Mỗi người chúng ta đều trải qua những năm tháng đầu ở ở mái trường thân yêu. Nơi đây có thầy cô, có bạn bè cùng ta trưởng thành. Ít nhiều thì trường học cũng là một phần tuổi thơ của chúng ta. Trong bài này, Step Up sẽ cùng các bạn tham khảo những bài viết một đoạn văn về trường học bằng tiếng Anh. Cùng tìm hiểu ngay nhé.
Nội dung bài viết
1. Bố cục bài viết một đoạn văn về trường học bằng tiếng Anh
Để có bài viết một đoạn văn về trường học bằng tiếng Anh, chúng ta cần xác định bố cục của bài viết.
Bài viết về trường học được chia làm 3 phần:
Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu về trường học bằng tiếng Anh
Phần 2: Nội dung chính:
- Miêu tả trường học của bạn bằng tiếng Anh
- Những điều bạn thích ở ngôi trường này.
- Kỷ niệm của bạn với ngôi trường này là gì?
- Bạn mong muốn đóng góp gì cho ngôi trường của mình.
Phần 3: Phần kết bài: nêu cảm nghĩ của bạn về trường học bằng tiếng Anh.
2. Từ vựng thường dùng để viết một đoạn văn về trường học bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh thường được dùng trong bài viết một đoạn văn về trường học bằng tiếng Anh có thể bạn sẽ cần.
STT |
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
School |
Trường học |
2 |
Class |
Lớp học |
3 |
Teacher |
Cô giáo |
4 |
friends |
Bạn bè |
5 |
School yard |
Sân trường |
6 |
Environment |
Môi trường |
7 |
Tree |
Cây |
8 |
Trash can |
Thùng rác |
9 |
hallway |
Hành lang |
10 |
Hall |
Hội trường |
11 |
Pool |
Bể bơi |
12 |
Basketball yard |
Sân bóng rổ |
13 |
Convenient |
Tiện lợi |
14 |
Comfortable |
Thoải mái |
15 |
Rule |
Quy định |
16 |
Infrastructure |
Cơ sở hạ tầng |
3. Mẫu bài viết một đoạn văn về trường học bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số mẫu bài viết một đoạn văn về trường học bằng tiếng Anh mà các bạn có thể tha khảo nhé.
3.1. Đoạn văn mẫu giới thiệu về trường học bằng tiếng Anh
Currently, I am a student in a junior high school. It takes 15 minutes to walk from my house to school. Every day I walk to school. My school is yellow. It is located in the middle of a large land. There are many trees around the school. The schoolyard is very large. We often organize collective activities here. My school has a multi-purpose training ground. We will learn gymnastics here. Also, we can play sports here during recess. With different subjects we will study in separate classrooms. My favorite is the lab. We use it to study chemistry. Here are the tools to do the experiment. However, we can only use it with the consent of the teacher. The teachers at my school love their students very much. Teachers always try to have good and effective lectures. In addition to learning, teachers and us share everyday stories. My friends are very kind and friendly. We learn together and play together. I love this school. I hope I will study well to honor my school.
Bản dịch nghĩa
Hiện tại, tôi đang là học sinh của một trường trung học cơ sở. Từ nhà tôi đến trường mất 15 phút đi bộ. Mỗi ngày tôi đều đi bộ đến trường. Trường tôi có màu vàng. Nó nằm giữa một vùng đất rộng. Xung quanh trường có nhiều cây xanh. Sân trường rất rộng. Chúng tôi thường tổ chức các hoạt động tập thể tại đây. Trường tôi có một sân tập đa năng. Chúng tôi sẽ học môn thể dục tại đây. Ngoài ra, chúng tôi có thể chơi thể thao tại đây trong thời gian giải lao. Với những môn học khác nhau chúng tôi sẽ được học tại những phòng học riêng. Tôi thích nhất là phòng thí nghiệm. Chúng tôi sử dụng nó để học môn hóa học. Tại đây có những dụng cụ để làm thí nghiệm. Tuy nhiên chúng tôi chỉ được sử dụng nó khi có sự đồng ý của thầy cô. Thầy cô giáo ở trường tôi rất yêu thương học sinh. Thầy cô luôn cố gắng có những bài giảng hay và hiệu quả. Ngoài học tập, thầy cô cùng chúng tôi chia sẻ những câu chuyện thường ngày. Những người bạn của tôi rất tốt bụng và thân thiện. Chúng tôi cùng nhau học và cùng chơi. Tôi yêu ngôi trường này. Tôi hy vọng mình sẽ học tập thật tốt để làm rạng danh trường tôi.
Xem thêm: Bài viết đoạn văn về lớp học bằng tiếng Anh hay
3.2. Đoạn văn mẫu tả ngôi trường bằng tiếng Anh
I love my school very much. I go to school every day to study. My school is located in the center of the commune. My school has 4 buildings. Each building is 5 stories high. They are arranged in a U shape. My school yard has many trees. There are very large tree trunks. One person can’t hug them all. My school has many classes. In addition, my school also has a library to read books, a canteen for us to buy food during recess. My classroom is on the 3rd floor. I like the hallways of my school. The corridor is wide and there are small potted plants to make the space fresher. My school doesn’t have an elevator. Every time there was a class on the 5th floor we would have to walk up. When I was a student, I was attached to this school. I love it so much. I always try to keep the school and classroom clean. My friends and I spread the word not to litter. Every month we will clean the school together to keep the school clean.
Bản dịch nghĩa
Tôi rất yêu ngôi trường của mình. Mỗi ngày tôi đều đến trường để học tập. Trường tôi nằm ở trung tâm của xã. Trường của tôi có 4 tòa nhà. Mỗi tòa nhà cao 5 tầng. Chúng được xếp theo hình chữ U. Sân trường tôi được nhiều nhiều cây xanh. Có những thân cây rất to. Một người không thể ôm hết. Trường tôi có rất nhiều lớp học. Ngoài ra trường tôi còn có thư viện để đọc sách, căng tin để chúng tôi mua đồ ăn khi giải lao. Lớp học của tôi nằm ở tầng 3. Tôi thích hành lang của trường tôi. Hành lang rộng và có những chậu cây nhỏ giúp không gian trong lành hơn. Trường tôi không có thang máy. Mỗi khi có tiết học ở tầng 5 chúng tôi sẽ phải đi bộ lên. Thời học sinh của tôi đã gắn bó với ngôi trường này. Tôi vô cùng yêu quý nó. Tôi luôn cố gắng giữ gìn cho trường lớp sạch sẽ. Tôi cùng các bạn tuyên truyền không vứt rác bừa bãi. Mỗi tháng chúng tôi sẽ cùng nhau tổng vệ sinh trường lớp để cho trường học luôn sạch sẽ.
Xem thêm: Bài viết về trường đại học bằng tiếng Anh hay nhất
3.3. Đoạn văn mẫu bằng tiếng Anh về trường đại học
I am a student. This year I am in grade 12. My school has a dream university tour program for students. I also signed up to participate. From afar I could see the gate of the university. Big gate. The university is much bigger than my high school. The school has many classrooms. In addition to classrooms, the school also has a swimming pool and a very large sports field. The school is designed in a modern and comfortable style. Each classroom has air conditioning. We walked for a while until we reached the student dormitory. I see many brothers and sisters living here. The school has many very modern learning equipment. The school has many different disciplines. Students of each major will study in a different campus. After the tour, we returned to the school and were tasked with writing a review about that school. I am feeling very happy and excited. I will do my best to get into my favorite university.
Bản dịch nghĩa
Tôi là một học sinh. Năm nay tôi học lớp 12. Trường tôi có chương trình tham quan trường đại học mơ ước dành cho sinh viên. Tôi cũng đã đăng ký tham gia. Từ xa tôi đã nhìn thấy cánh cổng của trường đại học. Cánh cổng lớn. Trường đại học lớn hơn trường trung học phổ thông của tôi rất nhiều. Trường có rất nhiều phòng học. Ngoài phòng học, trong trường còn có cả bể bơi và sân thể thao rất rộng. Trường được thiết kế theo kiểu dáng hiện đại và tiện nghi. Mỗi phòng học đều có điều hòa. Chúng tôi đi một lúc thì đến khu ký túc xá dành cho sinh viên. Tôi nhìn thấy nhiều anh chị đang sinh hoạt tại đây. Trường có nhiều thiết bị học tập rất hiện đại. Trường có nhiều khối ngành khác nhau. Sinh viên của từng ngành sẽ học tại một khu khác nhau. Sau buổi tham quan, chúng tôi trở về trường và được giao nhiệm vụ viết bài review về ngôi trường đó. Tôi đang cảm thấy rất vui và háo hức. Tôi sẽ cố gắng hết sức để có thể thi đỗ vào trường đại học yêu thích của mình.
Xem thêm: Top 5 bài viết về ngôi trường mơ ước bằng tiếng Anh hay nhất
3.4. Đoạn văn mẫu viết về một ngày ở trường bằng tiếng Anh
I have two exams today and both morning and afternoon so I will be at school all day. In the morning my father drove me to school. Because the exam started at 9am, I sat at the library reading and reviewing. A little while later my friend came and brought me some snacks. We chat together to relax before the exam. After the exam, my friends and I went to the canteen to have lunch. After lunch we went to the student lounge to rest. Because in the afternoon I will start the exam early. A day at my school does not have too many special activities. However meeting you beflag one of my pleasures.
Bản dịch nghĩa
Hôm nay tôi có hai buổi thi và cả sáng và chiều nên tôi sẽ ở trường cả ngày. Buổi sáng bố tôi chở tôi đến trường. Vì 9h sáng mới bắt đầu thi nên tôi ngồi ở thư viện đọc sách và ôn bài. Một lát sau thì bạn của tôi đến và mang cho tôi một chút đồ ăn vặt. Chúng tôi cùng nhau trò chuyện để tâm trạng thoải mái trước giờ thi. Sau khi thi xong tôi cùng bạn của mình đến căng tin để ăn trưa. Sau khi ăn trưa chúng tôi đến phòng nghỉ dành cho học sinh để nghỉ ngơi. Vì buổi chiều tôi sẽ bắt đầu thi sớm. Một ngày ở trường của tôi không có quá nhiều hoạt động đặc biệt. Tuy nhiên gặp bạn beflaf một trong những niềm vui của tôi.
Trên đây chúng mình đã mang đến có các bạn những bài viết một đoạn văn về trường học bằng tiếng Anh hay. Những bài viết này có thể là nguồn tham khảo hữu ích dành cho các bạn đấy.
Step Up chúc các bạn học tập tốt!