vẽ thiết kế).

Xem thêm 90+ từ vựng tiếng Anh bất động sản thông dụng

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Có rất nhiều mẫu nghiệm thu nhưng đa phần chúng đều đề cập đến các đầu mục tương ứng với những từ mới mà chúng mình đã liệt kê ở trên. Tuy nhiên để viết được một mẫu nghiệm thu tiếng Anh chính xác đừng quên tìm hiểu kỹ về lĩnh vực mình cần nghiệm thu và cấu trúc cấu phiếu nghiệm thu của lĩnh vực đó nhé.

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!



NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI