Bạn đang chuẩn bị đi du lịch nước ngoài và bạn đang băn khoăn về việc đặt phòng hay giao tiếp như thế nào với nhân viên khách sạn? Hoặc bạn là nhân viên khách sạn nhưng lại đang gặp khó khăn khi giao tiếp với khách nước ngoài. Đừng lo lắng quá nhé. Hôm nay Step Up sẽ mang đến cho bạn trọn bộ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khách sạn vô cùng đầy đủ. Cùng tìm hiểu ngay nào.
Nội dung bài viết
Những câu tiếng Anh giao tiếp khách sạn dành cho khách
Chuẩn bị vốn tiếng Anh giao tiếp khi đi du lịch là việc làm vô cùng cần thiết. Sẽ thật tuyệt vời nếu chúng ta có thể chủ động giao tiếp với các nhân viên ở khách sạn để đề cập đến vấn đề của mình hay đơn giản là cảm ơn vì dịch vụ tốt phải không nào. Học tiếng Anh giao tiếp khách sạn để đem về những trải nghiệm thú vị từ những chuyến du lịch nước ngoài nhé!
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khách sạn khi khách đặt phòng
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khách sạn khi khách đặt phòng
Is it necessary to book ahead? |
Có cần đặt chỗ trước không? |
Do you charge extra for two beds? |
Khách sạn có tính thêm tiền cho hai giường không? |
Do you offer free breakfast? |
Khách sạn có cung cấp bữa sáng miễn phí không? |
Do you do group bookings? |
Khách sạn có thể đặt phòng theo nhóm không? |
Do you have any cheaper rooms? |
Khách sạn có phòng nào rẻ hơn không? |
When is it considered off-season? |
Khi nào được xem là mùa vãn khách? |
Does your hotel have an available room? |
Khách sạn của anh/chị còn phòng trống không? |
I’d like to book a room. |
Tôi muốn đặt trước một phòng. |
I need room for tonight/ tomorrow. |
Tôi cần phòng vào tối nay/ ngày mai. |
Do you have any vacancies? |
Khách sạn còn phòng nào trống không? |
Do you have any vacancies tonight? |
Khách sạn còn phòng nào trống tối nay không? |
What’s the price per night? |
Giá phòng một đêm bao nhiêu? |
Does the price include breakfast? |
Giá phòng có bao gồm bữa sáng không? |
Can you offer me any discount? |
Anh/ chị có thể giảm giá được không? |
Do you have a cheap room? |
Khách sạn có phòng giá rẻ không? |
I want a quiet room/ a ventilated room. |
Tôi muốn một phòng yên tĩnh/ một phòng thoáng gió. |
I’d like a single room. |
Tôi muốn đặt một phòng đơn. |
I’d like a single room with shower. |
Tôi muốn một phòng đơn có vòi hoa sen. |
Is the room well equipped? |
Phòng được trang bị đầy đủ chứ? |
Are there any beds vacant? |
Khách sạn còn giường trống nào không? |
I’d like a half board/ full board… |
Tôi muốn phòng có bao gồm tiền ăn bữa sáng và bữa tối/ bao gồm tiền ăn cả ngày. |
Could we have an extra? |
Anh/ chị có thể sắp xếp cho chúng tôi thêm 1 giường nữa được không? |
Could I see the room? |
Cho tôi xem phòng được không? |
Ok, I’ll take it. |
Được, tôi sẽ lấy phòng này. |
My room number is 306. |
Phòng tôi là phòng 306. |
Do you lock the front door at night? |
Khách sạn có khóa cửa chính vào buổi đêm không? |
What time do I need to check out? |
Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ? |
I would like to cancel my reservation on December 14th. |
Tôi muốn hủy phòng khách sạn đã đặt vào ngày 14 tháng 12. |
Xem thêm: 111 từ vựng tiếng Anh thương mại thông dụng nhất
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khách sạn khi muốn hỏi về các dịch vụ tại khách sạn
Hello, room service? |
Xin chào, dịch vụ phòng đấy phải không ạ? |
What time is the breakfast offered? |
Mấy giờ khách sạn phục vụ bữa sáng vậy? |
Is there a restaurant in the hotel? |
Có nhà hàng trong khách sạn không vậy? |
Do the rooms have refrigerators? |
Phòng có tủ lạnh không nhỉ? |
Could you call me a taxi, please? |
Anh/chị có thể gọi giúp tôi một chiếc taxi được không? |
Where do we have breakfast? |
Chúng tôi ăn sáng ở đâu? |
Where’s the restaurant? |
Nhà hàng (trong khách sạn) ở đâu vậy? |
I’d like a toothbrush and a razor. |
Tôi muốn 1 bàn chải đánh răng và 1 dao cạo râu. |
Do the rooms have air conditioners/ internet access/ electric water heater/ television/ …? |
Các phòng có điều hòa/ kết nối mạng/ bình nóng lạnh/ tivi…không? |
Is there an outdoor pool? |
Khách sạn có bể bơi ngoài trời không? |
What if something has to be sent to the laundry? |
Nếu tôi có quần áo cần chuyển tới phòng giặt ủi thì phải làm thế nào? |
Are there any laundry facilities? |
Khách sạn có thiết bị giặt ủi không? |
Would I check out a little late? |
Liệu tôi có thể trả phòng muộn được không? |
I have some clothes to be washed. Do you have a laundry service? |
Tôi có mấy bộ quần áo cần giặt. Khách sạn có dịch vụ giặt ủi không? |
How can I turn on the TV? |
Làm thế nào để mở TV? |
How can I turn down the air conditioner? |
Làm thế nào để giảm nhiệt độ điều hòa xuống nhỉ? |
Can I have some extra bath towels? |
Tôi cần thêm vài cái khăn tắm có được không? |
What sort of entertainment do you offer? |
Khách sạn có những trò giải trí gì nhỉ? |
Is there a shop in the hotel? |
Trong khách sạn có cửa hàng không? |
Thank you! |
Xin cảm ơn! |
Thanks a lot! |
Cảm ơn rất nhiều! |
Many thanks! |
Xin chân thành cảm ơn! |
Xem thêm: Tổng hợp kiến thức giao tiếp tiếng Anh ngân hàng bạn cần biết
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khách sạn khi muốn giao tiếp với nhân viên dọn phòng
Please come back later. |
Vui lòng quay lại sau |
Yes, come in please. |
Vâng, xin mời vào. |
I’m busy. Can you come back later, please? |
Tôi đang bận. Bạn quay lại sau được chứ? |
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khách sạn khi muốn phàn nàn về dịch vụ phòng
Can I have another room, please? This one is not clean/ too noisy,… |
Tôi có thể đổi phòng khác được không. Phòng này không sạch sẽ/ quá ồn,… |
Please help me.The air conditioner is broken. |
Xin hãy giúp tôi. Cái điều hòa bị hỏng rồi. |
Have you got anything cheaper/ quieter/ bigger/ …? |
Khách sạn có phòng nào rẻ hơn/ yên tĩnh hơn/ lớn hơn/ …không? |
The air conditioner doesn’t work. |
Máy điều hòa không hoạt động. |
My room’s not been made up. |
Phòng tôi vẫn chưa được dọn. |
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khách sạn khi muốn phàn nàn về dịch vụ phòng
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khách sạn trong các trường hợp khác
I’ll be back around ten o’clock. |
Tôi sẽ về vào khoảng 10 giờ. |
I’ve got a reservation. |
Tôi đã đặt phòng rồi. |
My booking was a twin room/ double room. |
Tôi đã đặt phòng hai giường đơn/ giường đôi. |
I will return to my hotel now. |
Tôi sẽ quay trở lại khách sạn của tôi ngay bây giờ. |
I’d like to check out, please. |
Tôi muốn trả phòng. |
Tìm hiểu thêm: 105 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng chuẩn phương Tây
Những câu tiếng Anh giao tiếp khách sạn dành cho nhân viên tại khách sạn
Là một nhân viên khách sạn Nếu khả năng giao tiếp tốt sẽ là một lợi thế rất lớn. Bản thân bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn và cũng chính như vậy cơ hội thăng tiến trong công việc cũng lớn hơn. Đừng chần chừ mà hãy trang bị ngay cho mình những kiến thức bổ ích về tiếng Anh giao tiếp khách sạn nhé!
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khách sạn dành cho nhân viên
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khách sạn dành cho nhân viên lễ tân
Welcome to Muong Thanh Hotel! |
Chào mừng quý khách đến với khách sạn Mường Thanh! |
May I help you? |
Tôi có thể giúp gì cho quý khách? |
Do you have a reservation? |
Quý khách đã đặt phòng trước chưa ạ? |
How long do you intend to stay? |
Quý khách định ở đây bao lâu ạ? |
How long will you be staying? |
Quý khách muốn ở đây trong bao lâu ạ? |
What sort of room would you like? |
Quý khách thích phòng loại nào? |
What kind of room would you like? |
Quý khách muốn loại phòng nào? |
Do you have any preference? |
Quý khách có yêu cầu đặc biệt gì không? |
What name is it, please? |
Vui lòng cho tôi biết tên của quý khách ạ. |
Could I see your passport/Identity card? |
Quý khách có thể cho tôi xem hộ chiếu/căn cước được không ạ? |
Could you fill in this registration form? |
Vui lòng điền vào từ giấy đăng ký này! |
How many nights? |
Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm ạ? |
Do you want a single room? |
Quý khách muốn đặt một phòng đơn đúng không ạ? |
Do you want breakfast? |
Quý khách có muốn dùng bữa sáng không ạ? |
Let me repeat your reservation? |
Để tôi nhắc lại yêu cầu đặt phòng quý khách nhé? |
Here’s your room key. |
Chìa khóa phòng của quý khách đây ạ. |
Your room number is 603. |
Phòng của quý khách là 603. |
Your room’s on the six floor. |
Phòng của quý khách ở tầng 6. |
Would you like a newspaper? |
Quý khách có muốn đọc báo không ạ? |
Would you like a wake-up call? |
Quý khách có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không ạ? |
Would you like any help? |
Quý khách có cần giúp chuyển hành lý không? |
Enjoy your stay! |
Chúc quý khách vui vẻ! |
Could I see your key, please? |
Cho tôi kiểm tra chìa khóa của quý khách được không ạ? |
We’ll hold your rooms for you until 9 PM. |
Chúng tôi giữ phòng của quý khách cho đến 9 giờ tối nhé. |
How will you pay? |
Quý khách muốn thanh toán bằng cách nào? |
What date are you looking for? |
Quý khách đang tìm ngày nào ạ? |
How many adults will be in the room? |
Có bao nhiêu người lớn sẽ ở trong phòng ạ? |
There are only a few vacancies left. |
Chỉ còn lại một vài chỗ trống thôi ạ. |
Will two double beds be enough? |
Hai giường đôi liệu có đủ không ạ? |
Do you want a smoking or non-smoking room? |
Quý khách muốn phòng có hút không hay không hút thuốc ạ? |
Xem thêm: Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh của người bản xứ
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khách sạn khi thông báo dịch vụ
Good morning, housekeeping! |
Xin chào buổi sáng, dọn phòng đây ạ! |
Breakfast will be served from 6 AM to 9 AM. |
Bữa sáng được phục vụ từ 6 giờ sáng đến 9 giờ sáng. |
Lunch will be served between 9.45 AM and 1..45 PM. |
Bữa trưa phục vụ trong thời gian từ 9 giờ 45 phút sáng đến 1 giờ 45 phút chiều. |
Dinner’s served between 6 PM and 8.45 PM. |
Bữa tối phục vụ trong thời gian từ 6 giờ tối đến 9 giờ 45 phút tối. |
Please put your clothes in the laundry bag in your room and fill out the card that is attached. |
Quý khách cứ cho quần áo vào túi giặt ở trong phòng, sau đó ghi phiếu và gắn vào đó là được. |
We have an indoor swimming pool and sauna. |
Chúng tôi có một bể bơi trong nhà và phòng xông hơi. |
We serve a continental breakfast. |
Chúng tôi phục vụ bữa điểm tâm ạ. |
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khách sạn khi trả lời khách hàng
Đáp ứng yêu cầu của khách hàng
Certainly, sir/madam. |
Chắc chắn rồi, thưa ông/bà. |
I’ll get them right away, sir/madam. |
Tôi sẽ mang đồ ăn đến ngay, thưa ông/bà. |
I’ll ask Housekeeping to check it. |
Tôi sẽ yêu cầu bộ phận dọn phòng kiểm tra việc này. |
Từ chối yêu cầu của khách hàng
I’m afraid we don’t have this kind of service. |
Tôi e là chúng tôi không có dịch vụ này thưa quý khách. |
I’m sorry, it is against the hotel’s rules. |
Tôi rất tiếc, điều này trái với quy định của khách sạn chúng tôi. |
I’m sorry, all our rooms are fully occupied. |
Tôi rất tiếc, tất cả các phòng đều có người đặt hết rồi. |
I’m afraid we are booked that weekend. |
Chúng tôi e rằng chúng tôi đã được đặt vào cuối tuần đó. |
Sorry, we don’t have any rooms available./ We’re full. |
Rất tiếc, chúng tôi không còn phòng để phục vụ quý khách. |
Xin lỗi khách hàng
I’m very sorry for the delay. |
Tôi rất xin lỗi về sự chậm trễ này. |
Sorry to have kept you waiting. |
Xin lỗi vì bắt quý khách đợi lâu. |
I’m very sorry for the mistake. |
Tôi rất xin lỗi về sự nhầm lẫn này. |
I’d like to apologize for the mistake. |
Tôi thành thực xin lỗi về sự nhầm lẫn này. |
Phản hồi khách hàng khi họ xin lỗi
Don’t worry about that, sir/madam. |
Xin đừng lo lắng về điều này, thưa ông/bà. |
That’s all right, sir/madam. |
Không sao đâu, thưa ông/bà. |
Phản hồi khách hàng khi họ hài lòng
Glad to be of service. |
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách. |
It’s my pleasure./ My pleasure. |
Đó là niềm vinh dự của tôi. |
You’re welcome. |
Không có gì đâu ạ. |
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khách sạn khi tạm biệt khách hàng
Để khách hàng có thiện cảm đừng quên chào tạm biệt khách hàng khi họ rời đi.
Nếu khách hàng của bạn vẫn còn trở về khách sạn:
Have a nice day! |
Chúc quý khách một ngày tốt lành! |
Have an enjoyable evening! |
Chúc quý khách một buổi tối tuyệt vời! |
Have a pleasant weekend! |
Chúc quý khách một cuối tuần trọn vẹn! |
Nếu khách hàng chủ động nói với bạn các câu trên:
You too, sir/madam. |
Ông/bà cũng vậy, thưa ông/bà. |
Same to you, sir/madam. |
Ông/bà cũng vậy, thưa ông/bà. |
Nếu khách hàng trả phòng và rời khỏi khách sạn:
We hope you enjoyed staying with us. |
Chúng tôi hy vọng quý khách đã được tận hưởng trọn vẹn tại khách sạn của chúng tôi. |
Thank you for staying with us! |
Cảm ơn quý khách đã ở lại khách sạn chúng tôi! |
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp khách sạn cơ bản cần biết
Trên đây là tổng hợp gần như đầy đủ nhất các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khách sạn. Tuy nhiên chúng mình cũng sẽ tổng hợp một số từ vựng về chủ đề này để các bạn có thể tự mình ứng dụng chúng một cách linh hoạt .Đừng quên tìm cho mình một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả để nhớ thật lâu những từ đã học được nhé.
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Từ vựng |
Nghĩa tiếng VIệt |
Vacancy |
Chỗ trống |
Luggage |
Hành lý |
Available |
Có sẵn |
Bag |
Túi |
Single room |
Phòng đơn |
Backpack |
Ba lô |
Double room |
Phòng đôi có 1 giường lớn |
Hair dryer |
Máy sấy tóc |
Twin room |
Phòng đôi với 2 giường đơn |
Toothbrush |
Bàn chải đánh răng |
Triple room: |
Phòng 3 người |
Toothpaste |
Kem đánh răng |
Suite: |
Phòng cao cấp |
Electric water heater |
Bình nóng lạnh |
An extra bed |
Một chiếc giường phụ |
Towel |
Khăn tắm |
Balcony |
Ban công |
Comb |
Lược |
A sea view |
Hướng nhìn ra biển |
Toilet paper |
Giấy vệ sinh |
Wifi/Internet access |
Kết nối wifi/internet |
Shampoo |
Dầu gội đầu |
Television |
TV |
Soap |
Xà phòng |
Air conditioner |
Điều hòa |
Housekeeping |
Dọn phòng |
Identity card |
CMND |
Tìm hiểu thêm: Top từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng thông dụng nhất
Kết thúc chủ đề tiếng Anh giao tiếp khách sạn, chúng mình đã mang đến bộ mẫu câu và từ vựng thông dụng nhất liên quan đến chủ đề này. Hy vọng với những kiến thức này có thể giúp ích cho bạn. Dù bạn là khách đi du lịch hay là nhân viên khách sạn cũng sẽ tự tin hơn rất nhiều trong giao tiếp nếu chăm chỉ học tập những mẫu câu này đấy.
Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI