5 (100%) 6 votes

“What’s the weather like today?”

“How is the climate in Vietnam?”

Thời tiết hôm nay như thế nào? Thời tiết tại Việt Nam như thế nào?… có rất nhiều mẫu câu tiếng Anh giao tiếp về chủ đề thời tiết nhưng bạn chưa biết?

Thời tiết luôn là một đề tài cơ bản và dễ dàng nhất khi bạn muốn bắt đầu một câu chuyện với người mới quen. Để có thể tự tin sử dụng vào trong giao tiếp hàng ngày bạn nên tích lũy cho bản thân từ vựng, mẫu câu tiếng Anh về thời tiết. Nào, hãy cùng Step Up tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

1. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về chủ đề thời tiết phổ biến

  1. It’s not a very nice day: Trời hôm nay chẳng tuyệt chút nào cả
  2. What a terrible day! = What miserable weather!: Thời tiết hôm nay tệ thật!
  3. It’s supposed to clear up later: Chắc là trời sẽ quang hơn sau đó
  4. Sunny day, isn’t it!: Một ngày nắng đẹp đúng không!
  5. What a nice day!/ What a beautiful day!: Thời tiết hôm nay thật tuyệt!
  6. The weather is fine: Thời tiết đẹp, trời đẹp.
  7. The sun is shining: Trời đang nắng chói chang
  8. There is not a cloud in the sky: Chẳng có chút mây nào trên bầu trời/Trời không có tí mây nào cả
  9. It’s going to be frosty tonight: Trời sẽ giá rét vào tối nay đó.
  10. Bit nippy today: Thời tiết hôm nay có hơi se lạnh.
  11. It’s below freezing: Thời tiết quá rét đến nỗi không chịu nổi nữa rồi.
  12. It doesn’t look like it is going to stop snowing today: Có vẻ dường như trời hôm nay tuyết sẽ không ngừng rơi đâu.
  13. It’s forecast to dull today: Dự báo trời sẽ có nhiều mây vào hôm nay
  14. The sky is overcast: Trời hôm nay trông u ám quá
  15. We’re expecting a thunderstorm: Chúng tôi đoán là trời sắp có bão kèm theo sấm sét
  16. It’s starting to rain: Trời đang chuẩn bị mưa rồi
  17. It’s pouring with rain = It’s raining cats and dogs: Trời đang mưa to như trút nước
  18.  It’s stopped raining: Trời đã ngừng mưa rồi
  19. It’s clearing up: Trời đang quang đãng dần
  20. The sun has come out: Mặt trời mọc rồi kìa
  21. The sun has just gone in: Mặt trời vừa lặn
  22. There is a strong raining: Trời đang mưa rất to
  23. The wind has dropped: Gió đã bớt lại rồi
  24. That sounds like thunder: Hình như có sấm
  25. That’s lightning: Hình như có chớp kìa
  26. What strange weather we’re having!: Thời tiết hôm nay kì lạ thật!
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

TẢI NGAY

2. Các câu hỏi về chủ đề thời tiết trong tiếng Anh thông dụng

Tiếng Anh về chủ đề thời tiết

Tiếng Anh giao tiếp về thời tiết

– Khi bạn muốn hỏi về thời tiết, khí hậu ở tại một địa điểm nào đó, chúng ta có thể sử dụng một số dạng mẫu câu sau:

  1. What is the weather like in Vietnam, Adam?: Thời tiết tại Việt Nam như thế nào rồi, Adam?
  2. How is the climate in Danang?: Khí hậu ở Đà Nẵng thế nào vậy?
  3. Is it sunny much in Da Nang?: Ở Đà Nẵng trời có nắng nhiều không?
  4. How different is the weather between North Korea and South Korea?: Sự khác biệt giữa thời tiết tại Triều Tiên và Hàn Quốc là như thế nào?

– Khi muốn hỏi về thời tiết trong ngày, chúng ta có thể sử dụng các mẫu câu dưới đây:

  1. What’s the weather like today?: Thời tiết hôm nay như thế nào?
  2. Does John know what the weather will be like tonight?: John, anh có biết thời tiết sẽ như thế nào vào tối nay không?
  3. Does Anna know if it’s going to be stormy tomorrow?: Anna, cô có biết trời sẽ có bão vào ngày mai chứ?
  4. Did she see the weather forecast?: Cô ta đã xem dự báo thời tiết chưa?
  5. What’s the forecast? What’s the forecast like?: Dự báo thời tiết thế nào?

 

3. Cách dùng “It is” để miêu tả trong tiếng Anh giao tiếp về thời tiết

Để diễn đạt về thời tiết, chúng ta thường sẽ sử dụng dạng cấu trúc “it is”:

It is + adjective

  • It is windy today: Trời hôm nay có gió
  • It’s cold and rainy today: Trời hôm nay vừa lạnh vừa mưa

It is a + adjective + day

  • It’s a fine day today: Trời hôm nay thật đẹp
  • It’s a foggy afternoon: Một buổi chiều nhiều sương mù

It is +verb-ing

  • It’s storming outside: Ngoài kia trời có bão
  • It’s raining: trời đang mưa

Chú ý: các bạn thường hay dùng nhầm lẫn danh từ, tính từ cũng như động từ khi nói về thời tiết:

  • It is snow => sai
  • It is snowy => đúng
  • The sun is snowing => đúng

4. Hội thoại tiếng Anh về chủ đề thời tiết

Adam: My wife wants to go to the beach this weekend. Join with us?

Anna: That sound is fun. Do you know what the weather will be like? 

Adam: I saw the weather forecast that it’s going to be fine this weekend.

Anna: Is it going to be nice beach weather?

Adam: I hope so.

Anna: Yeah. I hope it clears up to have nice pictures this weekend.

Adam: Me too. I really want to go to the beach right now.

Anna: But you know that Phu Quoc weather is really unpredictable.

Adam: You’re right. One minute it’s sunny, and then the next minute it’s rainy.

Anna: I really wish the weather would just stay the same.

Adam: I do too. That way we can have our activities planned ahead of time.

Anna: Yeah, that would make things a lot easier.

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương PhápHướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

 

5. Một số từ vựng chủ đề tiếng Anh giao tiếp về thời tiết bạn nên biết

Tiếng Anh thời tiết

Tiếng Anh giao tiếp về thời tiết

1. Rain: 

  • Drizzle: mưa phùn
  • Shower: mưa mau
  • Downpour: mưa rào
  • Flood: ngập, lụt
  • Hail: mưa đá

2. Clouds:

  • Cloudy: có mây
  • Gloomy: âm u
  • Foggy: có sương mù
  • Overcast:  mây u ám
  • Clear: quang đãng

3. Wind:

  • Breeze: gió nhẹ
  • Blustery: gió thồi ầm ầm
  • Windy: có gió (nói chung)
  • Gale: gió mạnh ( gió bão cấp 7-10)
  • Hurricane: vòi rồng

4. Temperature:

  • Hot: nóng
  • Warm: ấm          
  • Cool: mát mẻ
  • Clod: lạnh
  • Freezing: lạnh cóng

5. Cold:

  • Sleet: mưa tuyết
  • Snow: tuyết
  • Snowflake: bông tuyết
  • Blizzard: bão tuyết

6. Một số từ vựng khác:

  • Forecast: dự báo
  • Drought: hạn hán
  • Lightning: sét
  • Thunder: sấm
  • Rainbow: cầu vồng

Giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề thời tiết không còn quá xa lạ với người học ngoại ngữ nhưng cũng là một chủ đề đem lại nhiều hiểu biết thú vị và rất hữu ích trong cuộc sống hàng ngày. Để có thể tối ưu thời gian học tập đồng thời đạt hiệu quả tốt nhất thì ngoài việc luyện tập chăm chỉ, các bạn cũng nên có cho bản thân các phương pháp tự học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả.

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Để tìm hiểu nhiều hơn các từ vựng các chủ đề khác, cùng tham khảo các phương pháp học từ vựng tiếng anh hiệu quả, sáng tạo, tiết kiệm thời gian với sách Hack Não 1500: Với 50 unit thuộc các chủ đề khác nhau, hay sử dụng trong giao tiếp hằng ngày như: sở thích, trường học, du lịch, nấu ăn,.. để có thể hành trang thêm cho bản thân đủ kiến thức để giao tiếp được tốt nhé. Step Up chúc các bạn học tốt!

 

 

 

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI