4.1 (82.23%) 922 votes

Bạn đang muốn tìm cho mình một cái tên tiếng Anh ý nghĩa? Thắc mắc tên tiếng Anh của mình là gì? Hay đặt tên tiếng Anh thế nào cho “chanh sả”? Vậy bài viết này dành cho bạn!

Trong thời đại ngày nay, tiếng Anh thương mại trở thành một phần quan trọng thì một cái tên tiếng Anh hay là điều cần thiết. Hôm nay hãy cùng Step Up tìm hiểu những cái tên tiếng Anh hay và ý nghĩa nhé!

1. Cấu trúc đặt tên tiếng Anh

Cũng giống như tiếng Việt, mỗi cái tên trong tiếng Anh đều của ý nghĩa của nó. Khi đàm thoại tiếng Anh với người nước ngoài, một cái tên tiếng Anh và phù hợp sẽ giúp bạn tạo được ấn tượng tốt. Trong công việc, nó chỉ thuận lợi hơn khi giao tiếp, làm việc mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp của bạn. 

Đầu tiên hãy cùng tìm hiểu về cấu trúc tên tiếng Anh có những điểm giống và khác thế nào với tên tiếng Việt dành cho bé trai và bé gái nhé!

Cấu trúc tên tiếng Anh

Tên tiếng Anh có 2 phần chính:

First name: Phần tên

Family name: Phần họ

Với tên tiếng Anh, chúng ta sẽ đọc tên trước rồi đến họ sau, đó là lý do tại sao tên được gọi là ‘First name’ – tên đầu tiên

Ví dụ: Nếu tên bạn là Tom, họ Hiddleston. 

  • First name: Tom
  • Family name: Hiddleston

Vậy cả họ tên đầy đủ sẽ là Tom Hiddleston.

Nhưng vì chúng ta là người Việt Nam nên sẽ lấy theo họ Việt Nam. 

Ví dụ: bạn tên tiếng Anh là Anna, họ tiếng Việt của bạn là họ Trần, vậy tên tiếng Anh đầy đủ của bạn là Anna Tran. Đây là một cái tên tiếng Anh hay cho nữ được nhiều người lựa chọn.

Ngoài ra còn rất nhiều tên tiếng Anh ý nghĩa khác phổ biến với người Việt Nam như:

  • Tên tiếng Anh hay cho nữ: Elizabeth, Emily, Emma, Jessica, Jennifer, Laura, Linda, Maria,  Rebecca, Sarah,… 
  • Tên tiếng Anh hay cho nam: Brian, Christopher,  David, Daniel, Brian, John, James, Kevin, Mark, Matthew,  Michael, Robert, William

Bạn chỉ cần thêm họ của mình đằng sau tên là đã có một cái tên tiếng Anh cho riêng mình rồi. Đơn giản chỉ là thích hoặc tên tiếng Anh thể hiện một phần tính cách của bạn. Cùng chọn các tên tiếng Anh hay cho nam và nữ dưới đây nhé. 

[MIỄN PHÍ] Học tiếng Anh giao tiếp thông minh cùng TOFU. Nắm chắc 553 cụm từ thông dụng có trong hơn 50 tình huống giao tiếp thực tế. 89,3% học viên bon miệng nói tiếng Anh chỉ sau 1 giờ luyện tập trên App.

2. Tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩa

STT TÊN Ý NGHĨA
1 Acacia Bất tử, phục sinh
2

Adela

Cao quý
3

Adelaide

Người phụ nữ có xuất thân cao quý
4 Agatha Tốt bụng
5 Agnes Trong sáng
6 Alethea Sự thật
7 Alida Chú chim nhỏ
8 Aliyah Trỗi dậy
9 Alma Tử tế, tốt bụng
10 Almira Công chúa
11 Alula Người có cánh
12 Alva Cao quý, cao thượng
13

Amanda

Đáng yêu
14 Amelinda Xinh đẹp và đáng yêu
15 Amity Tình bạn
16

Angela

Thiên thần
17 Annabella Xinh đẹp
18 Anthea Như hoa
19 Aretha Xuất chúng
20

Arianne

Rất cao quý, thánh thiện
21 Artemis Nữ thần mặt trăng (thần thoại Hy Lạp)
22 Aubrey Kẻ trị vì tộc Elf
23 Audrey Sức mạnh cao quý
24 Aurelia Tóc vàng óng
25 Aurora Bình minh
26 Azura Bầu trời xanh
27 Bernice Người mang lại chiến thắng
28 Bertha Nổi tiếng, sáng dạ
29

Blanche

Trắng, thánh thiện
30 Brenna Mỹ nhân tóc đen
31 Bridget Sức manh, quyền lực
32 Calantha Hoa nở rộ
33 Calliope Khuôn mặt xinh đẹp
34

Celina

Thiên đường
35 Ceridwen Đẹp như thơ tả
36

Charmaine

Quyến rũ
37 Christabel Người Công giáo xinh đẹp
38 Ciara Đêm tối
39 Cleopatra Tên 1 Nữ hoàng Ai Cập
40 Cosima Có quy phép, hài hòa
41 Daria Người giàu sang
42 Delwyn Xinh đẹp, được phù hộ
43 Dilys Chân thành, chân thật
44 Donna Tiểu thư
45 Doris Xinh đẹp
46 Drusilla Mắt long lanh như sương
47 Dulcie Ngọt ngào
48 Edana Lửa, ngọn lửa
49 Edna Niềm vui
50 Eira Tuyết
51 Eirian/Arian Rực rỡ, xinh đẹp
52 Eirlys Bông tuyết
53 Elain Chú hươu con
54 Elfleda Mỹ nhân cao quý
55 Elfreda Sức mạnh người Elf
56 Elysia Được ban phước
57 Erica Mãi mãi, luôn luôn
58 Ermintrude Được yêu thương trọn vẹn
59 Ernesta Chân thành, nghiêm túc
60 Esperanza Hy vọng
61 Eudora Món quà tốt lành
62 Eulalia (Người) nói chuyện ngọt ngào
63 Eunice Chiến thắng vang dội
64 Euphemia Được trọng vọng
65 Fallon Người lãnh đạo
66 Farah Niềm vui, sự hào hứng
67 Felicity Vận may tốt lành
68 Fidelia Niềm tin
69 Fidelma Mỹ nhân
70 Fiona Trắng trẻo
71 Florence Nở rộ, thịnh vượng
72 Genevieve Tiểu thư
73 Gerda Người giám hộ, hộ vệ
74 Giselle Lời thề
75 Gladys Công chúa
76 Glenda Trong sạch, thánh thiện
77 Godiva Món quà của Chúa
78 Grainne Tình yêu
79 Griselda Chiến binh xám
80 Guinevere Trắng trẻo và mềm mại
81 Gwyneth May mắn, hạnh phúc
82 Halcyon Bình tĩnh, bình tâm
83 Hebe Trẻ trung
84 Helga Được ban phước
85 Heulwen Ánh mặt trời
86 Hypatia Cao quý nhất
87 Imelda Chinh phục tất cả
88 Iolanthe Đóa hóa tím
89 Iphigenia Mạnh mẽ
90 Isadora Món quà của Isis
91 Isolde Xinh đẹp
92 Jena Chú chim nhỏ
93 Jezebel Trong trắng 
94 Jocasta Mặt trăng sáng ngời
95 Jocelyn Nhà vô địch
96 Joyce Chúa tể
97 Kaylin Người xinh đẹp và mảnh dẻ
98 Keelin Trong trắng và mảnh dẻ
99 Keisha Mắt đen
100 Kelsey Con thuyền mang đến thắng lợi
101 Kerenza Tình yêu, sự trìu mến
102 Keva Mỹ nhân, duyên dáng
103 Kiera Cô bé tóc đen
104 Ladonna Tiểu thư
105 Laelia Vui vẻ
106 Lani Thiên đường, bầu trời
107 Latifah Dịu dang, vui vẻ
108 Letitia Niềm vui
109 Louisa Chiến binh nổi tiếng
110 Lucasta Ánh sáng thuần khiết
111 Lysandra Kẻ giải phóng loại người
112 Mabel Đáng yêu
113 Maris Ngôi sao của biển cả
114 Martha Quý cô, tiểu thư
115 Meliora Tốt hơn, đẹp hơn
116 Meredith Trưởng làng vĩ đại
117 Milcah Nữ hoàng
118 Mildred Sức mạnh của nhân từ
119 Mirabel Tuyệt vời
120 Miranda Dễ thương, đáng mến
121 Muriel Biển cả sáng ngời
122 Myrna Sư trìu mến
123 Neala Nhà vô địch
124 Odette/Odile Sự giàu có
125 Olwen Dấu chân được ban phước
126 Oralie Ánh sáng đời tôi
127 Oriana Bình minh
128 Orla Công chúa tóc vàng
129 Pandora Được ban phước
130 Phedra Ánh sáng
131 Philomena Được yêu quý nhiều
132 Phoebe Tỏa sáng
133 Rowan Cô  bé tóc đỏ
134 Rowena Danh tiếng, niềm vui
135 Selina Mặt trăng
136 Sigourney Kẻ chinh phục
137 Sigrid Công bằng và thắng lợi
138 Sophronia Cẩn trọng, nhạy cảm
139 Stella Vì sao
140 Thekla Vinh quang của thần linh
141 Theodora Món quà của Chúa
142 Tryphena Duyên dáng, thanh nhã
143 Ula Viên ngọc của biển cả
144 Vera Niềm tin
145 Verity Sự thật
146 Veronica Người mang lại chiến thắng
147 Viva/Vivian Sống động
148 Winifred Niềm vui và hòa bình
149 Xavia Tỏa sáng
150 Xenia Duyên dáng, thanh nhã

biệt danh tiếng Anh

Xem thêm:

3. Tên tiếng Anh hay cho nam và ý nghĩa

Không chỉ nữ giới mà những cái tên tiếng Anh hay cho nam cũng là cụm từ được tìm kiếm rất nhiều. Mỗi người đặt một tên riêng, một cá tính, một ý nghĩa riêng. Dưới đây là 150 tên tiếng Anh cho nam hay nhất.

STT TÊN Ý NGHĨA
1 Adonis Chúa tể
2 Alger Cây thương của người elf
3 Alva Có vị thế, tầm quan trọng
4 Alvar Chiến binh tộc elf
5 Amory Người cai trị (thiên hạ)
6 Archibald Thật sự quả cảm
7 Athelstan Mạnh mẽ, cao thượng
8 Aubrey Kẻ trị vì tộc elf
9 Augustus Vĩ đại, lộng lẫy
10 Aylmer Nổi tiếng, cao thượng
11 Baldric Lãnh đạo táo bạo
12 Barrett Người lãnh đạo loài gấu
13 Bernard Chiến binh dũng cảm
14 Cadell Chiến trường
15 Cyril / Cyrus Chúa tể
16 Derek Kẻ trị vì muôn dân
17 Devlin Cực kỳ dũng cảm
18 Dieter Chiến binh
19 Duncan Hắc kỵ sĩ
20 Egbert Kiếm sĩ vang danh thiên hạ
21 Emery Người thống trị giàu sang
22 Fergal Dũng cảm, quả cảm
23 Fergus Con người của sức mạnh
24 Garrick Người cai trị
25 Geoffrey Người yêu hòa bình
26 Gideon Chiến binh/ chiến sĩ vĩ đại
27 Griffith Hoàng tử, chúa tể
28 Harding Mạnh mẽ, dũng cảm
29 Jocelyn Nhà vô địch
30 Joyce Chúa tể
31 Kane Chiến binh
32 Kelsey Con thuyền (mang đến) thắng lợi
33 Kenelm Người bảo vệ dũng cảm
34 Maynard Dũng cảm, mạnh mẽ
35 Meredith Trưởng làng vĩ đại
36 Mervyn Chủ nhân biển cả
37 Mortimer Chiến binh biển cả
38 Ralph Thông thái và mạnh mẽ
39 Randolph Người bảo vệ mạnh mẽ
40 Reginald Người cai trị thông thái
41 Roderick Mạnh mẽ vang danh thiên hạ
42 Roger Chiến binh nổi tiếng
43 Waldo Sức mạnh, trị vì
44 Anselm Được Chúa bảo vệ
45 Azaria Được Chúa giúp đỡ
46 Basil Hoàng gia
47 Benedict Được ban phước
48 Clitus Vinh quang
49 Cuthbert Nổi tiếng
50 Carwyn Được yêu, được ban phước
51 Dai Tỏa sáng
52 Dominic Chúa tể
53 Darius Giàu có, người bảo vệ
54 Edsel Cao quý
55 Elmer Cao quý, nổi tiếng
56 Ethelbert Cao quý, tỏa sáng
57 Eugene Xuất thân cao quý
58 Galvin Tỏa sáng, trong sáng
59 Gwyn Được ban phước
60 Jethro Xuất chúng
61 Magnus Vĩ đại
62 Maximilian Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
63 Nolan Dòng dõi cao quý, nổi tiếng
64 Orborne Nổi tiếng như thần linh
65 Otis Giàu sang
66 Patrick Người quý tộc
67 Clement Độ lượng, nhân từ
68 Curtis Lịch sự, nhã nhặn
69 Dermot (Người) không bao giờ đố kỵ
70 Enoch Tận tụy, tận tâm
71 Finn Tốt, đẹp, trong trắng
72 Gregory Cảnh giác, thận trọng
73 Hubert Đầy nhiệt huyết
74 Phelim Luôn tốt
75 Bellamy Người bạn đẹp trai
76 Bevis Chàng trai đẹp trai
77 Boniface Có số may mắn
78 Caradoc Đáng yêu
79 Duane Chú bé tóc đen
80 Flynn Người tóc đỏ
81 Kieran Cậu bé tóc đen
82 Lloyd Tóc xám
83 Rowan Cậu bé tóc đỏ
84 Venn Đẹp trai
85 Aidan Lửa
86 Anatole Bình minh
87 Conal Sói, mạnh mẽ
88 Dalziel Nơi đầy ánh nắng
89 Egan Lửa
90 Enda Chú chim
91 Farley Đồng cỏ tươi đẹp
92 Farrer Sắt
93 Lagan Lửa
94 Leighton Vườn cây thuốc
95 Lionel Chú sư tử con
96 Lovell Chú sói con
97 Phelan Sói
98 Radley Thảo nguyên đỏ
99 Silas Rừng cây
100 Uri Ánh sáng
101 Wolfgang Sói dạo bước
102 Alden Người bạn đáng tin
103 Alvin Người bạn elf
104 Amyas Được yêu thương
105 Aneurin Người yêu quý
106 Baldwin Người bạn dũng cảm
107 Darryl Yêu quý, yêu dấu
108 Elwyn Người bạn của elf
109 Engelbert Thiên thần nổi tiếng
110 Erasmus Được yêu quý
111 Erastus Người yêu dấu
112 Goldwin Người bạn vàng
113 Oscar Người bạn hiền
114 Sherwin Người bạn trung thành
115 Ambrose Bất tử, thần thánh
116 Christopher (Kẻ) mang Chúa
117 Isidore Món quà của Isis
118 Jesse Món quà của Chúa
119 Jonathan Món quà của Chúa
120 Osmund Sự bảo vệ từ thần linh
121 Oswald Sức mạnh thần thánh
122 Theophilus Được Chúa yêu quý
123 Abner Người cha của ánh sáng
124 Baron Người tự do
125 Bertram Con người thông thái
126 Damian Người thuần hóa 
127 Dante Chịu đựng
128 Dempsey Người hậu duệ đầy kiêu hãnh
129 Diego Lời dạy
130 Diggory Kẻ lạc lối
131 Godfrey Hòa bình của Chúa
132 Ivor Cung thủ
133 Jason Chữa lành, chữa trị
134 Jasper Người sưu tầm bảo vật
135 Jerome Người mang tên thánh
136 Lancelot Người hầu
137 Leander Người sư tử
138 Manfred Con người của hòa bình
139 Merlin Pháo đài (bên) ngọn đồi biển
140 Neil Mây, “nhiệt huyết, nhà vô địch
141 Orson Đứa con của gấu
142 Samson Đứa con của mặt trời
143 Seward Biển cả, chiến thắng
144 Shanley Con trai của người anh hùng
145 Siegfried Hòa bình và chiến thắng
146 Sigmund Người bảo vệ thắng lợi
147 Stephen Vương miện
148 Tadhg Nhà hiền triết
149 Vincent Chinh phục
150 Wilfred Mong muốn hòa bình
151 Andrew Mạnh mẽ, hùng dũng
152 Alexander Người kiểm soát an ninh
153 Walter Người chỉ huy quân đội
154 Leon Sư tử
155 Leonard Sư tử dũng mãnh
156 Marcus Tên của thần chiến tranh Mars
157 Ryder Tên chiến binh cưỡi ngựa
158 Drake Rồng
159 Harvey Chiến binh xuất chúng
160 Harold Tướng quân
161 Charles Chiến binh
162 Abraham Cha 1 số dân tộc
163 Jonathan Chúa ban phước
164 Matthew Món quà của chúa
165 Michael Người nào được như chúa
166 Samuel Nhân danh chúa
167 Theodore Món quà của chúa
168 Timothy Tôn thờ chúa
169 Gabriel Chúa hùng mạnh
170 Issac Tiếng cười
 
 
[MIỄN PHÍ] Học tiếng Anh giao tiếp thông minh cùng TOFU. Nắm chắc 553 cụm từ thông dụng có trong hơn 50 tình huống giao tiếp thực tế. 89,3% học viên bon miệng nói tiếng Anh chỉ sau 1 giờ luyện tập trên App.

4. Biệt danh tiếng Anh cho người yêu 

Có rất nhiều cái tên ngộ ngĩnh bạn có đặt biệt danh cho người yêu của bạn, dựa vào những đặc điểm riêng của người yêu. Tham khảo những cái tên tiếng Anh dưới đây nhé, chọn một cái thật ý nghĩa cho người mình thương nào:

STT TÊN Ý NGHĨA
1 Amore mio người tôi yêu
2 Aneurin
người yêu thương
3 Agnes
tinh khiết, nhẹ nhàng
4 Belle hoa khôi
5 Beloved yêu dấu
6 Candy kẹo
7 Cuddle bug
chỉ một người thích được ôm ấp
8 Darling/deorling cục cưng
9 Dearie người yêu dấu
10 Everything tất cả mọi thứ
11 Erastus người yêu dấu
12 Erasmus được trân trọng
13 Grainne tiình yêu
14 Honey mật ong
15 Honey Badger
người bán mật ong, ngoại hình dễ thương
16 Honey Bee
mong mật, siêng năng, cần cù
17 Honey Buns
bánh bao ngọt ngào
18 Hot Stuff quá nóng bỏng
19 Hugs McGee cái ôm ấm áp
20 Kiddo
đáng yêu, chu đáo
21 Lover người yêu
22 Lovie người yêu
23 Luv người yêu
24 Love bug
tình yêu của bạn vô cùng dễ thuong
25 Laverna mùa xuân
26 My apple
quả táo của em/anh
27 Mon coeur trái tim của bạn
28 Mi amor tình yêu của tôi
29 Mon coeur trái tim của bạn
30 Nemo
không bao giờ đánh mất
31 Poppet hình múa rối
32 Quackers
dễ thương nhưng hơi khó hiểu
33 Sweetheart
trái tim ngọt ngào
34 Sweet pea rất ngọt ngào
35 Sweetie kẹo/cưng
36 Sugar ngọt ngào
37 Soul mate
anh/em là định mệnh
38 Snoochie Boochie quá dễ thương
39 Snuggler ôm ấp
40 Sunny hunny
ánh nắng và ngọt ngào như mật ong
41 Twinkie
tên của một loại kem
42 Tesoro
trái tim ngọt ngào
43 Zelda Hạnh phúc

5. Biệt danh tiếng Anh cho con gái, con trai

Ngày nay, bố mẹ thường hay đặt biệt danh tiếng Anh cho con của mình với những cái tên rất ngộ nghĩnh và đáng yêu. Ở đây có rất nhiều biệt danh ý nghĩa, hy vọng bạn sẽ chọn được một cái thật đẹp để gọi bé yêu ở nhà :

STT Biệt danh Ý nghĩa
1 Almira Công chú
2 Aurora Bình minh
3 Azura Bầu trời xanh
4 Baby/Babe bé con
5 Babylicious người bé bỏng
6 Bebe tifi
cô gái bé bỏng ở Haitian creale
7 Bernice
Người mang lại chiến thắng
8 Biance/Blanche
Trắng, thánh thiện
9 Binky rất dễ thương
10 Boo một ngôi sao
11 Bridget
sức mạnh, quyền lực
12 Bug Bug đáng yêu
13 Bun
ngọt ngào, bánh sữa nhỏ, bánh nho
14 Bunny thỏ
15 Calantha hoa nở rộ
16 Calliope
khuôn mặt xinh đẹp
17 Captain đội trưởng
18 Champ
nhà vô địch trong lòng bạn
19 Chickadee chim
20 Christabel
người công giáo xinh đẹp
21 Cleopatra
vinh quang của cha
22 Cuddle bear ôm chú gấu
23 Delwyn
xinh đẹp, được phù hộ
24 Dewdrop giọt sương
25 Dilys
chân thành, chân thật
26 Dollface
gương mặt như búp bê, xinh đẹp và hoàn hảo
27 Doris xinh đẹp
28 Dreamboat
con thuyền mơ ước
29 Drusilla
mắt long lanh như sương
30 Dumpling bánh bao
31 Eira tuyết
32 Eirlys Hạt tuyết
33 Ermintrude
được yêu thương trọn vẹn
34 Ernesta
chân thành, nghiêm túc
35 Esperanza hy vọng
36 Eudora món quà tốt lành
37 Fallon người lãnh đạo
38 Farah
niềm vui, sự hào hứng
39 Felicity vận may tốt lành
40 Flame ngọn lửa
41 Freckles
có tàn nhang trên mặt nhưng vẫn rất đáng yêu
42 Fuzzy bear
chàng trai trìu mến
43 Gem viên đã quý
44 Gladiator đấy sĩ
45 Glenda
trong sạch, thánh thiện, tốt lành
46 Godiva
món quà của Chúa
47 Gwyneth
may mắn, hạnh phúc
48 Hebe trẻ trung
49 Heulwen ánh mặt trời
50 Jena chú chim nhỏ
51 Jewel viên đá quý
52 Jocelyn
nhà vô địch trong lòng bạn
53 Joy
niềm vui, sự hào hứng
54 Kane chiến binh
55 Kaylin
người xinh đẹp và mảnh dẻ
56 Kelsey
con thuyền (mang đến) thắng lợi
57 Keva
mỹ nhân, duyên dáng
58 Kitten chú mèo con
59 Ladonna tiểu thư
60 Laelia vui vẻ
61 Lani
thiên đường, bầu trời
62 Letitia niềm vui
63 Magic Man
chàng trai kì diệu
64 Maris
ngôi sao của biển cả
65 Maynard
dũng cảm mạnh mẽ
66 Mildred
sức mạnh nhân từ
67 Mimi
mèo con của Haitian Creole
68 Mirabel tuyệt vời
69 Miranda
dễ thương, đáng yêu
70 Misiu gấu teddy
71 Mister cutie
đặc biệt dễ thương
72 Mool điển trai
73 Neil
mây/ nhiệt huyết/ nhà vô địch
74 Nenito bé bỏng
75 Olwen
dấu chân được ban phước
76 Peanut đậu phộng
77 Phedra ánh sáng
78 Pooh ít một
79 Puma nhanh như mèo
80 Pup chó con
81 Puppy cho con
82 Rum-Rum
vô cùng mạnh mẽ
83 Sunshine
ánh sáng, ánh ban mai
84 Treasure kho báu
85 Ula
viên ngọc của biển cả

tên game tiếng anh

6. Tên tiếng Anh trong game

Liệu bạn có thắc mắc các nhân vật trong game có tên như thế nào nhỉ? Làm thế nào để có tên tiếng Anh trong game hay. Một số tên của các nhân vật nổi tiếng dưới đây bạn có thể tham khảo nhé:

King Kong Rocky Caesar
Godzilla Robin Hood Joker
Kraken Butch Cassidy Goldfinger
Frankenstein Sundance Kid Sherlock
Terminator Superman Watson
Mad Max Tarzan Grinch
Tin Man Rooster Popeye
Scarecrow Moses Bullwinkle
Chewbacca Jesus Daffy
Han Solo Zorro Porky
Captain Redbeard Batman Mr. Magoo
Blackbeard Lincoln Jetson
HAL Hannibal Panther
Wizard Darth Vader Gumby
Zodiac Alien Underdog
V-Mort The Shark Sylvester
C-Brown Martian Space Ghost
Finch Dracula Felix
Indiana Kevorkian Jungle Man
 
Nắm chắc 553 cụm từ thông dụng có trong hơn 50 tình huống giao tiếp thực tế. 89,3% học viên bon miệng nói tiếng Anh chỉ sau 1 giờ luyện tập trên App.

Trên đây là một số tên tiếng Anh hay 2020 cho dành bé trai và bé gái, cũng là những cái tên phổ biến hiện nay. Hy vọng với bài viết này bạn có thể tìm cho mình một cái tên tiếng Anh ý nghĩa và phù hợp với bản thân. Đặc biệt với những bạn hay chơi game có thể dùng những tên tiếng Anh bên trên để đặt tên nhân vật cho game của mình. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm những cẩm nang tự học tiếng Anh hay, hãy ghé thăm trang của Step Up để được luôn được cập nhật những phương pháp học thú vị nhất nhé. 

Xem thêm: Học tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu mà ai cũng nên áp dụng.