Người đáng quý nhất là người biết nói lời xin lỗi và cảm ơn. Trong cuộc sống, khi nhận được những điều tốt đẹp từ ai đó chúng ta cần thể hiện lòng biết ơn đối với họ bằng cách nói lời cảm ơn. Sau đây Step Up sẽ mang đến với các bạn học 60 lời cảm ơn bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất phù hợp với các trường hợp cụ thể.
Nội dung bài viết
1. Lời cảm ơn bằng tiếng Anh khi nhận được quà
Có rất nhiều dịp trong năm mà chúng ta nhận được những món quà ý nghĩa của người thân và bạn bè. Vậy những lúc đó thì chúng ta có thể sử dụng những lời cảm ơn bằng tiếng Anh như thế nào cho hợp lý. Cùng tham khảo những mẫu câu cảm ơn dưới đây nhé.
- Thank you for this lovely gift!
Cảm ơn bạn vì món quà vô cùng đáng yêu này!
- I am so glad to receive your gift. Thank you very much!
Tôi rất vui khi nhận được món quà của bạn. Cảm ơn bạn rất nhiều.
- You are very considerate when preparing this meaningful gift for me.
Bạn thật chu đáo khi chuẩn bị món quà này cho tôi.
- Thank you, I really enjoyed your gift for me.
Cảm ơn anh. Em thật sự rất thích món quà mà anh dành cho em.
- Your gift is special. I feel honored to receive it.
Món quà của bạn thật đặc biệt. Tôi cảm thấy rất vinh dự khi được nhận nó.
- You must have spent a lot of effort on this gift. I like it very much. Thank you very much!
Chắc hẳn bạn đã tốn rất nhiều công sức cho món quà này. Tôi rất thích nó. Cảm ơn bạn rất nhiều.
- I didn’t expect to receive such a meaningful gift. Thank you for everything.
Tôi không nghĩ mình có thể nhận được món quà ý nghĩa như vậy. Cảm ơn bạn vì tất cả.
- You don’t have to do it for me. But nonetheless, I’m very happy with what I received.
Bạn không cần thiết phải làm điều đó cho tôi. Những dẫu sao tôi cũng rất vui vì những gì mình nhận được. - Thank you everyone for giving me very meaningful gifts!
Cảm ơn mọi người vì đã dành cho tôi những món quà ý nghĩa. - I was very surprised to receive this gift. Thank you with all your heart!
Tôi rất bất ngờ khi nhận được món quà này. Cảm ơn bạn bằng cả trái tim.
2. Lời cảm ơn bằng tiếng Anh dành cho vợ chồng
Có nhiều người thường biết ơn khi được giúp đỡ bởi những người ngoài nhưng lại quên tỏ bày tỏ sự biết ơn đối với người ở gần mình nhất. Khi thành vợ chồng có những người sẽ mặc định những việc vợ, chồng mình làm là hiển nhiên. Nhưng trên đời không có gì là lẽ đương nhiên cả, mọi sự hy sinh của đối phương cũng xuất phát từ tình yêu mà ra. Có nhiều người cảm thấy nói tiếng cảm ơn nghe ngượng nghịu. Lúc này giải pháp chính là lời cảm ơn bằng tiếng Anh.
Cùng tham khảo một số lời cảm ơn bằng tiếng Anh dành cho vợ chồng dưới đây nhé.
- I am very lucky to meet you in my life.
Anh thật may mắn khi gặp được em trong cuộc đời.
- Thank you for coming to me, loving me and becoming my wife.
Cảm ơn em vì đã đến bên anh,yêu anh và trở thành vợ của anh.
- Thank you for coming to me and giving me support.
Cảm ơn anh đã đến bên em và ủng hộ em.
- Thank my wife for always being by my side, understanding me. I love you!
Cảm ơn bà xã đã luôn bên anh, thấu hiểu anh. Anh yêu em!
- I am very lucky to have a gentle and sure wife who is you.
Anh thật may mắn khi có một người vợ hiền dịu và đảm đang làm em.
- Thank you for not being afraid to work hard to give us a better life.
Cảm ơn anh đã không ngại làm việc vất vả để chúng ta có cuộc sống tốt hơn.
- You are a wonderful husband. I’m so happy to have you with me.
Anh là một người chồng tuyệt vời. EM rất hạnh phúc vì có canh ở bên.
- If there is an afterlife I hope I can still meet you, loving you is marrying you.
Nếu có kiếp sau anh hi vọng mình còn có thể gặp em, yêu em và cưới em.
- Together we have gone through many difficulties of the wave. Thank you for always believing me.
Chúng ta đã cùng trải qua nhiều khó khăn sóng gió. Cảm ơn em vì đã luôn tin tưởng anh.
- I know I’m busy with work. Thank you for always supporting me behind.
Anh biết mình luôn bận rộn với công việc. Cảm ơn em vì luôn ở phía sau ủng hộ anh.
Xem thêm: Trọn bộ những câu thả thính bằng tiếng Anh hay nhất
3. Lời cảm ơn bằng tiếng Anh dành cho bạn bè
Cuộc sống này sẽ thật vô vị khi thiếu đi những người bạn. Chúng ta chắc hẳn đều đã từng ít nhất một lần được bạn bè giúp đỡ. Tham khảo những lời cảm ơn tiếng ANh dưới đây để tìm ra lời cảm ơn hay và ý nghĩa cho bạn bè của mình nhé.
- Thank you for helping me when I am most difficult.
Cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi khi tôi khó khăn nhất.
- Thank you for helping me understand many beautiful things in life.
Cảm ơn bạn đã giúp tôi hiểu ra nhiều điều tươi đẹp trong cuộc sống.
- I’m glad to have a friend like you. Thank you for making my life more interesting.
Tôi rất vui khi có người bạn như bạn. Cảm ơn bạn đã khiến cuộc đời tôi thú vị hơn.
- There is nothing better than having close friends. Thank you everyone for always staying at me.
Không có gì tuyệt vời hơn việc có những người bạn thân. Cảm ơn mọi người vì đã luôn ở bên tôi.
- Thank you very much, my friends.
Cảm ơn những người bạn của tôi rất nhiều.
- I am very grateful for your help. Thank you!
Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của bạn. Cảm ơn bạn!
- Without you I don’t know how I would manage it. Thank you for being here.
Không có bạn tôi không biết mình sẽ xoay sở như thế nào. Cảm ơn bạn vì đã ở đây.
- You are the friend that I respect the most and love the most. Thank you for being my friend.
Bạn là người bạn mà tôi trân trọng và yêu quý nhất. Cảm ơn bạn vì đã trở thành bạn của tôi.
- Thank you for comforting me when I’m sad.
Cảm ơn bạn đã an ủi tôi những khi tôi buồn.
- Thank you great friends for making me as successful as I am today.
Cảm ơn những người bạn tuyệt vời đã giúp tôi có được thành công như ngày hôm nay.
Xem thêm: 17 câu nói tiếng Anh hay về tình bạn chọn lọc
4. Lời cảm ơn bằng tiếng Anh trong công việc, đồng nghiệp
Khi đi làm chúng ta sẽ có những đồng nghiệp hay đối tác. Họ sẽ là những người trực tiếp hoặc gián tiếp giúp đỡ chúng ta tiến bộ hơn trong công việc. Hãy gửi lời cảm ơn bằng tiếng Anh đến họ nhé.
- Thank you for always helping me from the day I first joined the company.
Cảm ơn anh đã luôn giúp đỡ tôi từ ngày đầu vào công ty.
- Thank you for helping me not get scolded by the Boss.
Cảm ơn anh đã giúp tôi không bị Sếp mắng.
- Thanks for your help so that I can complete the report. Thank you very much!
Nhờ có sự giúp đỡ của bạn mà tôi đã có thể hoàn thành báo cáo. Cảm ơn bạn rất nhiều.
- Thank you for sharing useful experiences in my work.
Cảm ơn bạn đã chia sẻ cho tôi những kinh nghiệm hữu ích trong công việc.
- Thank you for always answering my questions at work.
Cảm ơn bạn đã luôn trả lời những câu hỏi của tôi trong công việc.
- My work is what I am today thanks to you. Thank you very much.
Công việc của tôi được như ngày hôm nay là nhờ có bạn. Cảm ơn bạn rất nhiều.
- Thank you for bringing the documents to me. If not, I don’t know how to deal with it.
Cảm ơn bạn đã mang tài liệu đến cho tôi. Nếu không tôi không biết phải làm như thế nào.
- Thank you for your comments that have helped me have a wonderful result.
Cảm ơn những nhận xét của bạn đã giúp tôi có một kết quả tuyệt vời.
- Thank you for the opportunity for me to develop my abilities in this company.
Cảm ơn bạn đã cho tôi cơ hội để phát triển khả năng của mình trong công ty này.
- Having you at work helps me feel less pressured to go to work. Thank you very much.
Có bạn trong công việc giúp tôi bớt áp lực hơn khi đi làm. Cảm ơn bạn rất nhiều.
Xem thêm: 35 câu chúc thành công bằng tiếng Anh hay nhất
5. Lời cảm ơn bằng tiếng Anh trong cuộc sống
Trong cuộc sống có chúng ta sẽ không ít lần gặp phải những sự số bất ngờ. Tuy nhiên, chúng ta không cô độc, chúng ta sẽ luôn nhận được những sự giúp đỡ từ những người dù là xa lạ. Đó là lý do hãy luôn sẵn sàng nói cảm ơn nhé.
