3.2 (64%) 20 votes

“I can’t come up with anything!” nghĩa là “Tôi chẳng nghĩ ra gì cả!”. Vậy cấu trúc Come up with trong tiếng Anh có nghĩa là gì và cách sử dụng sao cho đúng ngữ pháp, bài viết của Step Up dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ. Bên cạnh đó, bài viết còn tổng hợp một số cụm từ liên quan cùng bài tập.

1. Định nghĩa

Come up with (/kʌm ʌp wɪð/) là một cụm động từ (phrasal verb) trong tiếng Anh mang nghĩa “nghĩ ra, nảy ra” một ý tưởng, kế hoạch nào đó.  

Thì quá khứ của cụm từ này là “Came up with”. Thì hiện tại hoàn thành của cụm từ là “Have/has come up with”. Vì hành động nghĩ ra ý tưởng thường xuất hiện trong khoảng thời gian chớp nhoáng nên thường ta sẽ không dùng thì hiện tại tiếp diễn (Coming up with).

Ví dụ:

  • Raven needs to come with a new idea to save us all.
    Raven cần phải nghĩ ra một ý tưởng mới để cứu tất cả chúng ta.
  • He came up with a name for the campaign.
    Anh ấy đã nghĩ ra một cái tên cho chiến dịch.
  • We just came up with a way to solve this problem.
    Chúng tôi vừa nghĩ ra một cách để giải quyết vấn đề này.

2. Cách sử dụng cấu trúc Come up with trong tiếng Anh

Có 2 cách dùng cấu trúc trên trong tiếng Anh thông dụng.

2.1. Nghĩ ra tên/tiêu đề/mẫu quảng cáo

Cấu trúc thứ nhất như sau:

come up with a name/a title/an advert (+ O (tân ngữ))

Ví dụ:

  • She came up with a name for her newborn child yesterday.
    Cô ấy đã nghĩ ra một cái tên cho đứa trẻ mới sinh của mình hôm qua.
  • I will come up with a title for the funding event.
    Tôi sẽ nghĩ ra một tiêu đề cho sự kiện gây quỹ.
  • We must come up with an advert for our newest drink.
    Chúng ta phải nghĩ ra một mẫu quảng cáo cho đồ uống mới nhất của chúng ta.

come up with

2.2. Nghĩ ra kế hoạch/ý tưởng/giải pháp

Để nói về hành động nghĩ ra kế hoạch/ý tưởng/giải pháp, ta có cấu trúc dưới đây:

come up with + a plan/an idea/a solution (+ O (tân ngữ))

Ví dụ:

  • The leader still can’t come up with a solution to make others feel connected.
    Người lãnh đạo vẫn không thể nghĩ ra một giải pháp để khiến những người khác cảm thấy được kết nối.
  • Next time it is Trang’s turn to come up with a plan to study in a group.
    Lần tới là đến lượt của Trang nghĩ ra một kế hoạch học nhóm.

come up with

  • Today, we will come up with an idea to attract more customers into our store.
    Hôm nay, chúng ta sẽ nghĩ ra một ý tưởng để thu hút thêm nhiều khách hàng đến cửa hàng của chúng ta.

2.3. Kiếm ra/xoay sở tiền bạc

Ngoài 2 cách trên thì cấu trúc cũng có thể mang nghĩa kiếm ra hoặc xoay sở tiền bạc.

come up with + the money/amount of money

Ví dụ:

  • My parents have come up with the money to cover my tuition fee.
    Bố mẹ tôi đã xoay sở số tiền để giúp chi trả học phí của tôi.
  • Toan has come up with 10 million dong to get a laser eye surgery.
    Toàn đã kiếm ra 10 triệu đồng để đi mổ mắt laze.
  • I will do something to come up with the money for my brother’s trip.
    Tôi sẽ làm gì đó để kiếm ra tiền cho chuyến đi của em trai tôi.

come up with

3. Các cụm từ đi với Come up with trong tiếng Anh

Step Up có tổng hợp một số cụm từ liên quan cũng chứa giới từ “up”. Cùng xem nhé!

Từ vựng

Dịch nghĩa

Ví dụ

make (something) up

make up (something)

bịa ra, dựng (chuyện gì đó)

George was nervous so he just made up a fake story about him having an accident.

George đã lo lắng nên cậu ấy bịa ra một câu chuyện không có thật về việc cậu ấy gặp tai nạn.

trump (something) up

bịa chuyện vu cáo để hại ai

Tram trumped up a story to harm Tien. Luckily, everyone could see that.

Trâm đã bịa chuyện để hại Tiên. May mắn là, mọi người đều đã có thể nhìn ra điều đó.

cook (something) up

dựng, bịa ra (chuyện gì đó)

If anyone asks, just cook something up.

Nếu ai đó hỏi, cứ bịa ra chuyện gì đó.

 

4. Bài tập với cấu trúc Come up with trong tiếng Anh

Hãy làm bài tập và so với đáp án ở dưới để kiểm tra độ hiểu bài nhé.

Chia đúng thì của cấu trúc Come up with và điền vào chỗ trống:

Ví dụ:

Nobody __________ a solution to the Math problem last week.

=> Nobody came up with a solution to the Math problem last week.

  1. They __________ an idea for the commercial in just 1 minute yesterday.
  2. August 13th is the deadline. We need to __________ plan for their wedding.
  3. I was muddle-headed. But then I __________ with a very good idea for our team.
  4. Erin has to  __________ $200 to buy her favorite bag.
  5. Can you __________ a good name for my dog?
  6. The other girls __________ a brilliant plan just now.
  7. I __________ something to hide the fact that you broke his phone. But you need to give me some time first! 
  8. Unfortunately, I couldn’t __________ the money to fix my laptop.

Đáp án:

  1. came up with
  2. come up with
  3. came up with
  4. come up with
  5. come up with
  6. have come up with
  7. will come up with
  8. come up with

Bài học về cấu trúc Come up with trong tiếng Anh đến đây là hết. Chắc chắn chỉ sau một thời gian ngắn, bạn sẽ nắm được cách vận dụng cấu trúc này.

Step Up chúc bạn học tiến bộ!