4.8 (95.93%) 123 votes

Những phát minh được ra đời từ trước đến nay đã khiến cuộc sống của chúng ta trở nên dễ dàng và thoải mái hơn rất nhiều. Một số phát minh tiêu biểu có thể nhắc tới như: đèn điện, xe máy, Internet, điện thoại,… Hôm nay, Step Up sẽ hướng dẫn bạn cách viết về 1 phát minh bằng tiếng Anh. Cùng xem nhé! 

1. Bố cục bài viết về 1 phát minh bằng tiếng Anh

Để viết về 1 phát minh bằng tiếng Anh, trước hết bạn nên tìm hiểu một số thông tin về chúng, sau đó sắp xếp các ý trước khi viết. 

Bạn có thể tham khảo bố cục sau đây:

Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu về phát minh bạn muốn viết

Một số ý bạn có thể nhắc đến ở phần đầu: 

  • Đó là phát minh gì?
  • Ai là người phát minh ra thứ đó?
  • Phát mình được ra đời khi nào?
  • Tầm quan trọng của phát minh đo với cuộc sống hiện nay 
  • … 

Phần 2: Nội dung chính: Miêu tả/kể về phát minh đó 

Những chi tiết đặc biệt, thú vị nhất của phát minh đó nên được bạn nhắc đến khi viết về 1 phát minh bằng tiếng Anh.

  • Hoàn cảnh ra đời của phát minh 
  • Cấu tạo của phát minh đó 
  • Lợi ích của phát minh đó
  • Sự phổ biến của phát minh đó cho tới bây giờ
  • Sự cải tiến của phát minh đó

Phần 3: Phần kết: Nếu ngắn gọn ý nghĩa của phát minh đó và cảm xúc/suy nghĩ của bạn. 

2. Từ vựng thường dùng để viết về 1 phát minh bằng tiếng Anh

Nắm được những từ vựng thường dùng khi viết về 1 phát minh bằng tiếng Anh sẽ giúp cho bài viết của bạn trôi chảy hơn. 

Loại từ Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
v create /kriˈeɪt/ tạo ra
v invent /ɪnˈvɛnt/ phát minh, sáng chế
n invention /ɪnˈvɛnʃən/ phát minh
n inventor /ɪnˈvɛntər/ nhà phát minh
n development /dɪˈvɛləpmənt/ sự phát triển
n feature /ˈfiʧər/ tính năng
n device /dɪˈvaɪs/ thiết bị
n technology /tɛkˈnɑləʤi/ công nghệ
n design /dɪˈzaɪn/ thiết kế
n AI (artificial intelligence)   trí thông minh nhân tạo
adj innovative /ˈɪnəˌveɪtɪv/ tiên tiến
adj convenient /kənˈvinjənt/ thuận tiện
adj useful /ˈjusfəl/ có ích

3. Mẫu bài viết về 1 phát minh bằng tiếng Anh

Sau đây là ba đoạn văn mẫu viết về 1 phát minh bằng tiếng Anh để các bạn tham khảo, từ đó hoàn thiện bài viết hoàn chỉnh của mình nhé. 

3.1. Đoạn văn mẫu về phát minh Smartphone bằng tiếng Anh

Smartphone hay tiếng Việt là điện thoại thông minh là vật bất ly thân của nhiều người hiện nay. Nếu bạn cũng là một “tín đồ smartphone” thì hãy chọn đây là đề tài để viết về 1 phát minh bằng tiếng Anh nhé.

Đoạn văn mẫu:

Smartphones bring a lot of benefits in the modern world. It’s a means of communication, an entertainment device and with the Internet, we can do everything with our smartphones. While touchscreen phones existed prior to the release of the iPhone (as early as the 1980s), Apple was the company who truly made capacitive touchscreens go mainstream in 2007. From then, many new features have been developed and added to the phone such as: dual cameras, online stores,… and various applications.  Nowadays, people can easily purchase a smart phone with a low price. There are many brands with different phone designs which are suitable to different needs. I believe in the future, with the development of technology like AI, the smartphones will be much smarter and more useful. 

viet ve 1 phat minh bang tieng anh

Dịch nghĩa:

Điện thoại thông minh mang lại rất nhiều lợi ích trong thế giới hiện đại. Đó là một phương tiện liên lạc, một thiết bị giải trí và với Internet, chúng ta có thể làm mọi thứ bằng điện thoại thông minh của mình. Trong khi điện thoại màn hình cảm ứng tồn tại trước khi phát hành iPhone (đầu những năm 1980), Apple mới là công ty thực sự biến màn hình cảm ứng điện dung trở thành xu hướng chủ đạo vào năm 2007. Từ đó, nhiều tính năng mới đã được phát triển và bổ sung vào điện thoại như: camera kép, cửa hàng trực tuyến, .. và nhiều ứng dụng khác nhau. Ngày nay, mọi người có thể dễ dàng mua một chiếc điện thoại thông minh với giá rẻ. Có rất nhiều thương hiệu với kiểu dáng điện thoại khác nhau phù hợp với nhu cầu khác nhau. Tôi tin rằng trong tương lai, với sự phát triển của công nghệ như AI, điện thoại thông minh sẽ thông minh và hữu ích hơn rất nhiều.


3.2. Đoạn văn mẫu về phát minh laptop bằng tiếng Anh

Đối với các bạn sinh viên và người đi làm thì laptop – máy tính xách tay cũng không kém phần quan trọng. Bạn có thể viết về laptop khi viết về 1 phát minh bằng tiếng Anh. 

Đoạn văn mẫu:

A laptop, laptop computer, or notebook computer is a small, portable personal computer (PC) with a screen and alphanumeric keyboard. The Osborne 1 is considered the first true mobile computer by most historians. Adam Osborne founded Osborne Computer and formed the Osborne 1 in 1981. It had a five-inch screen, incorporating a modem port, two 5 1/4 floppy drives, and a big collection of bundled software applications. After that, there were many companies starting producing their laptops. Different operating systems were also developed, including Windows that we use a lot today. A laptop is becoming more and more innovative nowadays. They are much lighter, which makes it more convenient for people when travelling. There are also many brands which offer various designs of laptop such as Lenovo, HP, Dell, Macbook (Apple),… I’m still waiting for the new models of laptop in the future. 

viet ve 1 phat minh bang tieng anh

Dịch nghĩa:

Máy tính xách tay, là một máy tính cá nhân (PC) nhỏ, di động được, có màn hình và bàn phím chữ và số. Osborne 1 được hầu hết các nhà sử học coi là máy tính xách tay thực sự đầu tiên. Adam Osborne thành lập Osborne Computer và thành lập Osborne 1 vào năm 1981. Nó có màn hình 5 inch, tích hợp cổng modem, hai ổ đĩa mềm 5 1/4 và bộ sưu tập lớn các ứng dụng phần mềm đi kèm. Sau đó, có rất nhiều công ty bắt đầu sản xuất máy tính xách tay của họ. Các hệ điều hành khác nhau cũng được phát triển, bao gồm cả Windows mà chúng ta sử dụng rất nhiều ngày nay. Máy tính xách tay ngày càng trở nên tiên tiến hơn. Chúng nhẹ hơn nhiều, tạo sự thuận tiện cho mọi người khi di chuyển. Ngoài ra còn có rất nhiều thương hiệu cung cấp các thiết kế máy tính xách tay khác nhau như Lenovo, HP, Dell, Macbook (Apple), … Tôi vẫn đang chờ đợi những mẫu máy tính xách tay mới trong tương lai.

3.3. Đoạn văn mẫu về phát minh Internet bằng tiếng Anh

Có lẽ Internet chính là phát minh đã thay đổi cuộc sống của chúng ta. Khi viết về 1 phát minh bằng tiếng Anh, bạn có thể chọn Internet nhé. 

Đoạn văn mẫu:

Nowadays, we use the internet for almost everything, and it would be impossible to imagine life without it. Unlike many inventions, the Internet has no single inventor. Instead, it has evolved over time. The Internet appeared in the USA more than 50 years ago as a government weapon in the Cold War. On October 29, 1969, ARPAnet (the first network) delivered its first message from one computer to another. For years, scientists and researchers used it to communicate and share data with one another. In 1980, a programmer in Switzerland named Tim Berners-Lee introduced the World Wide Web: an internet that was not simply a way to send files from one place to another but was itself a “web” of information that anyone on the Internet could retrieve. It is true that Berners-Lee created the Internet that we know today.

viet ve 1 phat minh bang tieng anh

Dịch nghĩa:

Ngày nay, chúng ta sử dụng Internet cho hầu hết mọi thứ, và sẽ không thể tưởng tượng được cuộc sống mà không có nó. Không giống như nhiều phát minh khác, Internet không có một nhà phát minh cụ thể nào. Thay vào đó, nó đã phát triển theo thời gian. Internet xuất hiện ở Mỹ hơn 50 năm trước như một vũ khí của chính phủ trong Chiến tranh Lạnh. Vào ngày 29 tháng 10 năm 1969, ARPAnet (mạng đầu tiên) đã gửi thông điệp đầu tiên từ máy tính này sang máy tính khác. Trong nhiều năm, các nhà khoa học và nhà nghiên cứu đã sử dụng nó để giao tiếp và chia sẻ dữ liệu với nhau. Vào năm 1980, một lập trình viên ở Thụy Sĩ tên là Tim Berners-Lee đã giới thiệu World Wide Web: một mạng internet không chỉ đơn giản là một cách để gửi các tệp từ nơi này đến nơi khác mà bản thân nó là một “mạng lưới” thông tin mà bất kỳ ai trên Internet cũng có thể truy xuất. Đúng là Berners-Lee đã tạo ra Internet mà chúng ta biết ngày nay.

Trên đây, Step Up đã hướng dẫn bạn bố cục của một bài viết về 1 phát minh bằng tiếng Anh, cùng với đó là những từ vựng thuộc chủ đề và ba đoạn văn mẫu tham khảo. Hy vọng các bạn thấy hữu ích nha!

 

Comments

comments