Đoạn văn viết về trải nghiệm đáng nhớ bằng tiếng Anh hay nhất

Đoạn văn viết về trải nghiệm đáng nhớ bằng tiếng Anh hay nhất

Trong đời, chúng ta sẽ trải qua vô vàn những khoảnh khắc đáng nhớ.Đó có thể là lần đầu tiên đi học, lần đầu đi chơi xa hay lần đầu làm việc tốt. Tất cả đều là trải nghiệm. Trong bài này, Step Up sẽ hướng dẫn các bạn viết về một trải nghiệm đáng nhớ bằng tiếng Anh mạch lạc và đầy đủ nhất.

1. Bố cục bài viết về một trải nghiệm đáng nhớ bằng tiếng Anh

Để viết về một trải nghiệm đáng nhớ bằng tiếng Anh các bạn cần xác định bố cục cho nó. 

Bố cục và nội dung chính:

Phần mở đầu: giới thiệu về trải nghiệm đáng nhớ.

Phần thân bài: Miêu tả chi tiết về kỉ niệm đáng nhớ

  • Thời gian bạn có được trải nghiệm đó là khi nào?
  • Miêu tả cụ thể về trải nghiệm đó.
  • Cảm xúc của bạn khi trải qua những điều đó là gì?
  • Điều gì ở trải nghiệm đó khiến bạn thích thú và nhớ nó đến tận bây giờ.
  • Bài học rút ra được qua trải nghiệm đó.

Phần kết bài: tổng kết lại vấn đề. Bạn đã học được gì từ trải nghiệm đó. Nếu cho bạn lựa chọn bạn có muốn có được trải nghiệm đó hay không?

Thông thường người ta sẽ sử dụng thì quá khứ đơn để viết về một trải nghiệm đáng nhớ bằng tiếng Anh.

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

2. Từ vựng thường dùng để viết về một trải nghiệm đáng nhớ bằng tiếng Anh

Để viết về một trải nghiệm đáng nhớ bằng tiếng Anh thì các bạn cần chuẩn bị vốn từ vựng đủ dày về chủ đề này. Dưới đây là những từ vựng được dùng thường xuyên trong các bài văn tiếng Anh viết về kỉ niệm đáng nhớ. Các bạn cùng tham khảo nhé.

Từ vựng tiếng Anh viết về một trải nghiệm đáng ngớ bằng tiếng Anh

STT

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

1

Memory

Kỉ niệm

2

Memorable

Đáng nhớ

3

happy

Vui vẻ

4

Experience

Trải nghiệm

5

Exciting

Thú vị

6

Risky

Mạo hiểm

7

Challenges 

Thử thách

8

Nervous

Hồi hộp

9

Worry

Lo lắng

10

Ngớ ngẩn

Ngớ ngẩn

11

Sweet

Ngọt ngào

12

Fear

Sợ hãi

13

Go through

Trải qua

 
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

3. Mẫu bài viết về một trải nghiệm đáng nhớ bằng tiếng Anh

Nếu các bạn còn đang băn khoăn chưa biết viết như thế nào thì dưới đây là một số đoạn văn mẫu viết về một trải nghiệm đáng nhớ bằng tiếng Anh mà chúng mình đã viết. Các bạn có thể tham khảo nhé.

3.1. Đoạn văn mẫu về một sự kiện đáng nhớ bằng tiếng Anh

The event in my life that I remember the most was my 10th birthday. It was a very happy and meaningful day. I prepared food with my mother for the evening party. I invite a lot of friends and relatives. That day everyone came very crowded. Fortunately, my house has enough seats. Everyone gives me eye-catching gifts. We sing a happy birthday song together. My mother prepared a very large cake for everyone. My friends and I talked happily together. This is the first time I have a birthday celebration. The later birthdays are not as happy, so I miss this event very much. Whenever I remember it, I always smile. I wish I could go back to that day.

đoạn văn viết về một sự kiện đáng nhớ bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Sự kiện trong đời mà tôi nhớ nhất đó là sinh nhật 10 tuổi của tôi. Hôm đó là một ngày vô cùng vui vẻ và ý nghĩa. TÔi cùng mẹ chuẩn bị đồ ăn của bữa tiệc buổi tối. Tôi mời rất nhiều bạn bè và người thân. Hôm đó mọi người đến rất đông. May mắn thay là nhà tôi đủ chỗ ngồi. Mọi người tặng tôi những món quà bắt mắt. Chúng tôi cùng nhau hát bài ca chúc mừng sinh nhật. Mẹ tôi đã chuẩn bị một chiếc bánh kem rất lớn đủ chia cho mọi người. Tôi và bạn bè nói chuyện rất vui vẻ với nhau. Đây là lần đầu tiên tôi được tổ chức sinh nhật. Những lần sinh nhật sau này cũng không vui như vậy nên tôi rất nhớ sự kiện này. Mỗi khi nhớ về nó tôi luôn tự mỉm cười. Tôi ước gì mình có thể trở lại ngày hôm đó.

Xem thêm: Đoạn văn mẫu viết về địa điểm du lịch bằng tiếng Anh

3.2. Đoạn văn mẫu về một lần bị tai nạn bằng tiếng Anh

I have a terrifying experience. That was the first time I had a motorbike accident. That is why I still do not dare to drive a motorbike. That day it rained heavily, my sister drove me to school. Due to the rain, the road was very slippery, there was a car rushing towards us. Both my sister and I were in a panic at that time. Our car collapsed and was on my leg. Thinking about it alone, I was able to feel the pain of that moment. Feeling bad. Fortunately, the other car brakes in time. Then I was admitted to the hospital. My left leg was broken at the time and I needed to be in a wheelchair. Until now, every time I ride on a motorbike, I feel nervous. This was not a very pleasant experience but it helped me and my sister get closer.

đoạn văn viết về một lần bị tai nạn bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Tôi có một trải nghiệm kinh hoàng. Đó là lần đầu tiên tôi bị tai nạn xe máy. Đó là lí do mãi sau này tôi vẫn không dám lái xe. Hôm đó trời mưa rất to, CHị gái tôi chở tôi đi học. Do trời mưa, đường rất trơn, có một chiếc xe ô tô lao về phía chúng tôi. Cả tôi và chị gái đều lúc đó đều rất hốt hoảng. Chiếc xe của chúng tôi bị đổ ra và đè lên chân tôi. Nghĩ về điều đó thôi tôi đã có thể cảm nhận lại cơn đau của khi đó. Cảm giác thật tồi tệ. Thật may là chiếc xe ô tô kia phanh lại kịp thời. Sau đó tôi được đưa vào bệnh viện. Chân trái của tôi lúc đó đã bị gãy và tôi cần phải ngồi xe lăn. Cho đến tận bây giờ, mỗi lần ngồi lên xe máy tôi đều cảm thấy lo lắng. Đây là một trải nghiệm không vui lắm nhưng nó đã giúp tôi và chị gái thân thiết hơn.

Xem thêm: Những đoạn văn viết về sở thích bằng tiếng Anh

3.3. Đoạn văn mẫu về một lần đi lạc bằng tiếng Anh

When I was 5 years old I had a pleasant experience. That was when my grandparents went home to play, so careless I got lost. At first I didn’t even know I was lost. I kept going straight until I got tired of my legs and couldn’t walk anymore. At that time I knew I was lost. At first I was so scared, I cried loudly and called my parents. Everyone passing by looked at me. But I’m thinking of kidnappers. Due to fear of being found lost, I immediately stopped crying. I go against the original direction. I stood at a convenience store and waited for my parents to come find me. The owner of the convenience store saw me standing there for a long time afraid I was hungry, so gave me a cake. By the evening my parents found me. Getting lost is scary but I find that after that time I have grown a lot. I also confidently handle unexpected situations better.

Đoạn văn viết về một lần đi lạc bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Khi tôi 5 tuổi tôi đã có một trải nghiệm thú vị. Đó là khi về nhà ông bà chơi, do bất cẩn nên tôi đã bị đi lạc. Ban đầu tôi không hề biết mình đã bị lacjd dường. Tôi cứ đi thẳng mãi cho đến khi tôi mỏi chân và không thể đi nổi nữa. Lúc đó tôi biết mình đã bị lạc. Ban đầu tôi rất sợ, tôi khóc rất lớn và gọi bố mẹ. Mọi người qua đường đều nhìn tôi. Lúc này tôi đã nghĩ đến những tên bắt cóc trẻ con. Do sợ bị phát hiện đi lạc nên tôi ngay lập tức nín khóc. Tôi đi ngược lại với hướng đi ban đầu. Tôi đứng ở một cửa hàng tiện lợi và chờ bố mẹ đến tìm mình. Chủ cửa hàng tiện lợi thấy tôi đứng đó rất lâu sợ tôi đói nên đã cho tôi một chiếc bánh.Đến chiều tối bố mẹ tôi đã tìm thấy tôi. Đi lạc rất đáng sợ nhưng tôi thấy sau lần đó tôi đã trưởng thành hơn rất nhiều. Tôi cũng tự tin xử lý các tình huống xảy đến bất ngờ một cách tốt hơn.

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

3.4. Đoạn văn mẫu về quá khứ của mình bằng tiếng Anh

The passing past leaves in our hearts many memories. There are painful memories but also many sweet memories in the past. Before, my family was very poor. My parents had to get up very early to go to work. My family lives in a shabby house. Despite the difficulties, my family loves each other very much. Thanks to my parents’ relentless efforts, we are now able to live in a larger and cleaner house. The hard past helped me appreciate the good things of the present.

Bản dịch nghĩa

Quá khứ qua đi để lại trong lòng chúng ta nhiều hồi ức. Có những kí ức đau thương nhưng cũng có nhiều kỉ niệm ngọt ngào trong quá khứ. Trước đây, gia đình tôi rất nghèo. Bố mẹ tôi phải dậy từ rất sớm để đi làm việc. Gia đình tôi sống trong một căn nhà tồi tàn. Mặc dù khó khăn nhưng gia đình tôi rất yêu thương nhau. Nhờ sự cố gắng không ngừng nghỉ của bố mẹ tôi, bây giờ chúng tôi đã có thể sống trong một ngôi nhà rộng hơn và sạch sẽ hơn. Quá khứ vất vả giúp tôi biết trân trọng những điều tốt đẹp của hiện tại.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trong bài này, Step Up đã hướng dẫn các bạn viết về một trải nghiệm đáng nhớ bằng tiếng Anh. Các bạn lưu ý triển khai đủ các ý như phần bố cục bài viết bên trên để có một bài viết với nội dung rõ ràng và mạch lạc nhé.

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

 

Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân hay nhất

Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân hay nhất

Ai trong chúng ta đều có những người bạn chi kỷ. Đó là người luôn sẵn sàng giúp đỡ chúng ta khi gặp khó khăn hay sẻ chia những nỗi buồn. Cuộc sống sẽ thật nhàm chán khi thiếu đi những người bạn này. Sau đây, Step Up sẽ hướng dẫn các bạn viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân để các bạn có thể miêu tả cũng như kể về người bạn tri kỉ của mình.

1. Bố cục bài viết đoạn văn tiếng Anh về người bạn thân

Để viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân được hay và không bị sót ý thì chúng ta cần xác định bố cục cho bài viết. 

Một đoạn văn thông thường sẽ có ba phần: mở đoạn, thân đoạn và kết đoạn. Và đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân cũng vậy, cũng gồm ba phần chính đó tuy nhiên với phần nội dung chính sẽ khác nhau nhé.

Các nội dung triển khai khi viết đoạn văn tiếng Anh về bạn thân:

  • Giới thiệu về người bạn thân của mình.
  • Miêu tả ngoại tình của bạn thân.
  • Miêu tả tính cách của bạn thân.
  • Nói về sở thích, sở trường, sở đoản của bạn thân.
  • Điểm bạn yêu thích nhất ở bạn thân.
  • Góp ý cho bạn thân (nếu có).
  • Nói lên cảm xúc của mình đối với bạn thân (yêu quý như thế nào).

Khi các bạn triển khai lần lượt theo các ý như trên thì đoạn văn của chúng ta không lo bị viết luẩn quẩn hay trùng lặp ý. Điều này cũng giúp người đọc cảm thấy đoạn văn mạch lạc và dễ nắm được các nội dung chính.

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

Xem thêm: Những đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh hay nhất

2. Từ vựng tiếng Anh về bạn bè

Để có bài viết đoạn văn về người bạn thân đủ hay và sâu sắc thì các bạn đừng quên trau dồi cho mình vốn từ vựng về bạn bè nhé. Dưới đây là một số từ vựng về bạn bè thông dụng mà chúng mình đã tổng hợp được.

Từ vựng viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân

STT

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

1

Chum

Bạn thân, bạn chung phòng

2

Close friend

Bạn tốt

3

Buddy

Anh bạn, bạn thân

4

Best friend

Bạn thân nhất

5

Workmate

Đồng nghiệp

6

Pen-friend

Bạn qua thư

7

Trust

Tin tưởng, lòng tin

8

Teammate

Đồng đội

9

Soulmate

Bạn tâm giao, tri kỳ

10

Confide

Chia sẻ, tâm sự

11

Loyal

Trung thành

12

Loving

Yêu thương, thương mến

13

Dependable: reliable

Đáng tin cậy

14

Kind

Tốt bụng, tử tế

15

Generous

Hào phóng, rộng lượng

16

Helpful

Hay giúp đỡ mọi người

17

Considerate

Chu đáo, ân cần

18

Similar

Giống nhau

19

Unique

Độc nhất, duy nhất

20

Sweet:

Ngọt ngào

21

Courteous

Lịch sự

22

Thoughtful

Sâu sắc, hay trầm tư

23

Forgiving

Khoan dung, vị tha

24

Funny

Hài hước, vui vẻ

25

Gentle

Dịu dàng, hiền

26

Special

Đặc biệt

27

Caring

Chu đáo

 

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

Xem thêm: Bộ từ vựng tiếng Anh về ngoại hình con người

3. Mẫu bài viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân

Khi viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân không có gì bằng một bài viết chân thật dạt dào cảm xúc. Cảm xúc trong bài viết sẽ do người viết tự mình truyền đạt. Dưới đây là một số bài viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân mẫu để các bạn tham khảo nhé.

viết đoạn văn bằng tiếng Anh tả bạn thân

3.1. Tả một người bạn thân bằng tiếng Anh

I don’t have too many friends. However, I am very lucky to have a close friend. Her name is Huong. We have been friends for 10 years. She has a very lovely figure. She is short but not fat. She has fair skin and red lips. She has big and round eyes. I really like her eyes. Huong is  a girl who likes simplicity. She doesn’t dress fancy. She knows how to care and help others. Huong is a thoughtful girl. She cooks very well. In her free time she would make snacks for me and my friends to eat together. She is a good listener. When things are sad, I tell her. Talking with her I felt very comfortable. I am very happy to have a close friend of hers.

Bản dịch nghĩa

Tôi không có quá nhiều bạn bè. Tuy nhiên, tôi rất may mắn khi có một người bạn thân.  Cô ấy có tên là Huong. Chúng tôi đã là bạn của nhau được 10 năm. Cô ấy có dáng người rất đáng yêu. Cô ấy lùn nhưng không béo. Cô ấy có làn da trắng và đôi môi đỏ. Cô ấy có đôi mắt to và tròn. Tôi rất thích đôi mắt của cô ấy. Hương có phương là một cô gái thích sự giản dị. Cô ấy không ăn mặc cầu kỳ. Cô ấy rất biết cách quan tâm và giúp đỡ người khác. Hương là một cô gái chu đáo. Cô ấy nấu ăn rất ngon. Thời gian rảnh cô ấy sẽ làm đồ ăn vặt cho tôi và những người bạn khác cùng ăn. Cô ấy là người hay lắng nghe người khác. Khi có chuyện buồn tôi thường kể cho cô ấy nghe. Nói chuyện cùng cô ấy tôi cảm thấy rất dễ chịu. Tôi rất hạnh phúc khi có người bạn thân là cô ấy.

Xem thêm: Bài viết miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

3.2. Đoạn văn mẫu về người bạn thân cấp 3 bằng tiếng Anh

I have a best friend. She went to the same high school as me. We sit at the same table together. Her name is Thuy. She is tall and beautiful. Thuy has a lot of pursuers, but she doesn’t love anyone. She has a very good academic record. At the same time, she also has a very good voice. When my school has a program, she will join. I was impressed by her confidence and friendliness. She often tells me funny stories. Every time I have a sad story I will tell her. She knows how to comfort others. I always feel better after talking to her. She is a kind girl who helps out with friends. She sings well, but her hobby is drawing. Although she is not good at drawing, she is constantly trying. I joined her in a painting class near the school. I hope we can keep this friendship forever.

Bản dịch nghĩa

Tôi có một người bạn thân. Cô ấy học cùng trường cấp 3 với tôi. Chúng tôi ngồi cùng bàn với nhau. Cô ấy tên là Thùy. Cô ấy cao và xinh đẹp. Thùy có rất nhiều người theo đuổi nhưng cô ấy không yêu ai cả. Cô ấy có thành tích học tập rất tốt. Đồng thời, cô ấy cũng có giọng hát rất hay. Khi trường tôi tổ chức chương trình gì đó cô ấy sẽ tham ra. Tôi bị ấn tượng bởi sự tự tin và thân thiện của cô ấy. Cô ấy thường kể cho tôi những câu chuyện hài hước. Mỗi lần có chuyện buồn tôi sẽ kể với cô ấy. Cô ấy rất biết cách an ủi người khác. Tôi luôn cảm thấy ổn hơn sau khi tâm sự với cô ấy. Cô ấy là một cô gái tốt bụng hay giúp đỡ bạn bè. Cô ấy hát hay nhưng sở thích của cô ấy lại là vẽ. Mặc dù vẽ chưa giỏi nhưng cô ấy không ngừng cố gắng. Tôi đã cùng cô ấy tham gia lớp học vẽ gần trường. Tôi hy vọng chúng tôi có thể giữ mãi tình bạn này. 

3.2. Đoạn văn mẫu về người bạn thân trong công ty bằng tiếng Anh

I work at a publishing company. Here I have a very close colleague. She applied for and worked here at the same time as me. She sat across from me. We have a lot in common. We usually sit down for lunch together. I know she is living with her parents in Hanoi. Every day she goes 3km to the company. She has a very trendy dress style. She looks very beautiful. She often advises me on how to dress. She is an intelligent girl and has a humorous way of talking. That is the reason why we became close so quickly. She is very hardworking. Every day she tries to successfully complete the assigned tasks. We usually go shopping together during our free time. I love her very much. Thanks to her, every day I go to work is a happy day.

viết đoạn văn bằng tiếng Anh về đồng nghiệp

Bản dịch nghĩa

Tôi đang làm việc tại một công ty về xuất bản. Ở đây tôi có một bạn đồng nghiệp rất thân. Cô ấy cùng ứng tuyển và vào làm tại đây cùng thời gian với tôi. Cô ấy ngồi đối diện với tôi. Chúng tôi có rất nhiều điểm chung. Chúng tôi thường ngồi ăn trưa cùng nhau. Tôi được biết cô ấy đang sống cùng bố mẹ mình tại Hà Nội. Mỗi ngày cô ấy đều đi 3km để đến công ty. Cô ấy có phong cách ăn mặc rất hợp thời. Trông cô ấy rất xinh đẹp. Cô ấy thường tư vấn cho tôi về cách phối đồ. Cô ấy là một cô gái thông minh và có cách nói chuyện hài hước. Đó chính là lý do mà chúng tôi thân nhau rất nhanh chóng. Cô ấy rất chăm chỉ. Mỗi ngày cô ấy đều cố gắng hoàn thành xuất sắc các công việc được giao. Chúng tôi thường đi mua sắm cùng nhau vào thời gian rảnh. Tôi rất yêu quý cô ấy. Nhờ có cô ấy mà mỗi ngày tôi đi làm đều là một ngày vui.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trong bài này, Step Up đã hướng dẫn cách viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân của bạn rồi. Hi vọng qua đây các bạn có thể có được những đoạn văn viết về bạn thân của mình sâu sắc và chân thực nhất. 

Step Up chúc các bạn học tập tốt và sớm thành công!

Những đoạn văn viết về sở thích bằng tiếng Anh hay nhất

Những đoạn văn viết về sở thích bằng tiếng Anh hay nhất

Một trong những chủ đề cơ bản trong tiếng Anh đó là chia sẻ về sở thích của bản thân. Mỗi người đều có một sở thích riêng. Có người thích xem phim, có người thích nghe nhạc, có người lại thích chơi thể thao,… Trong bài này, Step Up sẽ mang đến cho các bạn những ddaonj văn viết về sở thích bằng tiếng Anh. Cùng tham khảo nhé!

1. Bố cục bài viết về sở thích bằng tiếng Anh

Để có một bài viết về sở thích bằng tiếng Anh mạch lạc, đòi hỏi chúng ta cần có cho nó một bố cục rõ ràng. 

Như các bài văn thông thường, một bài văn viết về sở thích sẽ gồm ba phần:

Phần 1: Mở bài

Phần 2: Thân bài

Phần 3: Kết bài

Các nội dung tương ứng của các phần như sau:

Phần mở bài: Giới thiệu về sở thích của bản thân.

Phần thân bài: miêu tả chi tiết về sở thích của bản thân.

Phần kết bài: Tóm lược lại về sở thích của bản thân.

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

2. Từ vựng thường dùng để viết về sở thích bằng tiếng Anh

Để thuận tiện cho việc viết bài, dưới đây chúng mình sẽ liệt kê một số từ vựng thường được sử dụng trong bài văn viết về sở thích bằng tiếng Anh nhé.

 

STT

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

1

like

thích

2

iMy hobby

Sở thích của tôi

3

Watch movie

Xem phim

4

Listen to music

Nghe nhạc

5

Play sports

Chơi thể thao

6

Favourite 

Yêu thích

7

How to + V

Cách làm gì

8

Exciting 

Thú vị

9

Meaning

Ý nghĩa

10

Feeling 

Cảm giác

11

Happy 

VUi vẻ, hạnh phúc

12

Especially 

Đặc biệt

13

Start 

Bắt đầu

 

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

Xem thêm: Viết đoạn văn về bộ phim mà em yêu thích bằng tiếng Anh

3. Các đoạn văn mẫu viết về sở thích bằng tiếng Anh

Với bố cụ được chia như trên và các từ vựng đã tìm hiểu, các bạn hoàn toàn có thể tự viết cho mình những bài văn về sở thích bằng tiếng Anh rồi. Tuy nhiên để các bạn dễ hình dung hơn trong việc triển khai các ý, dưới đây, Step Up xin giới thiệu đến các bạn những đoạn văn mẫu viết về sở thích bằng tiếng Anh để các bạn tham khảo nhé

3.1. Đoạn văn mẫu viết về sở thích nghe nhạc bằng tiếng Anh

I am a 15 year old girl. Every day I will be brought to school by my parents. My study was quite stressful and tiring. Therefore, in my free time I love to wear headphones and enjoy the tunes that I love. I started listening to music when I was 12 years old. Every day I spend at least 2 hours listening to music.

When I listen to music I feel very comfortable. Music helps me forget the pressures. I often listen to songs with a cheerful, innocent melody. That helps me feel more optimistic. My favorite music is Ballad music. If you are looking for something to do in your spare time, you can choose to listen to music like me.

Viết về sở thích nghe nhạc bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Tôi là một cô gái 15 tuổi. Ngày ngày tôi sẽ được bố mẹ đưa đến trường. Việc học của tôi khá căng thẳng và mệt mỏi. Do đó, vào thời gian rảnh tôi thích đeo tai nghe và tận hưởng những giai điệu mà tôi yêu thích. Tôi bắt đầu nghe nhạc từ khi tôi 12 tuổi. Mỗi ngày tôi đều dành ít nhất 2 tiếng đồng hồ để nghe nhạc.

Khi nghe nhạc tôi thấy vô cùng thoải mái. Âm nhạc giúp tôi quên đi những áp lực. Tôi thường nghe những bài hát có giai điệu trong sáng vui tươi. Điều đó giúp tôi cảm thấy lạc quan hơn. Thể loại nhạc yêu thích của tôi đó là nhạc Ballad. Nếu các bạn đang muốn tìm cho mình một việc để làm khi rảnh rỗi thì có thể lựa chọn nghe nhạc giống tôi.

Xem thêm: Những đoạn văn mẫu viết về người nổi tiếng bằng tiếng Anh

3.2. Đoạn văn mẫu viết về sở thích chơi game bằng tiếng Anh

My hobby is playing games. However, I’m not addicted to the game at all. I only play games when I’ve done my work. The game that I often play is League of Legends. This is a game that requires high strategy and flexible finger manipulation. I often play games with my friends. We split into teams and fight each other. When we play the game we become closer.

Playing games helps me forget about the pressures in school. In order to play a healthy game, I only play 1 hour a day. My parents also know my gaming goals so I agree. On my 15th birthday, Dad bought me a computer set for my study and entertainment games.

I like to play games but I also know the balance between playing time and studying. If you can do that, the game is not bad.

Viết về sở thích chơi game bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Sở thích của tôi là chơi game. Tuy nhiên, tôi không hề nghiện game. Tôi chỉ chơi game những lúc mà mình đã hoàn thành các việc phải làm. Game mà tôi thường chơi đó là Liên Minh Huyền Thoại. Đây là một trò chơi đòi hỏi tính chiến thuật cao và khả năng thao tác các ngón tay linh hoạt. Tôi thường chơi game cùng bạn bè. Chúng tôi chia thành từng đội và đấu với nhau.

Khi chơi game chúng tôi trở nên thân thiết hơn. Chơi game giúp tôi quên đi những áp lực trên trường lớp. Để chơi game một cách lành mạnh, tôi chỉ chơi 1 tiếng 1 ngày. Bố mẹ cũng biết được mục đích chơi game của tôi nên đồng ý cho tôi. Vào sinh nhật lần thứ 15 của tôi, bố đã mua tặng tôi một dàn máy tính để phục vụ cho việc học cũng như việc chơi game giải trí của tôi.

Tôi thích chơi game nhưng tôi cũng tự biết cân bằng giữa thời gian chơi và học. Nếu các bạn có thể làm được điều đó thì game không hề xấu. 

Xem thêm: Những đoạn văn miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

3.3. Đoạn văn mẫu viết về sở thích đá bóng bằng tiếng Anh

My hobby is playing sports. My favorite sport is soccer. Since I was a child, I watched football programs with my father on TV. Now that I get older, I can play soccer with my friends. I will play twice a week at a football field near my home, I usually play as a striker.

Playing soccer helps me train my fitness and team spirit. My friends and I get closer after every football match. We buy the same sportswear together. We usually have small parties after each game.

In short, sport offers us many different benefits. I like football and you guys should find yourself a favorite sport to practice.

Viết về sở thích chơi đá bóng bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Sở thích của tôi là chơi thể thao. Môn thể thao mà tôi yêu thích đó là bóng đá. Từ nhỏ tôi đã cùng bố theo dõi các chương trình về bóng đá trên TV. Bây giờ khi đã lớn hơn, tôi có thể chơi bóng đá với bạn bè của mình. Một tuần tôi sẽ chơi hai lần tại sân bóng gần nhà.Tôi thường chơi ở vị trí tiền đạo.

Chơi bóng đá giúp tôi rèn luyện thể lực và tinh thần đồng đội. Tôi và bạn bè của mình trở nên thân thiết hơn sau mỗi trận bóng. Chúng tôi cùng mua những bộ đồ thể thao giống nhau. Chúng tôi thường có những bữa liên hoan nhỏ nhỏ sau mỗi trận đấu.

Tóm lại, thể thao mang đến cho chúng ta nhiều lợi ích khác nhau. Tôi thích bóng đá còn các bạn cũng hãy tìm cho mình một môn thể thao yêu thích để rèn luyện nhé.

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

Xem thêm:

3.4. Đoạn văn mẫu viết về sở thích nấu ăn bằng tiếng Anh

My name is Phuong, I am 15 years old this year. If my friends like to listen to music or watch movies, then my hobby is cooking. Most of my family’s meals are cooked by me. Every day, I buy ingredients after I get home from school and start going to the kitchen. During the meal I often cook many different dishes.

I like to decorate my food beautifully. In addition to the dishes in my meal, I also like to make snacks such as cakes, candies, jam, … Whenever I do those things, I often share them with relatives and friends to enjoy. Everyone compliments me of my good cooking and I am very happy for that.

I love to cook so I will constantly learn to improve my ability.

Viết về sở thích nấu ăn bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Tôi là Phương, tôi năm nay 15 tuổi. Nếu như các bạn của tôi thích nghe nhạc, xem phim thì sở thích của tôi lại là nấu ăn. Hầu hết những bữa ăn của gia đình tôi đều do tôi nấu. Mỗi ngày, tôi sẽ mua nguyên liệu sau khi đi học về và bắt đầu vào bếp. Trong bữa cơm tôi thường nấu nhiều món khác nhau.

Tôi thích trang trí cho món ăn của mình thật đẹp mắt. Ngoài những món ăn trong bữa cơm thì thôi cũng thích làm đồ ăn vặt như: bánh ngọt, kẹo, mứt,… Mỗi khi làm những thứ đó, tôi thường đem chia cho người thân và bạn bè cùng thưởng thức. Mọi người đều khen tôi nấu ăn ngon và tôi rất vui vì điều đó.

Tôi rất thích nấu ăn nên tôi sẽ không ngừng học hỏi để ngày càng nâng cao khả năng của mình. 

Xem thêm:

3.5. Đoạn văn mẫu viết về sở thích sưu tầm bằng tiếng Anh

Everyone has different tastes and I also have a hobby. My hobby is collecting souvenirs. I like small and lovely things.

I usually keep them in a separate box. I call that box the memory box. I often appreciate birthday gifts. Or every time I go to the bookstore I will buy at least one small item to take home. Most of them are just for decoration. But I like them very much.

I will find something unique to keep in my collection. When I truly love someone, I give them one of my collectibles. Thank you for listening to me share about my interests.

Bản dịch nghĩa

Mỗi người đều có sở thích khác nhau và tôi cũng có một sở thích riêng. Sở thích của tôi là sưu tầm đồ lưu niệm. Tôi thích những đồ nhỏ nhắn và đáng yêu. 

Tôi thường lưu giữ chúng trong một chiếc hộp riêng. Tôi gọi chiếc hộp đó là hộp kỉ niệm. Tôi thường rất chân trọng những món quà được tặng trong dịp sinh nhật. Hay mỗi lần đi đến hiệu sách tôi sẽ mua ít nhất một món đồ nhỏ đem về. Hầu hết những món đề này chỉ dùng để trang trí được thôi. Nhưng tôi rất thích chúng.

Tôi sẽ tìm những món đồ thật độc đáo để cất vào bộ sưu tập của mình. Khi tốt thật sự yêu quý một ai đó thì tôi sẽ tặng cho họ một trong những món đồ mà tôi sưu tầm. Cảm ơn các bạn đã lắng nghe tôi chia sẻ về sở thích của mình.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trong bài này, Step Up đã giới thiệu đến các bạn bố cục bài viết về sở thích bằng tiếng Anh. Cùng với đó, chúng mình cũng đưa ra một số đoạn văn mẫu tương ứng với các sở thích cụ thể để các bạn dễ dàng hình dung và ứng dụng. 

Step Up chúc các bạn học tập tốt và sớm thành công

Những đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh hay nhất

Những đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh hay nhất

Chúng ta sinh ra có ông, bà, bố, mẹ và các anh chị em. Những người thân yêu đó được gọi là gia đình của chúng ta. Mỗi một gia đình đều có những sự khác nhau nhất định và không gia đình nào giống nhau. Và mỗi chúng ta lại dành những tình cảm đặc biệt riêng cho gia đình của mình đúng không nào? Trong bài này Step Up sẽ cùng các bạn viết những đoạn văn về gia đình bằng tiếng Anh hay và đầy đủ nhất nhé! 

1. Bố cục bài viết về gia đình bằng tiếng Anh

Như bao bài viết khác khi viết về gia đình bằng tiếng Anh chúng ta cũng cần có cho mình một bố cục trình bày nội dung rõ ràng. Như vậy trong quá trình viết chúng ta sẽ không bị thiếu ý, thừa ý hay bị trùng lặp các ý.

Bố cục chung của đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh:

  • Câu mở đoạn
  • Nội dung chính
  • Câu kết đoạn

Với  bố cục như trên thì đoạn sẽ gồm các nội dung chính sau:

  • Giới thiệu về số lượng thành viên trong gia đình.
  • Nghề nghiệp của các thành viên trong gia đình
  • Tính cách của các thành viên trong gia đình
  • Sở thích của các thành viên trong gia đình
  • Sự gắn kết, yêu thương của các thành viên trong gia đình với nhau.

Trên đây là các nội dung chính của một bài, đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh. Tuy nhiên với những mục tiêu thể hiện của từng đề bài khác nhau mà các bạn có thể tùy biến cho phù hợp.

 
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

2. Từ vựng thường dùng để viết về gia đình bằng tiếng Anh

Để tiện cho việc viết bài thì dưới đây chính mình sẽ liệt kê một số từ vựng thường được sử dụng trong khi viết về gia đình bằng tiếng Anh nhé!

 

STT

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

1

Father

Bố

2

Mother

Mẹ

3

Grandfather 

Ông

4

Grandmother 

Bà 

5

Sister

Chị gái

6

Brother

Anh trai

7

Tall 

Cao

8

Thin

Mảnh khảnh

9

Fat

Béo 

10

Short 

Lùn

11

Chubby 

Mũm mĩm

12

Lovely

Đáng yêu

13

Job

Nghề nghiệp

14

Doctor

Bác sí

15

Engineer

Kỹ sư

16

Worker

Công nhân

17

Farmer

Nông dân

18

Nurse 

Y tá

19

Teacher

Giáo viên

20

Housewife 

Nội trợ

21

Student 

Học sinh

22

Ages 

Tuổi

23

Like 

Thích 

24

Hate 

ghét

25

Love 

Yêu 

26

Kind

Tốt bụng

27

Gentle

Dịu dàng

28

Thoughtful 

Chu đáo

29

Enthusiasm 

Hăng hái, nhiệt tình

30

Friendly 

Thân thiện

Xem thêm: Từ vựng và đoạn văn mẫu miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

3. Các đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh

Dưới đây mà một số đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh các bạn có thể tham khảo nhé!

3.1. Đoạn văn mẫu viết về giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh

Hi everyone, my name is Phuong. I will introduce my family to you. Our family has 4 people including my father, my mother, my younger brother and me. My father is an engineer at a construction site near my home. My father is very busy. He usually had to stand outside all day. So he has a tanned skin. However, one day he still spends time playing with me. My mother is a good housewife. Every day I can eat delicious dishes that I cook. Mother takes care of her family very well. Before I go to bed, my mother usually reads me a story. My brother is 10 years old this year. Very good boy. I often play with him in my free time so my mom can do other things. I love my family very much.

Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Chào các bạn, mình tên là Phương. Mình sẽ giới thiệu về gia đình mình cho các bạn. Nhà mình có 4 người gồm có bố mình, mẹ mình, em trai mình và mình. Bố mình là một kỹ sư tại một công trường gần nhà. Bố mình rất bận rộn. Ông ấy thường phải đứng ngoài trời cả một ngày. Vì vậy ông ấy có làn da rám nắng. Tuy nhiên, một ngày bố vẫn dành thời gian chơi cùng chị em mình. Mẹ mình là một à nội trợ đảm đang. Mỗi ngày mình đều đều được ăn những món ngon mà mà nấu. Mẹ chăm sóc gia đình mình rất chu đáo. Trước khi đi ngủ mẹ thường sẽ đọc truyện cho mình nghe. Em trai mình năm nay 10  tuổi. Cậu bé rất ngoan. Mình thường chơi với em vào thời gian rảnh để mẹ mình có thể làm nhiều việc khác. Mình rất yêu gia đình của mình.

Xem thêm: Những đoạn văn mẫu viết về người nổi tiếng bằng tiếng Anh

3.2. Đoạn văn mẫu viết về truyền thống gia đình bằng tiếng Anh

I’ve always been proud to be born into my family. One of the things I am most proud of is the carpentry tradition. My family has been a carpenter for three generations. Also, since childhood, I have seen many beautiful wooden products. To be able to create those products, it must go through many different steps. First, my dad will choose the type of wood and their size. After that, my dad will measure and cut the pieces of the wood to match. Next my dad will shape the wooden pieces. Once the wood pieces are finished, my dad will paint them with beautiful colors. I love watching my dad work. When I was growing up I wanted to continue the work my dad was doing. From there, many beautiful and useful wooden products can be created.

Bản dịch nghĩa

Tôi luôn tự hào khi được sinh ra trong gia đình của tôi. Một trong những điều tôi tự hào nhất đó là truyền thống làm nghề mộc. Gia đình tôi ba đời đều làm thợ mộc. CŨng chính vì thế mà từ nhỏ tôi đã được thấy rất nhiều những sản phẩm đẹp làm từ gỗ. Để có thể tạo ra những sản phẩm đó thì phải trải qua nhiều bước khác nhau. Đầu tiên, bố tôi sẽ lựa chọn loại gỗ và kích thước của chúng. Sau đó, bố tôi sẽ đo và cắt những miếng gỗ cho phù hợp. Tiếp theo bố tôi sẽ tạo hình cho những miếng gỗ. Khi đã hoàn thiện về hình dáng bố tôi sẽ sơn những màu sắc đẹp mắt lên chúng. Tôi thích nhìn bố làm việc. Khi tôi lớn lên tôi muốn tiếp tục những công việc mà bố đang làm. Từ đó có thể tạo ra được nhiều sản phẩm bằng gỗ đẹp mắt và có ích.

 
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

3.3. Đoạn văn mẫu viết về bữa ăn gia đình bằng tiếng Anh

Everyone in my family is very busy. The time everyone can see each other is at meals. Therefore, my mother always carefully prepared the meal. I often help mom with cooking in my spare time. After we set the food on the table, I called my dad and brother  to eat. We will wish everyone a delicious meal. My dad will tell us about interesting things when he goes to work. My mother often talks about the things she just bought. My brother and I laughed happily too. Because my dad works so hard, he can eat a lot. I love the food my mom cooks. I hope I can cook as well as my mother. After eating, she will prepare me and my brother with fresh milk. I don’t like drinking milk very much but my mom said it would be good for me. My family’s meals are simple but always full of laughter. I love my family.

Viết về bữa ăn của gia đình bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Mọi người trong gia đình tôi đều rất bận rộn. Thời gian mà tất cả mọi người có thể gặp nhau đó là vào bữa ăn. Do đó, mẹ tôi luôn chuẩn bị chu đáo cho bữa ăn. Tôi thường giúp mẹ nấu ăn khi rảnh. Sau khi chúng ta đã bày món ăn ra bàn, tôi gọi bố và em trai ra ăn cơm. Chúng tôi sẽ chúc mọi người ăn cơm ngon miệng. Bố tôi sẽ kể cho chúng tôi nghe về những điều thú vị khi ông đi làm. Mẹ tôi thì thường nói về những đồ vật mà bà ấy mới mua. Tôi và em trai của mình cũng cười nói vui vẻ. Vì bố tôi làm việc vất vả nên ông có thể ăn rất nhiều. Tôi rất thích các món mẹ tôi nấu. Tôi hy vọng mình có thể nấu ăn ngon như mẹ của mình. Sau khi ăn xong mẹ sẽ chuẩn bị cho tôi và em trai của tôi sữa tươi. Tôi không thích uống sữa lắm nhưng mẹ nói nó sẽ tốt cho tôi. Bữa ăn của gia đình tôi rất đơn giản nhưng luôn đầy ắp tiếng cười. Tôi yêu gia đình của mình.

Xem thêm: Miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

3.4. Đoạn văn mẫu viết về công việc gia đình bằng tiếng Anh

My family is a small family in a rural area. My family has 4 people. That’s my dad, my mom, my sister and me. Because I live in the countryside, my family’s main occupation is farming. My parents will wake up very early to go to the fields. The field is very wide and has many trees. My parents grow a lot of trees. Every day, after going to school I would water those trees. When the harvest comes, I often help my dad. After the harvest, my parents will sell the results we get. The money earned will help my family support a living and help me and my sister go to school. Farming is very tiring but very fun. I watched the trees grow day by day. I love my family’s work.

Viết về công việc của gia đình bằng tiếng Anh

Bản dịch nghĩa

Gia đình tôi là một gia đình nhỏ tại một vùng nông thôn. Gia đình tôi có 4 người. Đó là bố tôi mẹ tôi, em gái tôi và tôi. Vì ở nông thôn nên nghề nghiệp chủ yếu của gia đình tôi là làm nông nghiệp. Bố mẹ tôi sẽ thức dậy từ rất sớm để đi ra đồng. Cánh đồng rất rộng và có nhiều cây. Bố mẹ tôi trồng rất nhiều loại cây. Mỗi ngày, sau khi đi học tôi sẽ tưới nước cho những cái cây đó. Đến mùa thu hoạch tôi thường phụ giúp bố mình. Sau khi thu hoạch bố mẹ tôi sẽ bán những thành quả mà chúng tôi thu được. Số tiền kiếm được sẽ giúp gia đình tôi trang trải cuộc sống và giúp tôi và em gái của mình có thể đến trường. Làm nông nghiệp rất mệt nhưng rất vui. Tôi được chứng kiến những cái cây lớn lên từng ngày. Tôi yêu công việc của gia đình tôi.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trong bài này, Step Up đã giới thiệu đến các bạn bố cục của một đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh, những từ vựng thường dùng và một số đoạn văn mẫu. Hy vọng sau bài này các bạn có thể viết được những đoạn văn bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa về gia đình thân yêu của mình nhé!

Step Up chúc các bạn học tập tốt và sớm thành công!

 

60 câu chúc ngủ ngon tiếng Anh hay nhất

60 câu chúc ngủ ngon tiếng Anh hay nhất

Giấc ngủ giúp con người xua tan đi mệt mỏi của ngày dài làm việc. Do đó, người ta thường muốn chúc những người thân yêu của mình có những giấc ngủ ngon để sáng hôm sau thức dậy sẽ là một ngày mới tràn đầy năng lượng. Nếu như những câu chúc thông thường đã quá đỗi nhàm chán, thì bạn có thể thử ngay những câu chúc ngủ ngon tiếng Anh vô cùng hay và Ý nghĩa dưới đây. Cùng Step Up tìm hiểu nhé!

1. Những câu chúc ngủ ngon tiếng Anh ngọt ngào nhất

Những lời chúc ngủ ngon tiếng Anh nhằm gắn kết chúng ta hơn trong cuộc sống. Sẽ thật vui và hạnh phúc nếu những người thân yêu của chúng ta nhận được lời chúc đầy ngọt ngào trước khi đi ngủ phải không nào?

Dưới đây là một số câu chúc ngủ ngon tiếng Anh ngọt ngào mà chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn.

  • Good night and have nice dreams!
    Chúc em ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp!
  • Let’s go to bed, my little princess. Good night!
    Đi ngủ thôi, nàng công chúa bé nhỏ của anh. Chúc em ngủ ngon!
  • Close your eyes and fall into a deep sleep so that beautiful dreams will come knock on the door and say love you instead.
    Nhắm mắt và chìm vào những giấc ngủ sâu để những giấc mơ đẹp đến gõ cửa thay lời yêu thương.
  • Go to sleep, girl .Tomorrow I will be the alarm clock to wake me up. Good night!
    Ngủ đi cô gái, ngày mai anh sẽ là chiếc đồng hồ báo thức đánh thức em. Chúc em ngủ ngon.
  • My happiness right now is simply that you have a good night’s sleep!
    Niềm hạnh phúc của tôi lúc này là bạn có một giấc ngủ ngon!
  • I will be the stars to keep your sleep so peaceful. Good night!
    Tôi sẽ là vì sao giữ cho giấc ngủ của bạn thật êm đềm. Chúc bạn ngủ ngon!
  • I hope you have sweet dreams!
    Chúc bạn có những giấc mơ ngọt ngào!
  • The weather is cold. Good night and have warm dreams!
    Thời tiết lạnh rồi. Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ ấm áp!
  • Good night and don’t forget to dream about me!
    Chúc bạn ngủ ngon và đừng quên mơ về tôi!
  • Everything is left to me to take care of. Your job now is to go to bed and dream about me.
    Mọi việc cứ để anh lo. Việc của em bây giờ là đi ngủ và mơ về anh.
 
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Lời chúc ngủ ngon tiếng Anh lãng mạn cho người yêu

Những bạn yêu nhau chắc hẳn không thể thiếu những lời chúc ngủ ngon đầy tình cảm dành cho nhau phải không nào. Cùng tham khảo những lời chúc ngủ ngon tiếng Anh lãng mạn dành cho người yêu nhé.

Chúc ngủ ngon tiếng Anh cho người yêu

  • My sweet candy, it’s time to go to bed. Have a good night’s sleep!
    Viên kẹo ngọt của anh ơi, đã đến giờ đi ngủ rồi. Chúc em có một giấc ngủ ngon nhé!
  • I wish I could talk to you a little more, but it’s late. Good night. Love you forever!
    Anh ước anh có thể nói chuyện với em lâu hơn nhưng đã khuya rồi. Chúc em ngủ ngon. Mãi yêu em!
  • Good night my love! Tomorrow when you wake up I will say love you again.
    Ngủ ngon nhé tình yêu của em. Ngày mai khi anh thức dậy em sẽ lại nói yêu anh.
  • I wish I could sneak into your dream to love you. Good night!
    Anh ước gì mình có thể lẻn vào giấc mơ của em để yêu em ngay cả trong mơ. Chúc em ngủ ngon!
  • I wish I could fall asleep together with you and have a dream together. Good night my love.
    Anh ước gì mình có thể cùng chìm vào giấc ngủ với em và mơ cùng một giấc mơ. Ngủ ngon nhé tình yêu của anh.
  • Can you see the moon out the window? The moonlight gold is a thousand words of love I want to send you. Good night!
    Em có nhìn thấy vầng trăng ngoài cửa sổ không? Ánh sáng vàng của nó sẽ thay ngàn lời yêu thương anh muốn nói với em. Chúc em ngủ ngon!
  • Let’s go to bed. Tomorrow when you wake up at dawn, I will kiss you on the forehead instead. And now, good night!
    Đến lúc đi ngủ rồi. Ngày mai khi em thức dậy ánh bình minh sẽ thay anh hôn lên trán em. Và bây giờ thì chúc em ngủ ngon!
  • I am so happy to have you in my life. Good night, honey and love you more day by day!
    Anh thấy rất hạnh phúc khi có em trong đời. Chúc em ngủ ngon nhé tình yêu và yêu em nhiều hơn mỗi ngày!
  • Leave your worries behind and take a deep sleep, my love. Love you!
    Gác lại âu lo và ngủ một giấc thật sâu nào tình yêu của em. Yêu anh!
  • If you can’t sleep, think about me. Let me bring you peace and watch you rest assured to sleep. Love you forever!
    Nếu em không thể ngủ được thì hãy nghĩ về anh. Hãy để anh mang đến bình yên cho em và canh giấc ngủ bình yên cho em. Mãi yêu em!
  • I wish I woke up with him by my side. Good night!
    Ước gì khi thức dậy sẽ có anh ở bê. Chúc anh ngủ ngon!

Xem thêm: Top 70 lời chúc Tết bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

3. Lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Anh cho gia đình

Chúc ngủ ngon cũng là một trong những hành động tuy nhỏ nhưng lại giúp tình cảm gia đình gắn bó hơn rất nhiều. Không có gì vui bằng nhận được lời chúc từ những người thân yên nhất phải không nào!

Dưới đây là lời chúc ngủ ngon tiếng Anh dành cho gia đình hay và ý nghĩa.

  • Good night my father. Love you!
    Chúc bố ngủ ngon. Yêu bố!
  • Mommy, have you gone to bed yet? Good night mom! Love you so much!
    Mẹ yêu ơi, mẹ đã ngủ chưa? Chúc mẹ ngủ ngon nhé! Yêu mẹ rất nhiều!
  • My dear sister, good night!
    Chúc chị gái thân yêu của em ngủ ngon!
  • Good night everyone and have a good dream!
    Chúc cả nhà ngủ ngon và mơ những giấc mơ thú vị!
  • Good night mom and dad!
    Chúc bố mẹ ngủ ngon!

  • Dad has been working hard all day. I wish you a deep sleep so that tomorrow will be full of energy!
    Bố đã làm việc vất vả cả ngày rồi. Chúc bố có giấc ngủ sâu để ngày mai sẽ tràn đầy năng lượng!
  • Good night mom to stay young forever.
    Chúc mẹ có giấc ngủ ngon để mãi trẻ trung.
  • Today I was very happy to play with you. Good night my sister!
    Ngày hôm nay em đã rất vui khi chơi cùng chị. Chúc chị ngủ ngon nhé chị gái của em!
  • Good night, grandparents!
    Chúc ông bà ngủ ngon!
  • Brother, it’s late. Let’s go to sleep. Good night!
    Em trai à, muộn rồi. Hãy đi ngủ nào. Chúc em ngủ ngon!

Xem thêm: Tổng hợp các câu chào buổi sáng bằng tiếng Anh thông dụng

4. Những câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Anh cho bạn bè

Những người bạn trò chuyện tâm sự và sẻ chia với chúng ta mỗi ngày. Đừng quên gửi đến họ những câu chúc ngủ ngon để tình bạn thêm bền đẹp nhé.

Chúc ngủ ngon tiếng Anh cho bạn bè

Dưới đây là một số câu chúc ngủ ngon tiếng Anh dành cho bạn bè bạn có thể sử dụng.

  • Good night my friends and have good dreams!
    Chúc bạn của tôi ngủ ngon và mơ những giấc mơ đẹp!
  • Good night on the other side of the phone screen!
    Chúc bạn bên kia màn hình điện thoại ngủ ngon nhé!
  • Good night in your warm blanket!
    Chúc bạn ngủ ngon trong chiếc chăn ấm của mình nhé!
  • Every day you go to bed. And every day I am here, good night.
    Ngày nào bạn cũng đi ngủ. Và ngày nào mình cũ ở đây chúc bạn ngủ ngon.
  • Do not sleep too late, it will not be beautiful. Go to bed early and sleep well!
    Đừng ngủ muộn quá sẽ không xinh đẹp đâu. Ngủ sớm đi và ngủ ngon nhé!
  • Since you don’t have a good night lover, I will temporarily do that task. Good night my friends!
    Vì bạn không có người yêu chúc ngủ ngon nên mình sẽ tạm làm nhiệm vụ đó. Chúc bạn của tôi ngủ ngon!
  • My friend went to bed and went to bed. Good night and have peaceful dreams!
    Bạn tôi đã lên giường và đi ngủ rồi. Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ bình yên!
  • Good night, and in the dream, do not bully me.
    Chúc bạn ngủ ngon và trong mơ đừng bắt nạt mình.
  • Thank you for listening to my story. Now I’ll let you go to sleep. Good night.
    Cảm ơn bạn đã lắng nghe câu chuyện của tôi. Giờ tôi sẽ để bạn đi ngủ. Chúc bạn ngủ ngon.
  • A good night’s sleep will bring your new day to life!
    Một giấc ngủ ngon sẽ giúp ngày mới của bạn tràn đầy sức sống!

Xem thêm: Chúc ngon miệng tiếng Anh và cách giao tiếp trong bữa ăn

5. Những câu chúc ngủ ngon hài hước bằng tiếng Anh

Đôi khi bạn đã quá chán với những câu chúc ngủ ngon thông thường. Bạn đang muốn tìm một vài lời chúc ngủ ngon hài hước và tinh nghịch để đem lại tiếng cười cho mọi người. 

Dưới đây là một số câu chúc ngủ ngon tiếng Anh hài hước đáng để thử nhé!

  • Good night and not be startled!
    Chúc bạn ngủ ngon và không bị giật mình!
  • If you dream of the toilet, stay away from it. Traps. Good night!
    Nếu bạn mơ thấy nhà vệ sinh thì hãy tránh xa nó ra. Bẫy đẫy. Chúc bạn ngủ ngon!
  • Good night and have nightmares!
    Chúc bạn ngủ ngon và mơ thấy ác mộng!
  • Wish you slept without dreaming of me because if you dreamed of me you would have a beautiful dream.
    Chúc bạn ngủ không mơ thấy tôi vì nếu bạn mơ thấy tôi thì bạn bị mơ đẹp đấy.
  • Good night, but don’t sleep forever
    Ngủ ngon nhé nhưng đừng ngủ luôn không dậy là được!
  • It’s late, go to bed if you don’t want to turn from strawberries to litchi.
    Muộn rồi hãy đi ngủ thôi nếu bạn không muốn biến từ quả dâu tây thành quả vải.
  • Wishing you to sleep upright, breathing through your nose and not drooling!
    Chúc bạn ngủ nằm thẳng, thở bằng mũi và không chảy nước miếng!
  • Good night and soon have a lover!
    Chúc bạn ngủ ngon và sớm có người yêu!
  • Wish you a night’s sleep a lot to get fat fast!
    Chúc bạn ngủ được nhiều để nhanh béo lên!
  • I hope you eat well and sleep well to leave the barn soon.
    Chúc bạn ăn no ngủ kỹ để sớm xuất chuồng.
 
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
 

6. Những lời chúc ngủ ngon tiếng Anh cho trẻ em

Trẻ em như búp trên cành luôn cần được nâng niu và chiều chuộng. Nếu bé con có những giấc ngủ ngon thì chúng sẽ phát triển tốt hơn. Dưới đây là những lời chúc ngủ ngon tiếng Anh dành riêng cho trẻ em mà bạn có thể sử dụng.

Chúc ngủ ngon tiếng Anh cho trẻ em

  • Good night my baby baby!
    Chúc bé con của mẹ ngủ ngon!
  • Good night my little love!
    Ngủ ngon nhé tình yêu nhỏ của mẹ!
  • Please rest assured to sleep! I will always be by your side!
    Con hãy yên tâm đi ngủ nhé! Mẹ sẽ luôn bên cạnh con!
  • This kiss will replace the I to protect you when night falls. Good night and have a nice dream baby!
    Nụ hôn này sẽ thay mẹ che chở con khi đêm xuống. Chúc con ngủ ngon và có giấc mơ đẹp nhé bé yêu!
  • Time to go to bed. You should go to bed already.
    Đã đến giờ đi ngủ rồi. Con nên lên giường rồi đó. 
  • Good night, baby. Fairies will come to your dream and make it sweet.
    Chúc con ngủ ngon. Những nàng tiên sẽ đến với giấc mơ của con và khiến nó trở nên ngọt ngào.
  • You should go to bed and maybe in your dreams you will find many interesting things.
    Con nên đi ngủ sớm và có thể trong giấc mơ, con sẽ tìm thấy những điều thú vị.
  • I wish you a sleep so that tomorrow many good things will be waiting for you again.
    Chúc con ngủ con để ngày mai nhiều điều tốt đẹp sẽ lại đón chờ con.
  • You are my little angel. I hope God will protect you in your dreams.
    Con là thiên thần nhỏ của mẹ. Mẹ mong thượng đế sẽ che chở cho con trong cả những giấc mơ.
  • Think about the joys of today and bring them into your dreams baby>
    Hãy nghĩ về những điều vui vẻ trong hôm nay và mang chúng vào trong những giấc mơ nhé con yêu.
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây, Step Up đã giới thiệu cho các bạn 60 lời chúc ngủ ngon tiếng Anh hay nhất mà các bạn có thể sử dụng trong nhiều trường hợp cụ thể. Hy vọng với những lời chúc trên thì các bạn có thể thêm gắn với với những người thân yêu trong cuộc sống.

Step Up chúc các bạn học tập tốt và sớm thành công!

 

 

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI