Trong tiếng Anh, chúng ta có nhiều từ được dùng để nhấn mạnh cho ý câu nói, và Even là một từ như vậy. Cấu trúc Even trong tiếng Anh khá đa dạng và được sử dụng rất nhiều. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu đầy đủ về cấu trúc này thì hãy xem ngay bài viết dưới đây của Step Up nhé!
1. Định nghĩa Even
Có thể các bạn chưa biết, Even là một tính từ, một động từ và là một trạng từ trong tiếng Anh.
Khi là trạng từ, Even là dùng để nhấn mạnh những điều bất ngờ, không ngờ tới, hoặc “quá đà”.
Có thể dịch nghĩa của từ Even như: thậm chí, ngay cả, lại còn,…
Ví dụ:
I don’t even know where it is. Tôi thậm chí chẳng biết đây là đâu.
Everyone I know likes this song – even my daughter. Tất cả mọi người đều thích bài hát này, kể cả con gái của tôi.
Khi là tính từ, Even mang nghĩa bằng phẳng, trơn tru, đều đều,… Trong Toán, Even có nghĩa là chẵn.
Ví dụ:
Even numbers end with 0, 2, 4, 6, 8. Những số chẵn kết thúc bởi 0, 2, 4, 6, 8.
A billiard table must be perfectly even. Bàn bi-a phải thật phẳng.
Khi là động từ, Even được sử dụng với nghĩa san bằng, san phẳng, đều đều. Thường Even đi với giới từ out/up để tạo thành cụm động từ.
Ví dụ:
Tonight’s win evens their record at 6-6. Chiến thắng tối nay sẽ giúp họ san bằng số điểm với điểm 6-6
House prices will eventually even out. Giá nhà cuối cùng cũng sẽ ổn định thôi.
Buying food for me isn’t going to even things out. Mua đồ ăn cho tớ sẽ không khiến mọi việc bình thường đâu nha.
2. Cách sử dụng cấu trúc Even trong tiếng Anh
Trong phần này, Step Up sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng cấu trúc Even trong tiếng Anh khi Even là trạng từ nhé.
2.1 Even đi với động từ
Trong câu văn, Even có thể đứng ngay trước động từ
(not) even + V
Ý nghĩa: thậm chí (không) làm gì
Ví dụ:
It’s a very difficult task – it might even take a month to complete it. Đây là một nhiệm vụ khó – nó thậm chí tốn cả tháng để hoàn thiện.
Duc didn’t even buy me a card for my birthday. Đức thậm chí không mua cho tớ tấm thiệp nào vào ngày sinh nhật.
2.2 Even đi với danh từ
even + N
Ý nghĩa: kể cả ai/cái gì
Ví dụ:
We were all on time – even Minh, who is usually late. Tất cả chúng ta đã tới đúng giờ – kể cả Minh, người thường xuyên muộn.
This dishwasher can wash everything, even the grease dishes. Chiếc máy rửa bát này có thể rửa mọi thứ, kể cả những chiếc đĩa dầu mỡ nhất.
1. Even though he left school at 16, he is still rich now.
2. We all passed the test, even Lan, who is always lazy.
3. He is sad, even very dissapointed.
4. We repaired the floor because it wasn’t even.
5. The result should be an even number.
Trên đây là tất tần tật kiến thức về cấu trúc Even trong tiếng Anh mà bạn cần nắm được. Mong bạn sẽ không để bị sai về cấu trúc này trong bài viết nhé. Step Up chúc bạn học giỏi tiếng Anh!
Continue là một từ cực thông dụng, xuất hiện trong cả văn nói, văn viết và cả trong game nữa. Bạn đã biết cấu trúc Continue trong tiếng Anh đi với động từ ở dạng nào mới là chính xác chưa? Bài viết sau đây của Step Up sẽ giải đáp chi tiết về cấu trúc Continue, cùng xem ngay nhé!
1. Định nghĩa Continue
Continue là một động từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là tiếp tục (làm gì đó/điều gì đó).
Ví dụ:
If the rain continues, the concert will be cancelled. Nếu trời tiếp tục mưa thì buổi hòa nhạc sẽ bị hủy.
Linh continued drinking until she got drunk. Linh tiếp tục uống cho đến khi say.
After a short break, we will continue the discussion. Sau khi nghỉ một chút, chúng ta sẽ tiếp tục cuộc thảo luận nhé.
2. Cách sử dụng cấu trúc Continue trong tiếng Anh
Cấu trúc Continue trong tiếng Anh có thể đi cùng V-ing, danh từ, to V và cả tính từ nữa. Sau đây sẽ là cách dùng chi tiết của cấu trúc Continue.
2.1. Continue + V-ing và Continue + to V
Continue + V-ing/to V
Ý nghĩa: tiếp tục làm gì
Dù đi với V-ing hay to V thì mặt nghĩa cũng không thay đổi nha.
Ví dụ:
She wants to continue studying this course. Cô ấy muốn tiếp tục học khóa học này.
He paused to think a little bit and then continued eating. Anh ấy dừng để suy nghĩ một chút và sau đó tiếp tục ăn.
Rap’s popularity continues to grow. Độ phổ biến của rap tiếp tục phát triển.
2.2. Continue + danh từ
Continue (with) + N
Ý nghĩa: tiếp tục điều gì
Ví dụ:
Do you intend to continue (with) your studies? Cậu có định tiếp tục việc học không?
They still want to continue the war. Họ vẫn muốn tiếp tục cuộc chiến.
The shop continues these discounts until tomorrow. Cửa hàng tiếp tục chuỗi giảm giá cho tới ngày mai.
2.3. Continue + tính từ
Trường hợp này không phổ biến và thường xuất hiện với một số tính từ nhất định.
Để chắc chắn hơn thì bạn nên dùng cấu trúc continue + to be Adj nha.
Ví dụ:
The fighting has continued unabated for over 3 hours. Cuộc giao tranh đã tiếp tục không suy giảm trong 3 tiếng.
No matter how hard life gets, continue to be strong. Không cần biết cuộc đời khó khăn ra sao, hãy tiếp tục mạnh mẽ.
This book will continue to be useful to all staff in providing basic guidance. Cuốn sách này sẽ tiếp tục hữu ích cho tất cả nhân viên trong việc cung cấp hướng dẫn căn bản.
Cấu trúc Continue trong tiếng Anh có thể đi với một số giới từ sau:
continue with something: tiếp tục điều gì
continue as something/someone: tiếp tục với vị trí nào (Ví dụ: Minh will be continuing as chairperson.)
continue on one’s way: tiếp tục con đường của mình (Ví dụ: After stopping for a quick drink, they continued on their way.)
continue by doing something: tiếp tục bằng việc gì (Ví dụ: He continued by saying about his childhood.
[MIỄN PHÍ]1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.
4. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Continue trong tiếng Anh
Cấu trúc Continue trong tiếng Anh là một cấu trúc không khó. Bạn chỉ cần ghi nhớ:
Continue + to V/V-ing đều đúng
Continue có thể đi trực tiếp với danh từ
Lưu ý sử dụng Continue đi với tính từ để không bị sai
Động từ Continue luôn ở dạng chủ động
Dạng tính từ của Continue là Continued (tiếp tục cái đã có) hoặc Continual (lặp lại nhiều lần) hoặc Continuous (liên tiếp không bị ngắt quãng). Continual và Continuous có thể sử dụng thay cho nhau trong đa số trường hợp.
5. Bài tập về cấu trúc Continue trong tiếng Anh
Sau đây hãy luyện tập một chút về cấu trúc Continue trong tiếng Anh để ghi nhớ kỹ hơn nha.
Bài tập
Hãy hoàn thành hai bài tập siêu ngắn dưới đây nhé.
Bài 1: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
1. The doctor says you can come home Friday if you continue ______.
A. to improve B. to improving C. improve
2. She forced herself ______.
A. improve B. to improving C. improving
3. You should ______ this course to finish your study.
A. stop B. continue C. start
4. I’ve had ______ problems with this car.
A. continue B. continuing C. continual
5. The teacher was angry because a student ______ interrupted him.
A. continual B. continually C. continued
Bài 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau:
1. Do you continue watch TV?
2. I will continue to this discussion until you understand.
3. Let’s continue to playing game!
4. We continual improve and develop the website.
5. I can’t work with these continually interruptions.
Cùng xem đáp án nhé. Nếu có gì chưa hiểu hãy comment ngay bên dưới.
Bài 1:
1. A 2. C 3. B 4. C 5. B
Bài 2:
1. Do you continue watching TV?
2. I will continue to this discussion until you understand.
3. Let’s continue toplaying game!/ Let’s continue to play this game!
4. We continually improve and develop the website.
5. I can’t work with these continual interruptions.
Trên đây là tất tần tật kiến thức về cấu trúc Continue trong tiếng Anh chi tiết và chuẩn xác nhất để các bạn tham khảo. Hy vọng bài viết sẽ có ích cho bạn và giúp bạn không còn nhầm lẫn khi dùng cấu trúc Continue nữa!
Đáp án đề thi môn tiếng Anh tốt nghiệp THPT năm 2021 cho các sĩ tử 2k3 đã được update ngay rồi đây. Hãy “check” ngay đáp án CÁC MÃ ĐỀ cùng Step Up nhé!
1. Lịch thi THPT môn Tiếng Anh 2021
Theo thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, kỳ thi Ngoại ngữ/ môn Anh THPT QG năm học 2021 được dự kiến sẽ tổ chức vào chiều ngày 08/07/2021.
Bài thi Ngoại ngữ THPT QG 2021 kéo dài 60 phút. Thí sinh chính thức bắt đầu làm bài từ 14h30, kéo dài tới 15h30 cùng ngày.
2. Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 tất cả mã đề
Tìm ngay mã đề cùa bạn và check đáp án nhé! Các mã đề còn thiếu sẽ liên tục được cập nhật.
2.1 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 410
Sau đây là đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 của mã đề 410.
Đề bài
Đáp án mã đề 410
1. D
2.D
3.A
4.B
5.A
6.B
7.B
8.A
9.A
10.C
11.D
12.D
13.C
14.A
15.D
16.D
17.B
18.A
19.B
20. B
21.C
22.B
23.C
24.B
25.B
26.C
27.D
28.B
29.A
30.A
31.A
32.C
33.D
34.C
35.C
36.D
37.C
38.D
39.B
40.A
41.C
42.A
43.C
44.A
45.B
46.C
47.B
48.B
49.D
50.A
2.2 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 409
Sau đây là đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 của mã đề 409.
Đáp án mã đề 409
1. D
2.D
3.B
4.B
5.D
6.B
7.C
8.B
9.A
10.C
11.C
12.C
13.D
14.A
15.A
16.D
17.B
18.B
19.A
20. A
21.D
22.D
23.A
24.A
25.B
26.A
27.D
28.D
29.D
30.B
31.D
32.B
33.B
34.A
35.D
36.D
37.B
38.B
39.B
40.A
41.B
42.B
43.A
44.A
45.B
46.A
47.D
48.C
49.A
50.A
2.3 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 407
Sau đây là đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 của mã đề 407
Đáp án mã đề 407
1. A
2.C
3.D
4.A
5.C
6.D
7.A
8.B
9.A
10.C
11.B
12.C
13.C
14.B
15.A
16.C
17.B
18.B
19.C
20. D
21.B
22.A
23.A
24.B
25.D
26.A
27.B
28.B
29.B
30.D
31.D
32.B
33.B
34.D
35.C
36.D
37.A
38.A
39.D
40.A
41.B
42.D
43.A
44.D
45.C
46.D
47.A
48.A
49.C
50.C
2.4 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 412
Sau đây là đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 của mã đề 412.
Đáp án đề 412
1. D
2.A
3.B
4.B
5.C
6.A
7.B
8.B
9.A
10.D
11.C
12.C
13.C
14.A
15.D
16.D
17.D
18.C
19.B
20. C
21.D
22.B
23.A
24.A
25.C
26.D
27.B
28.A
29.C
30.A
31.B
32.D
33.D
34.A
35.A
36.B
37.D
38.B
39.D
40.B
41.B
42.C
43.C
44.B
45.C
46.A
47.C
48.A
49.A
50.D
2.5 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 422
Đáp án đề 422
1. D
2.D
3.A
4.B
5.A
6.A
7.B
8.C
9.B
10.D
11.C
12.D
13.B
14.C
15.D
16.C
17.D
18.A
19.A
20. D
21.A
22.A
23.D
24.C
25.B
26.A
27.A
28.D
29.C
30.D
31.B
32.D
33.A
34.A
35.C
36.B
37.B
38.C
39.A
40.C
41.B
42.B
43.B
44.C
45.A
46.C
47.B
48.A
49.C
50.C
2.6 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 411
Đáp án đề 411
1. B
2.A
3.D
4.D
5.B
6.A
7.C
8.A
9.B
10.D
11.C
12.A
13.C
14.D
15.C
16.B
17.C
18.C
19.D
20. C
21.C
22.C
23.B
24.D
25.B
26.D
27.B
28.C
29.D
30.B
31.D
32.B
33.A
34.B
35.A
36.B
37.A
38.B
39.A
40.C
41.D
42.B
43.A
44.A
45.A
46.C
47.C
48.A
49.C
50.D
2.7 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 419
Đáp án đề 419
1. D
2.C
3.D
4.A
5.B
6.C
7.C
8.D
9.C
10.D
11.A
12.D
13.B
14.D
15.A
16.B
17.A
18.B
19.D
20. C
21.B
22.C
23.C
24.D
25.C
26.A
27.D
28.C
29.A
30.C
31.D
32.A
33.A
34.B
35.B
36.B
37.A
38.A
39.B
40.A
41.A
42.B
43.A
44.D
45.D
46.B
47.A
48.C
49.C
50.B
2.8 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 420
Đáp án đề 420
1. A
2.C
3.D
4.C
5.B
6.C
7.C
8.A
9.D
10.D
11.C
12.B
13.B
14.D
15.D
16.A
17.C
18.C
19.A
20. C
21.A
22.D
23.D
24.D
25.A
26.B
27.C
28.B
29.C
30.D
31.D
32.C
33.B
34.B
35.C
36.B
37.B
38.D
39.A
40.D
41.C
42.B
43.D
44.D
45.A
46.B
47.A
48.C
49.A
50.B
2.9 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 423
Đáp án đề 423
1. A
2.B
3.D
4.C
5.B
6.D
7.D
8.A
9.B
10.B
11.A
12.B
13.A
14.C
15.B
16.D
17.D
18.C
19.B
20. D
21.B
22.D
23.A
24.D
25.C
26.C
27.D
28.C
29.A
30.C
31.C
32.A
33.B
34.A
35.A
36.A
37.A
38.D
39.D
40.B
41.A
42.D
43.D
44.B
45.C
46.B
47.C
48.A
49.D
50.C
2.10 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 424
Đáp án đề 424
1. D
2.A
3.B
4.D
5.B
6.A
7.C
8.B
9.D
10.B
11.D
12.B
13.A
14.C
15.B
16.A
17.D
18.A
19.B
20. A
21.D
22.C
23.C
24.A
25.A
26.B
27.A
28.C
29.A
30.A
31.B
32.A
33.A
34.B
35.D
36.B
37.D
38.C
39.C
40.D
41.C
42.C
43.D
44.C
45.D
46.D
47.D
48.B
49.C
50.B
2.11 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 401
Đáp án đề 401
1. A
2.C
3.A
4.A
5.B
6.B
7.A
8.A
9.D
10.B
11.B
12.A
13.A
14.C
15.D
16.C
17.B
18.D
19.B
20. C
21.C
22.D
23.A
24.C
25.A
26.D
27.D
28.D
29.C
30.A
31.C
32.B
33.C
34.D
35.A
36.A
37.B
38.B
39.B
40.D
41.B
42.D
43.B
44.B
45.D
46.D
47.B
48.D
49.C
50.A
2.12 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 402
Đáp án đề 402
1. A
2.C
3.D
4.B
5.D
6.D
7.C
8.A
9.C
10.C
11.A
12.B
13.A
14.D
15.B
16.D
17.D
18.D
19.A
20. B
21.A
22.B
23.A
24.B
25.B
26.D
27.A
28.B
29.D
30.A
31.D
32.D
33.D
34.A
35.A
36.A
37.B
38.A
39.B
40.D
41.A
42.B
43.B
44.D
45.C
46.B
47.B
48.A
49.A
50.D
2.13 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 403
Đáp án đề 403
1. B
2.C
3.B
4.B
5.A
6.D
7.D
8.A
9.B
10.D
11.A
12.D
13.C
14.D
15.B
16.B
17.C
18.C
19.B
20. D
21.A
22.A
23.A
24.B
25.C
26.B
27.A
28.D
29.A
30.B
31.C
32.D
33.B
34.A
35.C
36.C
37.D
38.C
39.D
40.D
41.C
42.D
43.C
44.B
45.B
46.D
47.A
48.C
49.D
50.D
2.14 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 404
Đáp án đề 404
1. D
2.A
3.B
4.C
5.D
6.C
7.B
8.B
9.C
10.D
11.B
12.C
13.C
14.B
15.D
16.D
17.A
18.B
19.C
20. B
21.B
22.A
23.C
24.C
25.B
26.A
27.C
28.A
29.C
30.B
31.A
32.C
33.A
34.B
35.B
36.B
37.C
38.A
39.A
40.C
41.A
42.C
43.A
44.C
45.C
46.A
47.B
48.B
49.A
50.A
2.15 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 405
Đáp án đề 405
1. D
2.C
3.B
4.C
5.B
6.B
7.C
8.D
9.B
10.C
11.D
12.C
13.A
14.D
15.C
16.A
17.C
18.D
19.B
20. B
21.D
22.D
23.C
24.A
25.C
26.C
27.C
28.A
29.B
30.B
31.D
32.A
33.C
34.D
35.A
36.D
37.A
38.D
39.B
40.B
41.A
42.B
43.A
44.A
45.B
46.D
47.B
48.A
49.A
50.D
2.16 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 406
Đáp án đề 406
1. A
2.A
3.C
4.D
5.B
6.D
7.B
8.B
9.C
10.B
11.C
12.D
13.B
14.C
15.D
16.C
17.B
18.B
19.B
20. A
21.A
22.B
23.C
24.D
25.D
26.D
27.C
28.A
29.A
30.A
31.D
32.B
33.B
34.A
35.A
36.A
37.C
38.C
39.D
40.A
41.D
42.C
43.D
44.C
45.D
46.C
47.B
48.A
49.C
50.C
2.17 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 408
Đáp án đề 408
1. B
2.C
3.D
4.D
5.A
6.A
7.D
8.B
9.A
10.A
11.B
12.B
13.B
14.D
15.D
16.B
17.B
18.A
19.C
20. A
21.B
22.C
23.B
24.C
25.C
26.C
27.D
28.A
29.B
30.D
31.C
32.A
33.C
34.A
35.D
36.D
37.A
38.A
39.D
40.A
41.C
42.C
43.C
44.D
45.C
46.C
47.D
48.B
49.C
50.B
2.18 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 413
Đáp án đề 413
1. D
2.B
3.A
4.D
5.A
6.D
7.B
8.D
9.D
10.B
11.B
12.A
13.B
14.D
15.D
16.A
17.D
18.C
19.A
20. A
21.C
22.D
23.D
24.A
25.D
26.A
27.A
28.C
29.C
30.C
31.D
32.C
33.D
34.C
35.C
36.C
37.A
38.C
39.C
40.A
41.A
42.A
43.C
44.C
45.A
46.A
47.D
48.C
49.A
50.C
2.19 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 414
Đáp án đề 414
1. B
2.D
3.A
4.C
5.B
6.C
7.A
8.B
9.B
10.B
11.D
12.C
13.C
14.C
15.B
16.D
17.B
18.A
19.B
20. C
21.D
22.A
23.C
24.D
25.C
26.D
27.B
28.C
29.D
30.C
31.D
32.D
33.B
34.B
35.C
36.B
37.C
38.C
39.D
40.D
41.C
42.D
43.B
44.B
45.D
46.D
47.D
48.A
49.C
50.B
2.20 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 415
Đáp án đề 415
1. A
2.D
3.D
4.B
5.B
6.A
7.A
8.A
9.B
10.C
11.A
12.B
13.B
14.D
15.D
16.A
17.C
18.A
19.B
20. D
21.C
22.C
23.D
24.B
25.B
26.D
27.D
28.D
29.B
30.C
31.D
32.A
33.A
34.A
35.C
36.D
37.D
38.A
39.C
40.B
41.C
42.A
43.C
44.A
45.D
46.C
47.D
48.A
49.C
50.D
2.21 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 416
Đáp án đề 416
1. D
2.B
3.D
4.D
5.A
6.C
7.D
8.A
9.D
10.C
11.C
12.C
13.B
14.A
15.D
16.C
17.A
18.C
19.A
20. B
21.D
22.D
23.B
24.D
25.C
26.C
27.B
28.B
29.B
30.D
31.D
32.D
33.C
34.C
35.B
36.B
37.B
38.C
39.C
40.B
41.D
42.D
43.B
44.D
45.B
46.C
47.B
48.D
49.C
50.C
2.22 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 417
Đáp án đề 417
1. C
2.C
3.C
4.B
5.B
6.C
7.B
8.A
9.C
10.D
11.A
12.C
13.D
14.A
15.A
16.C
17.C
18.B
19.D
20. D
21.D
22.A
23.B
24.C
25.C
26.D
27.A
28.D
29.D
30.C
31.D
32.D
33.A
34.A
35.D
36.D
37.A
38.D
39.A
40.D
41.A
42.C
43.A
44.C
45.C
46.A
47.C
48.D
49.A
50. C
2.23 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 418
Đáp án đề 418
1. B
2.C
3.A
4.D
5.C
6.B
7.B
8.C
9.C
10.A
11.D
12.B
13.A
14.B
15.B
16.B
17.D
18.B
19.D
20. C
21.A
22.B
23.C
24.C
25.D
26.C
27.A
28.D
29.A
30.C
31.C
32.D
33.D
34.A
35.D
36.C
37.A
38.A
39.A
40.D
41.A
42.A
43.D
44.C
45.A
46.A
47.A
48.B
49.B
50.C
2.24 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 421
Đáp án đề 421
1. D
2.C
3.B
4.C
5.D
6.C
7.C
8.C
9.B
10.A
11.A
12.D
13.D
14.B
15.A
16.B
17.C
18.B
19.B
20. B
21.A
22.A
23.B
24.B
25.A
26.C
27.B
28.A
29.A
30.D
31.C
32.C
33.A
34.A
35.A
36.B
37.B
38.A
39.C
40.C
41.C
42.A
43.C
44.A
45.B
46.B
47.A
48.C
49.A
50.B
Trên đây là đáp đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 của các mã đề. Hy vọng các bạn đã hoàn thành tốt bài thi của mình nhé!
Trong tiếng Anh, khi bạn muốn đề cập đến một yêu cầu nào đó, bạn có thể sử dụng cấu trúc Require. Cấu trúc này thường được sử dụng trong các trường hợp lịch sự. Bài viết sau đây của Step Up sẽ cung cấp cho bạn các kiến thức chi tiết về cấu trúc Require trong tiếng Anh. Cùng xem nhé!
1. Định nghĩa Require
Require là một động từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là “cần (điều gì)” hoặc “yêu cầu (điều gì)”.
Ví dụ:
Please contact me if you require any further information. Xin hãy liên hệ với tôi nếu bạn cần thêm bất kỳ thông xin nào.
Joining this competition requires you to practice a lot. Tham gia vào cuộc thi này yêu cầu bạn phải luyện tập rất nhiều.
The rules require that you arrive 10 minutes earlier. Luật lệ yêu cầu rằng bạn đến sớm trước 10 phút.
2. Cách sử dụng cấu trúc Require trong tiếng Anh
Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu kĩ hơn về cách sử dụng cấu trúc Require trong tiếng Anh.
Require có thể đi với danh từ, tân ngữ + to V, V-ing và cả mệnh đề nữa đó.
2.1. Require + danh từ
require + N
Ý nghĩa: yêu cầu/cần điều gì
Ví dụ:
If you require any assistance, I will be glad to help you. Nếu bạn cần thêm bất cứ sự hỗ trợ nào, tôi sẵn lòng giúp.
Driving on the highway requires total concentration. Lái xe trên đường cao tốc đòi hỏi sự tập trung hoàn toàn.
Children with health problems require a lot of help. Những đứa trẻ mà có vấn đề sức khỏe cần nhiều sự giúp đỡ.
2.2. Require + V-ing
require + V-ing
Ý nghĩa: cần/yêu cầu làm gì
Cách dùng này thường chỉ sử dụng cho vật, KHÔNG dùng với người.
Ví dụ:
A master’s in England requires studying for one year. Bằng thạc sĩ ở Anh yêu cầu học tập trong một năm.
Cactuses do not require watering as much as other plants. Xương rồng không cần tưới nước nhiều như các loại cây khác.
Getting a high mark in this exam requires giving up late-night parties. Có được điểm số cao ở kỳ kiểm tra này thì phải từ bỏ những bữa tiệc đêm.
Để nhớ lâu hơn cấu trúc Require trong tiếng Anh, hãy luyện tập chút với bài tập nhỏ dưới đây nhé.
Chọn đáp án đúng vào chỗ trống:
1. This project will require massive ______.
A. invest B. investing C. investment
2. You are ______ by law to stop the car.
A. require B. required C. requires
3. Students are required ______ some exams.
A. to do B. do C. doing
4. The application process often ______ some personal documents.
A. require B. required C. requires
5. What is required ______ an accountant?
A. to B. of C. for
Đáp án:
1. C 2. B 3. A 4. C 5. B
Trên đây là toàn bộ kiến thức mà bạn cần biết về cấu trúc Require trong tiếng Anh bao gồm: định nghĩa, cách sử dụng, lưu ý cùng ví dụ chi tiết đi kèm. Hy vọng bài viết có ích cho bạn.
Step Up chúc bạn học tốt tiếng Anh!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Cấu trúc If then trong tiếng Anh có đang làm khó bạn không? Nếu câu trả lời là có thì hãy đọc ngay bài viết sau đây của Step Up nhé. Bài viết sẽ giải thích chi tiết về định nghĩa, cách dùng của cấu trúc If then và giúp bạn hiểu thật rõ cấu trúc này.
1. Định nghĩa If… then
Trong tiếng Anh, If… then có thể dịch là “Nếu… thì”, dùng để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân – kết quả.
Ví dụ:
If you don’t water the flowers then they are wilted. Nếu bạn không tưới nước cho hoa thì chúng sẽ héo đó.
If Larah studies hard then she will pass the exam. Nếu Larah học hành chăm chỉ thì cô ấy sẽ đỗ bài kiểm tra.
If the weather wasn’t so bad then we could go out. Nếu thời tiết không quá tệ thì chúng ta có thể ra ngoài rồi.
If I hadn’t been busy yesterday then I would have gone to the cafe with you. Nếu tôi không có bài kiểm tra hôm qua thì tôi đã đi cafe với bạn rồi.
Ở trên là 4 ví dụ tương đương với 4 loại cấu trúc If… then trong tiếng Anh. Các bạn sẽ thấy thì của những loại câu này là khác nhau.
Chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về cách sử dụng cấu trúc If… then ở phần tiếp theo nhé.
2. Cách sử dụng cấu trúc If… then trong tiếng Anh
Câu điều kiện If…then… gồm 2 vế. Cụ thể:
Vế có If… là mệnh đề điều kiện (mệnh đề phụ)
Vế có Then… là mệnh đề kết quả (mệnh đề chính), là điều sẽ xảy ra nếu điều kiện ở vế đầu được thực hiện.
Cấu trúc If then có các loại câu khác nhau, giống với câu điều kiện If.
2.1. Cấu trúc If… then loại 0
Câu điều kiện If… then loại 0 được sử dụng để diễn tả những sự thật hiển nhiên trong cuộc sống (như không có nước thì cây sẽ héo).
Ngoài ra, ta còn có thể để diễn tả một thói quen của mình hay đưa ra những lời chỉ dẫn, đề nghị.
If S + V(s/es) then S + Vs/es
Ví dụ:
If the sun doesn’t shine then we can’t be alive. Nếu mặt trời không tỏa nắng thì chúng ta không thể sống được.
If it is sunny then I walk to school. Nếu trời nắng thì tôi đi bộ đến trường.
If you’re not sure what to do in the test then ask your teacher. Nếu bạn không chắc cần làm gì trong bài kiểm tra thì hãy hỏi cô giáo.
2.2. Cấu trúc If… then loại 1
Câu điều kiện If… then loại 1 diễn đạt những sự việc có kết quả có thể xảy ra ở hiện tại và trong tương lai.
If S + V(s/es) then S + will/should/may/can + V
Ví dụ:
If you do exercise regularly then you will become stronger. Nếu bạn tập thể dục thường xuyên thì bạn sẽ trở nên khỏe hơn.
If Minh is not busy then he can hang out with us. Nếu Minh không bận thì anh ấy có thể đi chơi với chúng ta.
If I find her address, I’ll send her an invitation. Nếu tôi tìm được địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ gửi lời mời tới cô ấy.
2.3. Cấu trúc If… then loại 2
Cấu trúc If then loại 2 diễn đạt những sự việc giả định, không có thực ở hiện tại.
If S + V-ed then S+ would/might/could + V
V-ed ở đây là động từ to be dạng quá khứ (was/were) hoặc động từ thường ở dạng quá khứ.
Ví dụ:
If I were you then I would invite Huong to the party. Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ mời Hương đến buổi tiệc.
If the wall wasn’t too tall then we could climb over it. Nếu bức tường không quá cao thì chúng ta có thể trèo qua nó.
If I bought this Iphone then I would be broke. Nếu tôi mua chiếc Iphone này thì tôi sẽ hết tiền luôn.
4. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc If… then trong tiếng Anh
Trong câu điều kiện loại 0, ta có thể thay “If” bằng “When” mà nghĩa câu sẽ không đổi.
Ví dụ:
When you heat ice then it melts. Khi bạn làm nóng đá thì nó sẽ tan chảy.
When it is sunny then I walk to school. Nếu trời nắng thì tôi đi bộ đến trường.
Trong câu điều kiện có mệnh đề điều kiện ở dạng phủ định, chúng ta có thể dùng “unless” thay cho “if not…”.
Ví dụ:
Unless you come then I will have dinner alone. Nếu bạn không đến thì tôi sẽ ăn tối một mình.
Unless you aret sure what to do in the test then ask your teacher. Nếu bạn không chắc cần làm gì trong bài kiểm tra thì hãy hỏi cô giáo.
Trong câu điều kiện loại 2, ta sẽ dùng “were” với tất cả các ngôi.
Ví dụ:
If I were you then I would try my best. Nếu tôi là bạn then tôi sẽ cố gắng hết sức.
5. Bài tập về cấu trúc If… then trong tiếng Anh
Để ghi nhớ tốt hơn kiến thức về cấu trúc If… then, các bạn hãy luyện tập bài tập sau đây nhé.
Bài tập
Bài 1: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
1. If you heat ice then it ______ to water
A. turns B. will turn C. turned
2. If you prepare dinner then I ______ the house.
A. clean B. will clean C. cleaned
3. If I _______ a million dollars then I would buy a house near the beach.
A. have B. had C. had had
4. If I were you then I ______ her advice.
A. follow B. will follow C. would follow
5. If I hadn’t drunk coffee last night then I ______ well.
A. have slept B. will have slept C. could have slept
Bài 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau
1. I usually walk to school if I had enough time.
2. If he had driven carefully, the accident wouldn’t happen last night.
3. If I was you, I would buy this house.
4. If I meet him tomorrow, I would give him this letter.
5. If you had any trouble, please telephone me through 115.
Đáp án
Bài 1:
1. A 2. B 3. B 4. C 5. C
Bài 2:
1. I usually walk to school if I have enough time
2. If he had driven carefully, the accident wouldn’t have happened.
3. If I were you, I would buy this house.
4. If I meet him tomorrow, I will give him this letter.
5. If you have any trouble, please telephone me through 115.
Trên đây là toàn bộ kiến thức về cấu trúc If then trong tiếng Anh mà bạn cần nắm chắc để vượt qua các bài kiểm tra nhé. Hy vọng bài viết này có ích cho bạn. Step Up chúc bạn học thật giỏi tiếng Anh.