Công nghệ thông tin đang là một ngành học rất “hot” hiện nay. Công việc này làm việc với công nghệ, phần mềm, tài liệu nước ngoài… chủ yếu sẽ tiếp xúc với Anh ngữ. Do vậy chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn nếu không biết tiếng Anh chuyên ngành. Trong bài viết dưới đây, Step Up sẽ tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất giúp bạn học tập và làm việc hiệu quả.
Nội dung bài viết
1. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Làm việc trong môi trường công nghệ thông tin chính là làm việc với tiếng Anh. Nếu bạn mong muốn hoặc đang là một lập trình viên thì chắc hẳn sẽ hiểu được thực tế rằng mức lương giữa kỹ sư biết tiếng Anh và không biết tiếng Anh chênh nhau như thế nào. Học ngay bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin để có một mức lương mong muốn nhé:
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
1 |
Computer |
Máy tính |
2 |
Smartphone |
Điện thoại thông minh |
3 |
Information Technology |
Công nghệ thông tin |
4 |
Application |
Ứng dụng |
5 |
Mobile app |
Ứng dụng dành cho điện thoại di động |
6 |
Data |
Dữ liệu |
7 |
Application data management |
Quản lý dữ liệu ứng dụng |
8 |
Database |
Cơ sở dữ liệu |
9 |
Database administration system |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
10 |
Hardware |
Phần cứng |
11 |
Computer hardware maintenance |
Bảo trì phần cứng máy tính |
12 |
Software |
Phần mềm |
13 |
Computer software configuration item |
Mục cấu hình phần mềm máy tính |
14 |
Network |
Mạng |
15 |
Internal network connection |
Kết nối mạng cục bộ |
16 |
Peripheral |
Thiết bị ngoại vi |
17 |
Intelligent peripheral |
Thiết bị ngoại vi thông minh |
18 |
Component |
Thành phần |
19 |
Data component |
Thành phần dữ liệu |
20 |
Program |
Chương trình |
21 |
Program language |
Ngôn ngữ lập trình |
22 |
Open source |
Mã nguồn mở |
23 |
Open source software |
Phần mềm mã nguồn mở |
24 |
Bug |
Lỗi |
25 |
End user |
Người dùng cuối |
26 |
Interface |
Giao diện |
27 |
Feature |
Tính năng |
28 |
To add product feature |
Thêm tính năng sản phẩm |
29 |
Execute |
Chạy, thực thi |
30 |
To execute many programs at once |
Chạy nhiều chương trình cùng một lúc |
31 |
Abort |
Hủy |
32 |
Cancel |
Xóa hủy |
33 |
Network error |
Lỗi mạng |
34 |
Compatible |
Tương thích |
35 |
Compression |
Nén |
36 |
File compression tool |
Công cụ nén tập tin |
37 |
Format |
Format |
38 |
Invalid date format |
Định dạng ngày không hợp lệ |
39 |
Operating system |
Hệ điều hành |
40 |
Virtual |
Ảo |
41 |
In- game virtual items |
Các vật ảo trong trò chơi |
42 |
Multitasking |
Đa nhiệm |
43 |
Log on/ log in |
Đăng nhập |
44 |
Log out/ log off |
Đăng xuất |
45 |
Support: |
Hỗ trợ |
46 |
Remote support: |
Hỗ trợ từ xa |
47 |
Upgrade: |
Nâng cấp |
48 |
Update |
Cập nhật |
49 |
Hyperlink |
Siêu liên kết |
50 |
Filter |
Bộ lọc, lọc |
51 |
Index |
Các chỉ mục,lập chỉ mục |
52 |
Upload |
Tải lên |
53 |
Download |
Tải xuống, tải về |
2. Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Bất cứ chuyên ngành nào cũng đều có những cụm từ viết tắt tiếng Anh và thuật ngữ riêng, đặc biệt đối với công nghệ thông tin – là một ngành đặc thù. Học ngay các thuật ngữ về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin để bổ sung từ chuyên môn nhé:
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
54 |
E – commerce |
Thương mại điện tử |
55 |
E – commerce website |
Trang web thương mại điện tử |
56 |
Emoticon (emotion icon) |
Biểu tượng cảm xúc |
57 |
HTML ( Hypertext Markup Language) |
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản |
58 |
HTML tag |
thẻ HTML |
59 |
HTML Editor |
Trình chỉnh sửa |
60 |
HTML Link |
Đường liên kết |
61 |
Sponsored link |
Liên kết được tài trợ |
62 |
Property |
Thuộc tính |
63 |
Session |
Phiên |
64 |
Set up |
Thiết lập, cài đặt |
65 |
Access |
Truy cập |
66 |
Unauthorized access |
Truy cập trái phép |
67 |
Full screen |
Toàn màn hình |
68 |
Syntax |
Cú pháp |
69 |
Procedural language |
Ngôn ngữ thủ tục |
70 |
Compiler |
Trình biên dịch |
71 |
Interpreter |
Trình thông dịch |
72 |
Authenticate |
Xác thực |
73 |
Touchscreen phone |
Điện thoại màn hình cảm ứng |
74 |
Encryption |
Mã hóa |
75 |
Firewall |
Tường lửa |
76 |
Protocol |
Giao thức |
77 |
Touchscreen |
Màn hình cảm ứng |
78 |
Interact |
Tương tác |
79 |
Limitn |
Giới hạn |
80 |
Character limit |
Giới hạn ký tự |
81 |
Merge |
Kết hợp, hợp nhất |
82 |
Split |
Chia tách |
83 |
Theme |
Chủ đề |
84 |
Publish |
Xuất bản |
85 |
Debug |
Gỡ lỗi |
86 |
Modify |
Sửa đổi |
87 |
Deploy |
Triển khai |
88 |
Exceed |
Exceed |
89 |
Visible |
Hiển thị, có thể nhìn thấy được |
90 |
Invisible |
Không hiển thị được, không nhìn thấy được |
91 |
Import |
Nhập |
92 |
Export |
Xuất |
93 |
Convert |
Chuyển đổi |
94 |
Instruction |
Hướng dẫn |
95 |
Memory |
Bộ nhớ |
96 |
Digital |
Kỹ thuật số |
97 |
Binary |
Nhị phân |
98 |
Equipment |
Thiết bị |
99 |
Attach |
Đính kèm |
3. Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Để kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin của các bạn, ngay bây giờ chúng ta hãy cùng thử sức với một vài bài tập nho nhỏ nhé!
Bài tập: Ghép cột A với B sao cho phù hợp nghĩa
A |
B |
1. Access |
a. Truy cập trái phép |
2. Unauthorized access |
b. Truy cập |
3. Full screen |
c. Tính năng |
4. End user |
d. Người dùng cuối |
5. Feature |
e. Toàn màn hình |
Đáp án:
1. B
2. A
3. E
4. D
5. C
4. Mẹo học tốt từ vựng chuyên ngành công nghệ thông tin
Thật là khó để có thể “nuốt trôi” 99 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin với những phương pháp học từ vựng truyền thống.S Step Up sẽ giới thiệu đến các bạn phương pháp học từ vựng hiệu quả, giúp bạn tiết kiệm không ít thời gian mà vẫn cực kỳ hữu hiệu nhé!
Nhớ từ nhanh bằng âm thanh tương tự
Phương pháp âm thanh tương tự do người Do Thái áp dụng để học ngôn ngữ. Bạn có thể thấy bất kì người Do Thái nào đều có thể nói từ 2 thứ tiếng trở lên. Điều này đủ thấy sự hiệu quả đến từ phương pháp học này.
Đây là phương pháp học bắc cầu từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, sử dụng một từ khác có âm thanh tương tự với từ gốc. Với mỗi từ tiếng Anh như vậy, bạn hãy tìm những từ có âm thanh tương tự với từ cần học. Sau đó đặt câu bao gồm từ đó và nghĩa của câu.Hãy cùng tìm hiểu ví dụ dưới đây nhé:
Ví dụ: từ cần học “Nasty”
Âm thanh tương tư: nát tí
Nghĩa của từ: gây khó chịu
=> Câu đặt: Quả chuối nát tí tẹo khiến mùi gây khó chịu.
Như bạn thấy, chỉ cần học một câu đơn giản như vậy có thể gợi nhớ được cả nghĩa lẫn phát âm của từ. Hơn nữa, việc nhớ một câu có nghĩa, có ngữ cảnh và đi kèm hình ảnh nữa sẽ dễ dàng hơn nhiều so với học từ đơn lẻ. Cách học không những đơn giản lại vô cùng hài hước, vui vẻ phải không nào?
Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin, cùng phương pháp học từ vựng hiệu quả. Bạn cũng có thể học thêm nhiều chủ đề từ vựng hấp khác qua sách Hack Não 1500. Step Up chúc bạn học tốt tiếng Anh.
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI