5 (100%) 1 vote

Vật lý là môn học mà khá nhiều các bạn học sinh yêu thích và đam mê. Bởi tính khoa học đòi hỏi tư duy logic tốt mà môn học này chiếm được cảm tình của hầu hết các bạn nam. Hôm nay Step Up giới thiệu đến với các bạn học bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành vật lý thông dụng nhất Cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý thông dụng

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về các môn học trong những bài chia sẻ lần trước. Trong bài này chúng mình tập trung vào từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý. Các bạn sẽ thấy được những từ thú vị mà chỉ chuyên ngành này mới có được. Học tập ngay nào.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

Điện học

Quang học

Từ vựng

Nghĩa

Từ vựng

Nghĩa

compression

lực nén

optics

quang học

electric charge

điện tích

geometrical optics

quang hình học

conservation of energy

bảo toàn năng lượng

light beam 

chùm sáng

electromagnetic force 

lực điện từ

light ray

tia sáng

quantum

lượng tử

object

vật

strong force 

lực tương tác mạnh

image

ảnh

weak force

lực tương tác yếu

reflect

phản xạ

D.C

dòng một chiều

reflection

sự phản xạ

D.C circuit

mạch một chiều    

refract 

khúc xạ

ammeter

ampe kế

refraction

sự khúc xạ

electromagnetic spectrum

phổ điện từ

incident ray 

tia tới

electromagnetic waves

sóng điện từ

reflected ray

tia phản xạ

negative charge

điện tích âm

angle of incidence

góc tới

positive charge 

điện tích dương

angle of reflection

góc phản xạ

potential difference

hiệu điện thế

index of refraction

chiết suất

power

công suất

transparent

trong suốt

resistance

điện trở

translucent

trong mờ

nuclear

hạt nhân

opaque

mờ đục

Ohm’s law

định luật Ôm

perpendicular

vuông góc

oscillation

dao động

diagram

sơ đồ

parallel

song song

total internal reflection

hiện tượng phản xạ toàn phần

period

chu kỳ

critical angle 

góc giới hạn

filament

dây tóc bóng đèn

denser medium

môi trường chiết quang hơn

Nhiệt học

rarer medium 

môi trường chiết quang kém

balance

cân bằng

mirage

ảo ảnh

temperature

nhiệt độ

optical fiber 

sợi quang học

Celsius

độ C

prism

lăng kính

Fahrenheit

độ F

side

cạnh

Kelvin

độ K

base

đáy

thermometer

nhiệt kế

disperse

tán sắc

clinical thermometer 

nhiệt kế y tế

dispersion of light 

sự tán sắc ánh sáng

mercury thermometer 

nhiệt kế thủy ngân

monochromatic light 

ánh sáng đơn sắc

Đại lượng chỉ tính chất thường gặp

spectrometer

máy quang phổ

physical quantity

đại lượng vật lý

thin lens

thấu kính mỏng

units

đơn vị

converging lens

thấu kính hội tụ

length

độ dài

virtual

ảo

mass

khối lượng

diverging lens

thấu kính phân kì

steam point

điểm bay hơi

focal point 

tiêu điểm

melt

nóng chảy

focal length

tiêu cự

solidify

hóa rắn

focal plane

tiêu diện

boil

sôi

principal axis 

trục chính

evaporate

hóa hơi

optical center

quang tâm

condense

ngưng tụ

magnification

độ phóng đại

freeze

đóng băng

magnifying glass 

kính lúp

ice point

điểm đóng băng

microscope

kính hiển vi

liquid

chất lỏng

telescope 

kính thiên văn

gas

chất khí

objective lens 

vật kính

humidity

độ ẩm

eyepiece

thị kính

electron

electron

resolving power 

năng suất phân ly

nucleus

hạt nhân

viewing angle 

góc trông

clockwise

theo chiều kim đồng hồ

accommodation

sự điều tiết của mắt

anticlockwise

ngược chiều kim đồng hồ

near point 

điểm cực cận

   

far point 

điểm cực viễn

 

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Xem thêm: Những từ vựng tiếng Anh về trường học bạn cần biết

Một số thuật ngữ liên quan về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

Phía trên chúng mình đã chia sẻ những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý. Dưới đây là một số thuật ngữ liên quan. Do là ngôn ngữ chuyên ngành nên những thuật ngữ này khá là dài và khó nhớ. Tuy nhiên thì không phải không nhớ được đúng không nào. 

