Cấu trúc Even trong tiếng Anh đầy đủ – Ví dụ chi tiết

Cấu trúc Even trong tiếng Anh đầy đủ – Ví dụ chi tiết

Trong tiếng Anh, chúng ta có nhiều từ được dùng để nhấn mạnh cho ý câu nói, và Even là một từ như vậy. Cấu trúc Even trong tiếng Anh khá đa dạng và được sử dụng rất nhiều. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu đầy đủ về cấu trúc này thì hãy xem ngay bài viết dưới đây của Step Up nhé! 

1. Định nghĩa Even

Có thể các bạn chưa biết, Even là một tính từ, một động từ và là một trạng từ trong tiếng Anh. 

Khi là trạng từ, Even là dùng để nhấn mạnh những điều bất ngờ, không ngờ tới, hoặc “quá đà”.

Có thể dịch nghĩa của từ Even như: thậm chí, ngay cả, lại còn,…

Ví dụ:

  • I don’t even know where it is.
    Tôi thậm chí chẳng biết đây là đâu.
  • Everyone I know likes this song – even my daughter.
    Tất cả mọi người đều thích bài hát này, kể cả con gái của tôi. 

cau truc even

Khi là tính từ, Even mang nghĩa bằng phẳng, trơn tru, đều đều,… Trong Toán, Even có nghĩa là chẵn.

Ví dụ:

  • Even numbers end with 0, 2, 4, 6, 8. 
    Những số chẵn kết thúc bởi 0, 2, 4, 6, 8.
  • A billiard table must be perfectly even.
    Bàn bi-a phải thật phẳng. 

Khi là động từ, Even được sử dụng với nghĩa san bằng, san phẳng, đều đều. Thường Even đi với giới từ out/up để tạo thành cụm động từ. 

Ví dụ:

  • Tonight’s win evens their record at 6-6.
    Chiến thắng tối nay sẽ giúp họ san bằng số điểm với điểm 6-6 
  • House prices will eventually even out.
    Giá nhà cuối cùng cũng sẽ ổn định thôi. 
  • Buying food for me isn’t going to even things out.
    Mua đồ ăn cho tớ sẽ không khiến mọi việc bình thường đâu nha. 

2. Cách sử dụng cấu trúc Even trong tiếng Anh

Trong phần này, Step Up sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng cấu trúc Even trong tiếng Anh khi Even là trạng từ nhé. 

2.1 Even đi với động từ

Trong câu văn, Even có thể đứng ngay trước động từ

(not) even + V 

Ý nghĩa: thậm chí (không) làm gì 

Ví dụ:

  • It’s a very difficult task – it might even take a month to complete it.
    Đây là một nhiệm vụ khó – nó thậm chí tốn cả tháng để hoàn thiện. 
  • Duc didn’t even buy me a card for my birthday.
    Đức thậm chí không mua cho tớ tấm thiệp nào vào ngày sinh nhật. 

cau truc even

2.2 Even đi với danh từ 

even + N

Ý nghĩa: kể cả ai/cái gì

Ví dụ:

  • We were all on time – even Minh, who is usually late.
    Tất cả chúng ta đã tới đúng giờ – kể cả Minh, người thường xuyên muộn.
  • This dishwasher can wash everything, even the grease dishes. 
    Chiếc máy rửa bát này có thể rửa mọi thứ, kể cả những chiếc đĩa dầu mỡ nhất. 

2.3 Even đi với tính từ

even + adj

Ý nghĩa: thậm chí như thế nào

Ví dụ:

  • It’s May now and the building isn’t even half-finished. 
    Đã tháng 5 rồi và (việc xây dựng) tòa nhà thậm chí chưa hoàn thành một nửa. 
  • The traffic jam in the city gets even worse.
    Sự tắc đường trong thành phố còn trở nên tệ hơn.

2.4 Các cấu trúc Even khác 

Ngoài ra, trạng từ Even cũng có thể đứng ở một số ví trí khác trong câu, trước ý mà nó muốn nhấn mạnh.

Ví dụ:

  • She rarely cries, even when she is badly hurt.
    Cô ấy hiếm khi khóc, kể cả khi cô ấy rất tổn thương. 
  • Even with a good education, you need some soft skills to get ahead.
    Kể cả khi được giáo dục tốt, bạn vẫn cần những kỹ năng mềm để thăng tiến.

3. Phân biệt cấu trúc Even, Even though, Even when, Even if trong tiếng Anh

Như đã nói ở trên, cấu trúc Even rất đã dạng và có thể đứng ở các vị trí khác nhau. Do đó, ta có những cụm như Even though, Even when, Even if,…  

Để Step Up lý giải rõ hơn cho bạn nha. 

  • Even though: mặc dù 
  • Even when: kể cả khi 
  • Even if: kể cả nếu
    Cụm từ này được sử dụng để nhấn mạnh rằng một tình huống cụ thể sẽ không thay đổi bất kể điều gì xảy ra.
  • Even so: thậm chí là như vậy

Ta có thể dùng even + though/when/if để nối các câu. Chú ý rằng trong những câu này, ta không được dùng even một mình.

Ví dụ:

  • Even though she can’t drive, she has bought a car.
    Even she can’t drive,…
    Cho dù không biết lái xe, cô ấy vừa mua xe. 
  • He never shouts, even when he’s angry.
    He never shouts, even he’s angry.
    Anh ta không bao giờ la hét ngay cả khi tức giận.

  • Even if you take a taxi, you’ll still miss your train.
    Even you take a taxi, …
    Ngay cả nếu bắt taxi, bạn vẫn lỡ tàu thôi. 

  • She is not unfriendly. Even so, I like her.
    Cô ấy không thân thiện. Nhưng tôi thích cô ấy. 

cau truc even

4. Bài tập về cấu trúc Even trong tiếng Anh

Cùng luyện tập cấu trúc Even một chốt với bài tập nhỏ sau đây nhé.

Bài tập

Bài 1: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

1. ______ smart people can make mistakes.

A. Even
B. Even if
C. Even when

2. ______ I didn’t know anybody at the party, I had a nice time.

A. Even 
B. Even if
C. Even when

3. I’ll go ______ you forbid me to.

A. Even
B. Even if
C. Even when

4. ______ Bob studied very hard, he failed his French tests.

A. Even
B. Even if
C. Even though

5. They won the next night to ______ up the score.

A. Even
B. Even if
C. Even when

Bài 2: Dịch những câu sau sang tiếng Anh sử dụng cấu trúc Even

1. Mặc dù anh ấy nghỉ học lúc 16 tuổi, giờ anh ấy vẫn giàu. 

2. Chúng tôi đều vượt qua bài kiểm tra, kể cả Lan, người lúc nào cũng lười.

3. Anh ấy đang buồn, thậm chí rất thất vọng. 

4. Chúng tôi sửa sàn nhà vì nó không được bằng phẳng. 

5. Kết quả nên là một số chẵn. 

Đáp án

Bài 1:

1. A
2. C
3. B
4. C
5. A

Bài 2: 

1. Even though he left school at 16, he is still rich now.

2. We all passed the test, even Lan, who is always lazy. 

3. He is sad, even very dissapointed. 

4. We repaired the floor because it wasn’t even.

5. The result should be an even number.

 

Trên đây là tất tần tật kiến thức về cấu trúc Even trong tiếng Anh mà bạn cần nắm được. Mong bạn sẽ không để bị sai về cấu trúc này trong bài viết nhé. Step Up chúc bạn học giỏi tiếng Anh!

 

Cấu trúc Continue trong tiếng Anh chuẩn xác nhất

Cấu trúc Continue trong tiếng Anh chuẩn xác nhất

Continue là một từ cực thông dụng, xuất hiện trong cả văn nói, văn viết và cả trong game nữa. Bạn đã biết cấu trúc Continue trong tiếng Anh đi với động từ ở dạng nào mới là chính xác chưa? Bài viết sau đây của Step Up sẽ giải đáp chi tiết về cấu trúc Continue, cùng xem ngay nhé! 

1. Định nghĩa Continue

Continue là một động từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là tiếp tục (làm gì đó/điều gì đó).

Ví dụ:

  • If the rain continues, the concert will be cancelled. 
    Nếu trời tiếp tục mưa thì buổi hòa nhạc sẽ bị hủy. 
  • Linh continued drinking until she got drunk. 
    Linh tiếp tục uống cho đến khi say.
  • After a short break, we will continue the discussion.
    Sau khi nghỉ một chút, chúng ta sẽ tiếp tục cuộc thảo luận nhé. 

cau truc continue

2. Cách sử dụng cấu trúc Continue trong tiếng Anh

Cấu trúc Continue trong tiếng Anh có thể đi cùng V-ing, danh từ, to V và cả tính từ nữa. Sau đây sẽ là cách dùng chi tiết của cấu trúc Continue. 

2.1. Continue + V-ing và Continue + to V

Continue + V-ing/to V

Ý nghĩa: tiếp tục làm gì

Dù đi với V-ing hay to V thì mặt nghĩa cũng không thay đổi nha.

Ví dụ: 

  • She wants to continue studying this course.
    Cô ấy muốn tiếp tục học khóa học này. 
  • He paused to think a little bit and then continued eating.
    Anh ấy dừng để suy nghĩ một chút và sau đó tiếp tục ăn. 
  • Rap’s popularity continues to grow.
    Độ phổ biến của rap tiếp tục phát triển. 

2.2. Continue + danh từ

Continue (with) + N

Ý nghĩa: tiếp tục điều gì 

Ví dụ:

  • Do you intend to continue (with) your studies?
    Cậu có định tiếp tục việc học không?
  • They still want to continue the war.
    Họ vẫn muốn tiếp tục cuộc chiến. 
  • The shop continues these discounts until tomorrow. 
    Cửa hàng tiếp tục chuỗi giảm giá cho tới ngày mai. 

cau truc continue

2.3. Continue + tính từ

Trường hợp này không phổ biến và thường xuất hiện với một số tính từ nhất định.

Để chắc chắn hơn thì bạn nên dùng cấu trúc continue + to be Adj nha. 

Ví dụ:

  • The fighting has continued unabated for over 3 hours.
    Cuộc giao tranh đã tiếp tục không suy giảm trong 3 tiếng. 
  • No matter how hard life gets, continue to be strong.
    Không cần biết cuộc đời khó khăn ra sao, hãy tiếp tục mạnh mẽ.
  • This book will continue to be useful to all staff in providing basic guidance. 
    Cuốn sách này sẽ tiếp tục hữu ích cho tất cả nhân viên trong việc cung cấp hướng dẫn căn bản.

3. Cụm từ đi với Continue trong tiếng Anh

Cấu trúc Continue trong tiếng Anh có thể đi với một số giới từ sau:

  • continue with something: tiếp tục điều gì
  • continue as something/someone: tiếp tục với vị trí nào 
    (Ví dụ: Minh will be continuing as chairperson.)
  • continue on one’s way: tiếp tục con đường của mình
    (Ví dụ: After stopping for a quick drink, they continued on their way.)
  • continue by doing something: tiếp tục bằng việc gì
    (Ví dụ: He continued by saying about his childhood.
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

 

4. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Continue trong tiếng Anh

Cấu trúc Continue trong tiếng Anh là một cấu trúc không khó. Bạn chỉ cần ghi nhớ:

  • Continue + to V/V-ing đều đúng
  • Continue có thể đi trực tiếp với danh từ
  • Lưu ý sử dụng Continue đi với tính từ để không bị sai
  • Động từ Continue luôn ở dạng chủ động
  • Dạng tính từ của Continue là Continued (tiếp tục cái đã có) hoặc Continual (lặp lại nhiều lần) hoặc Continuous (liên tiếp không bị ngắt quãng).
    Continual và Continuous có thể sử dụng thay cho nhau trong đa số trường hợp.

cau truc continue 3

5. Bài tập về cấu trúc Continue trong tiếng Anh

Sau đây hãy luyện tập một chút về cấu trúc Continue trong tiếng Anh để ghi nhớ kỹ hơn nha. 

Bài tập

Hãy hoàn thành hai bài tập siêu ngắn dưới đây nhé. 

Bài 1: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

1. The doctor says you can come home Friday if you continue ______.

A. to improve
B. to improving
C. improve 

2. She forced herself ______.

A. improve
B. to improving
C. improving

3. You should ______ this course to finish your study. 

A. stop
B. continue
C. start

4. I’ve had ______ problems with this car.

A. continue
B. continuing
C. continual

5. The teacher was angry because a student ______ interrupted him. 

A. continual 
B. continually
C. continued

Bài 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau:

1. Do you continue watch TV? 

2. I will continue to this discussion until you understand. 

3. Let’s continue to playing game! 

4. We continual improve and develop the website.

5. I can’t work with these continually interruptions. 

Đáp án

Cùng xem đáp án nhé. Nếu có gì chưa hiểu hãy comment ngay bên dưới. 

Bài 1: 

1. A
2. C
3. B
4. C
5. B

Bài 2:

1. Do you continue watching TV? 

2. I will continue to this discussion until you understand. 

3. Let’s continue to playing game!/ Let’s continue to play this game! 

4. We continually improve and develop the website.

5. I can’t work with these continual interruptions. 

Trên đây là tất tần tật kiến thức về cấu trúc Continue trong tiếng Anh chi tiết và chuẩn xác nhất để các bạn tham khảo. Hy vọng bài viết sẽ có ích cho bạn và giúp bạn không còn nhầm lẫn khi dùng cấu trúc Continue nữa! 

Step Up chúc bạn học giỏi tiếng Anh!

 

Đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 tất cả mã đề

Đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 tất cả mã đề

Đáp án đề thi môn tiếng Anh tốt nghiệp THPT năm 2021 cho các sĩ tử 2k3 đã được update ngay rồi đây. Hãy “check” ngay đáp án CÁC MÃ ĐỀ cùng Step Up nhé!

1. Lịch thi THPT môn Tiếng Anh 2021

Theo thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, kỳ thi Ngoại ngữ/ môn Anh THPT QG năm học 2021 được dự kiến sẽ tổ chức vào chiều ngày 08/07/2021.

Bài thi Ngoại ngữ THPT QG 2021 kéo dài 60 phút. Thí sinh chính thức bắt đầu làm bài từ 14h30, kéo dài tới 15h30 cùng ngày.

dap an de thi mon anh tot nghiep thpt 2021 1

2. Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 tất cả mã đề

Tìm ngay mã đề cùa bạn và check đáp án nhé! Các mã đề còn thiếu sẽ liên tục được cập nhật. 

2.1 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 410

Sau đây là đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 của mã đề 410.

Đề bài

Đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 410

Đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 410

Đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 410

Đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 410

Đáp án mã đề 410

1. D 2.D 3.A 4.B 5.A 6.B 7.B 8.A 9.A 10.C
11.D 12.D 13.C 14.A 15.D 16.D 17.B 18.A 19.B 20. B
21.C 22.B 23.C 24.B 25.B 26.C 27.D 28.B 29.A 30.A
31.A 32.C 33.D 34.C 35.C 36.D 37.C 38.D 39.B 40.A
41.C 42.A 43.C 44.A 45.B 46.C 47.B 48.B 49.D 50.A

2.2 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 409

Sau đây là đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 của mã đề 409.

Đề bài và đáp án đề thi tiếng Anh THPT QG 2021 mã đề 409

Đề bài và đáp án đề thi tiếng Anh THPT QG 2021 mã đề 409

Đề bài và đáp án đề thi tiếng Anh THPT QG 2021 mã đề 409

Đề bài và đáp án đề thi tiếng Anh THPT QG 2021 mã đề 409

Đáp án mã đề 409

1. D 2.D 3.B 4.B 5.D 6.B 7.C 8.B 9.A 10.C
11.C 12.C 13.D 14.A 15.A 16.D 17.B 18.B 19.A 20. A
21.D 22.D 23.A 24.A 25.B 26.A 27.D 28.D 29.D 30.B
31.D 32.B 33.B 34.A 35.D 36.D 37.B 38.B 39.B 40.A
41.B 42.B 43.A 44.A 45.B 46.A 47.D 48.C 49.A 50.A

2.3 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 407

Sau đây là đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 của mã đề 407

Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 407

Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 407

Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 407

Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 407

Đáp án mã đề 407

1. A 2.C 3.D 4.A 5.C 6.D 7.A 8.B 9.A 10.C
11.B 12.C 13.C 14.B 15.A 16.C 17.B 18.B 19.C 20. D
21.B 22.A 23.A 24.B 25.D 26.A 27.B 28.B 29.B 30.D
31.D 32.B 33.B 34.D 35.C 36.D 37.A 38.A 39.D 40.A
41.B 42.D 43.A 44.D 45.C 46.D 47.A 48.A 49.C 50.C

2.4 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 412

Sau đây là đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 của mã đề 412.

Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 412

Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 412

Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 412

Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 412

Đáp án đề 412

1. D 2.A 3.B 4.B 5.C 6.A 7.B 8.B 9.A 10.D
11.C 12.C 13.C 14.A 15.D 16.D 17.D 18.C 19.B 20. C
21.D 22.B 23.A 24.A 25.C 26.D 27.B 28.A 29.C 30.A
31.B 32.D 33.D 34.A 35.A 36.B 37.D 38.B 39.D 40.B
41.B 42.C 43.C 44.B 45.C 46.A 47.C 48.A 49.A 50.D

2.5 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 422

Đáp án đề 422

1. D 2.D 3.A 4.B 5.A 6.A 7.B 8.C 9.B 10.D
11.C 12.D 13.B 14.C 15.D 16.C 17.D 18.A 19.A 20. D
21.A 22.A 23.D 24.C 25.B 26.A 27.A 28.D 29.C 30.D
31.B 32.D 33.A 34.A 35.C 36.B 37.B 38.C 39.A 40.C
41.B 42.B 43.B 44.C 45.A 46.C 47.B 48.A 49.C 50.C

2.6 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 411

Đáp án đề 411

1. B 2.A 3.D 4.D 5.B 6.A 7.C 8.A 9.B 10.D
11.C 12.A 13.C 14.D 15.C 16.B 17.C 18.C 19.D 20. C
21.C 22.C 23.B 24.D 25.B 26.D 27.B 28.C 29.D 30.B
31.D 32.B 33.A 34.B 35.A 36.B 37.A 38.B 39.A 40.C
41.D 42.B 43.A 44.A 45.A 46.C 47.C 48.A 49.C 50.D

2.7 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 419

Đáp án đề 419

1. D 2.C 3.D 4.A 5.B 6.C 7.C 8.D 9.C 10.D
11.A 12.D 13.B 14.D 15.A 16.B 17.A 18.B 19.D 20. C
21.B 22.C 23.C 24.D 25.C 26.A 27.D 28.C 29.A 30.C
31.D 32.A 33.A 34.B 35.B 36.B 37.A 38.A 39.B 40.A
41.A 42.B 43.A 44.D 45.D 46.B 47.A 48.C 49.C 50.B

2.8 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 420

Đáp án đề 420

1. A 2.C 3.D 4.C 5.B 6.C 7.C 8.A 9.D 10.D
11.C 12.B 13.B 14.D 15.D 16.A 17.C 18.C 19.A 20. C
21.A 22.D 23.D 24.D 25.A 26.B 27.C 28.B 29.C 30.D
31.D 32.C 33.B 34.B 35.C 36.B 37.B 38.D 39.A 40.D
41.C 42.B 43.D 44.D 45.A 46.B 47.A 48.C 49.A 50.B

2.9 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 423

Đáp án đề 423

1. A 2.B 3.D 4.C 5.B 6.D 7.D 8.A 9.B 10.B
11.A 12.B 13.A 14.C 15.B 16.D 17.D 18.C 19.B 20. D
21.B 22.D 23.A 24.D 25.C 26.C 27.D 28.C 29.A 30.C
31.C 32.A 33.B 34.A 35.A 36.A 37.A 38.D 39.D 40.B
41.A 42.D 43.D 44.B 45.C 46.B 47.C 48.A 49.D 50.C

2.10 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 424

Đáp án đề 424

1. D 2.A 3.B 4.D 5.B 6.A 7.C 8.B 9.D 10.B
11.D 12.B 13.A 14.C 15.B 16.A 17.D 18.A 19.B 20. A
21.D 22.C 23.C 24.A 25.A 26.B 27.A 28.C 29.A 30.A
31.B 32.A 33.A 34.B 35.D 36.B 37.D 38.C 39.C 40.D
41.C 42.C 43.D 44.C 45.D 46.D 47.D 48.B 49.C 50.B

2.11 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 401

Đáp án đề 401

1. A 2.C 3.A 4.A 5.B 6.B 7.A 8.A 9.D 10.B
11.B 12.A 13.A 14.C 15.D 16.C 17.B 18.D 19.B 20. C
21.C 22.D 23.A 24.C 25.A 26.D 27.D 28.D 29.C 30.A
31.C 32.B 33.C 34.D 35.A 36.A 37.B 38.B 39.B 40.D
41.B 42.D 43.B 44.B 45.D 46.D 47.B 48.D 49.C 50.A

2.12 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 402

Đáp án đề 402

1. A 2.C 3.D 4.B 5.D 6.D 7.C 8.A 9.C 10.C
11.A 12.B 13.A 14.D 15.B 16.D 17.D 18.D 19.A 20. B
21.A 22.B 23.A 24.B 25.B 26.D 27.A 28.B 29.D 30.A
31.D 32.D 33.D 34.A 35.A 36.A 37.B 38.A 39.B 40.D
41.A 42.B 43.B 44.D 45.C 46.B 47.B 48.A 49.A 50.D

2.13 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 403

Đáp án đề 403

1. B 2.C 3.B 4.B 5.A 6.D 7.D 8.A 9.B 10.D
11.A 12.D 13.C 14.D 15.B 16.B 17.C 18.C 19.B 20. D
21.A 22.A 23.A 24.B 25.C 26.B 27.A 28.D 29.A 30.B
31.C 32.D 33.B 34.A 35.C 36.C 37.D 38.C 39.D 40.D
41.C 42.D 43.C 44.B 45.B 46.D 47.A 48.C 49.D 50.D

2.14 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 404

Đáp án đề 404

1. D 2.A 3.B 4.C 5.D 6.C 7.B 8.B 9.C 10.D
11.B 12.C 13.C 14.B 15.D 16.D 17.A 18.B 19.C 20. B
21.B 22.A 23.C 24.C 25.B 26.A 27.C 28.A 29.C 30.B
31.A 32.C 33.A 34.B 35.B 36.B 37.C 38.A 39.A 40.C
41.A 42.C 43.A 44.C 45.C 46.A 47.B 48.B 49.A 50.A

2.15 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 405

Đáp án đề 405

1. D 2.C 3.B 4.C 5.B 6.B 7.C 8.D 9.B 10.C
11.D 12.C 13.A 14.D 15.C 16.A 17.C 18.D 19.B 20. B
21.D 22.D 23.C 24.A 25.C 26.C 27.C 28.A 29.B 30.B
31.D 32.A 33.C 34.D 35.A 36.D 37.A 38.D 39.B 40.B
41.A 42.B 43.A 44.A 45.B 46.D 47.B 48.A 49.A 50.D

2.16 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 406

Đáp án đề 406

1. A 2.A 3.C 4.D 5.B 6.D 7.B 8.B 9.C 10.B
11.C 12.D 13.B 14.C 15.D 16.C 17.B 18.B 19.B 20. A
21.A 22.B 23.C 24.D 25.D 26.D 27.C 28.A 29.A 30.A
31.D 32.B 33.B 34.A 35.A 36.A 37.C 38.C 39.D 40.A
41.D 42.C 43.D 44.C 45.D 46.C 47.B 48.A 49.C 50.C

2.17 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 408

Đáp án đề 408

1. B 2.C 3.D 4.D 5.A 6.A 7.D 8.B 9.A 10.A
11.B 12.B 13.B 14.D 15.D 16.B 17.B 18.A 19.C 20. A
21.B 22.C 23.B 24.C 25.C 26.C 27.D 28.A 29.B 30.D
31.C 32.A 33.C 34.A 35.D 36.D 37.A 38.A 39.D 40.A
41.C 42.C 43.C 44.D 45.C 46.C 47.D 48.B 49.C 50.B

2.18 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 413

Đáp án đề 413

1. D 2.B 3.A 4.D 5.A 6.D 7.B 8.D 9.D 10.B
11.B 12.A 13.B 14.D 15.D 16.A 17.D 18.C 19.A 20. A
21.C 22.D 23.D 24.A 25.D 26.A 27.A 28.C 29.C 30.C
31.D 32.C 33.D 34.C 35.C 36.C 37.A 38.C 39.C 40.A
41.A 42.A 43.C 44.C 45.A 46.A 47.D 48.C 49.A 50.C

 

2.19 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 414

Đáp án đề 414

1. B 2.D 3.A 4.C 5.B 6.C 7.A 8.B 9.B 10.B
11.D 12.C 13.C 14.C 15.B 16.D 17.B 18.A 19.B 20. C
21.D 22.A 23.C 24.D 25.C 26.D 27.B 28.C 29.D 30.C
31.D 32.D 33.B 34.B 35.C 36.B 37.C 38.C 39.D 40.D
41.C 42.D 43.B 44.B 45.D 46.D 47.D 48.A 49.C 50.B

 

2.20 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 415

Đáp án đề 415

1. A 2.D 3.D 4.B 5.B 6.A 7.A 8.A 9.B 10.C
11.A 12.B 13.B 14.D 15.D 16.A 17.C 18.A 19.B 20. D
21.C 22.C 23.D 24.B 25.B 26.D 27.D 28.D 29.B 30.C
31.D 32.A 33.A 34.A 35.C 36.D 37.D 38.A 39.C 40.B
41.C 42.A 43.C 44.A 45.D 46.C 47.D 48.A 49.C 50.D

 

2.21 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 416

Đáp án đề 416

1. D 2.B 3.D 4.D 5.A 6.C 7.D 8.A 9.D 10.C
11.C 12.C 13.B 14.A 15.D 16.C 17.A 18.C 19.A 20. B
21.D 22.D 23.B 24.D 25.C 26.C 27.B 28.B 29.B 30.D
31.D 32.D 33.C 34.C 35.B 36.B 37.B 38.C 39.C 40.B
41.D 42.D 43.B 44.D 45.B 46.C 47.B 48.D 49.C 50.C

 

2.22 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 417

Đáp án đề 417

1. C 2.C 3.C 4.B 5.B 6.C 7.B 8.A 9.C 10.D
11.A 12.C 13.D 14.A 15.A 16.C 17.C 18.B 19.D 20. D
21.D 22.A 23.B 24.C 25.C 26.D 27.A 28.D 29.D 30.C
31.D 32.D 33.A 34.A 35.D 36.D 37.A 38.D 39.A 40.D
41.A 42.C 43.A 44.C 45.C 46.A 47.C 48.D 49.A 50. C

2.23 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 418

Đáp án đề 418

1. B 2.C 3.A 4.D 5.C 6.B 7.B 8.C 9.C 10.A
11.D 12.B 13.A 14.B 15.B 16.B 17.D 18.B 19.D 20. C
21.A 22.B 23.C 24.C 25.D 26.C 27.A 28.D 29.A 30.C
31.C 32.D 33.D 34.A 35.D 36.C 37.A 38.A 39.A 40.D
41.A 42.A 43.D 44.C 45.A 46.A 47.A 48.B 49.B 50.C

2.24 Đề bài và đáp án đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 421

Đáp án đề 421

1. D 2.C 3.B 4.C 5.D 6.C 7.C 8.C 9.B 10.A
11.A 12.D 13.D 14.B 15.A 16.B 17.C 18.B 19.B 20. B
21.A 22.A 23.B 24.B 25.A 26.C 27.B 28.A 29.A 30.D
31.C 32.C 33.A 34.A 35.A 36.B 37.B 38.A 39.C 40.C
41.C 42.A 43.C 44.A 45.B 46.B 47.A 48.C 49.A 50.B


Trên đây là đáp đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2021 của các mã đề. Hy vọng các bạn đã hoàn thành tốt bài thi của mình nhé! 

Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo!

 

Học ngay cấu trúc Require trong tiếng Anh chi tiết và dễ hiểu

Học ngay cấu trúc Require trong tiếng Anh chi tiết và dễ hiểu

Trong tiếng Anh, khi bạn muốn đề cập đến một yêu cầu nào đó, bạn có thể sử dụng cấu trúc Require. Cấu trúc này thường được sử dụng trong các trường hợp lịch sự. Bài viết sau đây của Step Up sẽ cung cấp cho bạn các kiến thức chi tiết về cấu trúc Require trong tiếng Anh. Cùng xem nhé!  

1. Định nghĩa Require

Require là một động từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là “cần (điều gì)” hoặc “yêu cầu (điều gì)”. 

Ví dụ:

  • Please contact me if you require any further information.
    Xin hãy liên hệ với tôi nếu bạn cần thêm bất kỳ thông xin nào.
  • Joining this competition requires you to practice a lot.
    Tham gia vào cuộc thi này yêu cầu bạn phải luyện tập rất nhiều.  
  • The rules require that you arrive 10 minutes earlier.
    Luật lệ yêu cầu rằng bạn đến sớm trước 10 phút. 

cau truc require

2. Cách sử dụng cấu trúc Require trong tiếng Anh

Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu kĩ hơn về cách sử dụng cấu trúc Require trong tiếng Anh. 

Require có thể đi với danh từ, tân ngữ + to V, V-ing và cả mệnh đề nữa đó.

2.1. Require + danh từ

require + N

Ý nghĩa: yêu cầu/cần điều gì

Ví dụ:

  • If you require any assistance, I will be glad to help you.
    Nếu bạn cần thêm bất cứ sự hỗ trợ nào, tôi sẵn lòng giúp. 
  • Driving on the highway requires total concentration.
    Lái xe trên đường cao tốc đòi hỏi sự tập trung hoàn toàn. 
  • Children with health problems require a lot of help.
    Những đứa trẻ mà có vấn đề sức khỏe cần nhiều sự giúp đỡ. 

2.2. Require + V-ing

require + V-ing

Ý nghĩa: cần/yêu cầu làm gì 

Cách dùng này thường chỉ sử dụng cho vật, KHÔNG dùng với người. 

Ví dụ:

  • A master’s in England requires studying for one year.
    Bằng thạc sĩ ở Anh yêu cầu học tập trong một năm.

  • Cactuses do not require watering as much as other plants.
    Xương rồng không cần tưới nước nhiều như các loại cây khác.

  • Getting a high mark in this exam requires giving up late-night parties.
    Có được điểm số cao ở kỳ kiểm tra này thì phải từ bỏ những bữa tiệc đêm. 

2.3. Require + tân ngữ trực tiếp + to V-inf

Đây là cấu trúc Require mà chúng ta thường gặp trong bài kiểm tra. 

Dạng chủ động: require + O + to V
Dạng bị động: S + be required + to V

Ý nghĩa: yêu cầu ai làm gì/ai bị yêu cầu làm gì

Ví dụ:

  • Having babies often requires you to put their needs first.
    Có con thường yêu cầu bạn đặt nhu cầu của chúng lên đầu tiên. 
  • Applicants are required to have at least 3 year experience.
    Các ứng viên được yêu cầu phải có ít nhất 3 năm kinh nghiệm. 
  • The boss requires his employees to show up on time tomorrow. 
    Sếp yêu cầu các nhân viên của ông có mặt đúng giờ ngày mai. 

cau truc require

2.4. Require that + mệnh đề

Require có thể đi với mệnh bằng cách dùng that. 

require + that + S + V

Ý nghĩa: yêu cầu rằng…

Ví dụ: 

  • The landlord requires that we have to pay the deposit by May.
    Chủ nhà yêu cầu rằng chúng tôi phải đặt cọc trước tháng Năm. 
  • He requires that the room is clean before 8pm. 
    Anh ấy yêu cầu rằng căn phòng phải sạch sẽ trước 8 giờ tối. 
  • The contract required that we notify our partner of all changes.
    Hợp đồng yêu cầu rằng chúng ta thông báo đến đối tác về tất cả sự thay đổi.

3. Cụm từ đi với cấu trúc Require trong tiếng Anh

Ngoài những cấu trúc trên thì Require thường xuyên đi với cụm be require of + N mang nghĩa là được yêu cầu đối với một chức vụ/công việc nào đó.

Ví dụ:

  • What exactly is required of a manager?
    Vị trí quản lý chính xác đòi hỏi những gì?
  • Speed is required of firefighters.
    Tốc độ là một yêu cầu đối với lính cứu hỏa.

Ngoài ra, cụm required by law cũng thường xuất hiện. 

  • The company is required by law to make regular tax returns.
    Công ty được yêu cầu bởi luật pháp phải trả thuế thu nhập. 
  • I was required by law to pay the fine. 
    Tôi bị luật yêu cầu trả tiền phạt. 

cau truc require

4. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Require trong tiếng Anh

Nếu đã đọc đến đây thì bạn có thể thấy cấu trúc Require cũng không quá có gì khó khăn phải không. Step Up sẽ điểm lại những điều bạn cần nhớ nhé!

  • Require có thể đi trực tiếp với danh từ 
  • Ghi nhớ khi yêu cầu ai đó, hay ai đó bị yêu cầu, ta dùng to V (require somebody to do something) 
  • Require có thể đi với That + mệnh đề
  • Dạng quá khứ và phân từ II của động từ require là required. 
    Ta hoàn toàn có thể viết something is required (cái gì đó là cần thiết). 

5. Bài tập về cấu trúc Require trong tiếng Anh

Để nhớ lâu hơn cấu trúc Require trong tiếng Anh, hãy luyện tập chút với bài tập nhỏ dưới đây nhé.

Chọn đáp án đúng vào chỗ trống:

1. This project will require massive ______.

A. invest
B. investing
C. investment

2. You are ______ by law to stop the car. 

A. require
B. required
C. requires

3. Students are required ______ some exams.

A. to do
B. do
C. doing

4. The application process often ______ some personal documents. 

A. require
B. required
C. requires

5. What is required ______ an accountant?

A. to
B. of
C. for

Đáp án:

1. C
2. B
3. A
4. C
5. B

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà bạn cần biết về cấu trúc Require trong tiếng Anh bao gồm: định nghĩa, cách sử dụng, lưu ý cùng ví dụ chi tiết đi kèm. Hy vọng bài viết có ích cho bạn. 

Step Up chúc bạn học tốt tiếng Anh!

 

 

 

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Học ngay cấu trúc If then trong tiếng Anh chi tiết nhất

Học ngay cấu trúc If then trong tiếng Anh chi tiết nhất

Cấu trúc If then trong tiếng Anh có đang làm khó bạn không? Nếu câu trả lời là có thì hãy đọc ngay bài viết sau đây của Step Up nhé. Bài viết sẽ giải thích chi tiết về định nghĩa, cách dùng của cấu trúc If then và giúp bạn hiểu thật rõ cấu trúc này. 

1. Định nghĩa If… then

Trong tiếng Anh, If… then có thể dịch là “Nếu… thì”, dùng để thể hiện mối quan hệ nguyên nhân – kết quả. 

Ví dụ:

  • If you don’t water the flowers then they are wilted.
    Nếu bạn không tưới nước cho hoa thì chúng sẽ héo đó.

  • If Larah studies hard then she will pass the exam.
    Nếu Larah học hành chăm chỉ thì cô ấy sẽ đỗ bài kiểm tra.

  • If the weather wasn’t so bad then we could go out.
    Nếu thời tiết không quá tệ thì chúng ta có thể ra ngoài rồi.

  • If I hadn’t been busy yesterday then I would have gone to the cafe with you.
    Nếu tôi không có bài kiểm tra hôm qua thì tôi đã đi cafe với bạn rồi.

cau truc if then trong tieng anh

Ở trên là 4 ví dụ tương đương với 4 loại cấu trúc If… then trong tiếng Anh. Các bạn sẽ thấy thì của những loại câu này là khác nhau.

Chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về cách sử dụng cấu trúc If… then ở phần tiếp theo nhé. 

2. Cách sử dụng cấu trúc If… then trong tiếng Anh

Câu điều kiện If…then… gồm 2 vế. Cụ thể: 

  • Vế có If… là mệnh đề điều kiện (mệnh đề phụ)
  • Vế có Then… là mệnh đề kết quả (mệnh đề chính), là điều sẽ xảy ra nếu điều kiện ở vế đầu được thực hiện.

Cấu trúc If then có các loại câu khác nhau, giống với câu điều kiện If

2.1. Cấu trúc If… then loại 0

Câu điều kiện If… then loại 0 được sử dụng để diễn tả những sự thật hiển nhiên trong cuộc sống (như không có nước thì cây sẽ héo).

Ngoài ra, ta còn có thể để diễn tả một thói quen của mình hay đưa ra những lời chỉ dẫn, đề nghị.

If S + V(s/es) then S + Vs/es

Ví dụ:

  • If the sun doesn’t shine then we can’t be alive.
    Nếu mặt trời không tỏa nắng thì chúng ta không thể sống được. 

  • If it is sunny then I walk to school.
    Nếu trời nắng thì tôi đi bộ đến trường. 

  • If you’re not sure what to do in the test then ask your teacher.
    Nếu bạn không chắc cần làm gì trong bài kiểm tra thì hãy hỏi cô giáo. 

2.2. Cấu trúc If… then loại 1

Câu điều kiện If… then loại 1 diễn đạt những sự việc có kết quả có thể xảy ra ở hiện tại và trong tương lai. 

If S + V(s/es) then S + will/should/may/can + V

Ví dụ:

  • If you do exercise regularly then you will become stronger. 
    Nếu bạn tập thể dục thường xuyên thì bạn sẽ trở nên khỏe hơn.

  • If Minh is not busy then he can hang out with us.
    Nếu Minh không bận thì anh ấy có thể đi chơi với chúng ta. 

  • If I find her address, I’ll send her an invitation.
    Nếu tôi tìm được địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ gửi lời mời tới cô ấy. 

cau truc if then trong tieng anh

2.3. Cấu trúc If… then loại 2

Cấu trúc If then loại 2 diễn đạt những sự việc giả định, không có thực ở hiện tại.

If S + V-ed then S+ would/might/could + V

V-ed ở đây là động từ to be dạng quá khứ (was/were) hoặc động từ thường ở dạng quá khứ.

Ví dụ: 

  • If I were you then I would invite Huong to the party. 
    Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ mời Hương đến buổi tiệc. 

  • If the wall wasn’t too tall then we could climb over it. 
    Nếu bức tường không quá cao thì chúng ta có thể trèo qua nó. 

  • If I bought this Iphone then I would be broke.
    Nếu tôi mua chiếc Iphone này thì tôi sẽ hết tiền luôn. 

2.4. Cấu trúc If… then loại 3

Câu điều kiện loại 3 diễn đạt những sự việc giả định và kết quả trái với quá khứ. Cấu trúc If then này thường để diễn tả sự tiếc nuối.

If S + had PII then S + would/might/could + have PII

Ví dụ:

  • If it had been a home game, our team could have won the match.
    Nếu đó là trận đấu sân nhà, đội của chúng tôi có thể đã thắng.
  • If they had listened to me, we would have not got lost yesterday.
    Nếu họ đã nghe lời tôi, chúng ta đã không bị lạc hôm qua rồi. 
  • I would have sent you a letter if I had had your address. 
    Tôi đã gửi thư cho bạn nếu như tôi có được địa chỉ của bạn. 

cau truc if then trong tieng anh

2.5. Cấu trúc If… then loại hỗn hợp

Hỗn hợp ở đây là kết hợp của loại 2 (trái với hiện tại) và loại 3 (trái với quá khứ). Ta có 2 cấu trúc If then kết hợp như sau: 

If loại 2 + then loại 3: giả thiết trái ngược với hiện tại nhưng kết quả trái ngược với quá khứ

Ví dụ:

  • If I were you then I would have learned English earlier. 
    Nếu tôi là bạn, tôi đã học tiếng Anh sớm hơn. 
  • If I was rich then I would have bought that car for you.
    Nếu tôi giàu thì tôi đã mua chiếc xe đó cho bạn.

If loại 3 + then loại 2: giả thiết trái ngược với quá khứ, nhưng kết quả thì trái ngược với hiện tại

Ví dụ:

  • If she hadn’t stayed up late last night then she wouldn’t be so sleepy now. Nếu cô ấy không ngủ muộn vào đêm qua, bây giờ cô ấy sẽ không quá buồn ngủ. 
  • If I had looked at the Google map then I wouldn’t be lost.
    Nếu tôi nhìn vào bản đồ Google thì giờ tôi đã không bị lạc.

3. Cụm từ đi với cấu trúc If… then trong tiếng Anh

Trong các cuộc hội thoại hàng ngày, ta có thể bắt gặp những cụm từ thường đi với cấu trúc If then sau:

Cụm từ Ý nghĩa Ví dụ
If not now, then when? Nếu không phải bây giờ thì bao giờ?
You have to tell her. If not now, then when?

Bạn phải cố gắng hết sức đi. Nếu không phải bây giờ thì bao giờ?
If not you, then who? Nếu không phải bạn thì là ai?
We all believe in you. If not you, then who?

Tất nhiên chúng tôi tin bạn. Nếu không phải bạn thì là ai?
If you go/stay, then I will too. Nếu bạn đi/ở lại thì tôi cũng sẽ làm vậy.
You are my boss. If you go, then I will too.

Anh là sếp của tôi. Nếu anh đi thì tôi cũng đi. 
 

4. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc If… then trong tiếng Anh

Trong câu điều kiện loại 0, ta có thể thay “If” bằng “When” mà nghĩa câu sẽ không đổi.

Ví dụ:

  • When you heat ice then it melts.
    Khi bạn làm nóng đá thì nó sẽ tan chảy.
  • When it is sunny then I walk to school.
    Nếu trời nắng thì tôi đi bộ đến trường. 

cau truc if then trong tieng anh

Trong câu điều kiện có mệnh đề điều kiện ở dạng phủ định, chúng ta có thể dùng “unless” thay cho “if not…”.

Ví dụ:

  • Unless you come then I will have dinner alone.
    Nếu bạn không đến thì tôi sẽ ăn tối một mình.
  • Unless you aret sure what to do in the test then ask your teacher.
    Nếu bạn không chắc cần làm gì trong bài kiểm tra thì hãy hỏi cô giáo. 

Trong câu điều kiện loại 2, ta sẽ dùng “were” với tất cả các ngôi.

Ví dụ:

If I were you then I would try my best.
Nếu tôi là bạn then tôi sẽ cố gắng hết sức.

5. Bài tập về cấu trúc If… then trong tiếng Anh

Để ghi nhớ tốt hơn kiến thức về cấu trúc If… then, các bạn hãy luyện tập bài tập sau đây nhé.

Bài tập

Bài 1: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

1. If you heat ice then it ______ to water

A. turns
B. will turn
C. turned

2. If you prepare dinner then I ______ the house.

A. clean
B. will clean
C. cleaned

3. If I _______ a million dollars then I would buy a house near the beach.

A. have
B. had
C. had had

4. If I were you then I ______ her advice.

A. follow
B. will follow
C. would follow

5. If I hadn’t drunk coffee last night then I ______ well.

A. have slept
B. will have slept
C. could have slept

Bài 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau

1. I usually walk to school if I had enough time.

2. If he had driven carefully, the accident wouldn’t happen last night.

3. If I was you, I would buy this house.

4. If I meet him tomorrow, I would give him this letter.

5. If you had any trouble, please telephone me through 115.

Đáp án

Bài 1:

1. A
2. B
3. B
4. C
5. C

Bài 2: 

1. I usually walk to school if I have enough time

2. If he had driven carefully, the accident wouldn’t have happened.

3. If I were you, I would buy this house.

4.  If I meet him tomorrow, I will give him this letter.

5. If you have any trouble, please telephone me through 115.

Trên đây là toàn bộ kiến thức về cấu trúc If then trong tiếng Anh mà bạn cần nắm chắc để vượt qua các bài kiểm tra nhé. Hy vọng bài viết này có ích cho bạn. Step Up chúc bạn học thật giỏi tiếng Anh.