Dưới đây là những lời cảm ơn bằng tiếng Anh trong cuộc sống hay và ý nghĩa. Cùng tham khảo nhé.
- Thank you for letting me ride. I owe you one.
Cảm ơn bạn đã cho tôi đi nhờ xe. Tôi nợ bạn một lần giúp đỡ.
- Thank you for your people crossing the street.
Cảm ơn cháu vì đã dẫn bà qua đường.
- Thanks for your goodness!
Cảm ơn lòng tốt của bạn.
- Thank you for the meal!
Cảm ơn bạn vì bữa ăn!
- Thank you for everything!.
Cảm ơn bạn vì tất cả!
- Thank you for defending me!
Cảm ơn bạn vì đã bảo tôi!
- Thank you for always loving me!
Cảm ơn bạn vì đã luôn yêu thương tôi!
- Thank you for giving up your seat!
Cảm ơn bạn vì đã nhường ghế cho tôi!
- Thank you for the jacket you lent me. Thanks to it I was able to get through that cold night.
Cảm ơn chiếc áo khoác mà bạn đã cho tôi mượn. Nhờ nó mà tôi có thể vượt qua đêm lạnh giá đó. - Thanks to your words, I have understood many things. Thank you!
Nhờ những lời nói của bạn mà tôi hiểu ra được nhiều thứ. Cảm ơn bạn!
Xem thêm: 80 câu danh ngôn tiếng Anh hay và ý nghĩa
6. Lời cảm ơn bằng tiếng Anh trong báo cáo thực tập
Sau khi trải qua quá trình thực tập tại một doanh nghiệp thì sinh viên cần viết lại báo cáo thực tập. Với những ngành nghề yêu cầu sử dụng tiếng Anh thì việc sử dụng một câu cảm ơn tiếng ANh là không thể tránh khỏi. Dưới đây là những lời cảm ơn bằng tiếng Anh trong báo cáo thực tập.
- Thank you to the company for creating an internship here!
Cảm ơn công ty đã cho tôi cơ hội thực tập tại đây!
- The company has a youthful and dynamic environment that helps me learn many things after my internship!
Công ty có môi trường trẻ trung năng động giúp em có thể học được nhiều điều sau quá trình thực tập.
- I would like to sincerely thank the leader for his enthusiastic support during my internship at the company.
Em xin chân thành cảm ơn người dẫn đầu đã nhiệt tình hỗ trợ em trong thời gian thực tập tại công ty.
- Thank you everyone for helping me during my internship at the company!
Cảm ơn mọi người đã giúp đỡ tôi trong quá trình tôi thực tập tại công ty!
- I want to thank the brothers and sisters at the company I practice. Thanks to their help, I have asked many useful things for myself.
Em muốn gửi lời cảm ơn đến các anh chị trong công ty em thực tập. Nhờ sự giúp đỡ của mọi người, em đã học hỏi được nhiều điều bổ ích cho bản thân.
7. Các cách đáp lại lời cảm ơn trong tiếng Anh đơn giản
Ở bài viết này, chúng mình cũng đã tổng hợp một số cách nói cơ bản được sử dụng nhằm để đáp lại lời cảm ơn trong tiếng Anh. Hãy cùng tham khảo bảng dưới đây nhé.
STT | Cách đáp lại lời cảm ơn tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | You’re welcome! | Không có chi! |
2 | Don’t mention it! | Đừng nhắc đến việc đó làm gì! |
3 | Never mind! | Có gì đâu! |
4 | Anytime! | Lúc nào tôi cũng giúp đỡ vậy thôi. Không có gì đâu. |
5 | No big deal! | Không có gì! |
6 | Not at all! | Không có gì! |
7 | Think nothing of it! | Đừng bận tâm về nó! |
8 | That’s alright. | Không có gì đâu. |
9 | That’s okay. | Không có gì đâu. |
10 | I’m always happy/ willing to help. | Tôi luôn vui vẻ/ sẵn sàng giúp đỡ. |
11 | My pleasure! | Vinh hạnh (được giúp ông/ bà)! |
12 | Helping you is my pleasure. | Giúp ông/ bà là niềm vinh hạnh của tôi. |
13 | The pleasure was mine. | Đó là niềm vinh hạnh của tôi. |
14 | It was the least I could do. | Tôi cũng không làm gì to tát hết. |
15 | It’s my responsibility. | Đó là trách nhiệm của tôi. |
16 | It’s my duty. | Đó là bổn phận của tôi. |
Trong bài này, Step Up đã giới thiệu đến các bạn 55 lời cảm ơn bằng tiếng Anh. Những câu nói cảm ơn này được chia theo những chủ đề khác nhau để các bạn dễ dàng hình dung là lựa chọn. Đừng ngần ngại thể hiện sự biết ơn đối với ai đó khi mình được giúp đỡ nhé!
Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!