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành vật lý

  • Bảo toàn năng lượng (Conservation of energy)
  • Bước sóng (Wave length)
  • Chân trời sự cố (Event horizon)
  • Chiều của không gian (Spatial dimension)
  • Cơ học lượng tử (Quantum Mechanics)

  • Điện tích (Electric charge)
  • Điều kiện không có biên (No boundary condition).
  • Không độ tuyệt đối (Absolute zero)
  • Kỳ dị trần trụi (Naked Singularity)
  • Lỗ đen (Black hole)
  • Lực điện từ (Electromagnetic force)
  • Lực tương tác mạnh (Strong force)
  • Lực tương tác yếu (Weak force)
  • Lượng tử (Quantum)
 
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

Việc học từ vựng là một phần rất quan trọng khi học bất kì một ngôn ngữ nào. Bạn càng biết nhiều từ vựng, bạn càng có thể hiểu những gì người khác nói và đọc tốt được văn bản; và chắc chắn bạn sẽ có thể diễn đạt những gì bạn nghĩ được trong đầu khi muốn nói hoặc viết cho ai khác. Tuy nhiên cách học từ vựng rất quan trọng để có giúp bạn học không bao giờ quên được. 

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

Sau đây là một số cách và mẹo học từ vựng tiếng anh hiệu quả bạn nên tham khảo:

Cách học

  • Đọc: Đọc là cách học từ vựng tiếng anh đơn giản mà hiểu quả nhất. Chúng giúp ta bổ sung thêm được những nguồn tri thức vô cùng to lớn của nhân loại. Kèm theo đó là vốn từ vựng đa dạng. Bạn có thể đọc bất cứ thứ gì mà bạn muốn như đọc sách về chuyên ngành vật lý, hóa học…,Quan trong là hãy tìm đọc những thứ mà bạn cảm thấy hứng thú nhất
  • Sử dụng từ ngữ vựng trong ngữ cảnh thực tế: Bạn nên mỗi ngày chọn ra một chủ đề thú vị để cùng bạn bè trao đổi, giao tiếp bằng tiếng Anh, áp các từ vựng vừa học được vào thực tế. Lúc đầu có thể nói hơi gượng gạo nhưng càng về sau sẽ quen dần nên càng tự nhiên và dễ dàng hơn. Đây là cách áp dụng  từ vựng tiếng Anh vừa học rất hiệu quả.

Mẹo học từ vựng nhớ lâu

  • Viết các từ vào vở (kèm các nghĩa hoặc định nghĩa)
  • Viết các từ và định nghĩa vào các tấm thẻ nhỏ
  • Nhắc lại nhiều lần các từ này
  • Nhóm các từ vào các nhóm khác nhau
  • Nhờ người khác kiểm tra bạn
  • Sử dụng các từ vựng này khi nói hoặc viết
  • Một số bạn đánh dấu hoặc gạch trong từ điển các từ đã tra. Lần tới, khi lật đến trang có từ được đánh dấu, các bạn ấy sẽ có thể ngay lập tức kiểm tra xem mình có nhớ nghĩa của những từ đó không.
  • Học bằng phương pháp chuyện chêm và âm thanh tương tự với sách Hack Não 1500 từ vựng tiếng Anh
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây chúng mình đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý phổ biến nhất, cùng với cách học từ vựng hiệu quả. Hi vọng đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin hữu ích. Đồng thời, giúp bạn tự tin giao tiếp, đọc và xem các chương trình khoa học nước ngoài dễ dàng hơn. 

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

 

Comments

comments