Từ tiếng Anh dài nhất hiện nay là từ nào, bao gồm bao nhiêu ký tự và ý nghĩa là gì, đó là thông tin mà rất nhiều người thắc mắc. Những từ này không phổ biến nhưng lại vô cùng thú vị để chúng ta sử dụng trong đố vui hàng ngày. Step Up đã tổng hợp các từ tiếng Anh dài nhất, đảm bảo sẽ khiến bạn phải “hoa mắt”. Cùng bắt đầu khám phá nhé!
Nội dung bài viết
1. Từ vựng tiếng Anh dài nhất hiện nay
Dưới đây là top các từ vựng tiếng Anh dài nhất. Tuy nhiên vẫn còn một từ dài hơn nữa vô cùng đặc biệt, hãy khám phá ở phần sau của bài viết nhé.
1.1. Methionylglutaminylarginyltyrosy…Hreonylarginylserine
Tiêu đề mà bạn thấy chỉ là phần rút gọn. Đúng vậy, từ này thực sự tồn tại! Từ tiếng Anh dài nhất đầu tiên trong danh sách này chứa đến 1913 ký tự. Từ này là tên hóa học cho synthetase tryptophan, một loại enzim với 267 axit amin. Đây mới thực sự là bản đầy đủ, hãy chuẩn bị “hoa mắt” nhé:
Methionylglutaminylarginyltyrosy-Lglutamylserylleucylphenylalanylalanylglutaminy-Lleucyllysylglutamylarginyllysylglutamylglycyla-Lanylphenylalanylvalylprolyphenylalanylvalythre-Onylleucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylg-Lutamylglutaminylserylleucyllysylisoleucy-laspartylthreonylleucylisoleucylglutamy-lalanylglycylalanylasparthlalanylleucylg-Lutamylleucylglycylisoleucylprolylphenylalanylse-Rylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylp-Rolylthreonylisoleucylglutaminylaspfraginylal-Anylthreonylleucylarfinylalanylphenylalanylalany-Lalanylglycylvalythreonylprolylalanylglutaminy-Lcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucy-lalanylleuoylisoleucylarginylglutaminy-llysyhistidylprolylthreonylisoleucylproly-lisoleucylglycylleucylmethionyltyrosylalany-Lasparaginylleucylvalylphenylalanylasparaginy-Llysyglycylisoleucylaspartylglutamylphenylalany-Lthrosylalanylglutaminylcsteinylglutamyllysylva-Lylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalny-Laspartylvalylprolylvalylglutaminylglutamylsery-Lalanylprolylphenylalanylarginylglutaminylalany-Lalanylleucylarginylhistidylasparaginyvalylalany-Lprolylisoleucylprolylisoleucylphenylalanylisoleucy-Lphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylaspartylalany-Laspartylaspartylaspartylleucylleucylarginy-glutaminylisoleucylalanylseryltyrosylglycy-larginylglycyltyrosylthreonyltyrosylleucyl-leucylserylarginylalanylglycylvalylthreony-Lglycylalanylglutamylasparainylarginylalany-Lalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidy-lleucylvalylalanyllysylleucyllysylglutamy-ltyrosylasparaginylalanylalanylprolylpro-lylleucylglutaminylglgycylphenylalanylglycy-Lisoleucylserylalanylprolylaspartylglutaminy-Lvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalany-Lglycylalanylalanylglycylalanylisoleucylsery-Lglycylserylalanylisoleucylvalyllysylisoieucy-Lisoleucylglutamylglutaminylhistidylasparaginy-Lisoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionyl-Leucylalanylalanylleucyllysylvalylphenylalanyl-Calylglutaminylprolylmethionlysylalanylalanylt-Hreonylarginylserine
1.2. Lopadotemach…baphetraganopterygon
Từ thứ 2 trong danh sách bao gồm 183 chữ cái. Từ này là dịch nghĩa của một từ do tác giả Hy Lạp Aristophanes sử dụng trong vở hài kịch Assemblywomen của ông. Từ này chỉ một món ăn hư cấu trong văn học, bao gồm 17 thành phần như cá mập, bồ câu, mật ong….
Đây là toàn bộ từ tiếng Anh kỳ lạ này:
Lopadotemachoselachogaleokranioleipsanodrimhypotrimmatosilphioparaomelitokatakechymenokichlepikossyphophattoperisteralektryonoptekephalliokigklopeleiolagoiosiraiobaphetraganopterygon
1.3. Aequeosalinocalcalinoceraceoaluminosocupreovitriolic
Từ thứ 3 này bao gồm 52 ký tự. Từ này được tạo ra bởi tiến sĩ Edward Strother, dùng để mô tả vùng biển suối khoáng ở Bath (Anh). Nghĩa của từ này là “không mặn, giàu canxi, sáp, có chứa nhôm và đồng, và cay độc” (theo thứ tự nếu tách từ ra).
1.4. Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis
Từ tiếng Anh dài nhất này bao gồm 45 ký tự, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”.
1.5. Supercalifragilisticexpialidocious
Từ này được tạo bởi hai nhạc sĩ Richard và Robert Sherman trong bộ phim nhạc kịch nổi tiếng Mary Poppins. Trong phim, Mary Poppin nói rằng từ này có nghĩa là “điều để nói khi bạn không có gì để nói” (Something to say when you have nothing to say). Từ này chứa 34 chữ cái.
1.6. Pseudopseudohypoparathyroidism
Từ tiếng Anh dài thứ 6 này gồm 30 chữ cái. Nghĩa của từ là “Suy tuyến cận giáp giả”, một loại rối loạn di truyền.
1.7. Floccinaucinihilipilification
Từ thứ 7 trong danh sách từ tiếng Anh dài nhất này có nghĩa là “coi việc gì đó là tầm thường”. Từ thú vị này có 29 chữ cái.
1.8. Antidisestablishmentarianism
Từ tiếp theo này có 28 chữ cái, mang nghĩa “phong trào/hệ tư tưởng chống đối việc tách biệt nhà thờ và nhà nước”. So với những từ trước, từ tiếng Anh dài này có cấu tạo hợp lý nhất. Với từ gốc cùng tiền tố, hậu tố.
1.9. Honorificabilitudinitatibus
Từ tiếp theo này có 27 ký tự. Từ này được Shakespeare tạo ra trong bộ phim hài của ông tên là “Love’s labour’s lost”. Từ có nghĩa là “vinh quang”.
2. Từ vựng tiếng Anh dài nhất trong từ điển Oxford
Trong danh sách các từ tiếng Anh dài ở phần 1, không phải từ nào cũng được đưa vào trong từ điển Oxford. Và từ tiếng Anh dài nhất theo từ điển Oxford đó là: Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis
Từ tiếng Anh dài nhất từ điển Oxford bao gồm 45 ký tự, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”. Dù trong danh sách phần 1, từ tiếng Anh này chỉ “khiêm tốn” dừng ở vị trí thứ 4.
3. Từ vựng tiếng Anh dài nhất và khó
Trong những từ được liệt kê ở trên, không có từ nào trong số đó là được sử dụng phổ biến hàng ngày cả. Vậy những từ tiếng Anh dài nhất mà bạn thực sự có thể sử dụng để “ghi điểm” với giáo viên là gì?
3.1. Incomprehensibilities
Từ tiếng Anh dài nhất và phổ biến theo British Council chính là đây. Đây là số nhiều của danh từ “Incomprehensibility”, có nghĩa là “sự không hiểu được, sự khó hiểu”. Từ này có 21 ký tự.
3.2. Interdisciplinary
Từ thứ 2 đây có 17 ký tự. Đây là một tính từ chỉ “liên ngành”. Từ này được dùng phổ biến nhất trong môi trường học tập. Phương pháp dạy liên ngành là việc sử dụng từ 2 môn học trở lên để đào sâu vào một khái niệm, chủ đề. Chủ đề có thể là các hệ thống chính phủ, tác động của con người lên thế giới sinh học…
3.3. Inconsequential
Tính từ Inconsequential có nghĩa là “nhỏ nhặt, không quan trọng”. Từ này có 15 ký tự.
3.4. Hypothetically
Trạng từ Hypothetically dịch ra là “Giả sử”, thường đứng ở đầu câu. Trạng từ này được dùng rất phổ biến, dùng khi muốn giả định việc gì đó không có thật.
3.5. Surreptitious
Surreptitious là tính từ đồng nghĩa với “secret” và “sneaky”, mô tả điều mà không muốn người khác biết. Nghĩa của từ là “bí mật, lén lút”.
4. Từ tiếng Anh dài nhất thế giới
Và đây sẽ là phần khiến bạn không khỏi kinh ngạc. Từ tiếng Anh dài nhất thế giới chứa đến 189.819 ký tự! Đây chỉ là phần đầu và cuối của từ tiếng Anh dài nhất: Methionylthreonylthreonylglutaminylarginyl…Isoleucine
Có một video trên internet đã viết lại từ đó cùng cách phát âm. Nhưng có lẽ bạn nên chuẩn bị thật nhiều thời gian nếu có ý định xem hết, vì video đó kéo dài hơn … 3 tiếng đồng hồ. Từ tiếng Anh này là tên của nguyên tố hoá học Titin. In từ tiếng Anh dài nhất này ra thì chúng ta sẽ có hẳn một quyển sách, và tất nhiên là không ai (dám) dùng từ này trong cuộc sống.
Đây là link video một người đàn ông đọc từ dài nhất thế giới trong vòng hơn 3 tiếng rưỡi: world’s largest word reading
5. Từ tiếng Anh dài nhất trong đố mẹo, đố vui
Trong đố vui tiếng Anh, chắc chắn những từ tiếng Anh dài nhất này sẽ khiến bạn bè của bạn phải trầm trồ!
5.1. Incomprehensibilities
Từ tiếng Anh đầu tiên trong danh sách này gồm 21 chữ cái. Từ này đã đạt kỉ lục Guiness “Từ tiếng Anh thông dụng dài nhất”. Từ này có nghĩa là “sự không hiểu được, sự khó hiểu”.
5.2. Strengths
Mặc dù từ strengths chỉ có 9 ký tự, nhưng đây là từ tiếng Anh dài nhất toàn phụ âm, trừ 1 chữ “e”. Bạn có thể dùng kiến thức này để đố vui với bạn nhé!
5.3. Euouae
Nghe rất lạ phải không? Như bạn có thể thấy, từ này có cả 6/6 ký tự là nguyên âm. Đây là một thuật ngữ âm nhạc thời Trung cổ.
5.4. Unimaginatively
Bạn có nhận ra đặc điểm cực kỳ đặc biệt của từ 15 chữ cái này không? Đó là nguyên âm và phụ âm của từ đang đứng xen kẽ nhau. Ví dụ: chữ cái u đầu tiên là nguyên âm, kế đến có phụ âm n, nguyên âm i, phụ âm m,…
5.5. Honorificabilitudinitatibus
Từ unimaginatively không phải từ tiếng Anh dài nhất có đặc điểm đó đâu nhé. Từ này cũng có phụ âm và nguyên âm xen kẽ, gồm 27 ký tự. Từ này mang nghĩa là “với sự tôn kính”.
5.6. Tsktsk
Tsktsk là từ tiếng Anh dùng trong cảm thán, chính là tiếng “tặc lưỡi” khi ta muốn tỏ ra sự không đồng ý hoặc khó chịu với gì đó. Trong từ 6 ký tự này, tất cả đều là phụ âm.
5.7. Uncopyrightable
Đây là một tính từ tiếng Anh có nghĩa là “không thể được bảo vệ bởi bản quyền”. Từ tiếng Anh trên đặc biệt ở điểm không có bất cứ chữ cái nào được lặp lại. Từ này có 15 ký tự.
5.8. Subdermatoglyphic
Từ thứ 8 trên cũng có đặc điểm thú vị tương tự với từ thứ 7. Từ gồm 17 chữ cái khác nhau này là tên y học của lớp da dưới đầu ngón tay.
5.9. Sesquipedalianism
Từ cuối cùng này dài đến 14 ký tự. Và nghĩa của từ này là … “sự thích sử dụng những từ dài”. Nếu bạn có tính này, còn chần chừ gì mà không ghi nhớ những từ vựng trên ngay nhỉ?
Phần 5 đã kết thúc bài viết về các từ tiếng Anh dài nhất rồi đó! Rất thú vị phải không nào? Đâu là từ tiếng Anh dài mà bạn ấn tượng nhất?
Mong rằng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn. Step Up chúc bạn học tốt tiếng Anh!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI