Bạn đang học tập và sinh sống tại nước ngoài hay đơn giản bạn sống tại các thành phố lớn. Chắc bạn sẽ khá quen thuộc với việc đi siêu thị đúng không nào.. Đến với chủ đề siêu thị thì tiếng Anh sẽ có những từ vựng thú vị nào nhỉ? Cùng Step Up tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh trong siêu thị ở bài viết này nhé.
Nội dung bài viết
Từ vựng tiếng Anh trong siêu thị
Một trong những cách học từ vựng tiếng Anh đó là học theo chủ đề. Với chủ đề này chúng mình sẽ liệt kê các từ vựng tiếng Anh trong siêu thị thông dụng, gần gũi nhất với các bạn để tiện cho việc học tập và sử dụng nhé.
Từ vựng tiếng Anh trong siêu thị |
||
STT |
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng việt |
1 |
Aisle |
Lối đi (giữa các dãy hàng, dãy ghế) |
2 |
Beverages |
Đồ uống |
3 |
Beverage |
Nước giải khát |
4 |
Bin |
Thùng chứa |
5 |
Baked goods |
Đồ khô |
6 |
Conveyor belt |
Băng tải |
7 |
Counter |
Quầy hàng, quầy thu tiền |
8 |
Cash register |
Máy đếm tiền |
9 |
Checkout |
Quầy thu tiền |
10 |
Customers |
Khách mua hàng |
11 |
Checkout counter |
Quầy thu tiền |
12 |
Canned goods |
Đồ đóng hộp |
13 |
Clearance sale |
Giảm giá bán nốt hàng cũ |
14 |
Closing down sale |
Giảm giá để đóng tiệm |
15 |
Cashier |
Thu ngân |
16 |
Dairy products |
Các sản phẩm từ sữa |
19 |
Deli |
Quầy bán thức ăn chế biến |
20 |
Deli counter |
Quầy bán thức ăn ngon |
21 |
Frozen foods |
Thức ăn đông lạnh |
22 |
Freezer |
Máy ướp lạnh, máy làm lạnh |
23 |
Shelf |
Kệ, ngăn, giá (để hàng) |
24 |
Scale |
Cái cân đĩa |
25 |
Shopping basket |
Giỏ mua hàng |
26 |
Shopping cart |
Xe đẩy |
27 |
Household items/goods |
Đồ gia dụng |
28 |
Shopping cart |
Xe đẩy mua hàng |
29 |
Receipt |
Hóa đơn, biên lai, giấy biên nhận |
30 |
Frozen foods |
Thức ăn đông lạnh |
31 |
Freezer |
Máy ướp lạnh |
32 |
Groceries |
Tạp phẩm |
33 |
Produce |
Các sản phẩm |
34 |
Snacks |
Đồ ăn vặt |
35 |
Open |
Mở cửa |
36 |
Closed |
Đóng cửa |
37 |
Open 24 hours a day |
Mở cửa 24 giờ trong ngày |
38 |
Special offer |
Ưu đãi đặc biệt |
39 |
Sale |
Giảm giá |
40 |
Good value |
Giá rẻ cho hàng chất lượng cao |
41 |
Toiletries cosmetic |
Hóa mỹ phẩm |
42 |
Conveyor belt |
băng chuyền đ |
Xem thêm: Bộ từ vựng tiếng Anh về mua sắm
Các cụm từ vựng tiếng Anh trong siêu thị về giao tiếp bán hàng
Sau khi học các từ vựng tiếng Anh trong siêu thị các bạn cảm thấy sao. Cũng không quá khó đúng không nào. Trong giao tiếp tiếng anh hằng ngày ngoài những từ vựng cơ bản chúng ta cũng sẽ bắt gặp những cụm từ vựng mà bạn cần biết. Cùng tìm hiểu ngay nhé.
Cụm từ vựng tiếng Anh trong siêu thị |
||
STT |
Cụm từ vựng tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Go shopping |
Đi mua sắm |
2 |
Go on spending spree |
Mua sắm thỏa thích |
3 |
Hang out at the mall |
Dạo chơi tại khu mua sắm |
4 |
Try on clothes |
Thử đồ |
5 |
Have in stock |
Trong kho còn hàng |
6 |
Wait in the checkout queue |
Chời tại hàng đợi thanh toán |
7 |
Load a trolley/a cart |
Chất đầy xe để hàng |
8 |
Push a trolley/a cart |
Đẩy xe để hàng |
9 |
Pay in cash |
Thanh toán bằng tiền mặt |
10 |
Pay by credit card |
Thanh toán bằng thẻ tín dụng |
11 |
Be on special offer |
Được khuyến mãi đặc biệt |
12 |
Exchange an item/a product |
Đổi hàng |
13 |
Ask for a refund |
Yêu cầu hoàn tiền |
14 |
Ask for receipt |
Yêu cầu hóa đơn |
15 |
Get a receipt |
Nhận hóa đơn |
16 |
Buy 1 get 1 free |
Mua 1 tặng 1 |
Xem thêm: 111 từ vựng tiếng Anh thương mại phổ biến nhất
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong siêu thị thường gặp
- Could you tell me where the…is?: Anh chị có thể chỉ cho tôi…ở đâu không?
- I’d like…: Tôi muốn mua…
- Could I have a carrier bag, please?: Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không?
- Could I have another carrier bag, please?: Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng nữa được không?
- What can I do for you?: Tôi có thể giúp gì cho bạn
- Are you being served?: Đã có ai phục vụ bạn chưa?
- How much would you like?: Anh chị cần mua bao nhiêu?
- That’s £29.5: Cái đó 25 bảng
- Do you need any help packing?: Bạn có cần giúp xếp đồ vào túi không?
- Do you have a loyalty card?: Bạn có thẻ khách hàng lâu năm không?
- Could I try that on?: Tôi có thể thử chiếc kia được không?
- Do you have this in a size 5?: Anh/chị có hàng này cỡ 5 không?
- Have you got this in a smaller size?: Có cỡ nhỏ nhỏ hơn cho thứ này không ạ?
- How much is this?: Cái này bao nhiêu tiền?
- Where’s the fitting room?: Phòng thử đồ ở đâu?
- It’s just right/ They’re just right: Nó vừa khít
- It doesn’t fit/ They don’t fit: Chúng không vừa
- Is this the only colour you’ve got?: Đây là màu duy nhất có ở đây à?
- Do you have this item in stock?: Anh/chị còn hàng loại này không?
- Would you like your receipt in the bag?: Quý khách có muốn cho biên lai vào túi đựng không?
- Does it come with a guarantee?: Sản phẩm này có bảo hành không?
- Do you need any help packing?: Anh/chị có cần giúp xếp đồ vào túi không?
- Do you have a loyalty card?: Anh/chị có thẻ khách hàng thường xuyên không?
- How will you be paying today?: Bạn muốn thanh toán thế nào?
- Enter your PIN here please: Vui lòng nhấn mã PIN thẻ
- Please sign here: Vui lòng ký tại đây
- Do you have a discount card today?: Quý khách có thẻ giảm giá không?
- I will need to see some ID to sell you a lottery ticket please: Tôi cần xem chứng minh thư của bạn để quay bốc thăm trúng thưởng.
- Are you using any coupon today?: Quý khách có sử dụng phiếu mua hàng nào hôm nay không?
- Can you tell me where the frozen counter is??: Bạn có thể cho tôi biết quầy đông lạnh ở đâu không?
Từ vựng tiếng Anh trong siêu thị ứng dụng trong đoạn hội thoại
Để có những cuộc đàm thoại hiệu quả, chúng ta không những cần kho từ vựng tiếng Anh trong siêu thị thật chất mà còn phải luyện tập chúng mỗi ngày để quá trình ghi nhớ hiệu quả hơn. Dưới đây là một số đoạn hội thoại mẫu bằng tiếng Anh trong siêu thị:
1. Hội thoại 1 :
A: Hello. Could you tell me where the bakery area is?
B: Yes. you can go straight and turn right. You will see the bakery section in front of you.
A: Thank you. Will I find milk in the next section?
B: Yes.
A: Thanks
B: You’re welcome!
A: I’d like some apples.
C: How much would you like?
A: One kilogram
C: Ok. Here you go
A: Thanks
2. Hội thoại 2 :
A: Please pay me!
D: Yes. will you wait a moment, please?
A: Ok.
D: Your total comes to $16.5. Do you have a loyalty card?
A: No. I do. Your money here. Thanks, bye!
D: Goodbye!
3. Hội thoại 3 :
Customer: Hi! Where I could find some potatoes?
Staff: It’s in the vegetable store over there, sir.
Customer: Ok, many thanks
Customer: I want to buy 2 kilos of potatoes and a half kilo tomato. What kind of potatoes do you have? It’s from Dalat or China? And how much for each.
Staff: We just sell Vietnamese vegetables. Potato price is 20,000 VND per 1 kilo, and tomato is 15.000VND. If you want 2 kilos potatoes and a half kilo tomato. The total cost you 47,500 VND.
Customer: Thanks. I’ll take them, please.
Staff: Here you are, thank you.
Bằng vốn từ vựng siêu thị mà bạn có được, hãy thử tạo nên những đoạn hội thoại của riêng mình và luyện tập chúng với bạn bè xung quanh nhé.
Trên đây chúng mình đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh trong siêu thị. Hi vọng với những kiến thức này các bạn sẽ mở rộng vốn từ vựng của bản thân để tự tin hơn trong giao tiếp.
Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI