4.9 (97.14%) 7 votes

Xuất nhập khẩu là lĩnh vực này còn khá mới mẻ ở Việt Nam. Đây là hoạt động hàng đầu trong kinh doanh giúp thúc đẩy kinh tế trong nước cũng như tạo các mối quan hệ kinh doanh với nước ngoài. Chính vì môi trường làm việc tiếp xúc với nhiều người nước ngoài nên tiếng Anh là buộc phải có. Cùng Step Up tìm hiểu ngay bộ từ vựng về tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu quan trọng

Dưới đây là tổng hợp của Step Up về từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu. Chúng mình sắp xếp chúng theo bảng chữ cái để dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn nhé. Cùng học ngay thôi! 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Additional premium

Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung

2

Air freight

Cước hàng không

3

Actual wages

Tiền lương thực tế

4

Bill of lading

Vận đơn

5

Brokerage

Hoạt động môi giới

6

Bonded warehouse

Kho ngoại quan

7

Cargo deadweight tonnage

Cước chuyên chở hàng hóa

8

Certificate of indebtedness

Giấy chứng nhận thiếu nợ

9

Cargo deadweight tonnage

Ước chuyên chở hàng hóa

10

Certificate of origin

Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

11

Customs declaration form

Tờ khai hải quan

12

Convertible debenture

Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành dola

13

Contractual wages

Tiền lương khoán

14

C&F(cost & freight)

Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm

15

CIF(cost, insurance & freight)

Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí

16

Cargo

Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở (vận chuyển bằng máy bay)

17

Container

Thùng đựng hàng

18

Customs

Thuế nhập khẩu, hải quan

19

Debit advice

Giấy báo nợ

20

Declare

Khai báo hàng (để đóng thuế)

21

Debit

Món nợ, bên nợ

22

Demand loan

Khoản cho vay không kỳ hạn

23

Debenture holder

Người giữ trái khoán

24

Delivery

Sự vận chuyển hàng

25

Export

Xuất khẩu

26

Entrusted export/import

Xuất khẩu ủy thác (dịch vụ)

27

Export/import process

Quy trình xuất nhập khẩu

28

Export/import procedures

Thủ tục xuất nhập khẩu

29

Export/import policy

Chính sách xuất/nhập khẩu

30

Export/import license

Giấy phép xuất/nhập khẩu

31

FAS

Giao hàng dọc mạn tàu

32

FOB

Giao hàng lên tàu

33

Freight

Hàng hóa chở trên tàu, cước phí

34

Fiduciary loan

Khoản cho vay không đảm bảo

35

Freight to collect

Cước phí trả sau

36

Freight prepaid

Cước phí trả trước

37

Freight payable at

Cước phí thanh toán tại

38

Freight as arranged

Cước phí theo thỏa thuận

39

FLC – Full container load

Hàng nguyên container

40

FTL – Full truck load

Hàng giao nguyên xe tải

41

Full set of original

Bộ đầy đủ vận đơn gốc

42

Fixed interest-bearing debenture

Trái khoán chịu tiền lãi cố định

43

Import

Nhập khẩu

44

Irrevocable

Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ

45

Invoice

Hóa đơn

46

Insurance premium

Phí bảo hiểm

47

Inland waterway

Vận chuyển bằng đường thủy nội địa

48

Inland haulage charge

Phí vận chuyển nội địa

49

Logistics coordinator

Nhân viên điều vận 

50

Loan at call

Hàng lẻ

51

Lift On-Lift Off charges

Phí nâng vận

52

Long loan

Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn

53

LCL – Less than container load

Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn

54

Merchandize

Hàng hóa mua và bán

55

Mortgage

Cầm cố

56

Multimodal transportation

Vận tải đa phương thức

57

Outbound

Hàng xuất

58

On-spot export/import

Xuất nhập khẩu tại chỗ

59

Packing list

Phiếu đóng gói hàng

60

Payment

Thanh toán

61

Processing

Hoạt động gia công

62

Premium as agreed

Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận

63

Premium as agreed

Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận

64

Place of delivery

Nơi giao hàng cuối

65

Port of transit

Cảng truyền tải

66

Port of discharge

Cảng dỡ hàng

67

Port of loading

Cảng đóng hàng

68

Partial shipment

Giao hàng từng phần

69

Quota

Hạn ngạch

70

Quay

Bến cảng

71

Shipment

Sự gửi hàng

72

Shipper

Người giao hàng

73

Temporary export/re-import

Tạm nhập-tái xuất

74

Temporary import/re-export

Tạm xuất-tái nhập

75

Tax

Thuế

76

Tonnage

Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước

 

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Một số thuật ngữ thông dụng về xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh

Bất cứ ngành nghề nào cũng đều có thuật ngữ chuyên ngành riêng biệt. Cùng Step Up tìm hiểu một số thuật ngữ thông dụng về xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh trong cũng như từ viết tắt của chúng:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

STT

Thuật ngữ

Dịch nghĩa

1

Advanced Manifest System fee (AMS)

Yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi được xếp lên tàu( USA, Canada)

2

Agency agreement

Hợp đồng đại lý

3

All in rate

Phí cước toàn bộ

4

Antedated Bill of Lading

Vận đơn ký lùi ngày cấp

5

BL revised

Vận đơn đã chỉnh sửa

6

Bulk Cargo

Hàng rời

7

Bulker Adjustment Factor (BAF)

Hệ số điều chỉnh giá nhiên liệu

8

Clean on board Bill of Lading

Vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu

9

Closing date or Closing time

Ngày hết hạn nhận chở hàng

10

Combined transport or multimodal transport

Vận tải phối hợp hay vận tải đa phương thức

11

Consolidation or Groupage

Việc gom hàng

12

Container Cleaning Fee( CCL)

Phí vệ sinh xe công- ten- nơ

13

Container Freight Station ( FS Warehouse)

Kho hàng lẻ

14

Container Yard

Nơi tiếp nhận xe container

5

Currency Adjustment Charges (CAC)

Phụ phí điều chỉnh tiền cước

16

Currency Adjustment Factor

Hệ số điều chỉnh tiền cước

17

DET (Detention)

Phí lưu container tại kho riêng

18

Estimated to arrival (ETA)

Thời gian dự kiến tàu đến

19

Estimated to Departure (ETD)

Thời gian dự kiến tàu chạy

20

Full truckload (FTL)

Hàng giao nguyên xe tải

21

House Bill of Lading( HBL)

Vận đơn nhà

22

International ship and port security charges (ISPS)

Phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế

23

Japan Advance Filing Rules ( AFR)

Phí khai báo trước

24

Less than truckload (LTL)

Hàng lẻ không đầy xe tải

25

Master Bill of Lading( MBL)

Vận đơn chủ

26

Open- top container ( OT)

Container mở nóc

27

Peak Season Surcharge (PSS)

Phụ phí mùa cao điểm

28

Safe of Life Advance at sea ( SOLAS)

Công ước về an toàn sinh mạng của con người trên biển

29

Verified Gross Mass weight ( VGM)

Phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng

30

War Risk Surcharge( WRS)

Phụ phí chiến tranh

3. Mẹo học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu nhanh nhất

Thông qua bài học bên trên các bạn có thể thấy, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu là một chủ đề từ vựng khó do lượng kiến thức lớn và tính đặc thù cao. Chính vì vậy một phương pháp học từ vựng hiệu quả thực sự cần thiết. Dưới đây là một số chia sẻ của Step Up giúp bạn học từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu dễ dàng hơn

Học từ vựng thông qua email trao đổi công việc hàng ngày

Hãy thường xuyên gửi email trao đổi công việc với đồng nghiệp và đối tác. Với tần suất phải nhận hàng trăm email mỗi ngày với hàng ngàn cụm từ mới giúp bạn ghi nhớ thêm từ vựng một cách nhanh nhất. 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Khi đối tác nước ngoài gửi email cho bạn, hãy lưu ý các từ vựng, ngữ pháp để từ đó bổ sung thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hơn. Phương pháp này rất hữu dụng khi học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu, vì ngành này có đặc trưng riêng và từ vựng cũng khác nhiều so với từ vựng tiếng Anh cơ bản.

Sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày

Bên cạnh việc học từ vựng tiếng Anh, hãy áp dụng chúng vào trong giao tiếp hàng ngày để ghi nhớ sâu hơn. Thường xuyên nhắc lại những từ vựng sẽ tạo phản xạ giữa từ và não bộ. Sử dụng từ vựng một cách nhuần nhuyễn kết hợp với phản xạ nhanh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc.

Học từ vựng thông qua phát âm

Phương pháp này giúp bạn học từ vựng nhanh hơn nhờ sự kết hợp giữa các âm tiết trong câu. Thông qua phát âm chuẩn từ vựng, bạn không những có thể nhớ kỹ từ một cách nhanh chóng, mà còn có thể luyện tập phát âm như người bản ngữ. Điều này cũng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình giao lưu, đàm phán với đối tác mà không khiến họ cảm thấy bối rối trước cách phát âm của bạn.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Thời gian học thuộc từ vựng hợp lý

Thời gian học thuộc từ một trong những yếu tố quan trọng giúp bạn học thuộc bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu dễ dàng hơn. 

Những nghiên cứu cho rằng khoảng thời gian lý tưởng cho việc học ngôn ngữ là từ 7 giờ 15 phút đến 10 giờ sáng. Hãy thử học một thời gian để cảm nhận sự hiệu quả nhé. Sau khi học khoảng 45 phút đến 1 tiếng bạn hãy đứng lên vận động nhẹ nhàng, nghe những giai điệu nhẹ nhàng thư giãn và đưa mắt nhìn ra bên ngoài để giảm mệt mỏi, tránh gây đau mắt và giúp bạn tập trung hơn.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây là những chia sẻ của Step Up về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu. Nhớ luyện tập thật nhiều để nắm chắc trong lòng bàn tay các từ vựng chủ đề này nhé. Chúc các bạn học tập tốt!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI