Có lẽ chưa quá phổ biến ở Việt Nam, nhưng cắm trại là hoạt động ưa thích của rất nhiều người trên thế giới. Từ những bãi cỏ trải dài ngoài công viên cho đến các cánh rừng hoang sơ ít người tới, tất cả đều là địa điểm lý tưởng đề các bạn lựa chọn cho một chuyến “camping”. Vậy nếu bạn được một người bạn nước ngoài rủ đi dã ngoại thì sao? Bạn đã biết các từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại chưa? Bài viết sau đây Step Up sẽ giúp bạn nạp thêm 80 từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại để bạn có thể giao tiếp đơn giản hơn khi đi chơi với bạn bè nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại
Khi đi cắm trại, bạn cần chuẩn bị một số đồ vật chuyên biệt như la bàn để xác định phương hướng hay một chiếc rìu để đốn củi đốt lửa. Những chuyến du lịch nhẹ nhàng hơn cũng cần tới lều, ghế xếp bình nước,… Những từ này trong tiếng Anh là gì nhỉ? Sau đây là 80 từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại dành cho bạn:
STT |
Từ vựng |
Giải nghĩa |
1 |
adventure |
cuộc phiêu lưu, mạo hiểm |
2 |
animals |
động vật |
3 |
axe |
cái rìu |
4 |
backpack |
ba lô |
5 |
binoculars |
ống nhòm |
6 |
boots |
giày |
7 |
cabin |
nhà gỗ nhỏ, túp lều |
8 |
camp |
cắm trại, trại |
9 |
camper van |
xe ô tô du lịch |
10 |
campfire |
lửa trại |
11 |
campground |
khu cắm trại, bãi cắm trại |
12 |
canoe |
thuyền độc mộc, thuyền gỗ |
13 |
canteen |
nhà ăn, quán cơm bình dân |
14 |
cap |
mũ lưỡi trai |
15 |
caravan |
xe gia đình |
16 |
climb |
leo (núi) |
17 |
compass |
la bàn |
18 |
cooler |
thùng trữ đá, thùng xốp |
19 |
day pack |
dạng ba lô cho đi du lịch trong ngày |
20 |
dehydrated food |
thức ăn khô |
21 |
dugout |
thuyền độc mộc |
22 |
equipment |
trang thiết bị |
23 |
evergreen |
cây xanh |
24 |
first aid kit |
hộp sơ cứu |
25 |
fishing |
câu cá |
26 |
fishing rod |
cần câu cá |
27 |
flashlight/ torch |
đèn pin |
28 |
folding chair |
ghế xếp, ghế gấp |
29 |
forest |
rừng |
30 |
gear |
đồ đạc, đồ dùng |
31 |
gorp |
hỗn hợp hạt, trái cây sấy khô… để ăn giữa các bữa ăn nhằm cung cấp năng lượng |
32 |
hammock |
cái võng |
33 |
hat |
cái mũ |
34 |
hike |
leo (núi) |
35 |
hiking boots |
giày leo núi |
36 |
hunting |
săn bắt |
37 |
hut |
túp lều |
38 |
insect |
côn trùng |
39 |
insect repellent |
thuốc diệt côn trùng |
Xem thêm: |
40 |
kayak |
chèo (thuyền) |
41 |
knapsack |
túi, ba lô |
42 |
lake |
hồ nước |
43 |
lantern |
đèn xách tay, đèn lồng |
44 |
logs |
củi |
45 |
map |
bản đồ |
46 |
matches |
diêm |
47 |
moon |
mặt trăng |
48 |
mountain |
núi |
49 |
national park |
công viên quốc gia |
50 |
natural |
tự nhiên, tính tự nhiên |
51 |
nature |
thiên nhiên |
52 |
oar |
chèo |
53 |
outdoors |
ngoài trời |
54 |
outside |
bên ngoài |
55 |
paddle |
bơi, chèo chậm rãi |
56 |
park |
công viên |
57 |
path |
đường mòn, con đường |
58 |
penknife |
dao nhíp |
59 |
pup tent |
lều trại nhỏ, hình tam giác |
60 |
rain jacket |
áo mưa |
61 |
rope |
dây, dây thừng |
62 |
scenery |
phong cảnh |
63 |
sleeping bag |
túi ngủ |
64 |
stars |
vì sao, ngôi sao |
65 |
state park |
công viên công cộng |
66 |
sun |
mặt trời |
67 |
sunscreen |
kem chống nắng |
68 |
tarp |
vải bạt |
69 |
tent |
lều trại, lều bạt |
70 |
thermos bottle/ flask |
bình giữ nhiệt |
71 |
trail |
đường mòn |
72 |
trailer |
cây leo |
73 |
trees |
cây |
74 |
trip |
chuyến đi |
75 |
vest |
áo gi lê, áo không tay không cổ |
76 |
walking |
đi bộ |
77 |
water bottle |
bình nước |
78 |
waterfall |
thác nước |
79 |
wildlife |
cuộc sống hoang dã |
80 |
woods |
gỗ |
2. Cách học từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại hiệu quả
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một phương pháp học giúp bạn nhớ lâu từ vựng hơn vì chúng được liên kết với nhau về mặt nghĩa và có khi là cả hình thức. Ví dụ với từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại, từ từ water (nước), ta có waterfall (thác nước) và water bottle (bình nước). Cả 3 từ này đều quen thuộc trong một chuyến cắm trại. Ngoài ra học tiếng Anh theo chủ đề cùng giúp vận dụng những từ vựng này khi cần sẽ dễ dàng hơn.
Kết hợp sử dụng hình ảnh, âm thanh để học từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại
Khi học từ vựng theo chủ đề bạn nên kết hợp sử dụng âm thanh, hình ảnh minh họa khi học để não bộ có thể ghi nhận nhanh và lưu trữ lâu hơn. Bạn có thể xem các ảnh về đi cắm trại để luyện tập ghi nhớ. Ngoài ra, bạn cũng có thể xếp các từ thành một nhóm từ vựng theo chủ đề và tạo nên một đoạn văn hoặc một câu chuyện, yên tâm là sẽ nhớ bài rất lâu.
Học từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại theo cụm từ
Cụm từ trong tiếng Anh là từ được tạo nên bởi 2 từ khác đứng cạnh nhau. Ví dụ cụm danh từ insect repellent được tạo nên từ từ insect (côn trùng) và repellent (thuốc diệt bọ). Hay từ danh từ tent (lều) ta có thể tạo ra cụm động từ pitch a tent/ set up a tent (dựng lều).
Học từ vựng theo cụm từ như thế bạn sẽ học nhanh, nhớ lâu được nhiều từ liên quan và ngoài ra còn biết được cách phát âm, ngữ pháp, biết cách sử dụng từ đó trong nhiều ngữ cảnh khác nhau và kết hợp chính xác từ đó với các từ khác.
Học từ vựng mỗi ngày với sách Hack Não 1500
Để có thể học được kho từ vựng lớn không phải ngày một ngày hai là xong. Điều này đòi hỏi một quá trình học lâu dài để kiến thức được bồi đắp dần dần theo từng ngày. Tuy nhiên, nếu bạn tìm ra một phương pháp học hiệu quả với bản thân, thì quá trình này sẽ được đẩy nhanh hơn nhiều đó.
Với sách Hack Não 1500, chỉ với 30 phút đến 1 tiếng mỗi ngày là bạn có thể thể hiểu lâu, nhớ sâu khoảng 10 – 20 từ vựng. Đó là do sách Hack Não 1500 áp dụng phương pháp âm thanh tương tự và phương pháp học qua truyện chêm, cùng với rất nhiều hình ảnh, có khả năng tác động lên 80% não bộ của bạn thay vì 8% như phương pháp thông thường.
Thêm nữa, APP thông minh Hack Não PRO đi kèm với sách được cài đặt trên điện thoại và máy tính sẽ giúp bạn luyện tập phát âm, ôn từ mới và làm bài tập ôn luyện mọi lúc mọi nơi.
Trên đây là các từ vựng tiếng Anh chủ đề cắm trại thông dụng nhất, hi vọng sẽ giúp bạn cùng bạn bè có chuyến đi chơi thuận lợi hơn kể cả khi đi với người nước ngoài. Thêm vào đó, Step Up đã giới thiệu cho các bạn thêm những cách học từ vựng tiếng Anh, hãy thử áp dụng và xem có hiệu quả với chính bạn không nhé.
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI